HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Báo cáo số 326/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương từ nguồn vốn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 và nguồn vốn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia với tổng mức vốn bố trí là 1.285 tỷ đồng.
2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các dự án thuộc Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 di tích Kinh thành Huế với tổng mức vốn bố trí là 700 tỷ đồng.
3. Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách trung ương với tổng mức vốn bố trí là 942,5 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỐ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ VỐN NSTW NĂM 2020 CHO CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020, KHOẢN VỐN 10.000 TỶ ĐỒNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỀ ÁN DI DỜI DÂN CƯ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG KHU VỰC I KINH THÀNH HUẾ
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. Gian KC-HT | Quyết định đầu tư; | Bổ sung kế hoạch 2016-2020 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||
Số QĐ; ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Tổng số | Tr. đó: NSTW | NS Trung ương | Vay kho bạc | NS tỉnh bổ sung | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 4.371.863 | 2.992.077 | 1.985.000 | 1.285.000 | 200.000 | 500.000 | 942.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 3.615.269 | 2.992.077 | 1.285.000 | 1.285.000 | 0 | 0 | 942.500 |
|
A.1 | Dự án sử dụng nguồn vốn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 3.175.180 | 2.551.988 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| 900.000 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
| 3.175.180 | 2.551.988 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| 900.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 3.175.180 | 2.551.988 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| 900.000 |
|
1 | Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế(hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư) | Huế | 2016-2020 | 1918 ngày 14/9/2011 | 2.503.192 | 1.880.000 | 800.000 | 800.000 |
|
| 800.000 | ĐB, GPMB giai đoạn I: 1.880 tỷ đồng |
2 | Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền-Điền Lộc | P.Điền | 2012-2019 | 93 ngày 18/5/2017 | 671.988 | 671.988 | 400.000 | 400.000 |
|
| 100.000 |
|
A.2 | Dự án sử dụng nguồn vốn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
| 440.089 | 440.089 | 85.000 | 85.000 |
|
| 42.500 |
|
I | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 440.089 | 440.089 | 85.000 | 85.000 |
|
| 42.500 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 440.089 | 440.089 | 85.000 | 85.000 |
|
| 42.500 |
|
1 | Kè chống sạt sở bờ biển khu vực thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh TTH | P.Vang | 2014-2020 | 2178 ngày 25/10/2013 | 100.089 | 100.089 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
2 | Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương và chỉnh trị luồng cảng Thuận An | P.Vang | 2019-2020 | 800 ngày 28/3/2019 | 150.000 | 150.000 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
3 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 190.000 | 190.000 | 45.000 | 45.000 |
|
| 2.500 |
|
- | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải-Phú Diên | P.Vang | 2019-2020 |
| 190.000 | 190.000 | 45.000 | 45.000 |
|
| 2.500 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 756.594 | 0 | 700.000 | 0 | 200.000 | 500.000 | 0 |
|
I | Dự án đền bù, giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế |
|
|
| 756.594 | 0 | 700.000 | 0 | 200.000 | 500.000 | 0 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3) | Huế | 2019-2020 | 27 ngày 16/11/2019 | 131.685 |
| 120.000 |
| 100.000 | 20.000 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 4) | Huế | 2019-2020 | 28 ngày 16/11/2019 | 131.221 |
| 120.000 |
| 100.000 | 20.000 |
|
|
3 | Trường MN Hương Sơ (gđ1), TP Huế | Huế | 2019-2020 | 3103 ngày 03/12/2019 | 21.123 |
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) | Huế | 2019-2020 |
| 115.252 |
| 110.000 |
|
| 110.000 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) | Huế | 2019-2020 |
| 127.371 |
| 120.000 |
|
| 120.000 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) | Huế | 2019-2020 |
| 119.972 |
| 110.000 |
|
| 110.000 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) | Huế | 2019-2020 |
| 109.970 |
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019 tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Nghị quyết 30/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 4) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 6 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 7 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019 tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 30/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 4) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành