HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày 27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 gồm 46 Chương trình, dự án (chi tiết tại Biểu kèm theo).
Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 5 tỷ đồng.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
1.1. Bố trí đảm bảo vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và Luật Đầu tư công năm 2019.
1.2. Chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án tại Khoản 2, Điều 1 theo quy định của Luật Đầu tư công và đảm bảo đáp ứng tiến độ theo yêu cầu chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021 (*)
(Kèm theo Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Chương trình, danh mục dự án | Phân loại Dự án | Địa điểm Xây dựng | Dự kiến quy mô | Dự kiến tổng mức đầu tư | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||
Tổng số | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Nguồn khác | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3.312.690 | 2.012.100 | 1.112.674 | 187.916 |
|
|
|
|
| 382.025 | - | 354.534 | 27.491 |
|
| ||
1 | Chương trình đầu tư trạm Y tế xã giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| Đầu tư 36 trạm Y tế xã theo thiết kế mẫu | 145.373 |
| 136.500 | 8.873 | 2021 - 2025 |
|
2 | Chương trình đầu tư trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| Đầu tư 23 trụ sở xã theo thiết kế mẫu | 236.652 |
| 218.034 | 18.618 | 2021 - 2025 |
|
|
|
| 1.480.950 | 1.376.000 | 104.950 | - |
|
| ||
1 | Đường giao thông Nặm Păm - Ngọc Chiến (giai đoạn II), huyện Mường La | B | Mường La | 18 km | 150.000 | 150.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
2 | Nâng cấp đường giao thông từ từ xã Sam Kha đến xã Mường Lèo huyện Sốp Cộp | B | Sốp Cộp | 40 km GTNT cấp B | 170.000 | 170.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
3 | Đường Bon Phặng - Nậm Lầu huyện Thuận Châu | B | Thuận Châu | 15,9 km | 130.000 | 130.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
4 | Đường giao thông từ Chiềng Khoi - Phiêng Khoài, huyện Yên Châu | B | Yên Châu | 20 km GTNT cấp A | 160.000 | 160.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa đường Tà Xùa - Xím Vàng | B | Bắc Yên | 37 km | 140.000 | 140.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
6 | Đường Mường Chanh (Bản Hịa) - trung tâm xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn | B | Mai Sơn | 26 km GTNT cấp B | 148.000 | 148.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã | B | Sông Mã | 13 km Cấp IV | 126.000 | 126.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
8 | Chỉnh trang đô thị đoạn Quốc lộ 6 từ Km 180 + 800 -:- Km 187 + 300 | B | Mộc Châu | 6,5 km | 140.000 | 140.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
9 | Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai. | B | Quỳnh Nhai | 20 km GTNT cấp A | 82.000 | 82.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
10 | Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ | C | Mộc Châu, Vân Hồ | 3,2 km | 44.950 |
| 44.950 |
| 2021 - 2023 |
|
11 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | C | Vân Hồ | Khoảng 15 km | 60.000 |
| 60.000 |
| 2021 - 2023 |
|
12 | Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn (đoạn trung tâm xã Nậm Ty đi bản Pá Lành, xã Nậm Ty), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | B | Huyện Sông Mã, huyện Mai Sơn | 16,2 km GTNT loại A, | 130.000 | 130.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
|
|
| 617.194 | 438.000 | 89.318 | 89.876 |
|
| ||
1 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông | C | Yên Châu | 63 hộ | 14.864 |
| 9.000 | 5.864 | 2021 - 2023 |
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã | C | Sông Mã | 55 hộ | 22.000 |
| 13.000 | 9.000 | 2021 - 2023 |
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn | C | Sốp Cộp | 40 hộ | 15.000 |
| 9.000 | 6.000 | 2021 - 2023 |
|
4 | Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La. | C | Mường La | 55 hộ | 14.300 |
| 8.500 | 5.800 | 2021 - 2023 |
|
5 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài | C | Bắc Yên | 36 hộ | 8.000 |
| 4.800 | 3.200 | 2021 - 2022 |
|
6 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo - xã Tường Phong, huyện Phù Yên | C | Phù Yên | 41 hộ | 20.000 |
| 12.000 | 8.000 | 2021 - 2023 |
|
7 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ | C | Vân Hồ | 25 hộ | 12.000 |
| 7.200 | 4.800 | 2021 - 2022 |
|
8 | Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên | B | Phù Yên | 4 km | 120.000 | 120.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
9 | Khắc phục sạt lở, ngập úng khu Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | B | Vân Hồ | 4 km | 98.000 | 98.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
10 | Bố trí, xắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng | C | Quỳnh Nhai | 27 hộ | 23.030 |
| 13.818 | 9.212 | 2021 - 2023 |
|
11 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tôm A, Tôm B, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai | C | Quỳnh Nhai | 33 hộ | 20.000 |
| 12.000 | 8.000 | 2021 - 2023 |
|
12 | Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về Trung tâm thành phố Sơn La | B | Thành phố Sơn La | 5,1 km | 250.000 | 220.000 |
| 30.000 | 2021 - 2024 |
|
|
|
| 104.342 | - | 104.342 | - |
|
| ||
1 | Thủy lợi bản Tình | C | Mai Sơn | 40 ha | 10.000 |
| 10.000 |
| Năm 2021 |
|
2 | Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn | C | Quỳnh Nhai | 17 ha | 9.000 |
| 9.000 |
| Năm 2021 |
|
3 | Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng | C | Thuận Châu | 120 ha lúa | 70.842 |
| 70.842 |
| 2021 - 2023 |
|
4 | Nước sinh hoạt liên bản: Bản Púng Tòng, bản Phổng, bản Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp. | C | Sốp Cộp | 521 hộ dân, 05 bản | 14.500 |
| 14.500 |
| Năm 2021 |
|
|
|
| 153.100 | 153.100 | - | - |
|
| ||
1 | Dự án Bảo tồn và phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La | B | 5 khu rừng đặc dụng | Trồng rừng 900 ha, xây dựng đường băng cản lửa 200 km | 153.100 | 153.100 |
|
| 2021 - 2024 |
|
|
|
| 68.773 | - | 27.224 | 41.549 |
|
| ||
1 | Khu Di tích lịch sử ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | B | Mai Sơn | Tu bổ, đầu tư hệ thống giao thông nội bộ, khu tượng đài, nhà trưng bày, tháp, cổng, thiết bị, hạ tầng KT toàn khu | 68.773 |
| 27.224 | 41.549 | 2021 - 2023 | Lồng ghép nguồn vốn Trung ương Đoàn + ngân sách tỉnh |
|
|
| 83.600 | 45.000 | 38.600 | - |
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tô Hiệu, thành phố Sơn La | B | Thành phố Sơn La | 01 nhà lớp học 4 tầng 12 phòng học; 1 nhà lớp học bộ môn 5 tầng; 01 nhà đa năng 01 tầng; 01 nhà hiệu bộ 4 tầng; HM phụ trợ | 45.000 | 45.000 |
|
| 2021 - 2024 |
|
2 | Trường PTDT nội trú Mường La | C | Mường La | 01 nhà 5 tầng; HM phụ trợ | 8.600 |
| 8.600 |
| 2021 - 2023 |
|
3 | Trường THPT Tân Lang | C | Phù Yên | 01 nhà lớp học bộ môn 3 tầng; 01 nhà hiệu bộ 4 tầng; HM phụ trợ | 30.000 |
| 30.000 |
| 2021 - 2023 |
|
|
|
| 33.000 | - | 33.000 | - |
|
| ||
1 | Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai | C | Quỳnh Nhai | Nhà chuyên môn 3 tầng theo TK mẫu, thiết bị, HM phụ trợ | 16.500 |
| 16.500 |
| 2021 - 2023 |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp | C | Sốp Cộp | Nhà chuyên môn 3 tầng theo TK mẫu, thiết bị, HM phụ trợ | 16.500 |
| 16.500 |
| 2021 - 2023 |
|
|
|
| 65.047 | - | 65.047 | - |
|
| ||
1 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu | C | Mộc Châu |
| 40.000 |
| 40.000 |
| 2021 - 2023 |
|
2 | Trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La | C | Thành phố Sơn La | Nhà làm việc 02 tầng và các hạng mục phụ trợ; Thiết bị quan trắc và đo theo tiêu chuẩn, máy phát điện dự phòng... | 25.047 |
| 25.047 |
| 2021 - 2023 |
|
|
|
| 223.871 | - | 194.871 | 29.000 |
|
| ||
1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị (các hộ dọc đường Điện Biên) | B | Thành phố Sơn La | Thu hồi 3.317 m2 | 158.871 |
| 158.871 |
| 2021 - 2024 |
|
2 | Chỉnh trang thị trấn Thuận Châu | C | Thuận Châu | Nâng cấp đường nội thị, xây dựng trụ sở làm việc | 65.000 |
| 36.000 | 29.000 | 2021 - 2023 |
|
|
|
| 100.788 | - | 100.788 | - |
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp cụm kho vũ khí đạn (K4) | C | Thành phố Sơn La | 55,5 ha, xây mới 02 nhà kho, cải tạo một số hạng mục | 43.000 |
| 43.000 |
| 2021 - 2023 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La | C | Thành phố Sơn La | Nhà làm việc 4 tầng, nhà tàng thư 4 tầng. | 14.988 |
| 14.988 |
| 2021 - 2023 |
|
3 | Trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao | C | Sốp Cộp | 60 m2 | 3.600 |
| 3.600 |
| Năm 2021 |
|
4 | Xây dựng Cửa khẩu phụ Nà Cài | C | Yên Châu | 100 m2 | 9.200 |
| 9.200 |
| 2021 - 2023 |
|
5 | Rà phá bom, mìn, vật nổ trên địa bàn tỉnh Sơn La | C | 10 huyện trên địa bàn tỉnh | 1.200 ha | 30.000 |
| 30.000 |
| 2021 - 2023 |
|
Ghi chú: (*) Không bao gồm các dự án ODA, Đề án 666.
- 1 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 2 Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3 Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Quyết định 1748/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Quyết định 3486/2017/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh dành cho dự án thuộc lĩnh vực giao thông dự kiến khởi công mới giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 3486/2017/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh dành cho dự án thuộc lĩnh vực giao thông dự kiến khởi công mới giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 1748/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành