HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2008/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008 ngày 09/10/2008 của Kiểm toán Nhà nước khu vực I;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 20/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2007 với mức thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 1.021.917.767.814 đồng
(Một nghìn không trăm hai mươi mốt tỷ, chín trăm mười bẩy triệu, bẩy trăm sáu mươi bẩy ngàn, tám trăm mười bốn đồng).
Trong đó:
- Thu nội địa: 768.977.675.791 đồng
- Thu xuất nhập khẩu: 24.219.671.584 đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 228.720.420.439 đồng
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 2.626.179.183.091 đồng (Hai nghìn sáu trăm hai mươi sáu tỷ, một trăm bẩy mươi chín triệu, một trăm tám mươi ba ngàn, không trăm chín mươi mốt đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 2.607.441.343.422 đồng (Hai nghìn sáu trăm linh bẩy tỷ, bốn trăm bốn mươi mốt triệu, ba trăm bốn ba ngàn, bốn trăm hai mươi hai đồng).
Trong đó: Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 354.557.724.986 đồng
Bao gồm:
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 82.475.305.983 đồng
- Chi chương trình 5 triệu ha rừng: 13.040.818.728 đồng
- Chi chương trình 135: 46.745.928.432 đồng
- Chi chương trình mục tiêu khác: 212.295.971.843 đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2007: 18.737.839.669 đồng
(Mười tám tỷ, bẩy trăm ba mươi bẩy triệu, tám trăm ba mươi chín ngàn, sáu trăm sáu mươi chín đồng).
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 847.174.543 đồng
- Kết dư ngân sách huyện: 10.887.269.434 đồng
- Kết dư ngân sách xã: 7.003.395.692 đồng
(Chi tiết quyết toán thu - chi và kết dư ngân sách có phụ biểu từ số 01 đến 09 kèm theo )
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2007 trích 50% là: 423 triệu đồng vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; số còn lại đưa vào thu ngân sách năm 2008 và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2008 đúng mục đích và có hiệu quả; thực hiện nghiêm túc việc tiếp thu, khắc phục những hạn chế, sai phạm theo kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước khu vực I trong Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản Nhà nước năm 2007 của tỉnh Thái Nguyên, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 31/12/2008.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm
| CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | DT năm 2007 | Quyết toán thu NSNN | Trong đó | So sánh (%) | |||
DT ĐP đầu năm | DT điều chỉnh | Thu NS TW | Thu NS địa phương | QT/DT đầu năm | QT/DT điều chỉnh | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=5/3 | 9=5/4 |
A | TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II) | 766 145 | 813 640 | 1 021 917 | 31 277 | 990 640 | 133.4% | 125.6% |
I | THU CÂN ĐỐI NSNN | 651 445 | 697 140 | 793 197 | 31 277 | 761 920 | 121.8% | 113.8% |
a | Thu nội địa | 604 945 | 650 640 | 768 978 | 7 058 | 761 920 | 127.1% | 118.2% |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 155 000 | 160 000 | 170 330 | 370 | 169 960 | 109.9% | 106.5% |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 11 320 | 14 000 | 15 597 |
| 15 597 | 137.8% | 111.4% |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 11 000 | 22 000 | 20 678 |
| 20 678 | 188.0% | 94.0% |
4 | Thu từ khu vực CTN và NQD | 148 000 | 148 000 | 163 308 |
| 163 308 | 110.3% | 110.3% |
5 | Lệ phí trước bạ | 23 780 | 30 000 | 38 057 |
| 38 057 | 160.0% | 126.9% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 320 | 350 | 548 |
| 548 | 171.3% | 156.6% |
7 | Thuế nhà đất | 6 000 | 6 400 | 6 685 |
| 6 685 | 111.4% | 104.5% |
8 | Thuế TN đối với người có TN cao | 4 700 | 10 000 | 12 576 |
| 12 576 | 267.6% | 125.8% |
9 | Thu phí xăng dầu | 60 000 | 72 000 | 67 965 |
| 67 965 | 113.3% | 94.4% |
10 | Thu phí và lệ phí | 25 000 | 25 000 | 34 401 | 5 229 | 29 172 | 137.6% | 137.6% |
11 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 7 685 | 10 500 | 13 602 |
| 13 602 | 177.0% | 129.5% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 120 000 | 120 000 | 195 308 |
| 195 308 | 162.8% | 162.8% |
13 | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 11 350 | 11 350 | 12 691 |
| 12 691 | 111.8% | 111.8% |
14 | Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 200 | 450 | 487 | 17 | 470 | 243.5% | 108.2% |
15 | Thu khác của ngân sách | 16 880 | 16 880 | 12 940 | 1 442 | 11 498 | 76.7% | 76.7% |
16 | Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích... tại xã | 3 710 | 3 710 | 3 805 |
| 3 805 | 102.6% | 102.6% |
b | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 46 500 | 46 500 | 24 219 | 24 219 |
| 52.1% | 52.1% |
II | Thu quản lý qua ngân sách | 114 700 | 116 500 | 228 720 |
| 228 720 | 199.4% | 196.3% |
B | Thu chuyển nguồn |
| 152 352 | 171 854 |
| 171 854 |
| 112.8% |
C | Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM |
| 15 000 | 15 000 |
| 15 000 |
| 100.0% |
D | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 14 473 |
| 14 473 |
|
|
E | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1 234 498 | 1 319 504 | 1 434 212 |
| 1 434 212 | 116.2% | 108.7% |
1. | Bổ sung cân đối | 849 586 | 849 586 | 849 586 |
| 849 586 | 100.0% | 100.0% |
2. | Bổ sung có mục tiêu | 384 912 | 469 918 | 584 626 |
| 584 626 | 151.9% | 124.4% |
| Tổng cộng ( A+B+C + D + E) | 2 000 643 | 2 300 496 | 2 657 456 | 31 277 | 2 626 179 | 132.8% | 115.5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2007 | Quyết toán năm 2007 | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | ||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 766.145 | 166.320 | 11.000 | 148.000 | 440.825 | 1.021.917 | 185.928 | 20.678 | 163.307 | 652.004 | 133.4% | 111.8% | 14.0% | 110.3% | 147.9% |
I | Các khoản thu từ thuế | 390.325 | 166.320 | 11.000 | 147.800 | 65.205 | 427.161 | 185.804 | 20.678 | 163.049 | 57.630 | 109.4% | 111.7% | 14.0% | 110.3% | 88.4% |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 279.033 | 141.773 | 8.860 | 104.400 | 24.000 | 290.753 | 150.420 | 12.561 | 112.297 | 15.475 | 104.2% | 106.1% | 12.0% | 107.6% | 64.5% |
a | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước | 255.033 | 141.773 | 8.860 | 104.400 |
| 275.278 | 150.420 | 12.561 | 112.297 |
| 107.9% | 106.1% | 12.0% | 107.6% |
|
b | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 24.000 |
|
|
| 24.000 | 15.475 |
|
|
| 15.475 | 64.5% |
|
|
| 64.5% |
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 1.460 | 160 |
| 1.300 |
| 2.515 | 99 |
| 2.416 |
| 172.3% | 61.9% | 0.0% | 185.8% |
|
3 | Thuế xuất khẩu | 22.500 |
|
|
| 22.500 | 4.345 |
|
|
| 4.345 | 19.3% |
|
|
| 19.3% |
4 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
| 4.399 |
|
|
| 4.399 |
|
|
|
|
|
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu chênh lệch giá hàng NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 48.600 | 13.500 | 2.100 | 33.000 |
| 66.324 | 20.595 | 8.074 | 37.655 |
| 136.5% | 152.6% | 24.5% | 114.1% |
|
8 | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế tài nguyên | 12.020 | 10.420 |
| 1.600 |
| 16.470 | 14.216 |
| 2.254 |
| 137.0% | 136.4% | 0.0% | 140.9% |
|
10 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 4.700 |
|
|
| 4.700 | 12.576 |
|
|
| 12.576 | 267.6% |
|
|
| 267.6% |
11 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 320 |
|
|
| 320 | 548 |
|
|
| 548 | 171.3% |
|
|
| 171.3% |
12 | Thuế nhà đất | 6.000 |
|
|
| 6.000 | 6.685 |
|
|
| 6.685 | 111.4% |
|
|
| 111.4% |
13 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 7.685 |
|
|
| 7.685 | 13.602 |
|
|
| 13.602 | 177.0% |
|
|
| 177.0% |
14 | Thuế môn bài | 8.007 | 467 | 40 | 7.500 |
| 8.944 | 474 | 43 | 8.427 |
| 111.7% | 101.5% | 0.6% | 112.4% |
|
II | Các khoản phí, lệ phí | 108.780 |
|
|
| 108.780 | 140.423 |
|
|
| 140.423 | 129.1% |
|
|
| 129.1% |
15 | Lệ phí trước bạ | 23.780 |
|
|
| 23.780 | 38.057 |
|
|
| 38.057 | 160.0% |
|
|
| 160.0% |
16 | Phí xăng dầu | 60.000 |
|
|
| 60.000 | 67.965 |
|
|
| 67.965 | 113.3% |
|
|
| 113.3% |
17 | Các khoản phí, lệ phí | 25.000 |
|
|
| 25.000 | 34.401 |
|
|
| 34.401 | 137.6% |
|
|
| 137.6% |
III | Các khoản thu khác còn lại | 152.340 |
|
| 200 | 152.140 | 225.613 | 124 |
| 258 | 225.231 | 148.1% |
|
| 129.0% | 148.0% |
18 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 11.350 |
|
|
| 11.350 | 12.691 |
|
|
| 12.691 | 111.8% |
|
|
| 111.8% |
19 | Thu giao quyền sử dụng đất | 120.000 |
|
|
| 120.000 | 195.308 |
|
|
| 195.308 | 162.8% |
|
|
| 162.8% |
20 | Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN | 200 |
|
|
| 200 | 487 |
|
|
| 487 | 243.5% |
|
|
| 243.5% |
21 | Thu cho thuê quầy | 863 |
|
|
| 863 | 863 |
|
|
| 863 | 100.0% |
|
|
| 100.0% |
22 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản | 3.710 |
|
|
| 3.710 | 3.805 |
|
|
| 3.805 | 102.6% |
|
|
| 102.6% |
23 | Thu khác | 16.217 |
|
| 200 | 16.017 | 12.459 | 124 |
| 258 | 12.077 | 76.8% |
|
| 129.0% | 75.4% |
VI | Thu quản lý qua ngân sách | 114.700 |
|
|
| 114.700 | 228.720 |
|
|
| 228.720 | 199.4% |
|
|
| 199.4% |
B | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
| 14.473 |
|
|
| 14.473 |
|
|
|
|
|
C | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 646.056 |
|
|
| 646.056 | 761.919 |
|
|
| 761.919 |
|
|
|
| 117.9% |
BIỂU SỐ 03
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nội dung | Dự toán 2007 | QT năm 2007 | So sánh | ||
Dự toán đầu năm | DT điều chỉnh | QT/DTĐN | QT/DTĐC | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/2 | 6=4/3 |
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C ) | 1 969 059 | 2 387 809 | 2 607 441 | 132.4 | 109.2 |
A/ Chi trong cân đối | 1 469 447 | 1 801 391 | 2 030 548 | 138.2 | 112.7 |
I. Chi đầu tư phát triển | 297 800 | 344 356 | 264 998 | 89.0 | 77.0 |
1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 173 800 | 184 676 | 112 512 | 64.7 | 60.9 |
- Vốn trong nước | 173 800 | 184 676 | 112 512 | 64.7 | 60.9 |
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng | 120 000 | 155 000 | 147 670 | 123.1 | 95.3 |
Trong đó: Đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất | 120 000 | 155 000 | 147 670 | 123.1 | 95.3 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN | 4 000 | 4 680 | 4 816 | 120.4 | 102.9 |
II. Chi thường xuyên | 1 127 459 | 1 351 164 | 1 301 194 | 115.4 | 96.3 |
1. An ninh - Quốc phòng | 17 305 | 22 733 | 22 736 | 131.4 | 100.0 |
2. Chi sự nghiệp GD - DT và dạy nghề | 524 586 | 622 499 | 610 108 | 116.3 | 98.0 |
- Sự nghiệp giáo dục | 481 012 | 571 883 | 566 510 | 117.8 | 99.1 |
- Sự nghiệp đào tạo | 43 574 | 50 616 | 46 598 | 106.9 | 92.1 |
3. Chi sự nghiệp Y tế | 139 843 | 158 406 | 149 218 | 106.7 | 94.2 |
4. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 8 620 | 8 937 | 6 318 | 73.3 | 70.7 |
5. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 12 485 | 19 602 | 19 380 | 155.2 | 98.9 |
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 9 457 | 11 074 | 11 075 | 117.1 | 100.0 |
7. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 8 606 | 10 654 | 10 573 | 122.9 | 99.2 |
8. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 27 635 | 35 166 | 35 170 | 127.3 | 100.0 |
9. Chi sự nghiệp kinh tế | 98 477 | 111 029 | 98 477 | 100.0 | 88.7 |
- SN nông - lâm nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản | 52 374 | 55 275 | 48 240 | 92.1 | 87.3 |
- SN giao thông | 21 900 | 25 800 | 21 262 | 97.1 | 82.4 |
- SN kiến thiết thị chính | 6 660 | 9 988 | 10 008 | 150.3 | 100.2 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 17 543 | 19 966 | 18 967 | 108.1 | 95.0 |
10. Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 239 761 | 301 385 | 293 901 | 122.6 | 97.5 |
11. Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 8 954 | 8 954 | 9 199 | 102.7 | 102.7 |
12. Chi sự nghiệp môi trường | 23 388 | 31 388 | 28 074 | 120.0 | 89.4 |
13. Chi khác ngân sách | 8 342 | 9 337 | 6 965 | 83.5 | 74.6 |
III. Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
| 15 000 | 101 226 |
| 674.8 |
IV. Dự phòng ngân sách | 43 188 | 14 078 |
| 0.0 | 0.0 |
V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 1 000 | 100.0 | 100.0 |
VI. Chi chuyển nguồn |
| 75 793 | 362 130 |
| 477.8 |
B. Chi CT mục tiêu quốc gia | 384 912 | 469 918 | 354 558 | 92.1 | 75.5 |
1 Chương trình mục tiêu quốc gia | 91 929 | 99 668 | 82 475 | 89.7 | 82.7 |
2. Chương trình 135 | 35 436 | 47 142 | 46 746 | 131.9 | 99.2 |
3. Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng | 14 610 | 16 669 | 13 041 | 89.3 | 78.2 |
4. Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ | 242 937 | 306 439 | 212 296 | 87.4 | 69.3 |
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN | 114 700 | 116 500 | 222 335 | 193.8 | 190.8 |
1. Chi đầu tư cơ sở hạ tầng | 16 700 | 16 700 | 35 626 | 213.3 | 213.3 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 26 000 | 26 000 | 49 604 | 190.8 | 190.8 |
3. Chi sự nghiệp y tế | 40 800 | 40 800 | 99 892 | 244.8 | 244.8 |
4. Chi từ nguồn viện trợ | 25 200 | 25 200 | 17 679 | 70.2 | 70.2 |
5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết | 3 000 | 4 800 | 5 564 | 185.5 | 115.9 |
6. Các nội dung chi khác | 3 000 | 3 000 | 13 970 | 465.7 | 465.7 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2007 | Quyết toán năm 2007 | So sánh QT/DT | ||
Dự toán đầu năm | DT HĐND điều chỉnh | DT đ/năm | DT ĐP | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 766 145 | 813 640 | 1 021 917 | 133.4% | 125.6% |
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 604 945 | 650 640 | 768 978 | 127.1% | 118.2% |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 46 500 | 46 500 | 24 219 | 52.1% | 52.1% |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 114 700 | 116 500 | 228 720 | 199.4% | 196.3% |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1 954 143 | 2 253 996 | 2 626 179 | 134.4% | 116.5% |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 719 645 | 767 140 | 990 640 | 137.7% | 129.1% |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 604 945 | 650 640 | 761 920 | 125.9% |
|
| - Thu quản lý qua ngân sách | 114 700 | 116 500 | 228 720 | 199.4% | 196.3% |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 234 498 | 1 319 504 | 1 434 212 | 116.2% | 108.7% |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 | 849 586 | 849 586 | 100.0% |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 384 912 | 469 918 | 584 626 | 151.9% |
|
3 | Nguồn làm lương |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 152 352 | 171 854 |
| 112.8% |
5 | Kết dư ngân sách năm 2006 |
|
| 14 473 |
|
|
6 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
| 15 000 | 15 000 |
| 100.0% |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1 969 059 | 2 387 809 | 2 607 441 | 132.4% | 109.2% |
I | Chi đầu tư phát triển | 297 800 | 344 356 | 264 998 | 89.0% | 77.0% |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 173 800 | 184 676 | 112 512 |
| 60.9% |
2 | Chi đầu tư XDCSHT | 120 000 | 155 000 | 147 670 |
| 95.3% |
| - Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 120 000 | 155 000 | 147 670 |
| 95.3% |
3 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 4 000 | 4 680 | 4 816 |
| 102.9% |
II | Chi thường xuyên | 1 127 459 | 1 351 164 | 1 301 194 | 115.4% | 96.3% |
III | Chi trả nợ quỹ HTPT |
| 15 000 | 101 226 |
| 674.8% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 1 000 | 100.0% | 100.0% |
V | Chi dự phòng | 43 188 | 14 078 |
|
|
|
VI | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 384 912 | 469 918 | 354 558 | 92.1% | 75.5% |
VIII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS | 114 700 | 116 500 | 222 335 |
| 190.8% |
VIII | Chi chuyển nguồn |
| 75 793 | 362 130 |
| 477.8% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Trong đó: | Quyết toán năm 2007 | Trong đó | So sánh QT/DTĐC (%) | ||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||
A | B | 1 | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=4+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=4/2 | 9=4/3 |
| Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D) | 1 969 059 | 2 387 809 | 1 265 690 | 1 122 119 | 2 607 441 | 1 372 017 | 1 235 424 | 109.2 | 108.4 | 110.1 |
A | Chi trong cân đối | 1 469 447 | 1 725 598 | 709 495 | 1 016 103 | 1 668 418 | 662 637 | 1 005 781 | 96.7 | 93.4 | 99.0 |
I | Chi đầu tư phát triển. | 297 800 | 344 356 | 209 356 | 135 000 | 264 998 | 117 328 | 147 670 | 77.0 | 56.0 | 109.4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo duc - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi Khoa hoc và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1 127 459 | 1 351 164 | 470 061 | 881 103 | 1 301 194 | 443 083 | 858 111 | 96.3 | 94.3 | 97.4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi SN giáo duc - đào tạo và dạy nghề | 524 586 | 622 499 | 115 730 | 506 769 | 610 108 | 108 517 | 501 591 | 98.0 | 93.8 | 99.0 |
2 | Chi SN khoa học công nghệ | 8 620 | 8 937 | 8 937 |
| 6 318 | 6 318 |
| 70.7 | 70.7 |
|
III | Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8 |
| 15 000 | 15 000 |
| 101 226 | 101 226 |
| 674.8 | 674.8 |
|
IV | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 43 188 | 14 078 | 14 078 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Nguồn TH cải cách tiền lương từ nguồn vượt thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chi CT M.tiêu quốc gia | 384 912 | 469 918 | 430 105 | 39 813 | 354 558 | 312 979 | 41 579 | 75.5 | 72.8 | 104.4 |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN | 114 700 | 116 500 | 64 300 | 52 200 | 222 335 | 154 181 | 68 154 | 190.8 | 239.8 | 130.6 |
D | Chi chuyển nguồn |
| 75 793 | 61 790 | 14 003 | 362 130 | 242 220 | 119 910 | 477.8 | 392.0 | 856.3 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh năm 2007 | Quyết toán năm 2007 | ||||||||
Tổng số | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện TH | Tổng số | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện TH | |||||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | |||||||
| Tổng số | 384 912 | 469 918 | 430 105 | 335 701 | 94 404 | 39 813 | 354 558 | 312 979 | 246 704 | 66 275 | 41 579 |
A | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 91 929 | 99 668 | 99 668 | 22 216 | 77 452 |
| 82 475 | 80 133 | 23 081 | 57 052 | 2 342 |
I | Chương trình giảm nghèo | 790 | 1 616 | 1 616 |
| 1 616 |
| 1 558 | 1 558 | 40 | 1 518 |
|
II | Chương trình việc làm | 1 580 | 1 580 | 1 580 | 1 580 |
|
| 1 338 | 1 338 | 1 338 |
|
|
III | Chương trình nước sạch VSMT nông thôn | 6 300 | 6 329 | 6 329 | 6 029 | 300 |
| 6 114 | 6 114 | 5 814 | 300 |
|
IV | Chương trình chống tội phạm | 640 | 640 | 640 |
| 640 |
| 637 | 637 |
| 637 |
|
V | Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình | 7 356 | 7 367 | 7 367 | 231 | 7 136 |
| 7 164 | 7 164 | 44 | 7 120 |
|
VI | Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS) | 13 005 | 14 045 | 14 045 | 9 040 | 5 005 |
| 11 310 | 11 310 | 6 305 | 5 005 |
|
VII | Chương trình văn hoá | 5 714 | 7 218 | 7 218 | 5 336 | 1 882 |
| 7 152 | 7 152 | 5 335 | 1 817 |
|
VIII | Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN) | 2 200 | 2 200 | 2 200 |
| 2 200 |
| 2 198 | 2 198 |
| 2 198 |
|
I X | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 944 | 944 | 944 |
| 944 |
| 944 | 944 |
| 944 |
|
X | Chương trình giáo dục và đào tạo | 53 400 | 57 729 | 57 729 |
| 57 729 |
| 44 060 | 41 718 | 4 205 | 37 513 | 2 342 |
B | CHƯƠNG TRÌNH 135 | 35 436 | 47 142 | 42 329 | 41 866 | 463 | 4 813 | 46 746 | 41 764 | 41 398 | 366 | 4 982 |
C | DƯ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG | 14 610 | 16 669 | 16 669 | 16 669 |
|
| 13 041 | 13 041 | 13 041 |
|
|
D | BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG | 242 937 | 306 439 | 271 439 | 254 950 | 16 489 | 35 000 | 212 296 | 178 041 | 169 184 | 8 857 | 34 255 |
I | Vốn xây dựng cơ bản | 238 583 | 289 950 | 254 950 | 254 950 |
| 35 000 | 202 940 | 169 246 | 169 184 | 62 | 33 694 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 |
|
| 15 297 | 15 297 | 15 297 |
|
|
2 | Nguồn vốn ATK | 15 000 | 16 834 | 16 834 | 16 834 |
|
| 15 850 | 15 850 | 15 850 |
|
|
3 | Hỗ trợ theo NQ 37 | 51 100 | 52 713 | 52 713 | 52 713 |
|
| 39 136 | 39 136 | 39 136 |
|
|
4 | Hỗ trợ y tế tỉnh, huyện | 17 000 | 19 090 | 19 090 | 19 090 |
|
| 15 671 | 15 671 | 15 671 |
|
|
5 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 25 000 | 29 822 | 29 822 | 29 822 |
|
| 21 021 | 21 021 | 21 021 |
|
|
6 | Đầu tư hạ tầng chợ | 2 000 | 2 005 | 2 005 | 2 005 |
|
| 559 | 559 | 559 |
|
|
7 | Đầu tư hạ tầng làng nghề | 2 000 | 2 734 | 2 734 | 2 734 |
|
| 2 720 | 2 720 | 2 720 |
|
|
8 | Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi | 5 000 | 5 731 | 5 731 | 5 731 |
|
| 3 426 | 3 426 | 3 426 |
|
|
9 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 24 000 | 24 480 | 24 480 | 24 480 |
|
| 19 327 | 19 327 | 19 327 |
|
|
10 | Hỗ trợ truyền hình thể thao | 6 000 | 6 306 | 6 306 | 6 306 |
|
| 5 831 | 5 831 | 5 831 |
|
|
11 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 2 000 | 2 167 | 2 167 | 2 167 |
|
| 2 162 | 2 162 | 2 162 |
|
|
12 | Hỗ trợ trung tâm cai nghiện | 4 000 | 6 029 | 6 029 | 6 029 |
|
| 5 587 | 5 587 | 5 587 |
|
|
13 | Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp | 9 000 | 9 398 | 9 398 | 9 398 |
|
| 6 973 | 6 973 | 6 973 |
|
|
14 | Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 10 000 |
|
| 2 031 | 2 031 | 2 031 |
|
|
15 | Hỗ trợ chương trình 134 | 15 700 | 35 000 |
|
|
| 35 000 | 33 694 |
|
|
| 33 694 |
16 | Dự án xắp xếp bố trí lại dân cư | 3 500 | 3 500 | 3 500 | 3 500 |
|
| 2 713 | 2 713 | 2 713 |
|
|
17 | Đề án tin học cơ quan Đảng | 2 283 | 2 283 | 2 283 | 2 283 |
|
| 2 272 | 2 272 | 2 272 |
|
|
18 | Hỗ trợ giáo dục, y tế từ nguồn xổ số kiến thiết |
| 231 | 231 | 231 |
|
| 196 | 196 | 196 |
|
|
19 | Kiên cố hoá trường lớp học |
| 331 | 331 | 331 |
|
| 284 | 284 | 284 |
|
|
20 | DA đường Phổ Yên - Điềm Thụy - Phú Bình |
| 37 | 37 | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đầu tư các dự án nhiệm vụ khác |
| 2 177 | 2 177 | 2 177 |
|
| 1 907 | 1 907 | 1 907 |
|
|
22 | DA kè đá sông cầu |
| 14 082 | 14 082 | 14 082 |
|
| 6 221 | 6 221 | 6 221 |
|
|
23 | Trung tâm nước sạch |
|
|
|
|
|
| 62 | 62 |
| 62 |
|
II | Vốn sự nghiệp | 4 354 | 16 489 | 16 489 |
| 16 489 |
| 9 356 | 8 795 |
| 8 795 | 561 |
1 | KP thực hiện quyết định 19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em | 308 | 368 | 368 |
| 368 |
| 368 | 368 |
| 368 |
|
2 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư | 800 | 800 | 800 |
| 800 |
| 561 |
|
|
| 561 |
3 | Kinh phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh, truyền hình | 2 000 | 2 000 | 2 000 |
| 2 000 |
| 2 000 | 2 000 |
| 2 000 |
|
4 | KPHT sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất lượng cao) | 350 | 419 | 419 |
| 419 |
| 315 | 315 |
| 315 |
|
5 | Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho DN vừa và nhỏ | 817 | 817 | 817 |
| 817 |
| 817 | 817 |
| 817 |
|
6 | KP quản lý chương trình 134 | 79 | 79 | 79 |
| 79 |
| 79 | 79 |
| 79 |
|
7 | KP chi SN Môi trường và bảo vệ môi trường | 0 | 12 006 | 12 006 |
| 12 006 |
| 5 216 | 5 216 |
| 5 216 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán tỉnh giao (Đ/c) | Quyết toán năm 2007 | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 1 853 337 | 2 121 605 | 114.47 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 434 320 | 567 812 | 130.74 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 366 520 | 409 102 | 111.62 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 67 800 | 158 710 | 234.09 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 319 504 | 1 434 212 | 108.69 |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 | 849 586 | 100.00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 469 918 | 584 626 | 124.41 |
3 | Nguồn làm lương |
|
|
|
4 | Thu kết dư |
| 568 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 84 513 | 104 013 | 123.07 |
6 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 15 000 | 15 000 | 100.00 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 1 977 967 | 2 120 758 | 107.22 |
1 | Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) | 1 201 390 | 1 217 836 | 101.37 |
| - Bổ sung cân đối | 552 971 | 552 971 | 100.00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 159 306 | 195 770 | 122.89 |
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 64 300 | 154 181 | 239.78 |
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh | 1 131 870 | 1 253 315 | 110.73 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 379 320 | 422 828 | 111.47 |
| Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 330 620 | 352 818 | 106.71 |
| Thu quản lý qua ngân sách | 48 700 | 70 010 | 143.76 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 712 277 | 748 741 | 105.12 |
| - Bổ sung cân đối | 552 971 | 552 971 | 100.00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 159 306 | 195 770 | 122.89 |
3 | Thu chuyển nguồn và kết dư | 40 273 | 81 746 | 202.98 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh | 1 122 119 | 1 235 424 | 110.10 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dự toán năm 2007 | Quyết toán năm 2007 | so sánh QT/DT (%) | ||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 10 |
| Tổng số | 712 277 | 552 971 | 159 306 | 748 741 | 552 971 | 195 770 | 105.1% |
1 | Huyện Phú Bình | 81 477 | 66 649 | 14 828 | 83 301 | 66 649 | 16 652 | 102.2% |
2 | Huyện Phổ Yên | 76 098 | 59 927 | 16 171 | 77 022 | 59 927 | 17 095 | 101.2% |
3 | Huyện Đồng Hỷ | 79 100 | 62 798 | 16 302 | 80 643 | 62 798 | 17 845 | 102.0% |
4 | Thành phố Thái Nguyên | 62 886 | 51 825 | 11 061 | 79 522 | 51 825 | 27 697 | 126.5% |
5 | Thị xã Sông Công | 30 551 | 24 002 | 6 549 | 35 087 | 24 002 | 11 085 | 114.8% |
6 | Huyện Võ Nhai | 80 575 | 61 404 | 19 171 | 82 806 | 61 404 | 21 402 | 102.8% |
7 | Huyện Đại Từ | 123 357 | 93 650 | 29 707 | 126 825 | 93 650 | 33 175 | 102.8% |
8 | Huyện Phú Lương | 72 178 | 52 825 | 19 353 | 75 573 | 52 825 | 22 748 | 104.7% |
9 | Huyện Định Hóa | 106 055 | 79 891 | 26 164 | 107 962 | 79 891 | 28 071 | 101.8% |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | Phần chi | Tổng số | Chi NS tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 3 520 495 | 2 121 605 | 1 153 827 | 245 063 | TỔNG SỐ CHI | 3 501 757 | 2 120 758 | 1 142 940 | 238 059 |
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3 287 985 | 1 962 895 | 1 124 514 | 200 576 | A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3 275 632 | 1 962 787 | 1 114 233 | 198 612 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng | 761 920 | 409 102 | 317 746 | 35 072 | 1. Chi đầu tư phát triển | 264 998 | 117 328 | 131 577 | 16 093 |
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản | 15 000 | 15 000 |
|
| 1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 112 512 | 112 512 |
|
|
|
|
|
|
| 1.2 Chi đầu tưXDCSHT | 147 670 |
| 131 577 | 16 093 |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất | 147 670 |
| 131 577 | 16 093 |
|
|
|
|
| 1.3 Chi hỗ trợ các DN công ích | 4 816 | 4 816 |
|
|
|
|
|
|
| 2. Chi thường xuyên | 1 301 194 | 443 083 | 695 036 | 163 075 |
|
|
|
|
| 3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 | 101 226 | 101 226 |
|
|
3 .Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
| 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
|
|
4. Thu kết dư năm trước | 14 473 | 568 | 11 346 | 2 559 | 5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 890 526 | 744 951 | 145 575 |
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 171 854 | 104 013 | 50 471 | 17 370 | 6. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác | 354 558 | 312 979 | 41 579 |
|
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2 324 738 | 1 434 212 | 744 951 | 145 575 | 7. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 362 130 | 242 220 | 100 466 | 19 444 |
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2007 (THU - CHI) |
|
|
|
|
| 18 738 | 847 | 10 887 | 7 004 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 232 510 | 158 710 | 29 313 | 44 487 | B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 226 125 | 157 971 | 28 707 | 39 447 |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
| 3 790 |
| Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 3 790 |
|
|
- 1 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2012 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2012 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành