HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(Kế hoạch chi tiết có phụ lục lục kèm theo)
a) Chỉ tiêu về diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: 218.272, chiếm 88,42%.
- Đất phi nông nghiệp: 28.600ha, chiếm 11,58%.
- Đất đô thị: 73.536ha, chiếm 29,79%.
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên: 755ha, chiếm 0,31%.
- Đất khu du lịch: 1.824ha, chiếm 0,74%.
b) Chỉ tiêu về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2020: 7.264ha, trong đó:
+ Giai đoạn 2011 - 2015: 3.484ha.
+ Giai đoạn 2016 - 2020: 3.780ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2020: 3.199ha, trong đó:
+ Giai đoạn 2011 - 2015: 2.932ha.
+ Giai đoạn 2016 - 2020: 2.670ha.
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
(Kế hoạch chi tiết có phụ lục lục kèm theo)
3. Về tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu sau khi được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai đồng bộ quy hoạch sử dụng đất đến cấp huyện và cấp xã. Các ngành, các đơn vị căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt tiến hành lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất chi tiết trên diện tích lãnh thổ được phân bổ cho ngành, đơn vị mình.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai; xử lý nghiêm, đúng pháp luật các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ thủ tục theo quy định trình Chính phủ xét duyệt và tổ chức triển khai thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Chỉ tiêu về diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha) | Diện tích cấp tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 246.872 | 100,00 |
|
| 246.872 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 225.478 | 91,33 | 218.272 |
| 218.272 | 88,42 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 77.614 | 34,42 | 83.000 |
| 83.000 | 38,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 65.680 | 29,13 | 58.910 |
| 58.910 | 26,99 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 23.822 | 10,57 |
| 19.439 | 19.439 | 8,91 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 4.570 | 2,03 | 5.000 |
| 5.000 | 2,29 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 755 | 0,33 | 700 | 55 | 755 | 0,35 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 170 | 0,08 | 245 |
| 245 | 0,11 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 114.161 | 50,63 | 105.000 |
| 105.000 | 48,11 |
1.7 | Đất làm muối | 2.818 | 1,25 | 2.400 | 331 | 2.731 | 1,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 21.394 | 8,67 | 28.600 |
| 28.600 | 11,58 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 201 | 0,94 |
| 342 | 342 | 1,20 |
2.2 | Đất quốc phòng | 113 | 0,53 | 1.601 |
| 1.601 | 5,60 |
2.3 | Đất an ninh | 49 | 0,23 | 107 |
| 107 | 0,37 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 65 | 0,31 | 765 | 160 | 925 | 3,24 |
| - Đất xây dựng khu công nghiệp | 65 |
| 765 |
| 765 | 2,68 |
| - Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
| 160 | 160 | 0,56 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1 | 0,003 |
| 1 | 1 | 0,002 |
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 136 | 0,64 | 140 | 16 | 156 | 0,54 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 22 | 0,10 | 44 | 28 | 72 | 0,25 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 145 | 0,68 |
| 195 | 195 | 0,68 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 443 | 2,07 |
| 651 | 651 | 2,28 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 9.526 | 44,52 | 11.400 | 694 | 12.094 | 42,29 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 97 | 0,45 | 103 | 92 | 195 | 0,68 |
| - Đất cơ sở y tế | 31 | 0,14 | 66 | 6 | 72 | 0,25 |
| - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 232 | 1,08 | 268 | 12 | 280 | 0,98 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 29 | 0,14 | 284 | 30 | 314 | 1,10 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.180 | 5,52 | 2.380 |
| 2.380 | 8,32 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | 21.623 | 8,76 |
| 73.536 | 73.536 | 29,79 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 755 | 0,31 |
| 755 | 755 | 0,31 |
6 | Đất khu du lịch | 246 | 0,10 |
| 1.824 | 1.824 | 0,74 |
* Ghi chú: trong bảng trên, chưa có 2.500ha đất có mặt nước ven biển được quy hoạch để trồng rừng phòng hộ, không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
b) Chỉ tiêu về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ (2011 - 2020) | Giai đoạn (2011 - 2015) | Giai đoạn (2016 - 2020) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 7.264 | 3.484 | 3.780 |
1.1 | Đất trồng lúa | 400 | 219 | 181 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4.384 | 2.033 | 2.351 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 148 | 148 | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.206 | 1.046 | 1.160 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 3.199 | 2.932 | 267 |
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3.199 | 2.932 | 267 |
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015):
a) Chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
Thứ tự | Loại đất | Năm hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 246.872 | 246.872 | 246.872 | 246.872 | 246.872 | 246.872 |
1 | Đất nông nghiệp | 225.478 | 225.179 | 224.419 | 224.244 | 223.547 | 222.037 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 77.614 | 79.828 | 81.580 | 81.263 | 81.528 | 80.712 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 65.680 | 65.680 | 65.006 | 63.732 | 63.073 | 62.265 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 23.822 | 23.593 | 23.107 | 22.986 | 22.633 | 21.790 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 4.570 | 4.570 | 4.422 | 4.422 | 4.422 | 4.854 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 755 | 755 | 755 | 755 | 755 | 755 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 | 222 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 114.161 | 111.877 | 110.003 | 110.258 | 109.635 | 109.314 |
1.7 | Đất làm muối | 2.818 | 2.818 | 2.813 | 2.813 | 2.813 | 2.811 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 21.394 | 21.693 | 22.453 | 22.628 | 23.325 | 24.835 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 201 | 204 | 214 | 214 | 236 | 246 |
2.2 | Đất quốc phòng | 113 | 113 | 273 | 276 | 530 | 1.250 |
2.3 | Đất an ninh | 49 | 51 | 68 | 70 | 85 | 86 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 65 | 175 | 175 | 225 | 225 | 225 |
| - Đất xây dựng khu công nghiệp | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 |
| - Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 110 | 110 | 160 | 160 | 160 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 136 | 136 | 148 | 148 | 148 | 153 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 22 | 26 | 28 | 28 | 38 | 38 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 443 | 443 | 443 | 443 | 443 | 446 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 9.526 | 9.631 | 10.021 | 10.099 | 10.205 | 10.580 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 97 | 125 | 141 | 142 | 152 | 152 |
| - Đất cơ sở y tế | 31 | 45 | 45 | 46 | 49 | 49 |
| - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 232 | 238 | 262 | 264 | 271 | 272 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 29 | 29 | 66 | 82 | 130 | 130 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.180 | 1.265 | 1.365 | 1.367 | 1.521 | 1.735 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị | 21.623 | 33.368 | 40.567 | 46.473 | 46.473 | 46.535 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 755 | 755 | 755 | 755 | 755 | 755 |
6 | Đất khu du lịch | 246 | 388 | 396 | 446 | 497 | 867 |
b) Chỉ tiêu diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
Thứ tự | Loại đất | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 3.484 | 299 | 760 | 175 | 697 | 1.552 |
1.1 | Đất trồng lúa | 219 | - | 24 | 25 | 48 | 122 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2.033 | 230 | 485 | 121 | 353 | 843 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 148 | - | 148 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.046 | 69 | 98 | 29 | 296 | 554 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 2.932 | - | 662 | 993 | 611 | 667 |
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2.932 | - | 662 | 993 | 611 | 667 |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
- 1 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011 - 2015, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Phú Yên
- 4 Nghị quyết 98/2010/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011 - 2015, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Phú Yên
- 4 Nghị quyết 98/2010/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 do thành phố Đà Nẵng ban hành