HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2021/NQ-HĐND | An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Xét Tờ trình số 740/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Quy định này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang.
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn nước hoặc làm dịch vụ từ hệ thống công trình thủy lợi (bao gồm: hồ chứa, đập, cống, kênh, rạch tạo nguồn nước) kể cả nguồn nước từ sông rạch tự nhiên trên địa bàn tỉnh nhưng do nhà nước đầu tư nạo vét.
GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
Điều 3. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
Bảng giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 như sau:
TT | Danh mục giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | Đơn vị tính | Mức giá |
I | Tưới tiêu cho lúa |
|
|
1 | Tưới tiêu chủ động: |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 1.055.000 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 732.000 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 824.000 |
2 | Tưới, tiêu chủ động một phần: |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 633.000 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 439.200 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 494.400 |
3 | Tưới, tiêu tạo nguồn: |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 422.000 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 292.800 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 329.600 |
II | Tưới tiêu cho mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ đông |
|
|
1 | Tưới tiêu chủ động: |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 422.000 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 292.800 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 329.600 |
2 | Tưới tiêu chủ động một phần: |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 253.200 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 175.680 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 197.760 |
3 | Tưới, tiêu tạo nguồn: |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 168.800 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 117.120 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 131.840 |
III | Cấp nước cho chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
|
|
1 | Cấp nước cho chăn nuôi |
|
|
| Cấp nước bằng máy bơm | đồng/m3 | 1.320 |
| Cấp nước bằng hồ đập, kênh cống | đồng/m3 | 900 |
2 | Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản |
|
|
| Cấp nước chủ động | đồng/ha mặt thoáng/năm | 2.500.000 |
| Cấp nước tạo nguồn | đồng/ha mặt thoáng/năm | 1.000.000 |
3 | Cấp nước cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
|
|
a) | Tưới tiêu chủ động |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/năm | 844.000 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/năm | 585.600 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/năm | 659.200 |
b) | Tưới tiêu chủ động một phần |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/năm | 506.400 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/năm | 351.360 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/năm | 395.520 |
c) | Tưới tiêu tạo nguồn |
|
|
| Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/năm | 337.600 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/năm | 234.240 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/năm | 263.680 |
IV | Tiêu thoát nước cho khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị |
|
|
| Tiêu bằng động lực | đồng/ha lưu vực/năm | 36.925 |
| Tiêu bằng trọng lực | đồng/ha lưu vực/năm | 25.620 |
| Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha lưu vực/năm | 28.840 |
Điều 4. Điều kiện áp dụng để tính giá
1. Giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh được tính đến điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi.
2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang là giá không có thuế giá trị gia tăng./.
- 1 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4026/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ các công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 3 Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian và tiếp tục thực hiện Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2020