- 1 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa ban tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 4 Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 10 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2023/NQ-HĐND | Long An, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 2960/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 và Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1096/BC-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 và Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Thường trực của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề năm 2023) thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2023/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E Phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||
II | Các đường khác | |||||||
3 | Phường 3 | |||||||
17 | Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
18 | Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
19 | Hẻm 123 Nguyễn Công Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
20 | Hẻm 81 Nguyễn Công Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
21 | Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
22 | Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
23 | Hẻm 94 Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
24 | Hẻm 7 Đinh Viết Cừu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
5 | Phường 5 | |||||||
18 | Đường chui cầu Tân An | Đường Lê Văn Tường - Đường vào cầu Tân An cũ - P5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
19 | Vành Đai | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||
7 | Phường 7 | |||||||
12 | Nguyễn Văn Tịch (Phía giáp Kênh) | Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||
10 | Xã Lợi Bình Nhơn | |||||||
17 | Đường vành đai | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||
11 | Xã Bình Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh) | ĐT 827A - Đường Vành đai | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||
9 | Đường vành đai | Đường tỉnh 824A - Cầu bắc qua sông Vàm cỏ Tây | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||
13 | Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lộ khu dân cư (Đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung | |||||||
16 | Đường vành đai | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||||||
24 | Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
- Tại mục D, PHẦN I, sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ...... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHÂN 1: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||
II | Các đường khác | |||||||
13 | Xã Hướng Thọ Phú | |||||||
3 | Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tường | 210.000 | 230.000 | 210.000 |
2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục D, E, F Phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
D | ĐƯỜNG KHÁC |
| ||||||||
I | Các đường có tên |
| ||||||||
e | Xã Đức Lập Thượng | |||||||||
3 | Đường Đức Ngãi | Đoạn văn phòng ấp Đức Ngãi 2 - Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội bộ KDC dành cho người thu nhập thấp Thanh Long - xã Đức Lập Thượng | Các tuyến đường nội bộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
F | CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cụm Công Nghiệp Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoa Hạ | Các tuyến đường nội bộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường đất có nền đường >3m | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
2 | KCN DNN Tân Phú | Các tuyến đường nội bộ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
3 | Cụm công nghiệp Tân Mỹ | Đường cặp kênh Thầy Cai | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Các tuyến đường nội bộ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 |
3. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
Tại mục B, C phần I. sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ...... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường huyện Đình | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
c | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm | ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27 | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường | 150.000 | 165.000 | 150.000 | |||||
10 | Đường Phan Văn Phèn | ĐT.833B - Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37 | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường | 150.000 | 165.000 | 150.000 | |||||
c | Xã Bình Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Đặng Văn Chúng | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
g | Xã Bình Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Dư | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ấp Chiến Lược | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 200.000 | 220.000 | 200.000 |
Tại mục C, Phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
b | Xã Đức Tân |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Châu | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
h | Xã Nhựt Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Cầu Dừa | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường vào Chùa Cửu Long | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
7 | Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây | Nguyễn Trung Trực - Cống Bần | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 170.000 | 185.000 | 170.000 |
* | Các xã |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường kênh Bảy Hoàng | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
8 | Đường vào khu vực nhà ông Mười Cò - Ba Triều | 170.000 | 185.000 | 170.000 |
4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
Tại mục C, D, E Phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ...... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7) | Bệnh viện - Cầu ông trọng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
3 | Nguyễn Thị Ba (ĐH 6) | Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Thị trấn | |||||||||
2 | Mai Tự Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Cầu Cây Gáo) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Đặng Văn Truyện | Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
4 | Phạm Văn Khương | Phan Văn Tình - Giếng nước | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Đoạn đường | Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 1 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
25 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 2 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Võ Văn Tịnh (Đường số 1) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
Tại mục D, E Phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ...... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đoạn đường | Đoạn nối từ khu dân cư Nhà Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
11 | Đường Trần Hữu Đức | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
* | Các xã còn lại | |||||||||
20 | Đường ranh thành phố Tân An (Trần Văn Ngàn) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
30 | Khu Nhà vườn bên sông | Đường số 01; 02; NB27 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường số 03; 04; 05; NB4; NB9; NB10; NB11; NB12; NB13; NB14; NB15; NB16; NB17; NB18; NB19; NB20; NB21; NB22; NB23; NB24; NB25; NB26 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
31 | Khu Tái định cư thị trấn Thủ Thừa | Đường số 01; 02 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường số 03; NB1; NB2; NB3; NB4; NB5; NB6; NB7; NB8 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
32 | Khu Nhà vườn Trung tâm | Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường phía Bắc thị trấn); Đường số 01 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường D8; D9; D10; D11; D12; D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC:
- Tại Mục C Phần 1: Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ...... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYÊN (ĐH) | |||||||||
4 | Đường huyện 21 | Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi | 220.0000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 |
- Tại Mục c, Mục D Phần 1: Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường huyện 21 | Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi | 220.000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đường liên xã Long Hòa - Long Khê | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
35 | Đường cặp công viên văn hóa huyện | Quốc lộ 50- Đường Chu Văn An | 220.000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 |
- Tại Mục D PHẦN I: Bãi bỏ STT 24, 26. Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50- Đường Chu Văn An). Lý do: 2 tuyến đường trên trùng tuyến. Mặc khác sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng nới khác.
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại mục D Phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | Quốc lộ 50 - đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
33 | Xã Long Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
33.26 | Đường Lê Thị Ty | ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
39 | Xã Tân Tập |
|
|
|
|
|
|
|
39.4 | Đường Tân Thành - Tân Chánh - Tân Đại | ĐT 830 - Sông Ông Hiếu | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
b) Tại mục D Phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
28.25 | Đường Khu phố 2-3 | Đường Nguyễn An Ninh - Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa 2366, tờ bản đồ 65 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:
a. Tại phần mục B, D phần I. sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) | Lê Duẩn - Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) | Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
b. Tại mục E Phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
IX | Khu tái định cư thị trấn Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Dương Văn Dương | Quốc lộ N2 - Cầu Sân Bay | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | Đường số 01 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung:
- Tại Mục F Phần 1: Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
F | CÁC KHU CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Vinh Khang | ||||||||||
Các đường nội bộ | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
9. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D Phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
b) Tại mục D Phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
20 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ nam) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
37 | Đường cặp Kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 35.000 | 39.000 | 35.000 | 35.000 | 30.000 | 33.000 | 30.000 | 30.000 |
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
54 | Đường rạch Cái Cát Bờ Đông | Kênh Ốp đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
74 | Đường cặp rạch Bình Tây | 30.000 | 33.000 | 30.000 | 30.000 | |||||
75 | Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
V | Đường giao thông có nền đường bàng đất ≥3m | 40.000 | 44.000 | 40.000 | 40.000 | 33.000 | 36.000 | 33.000 | 33.000 |
c) Tại Mục D PHẦN I:
- Bãi bỏ STT 72. Đường cặp kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).
- Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).
10. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung:
Tại Mục D, E Phần 1: Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu hành chính huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Huỳnh Công Thân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Bùi Thị Thượng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Thủ Khoa Huân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Thiên Hộ Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Hồ Thị Khuyên | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Nguyễn Thị Vị | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Võ Thị Chưởng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Nguyễn Thị Sử | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Đường Phạm Thị Giỏi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
11. HUYỆN TÂN HƯNG: bổ sung nội dung như sau:
Tại Mục B Phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Thị trấn - Đường tỉnh 820 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E PHẦN I bổ sung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN 1: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
II | Các đường khác |
|
| |
3 | Phường 3 |
|
|
|
17 | Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu | 3.210.000 | ||
18 | Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu | 2.650.000 | ||
19 | Hẻm 123 Nguyễn Công Trung | 2.650.000 | ||
20 | Hẻm 81 Nguyễn Công Trung | 2.650.000 | ||
21 | Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình | 2.650.000 | ||
22 | Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình | 2.650.000 | ||
23 | Hẻm 94 Trần Văn Nam | 2.650.000 | ||
24 | Hẻm 7 Đinh Viết Cừu | 2.770.000 | ||
5 | Phường 5 |
|
|
|
18 | Đường chui cầu Tân An | Đường Lê Văn Tưởng - Đường vào cầu Tân An cũ - P5 | 4.800.000 | |
19 | Vành Đai | 2.400.000 | ||
7 | Phường 7 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Tịch (Phía giáp Kênh) | Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) | 2.060.000 | |
10 | Xã Lợi Bình Nhơn |
|
|
|
17 | Đường vành đai | 2.300.000 | ||
11 | Xã Bình Tâm |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh) | ĐT 827A - Đường Vành đai | 1.050.000 | |
9 | Đường vành đai | Đường tỉnh 827A - Cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây | 2.300.000 | |
13 | Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
10 | Lộ khu dân cư (Đường số 2) | 4.480.000 | ||
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
16 | Đường vành đai | 2.300.000 | ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
25 | Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4) | 3.670.000 |
2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục E Phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| ||
37 | Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông (Khu Nam Long) do Công ty Nam Long VCD làm chủ đầu tư | ||||
Đường D2 (Đoạn từ D2-D4); Đường D4 | 8.800.000 | ||||
Đường D3 (Đoạn từ D2-V9); Đường D5 | 7.100.000 | ||||
Đường H7 (B1); Đường H1 (C1) | 5.500.000 | ||||
Đường H4 (B1); Đường D6 | 5.000.000 | ||||
Đường H2 (B1); Đường H9 (B1); Đường H6 (C1); Đường V6 (B1); Đường V7 (B1); Đường V8 (B1); Đường V10 (C1). | 4.500.000 | ||||
38 | Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông (Khu Southgate) do Công ty Cổ phần Southgate làm chủ đầu tư | ||||
Đường D1 | 10.800.000 | ||||
Đường D2 | 8.800.000 | ||||
Đường D7; Đường B2-D7; Đường D8; Đường D10 | 7.100.000 | ||||
Đường H3 (B1); Đường H7 (B1); Đường B2-D8; Đường B2-N3; Đường B2-N3-3; Đường H1 (C1); Đường H11 (C1); Đường H16(C1) | 5.500.000 | ||||
Đường H4 (B1); Đường E2-1 | 5.000.000 | ||||
Đường H1 (B1); Đường H2 (B1); Đường H5 (B1); Đường H6 (B1); Đường H8 (B1); Đường H9 (B1); Đường V1 (B1); Đường V2 (B1); Đường V3 (B1); Đường V4 (B1); Đường V5 (B1) | 4.500.000 | ||||
Đường B2-N1-1; Đường B2-N1-2; Đường B2-N1-3; Đường B2-N1-4; Đường B2-N1-5; Đường B2-N1-6; Đường B2-N1-7; Đường B2-N1-8; Đường B2-N1-9; Đường B2-N1-10; Đường B2-N1-11; Đường B2-N1-12; Đường B2-N1-13; Đường B2-N1-14; Đường B2-N1-15; Đường B2-N1-16; Đường B2-N1-17; Đường B2- N2-1; Đường B2-N2-2; Đường B2-N2-3; Đường B2-N3-1; Đường B2-N3-2; Đường B2- N3-4 | 4.500.000 | ||||
Đường H2 (C1); Đường H3 (C1); Đường H4 (C1); Đường H5 (C1); Đường H7 (C1); Đường H8 (C1); Đường H9 (C1); Đường H10 (C1); Đường H12 (C1); Đường H13 (C1); Đường H14 (C1); Đường H15 (C1); Đường H17 (C1); Đường H18 (C1); Đường H19 (C1); Đường H20 (C1); Đường V1 (C1); Đường V2 (C1); Đường V3 (C1); Đường V4 (C1); Đường V5 (C1); Đường V6 (C1); Đường V7 (C1); Đường V8 (C1); Đường V9 (C1); Đường V10 (C1); Đường V11 (C1); Đường V12 (C1); Đường V13 (C1); | 4.500.000 | ||||
Đường E2-2; Đường E2-3; Đường E2-4; Đường E2-5 | 4.500.000 | ||||
39 | Khu dân cư chỉnh trang nông thôn do Công ty TNHH BĐS Thanh Thái TKV làm chủ đầu tư | Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 | 3.130.000 | ||
40 | Khu dân cư chỉnh trang nông thôn do Công ty TNHH BĐS Trần Lợi làm chủ đầu tư | Đường S1 (trục chính) | 3.450.000 | ||
Đường S2, Đường S3 | 3.130.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
a. Tại Mục D, E Phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
I | Các đường có tên |
|
| |
e | Xã Đức Lập Thượng | |||
3 | Đường Đức Ngãi | Đoạn Văn phòng ấp Đức Ngãi - Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp) | 700.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
44 | Khu dân cư An Nông 5- 4.4N2-Sông Tra, xã Hựu Thạnh | Các tuyến đường nội bộ | 3.000.000 | |
45 | Khu dân cư An Nông 7- 3,2 Hựu Thạnh - ĐT824, xã Hựu Thanh | Các tuyến đường nội bộ | 2.600.000 | |
46 | Khu dân cư An Nông 4, xã Đức Lập Hạ | Các tuyến đường nội bộ | 3.000.000 | |
47 | Khu dân cư An Nông 6, xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ | 3.000.000 | |
48 | Khu dân cư Nhà ở công nhân thuê (Công ty An Nông), xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ | 2.400.000 | |
49 | Khu dân cư mới thị trấn Hiệp Hòa (Công ty CP Đầu tư Anh Hồng) | Các tuyến đường nội bộ | 1.650.000 | |
50 | Khu dân cư tái định cư nhà ở công nhân Hải Sơn, xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ | 2.400.000 | |
51 | Khu dân cư bất động sản Đức Hòa Đông - Công ty CP BĐS Đức Hòa Đông (Ngọc Long), xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ | 2.400.000 | |
52 | Khu nhà ở công nhân của Công ty TNHH Liên Hưng, xã Đức Hòa Hạ | Tiếp giáp đường số 2 | 2.400.000 |
b. Tại mục E phân I điều chỉnh nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
1 | Khu dân cư thị trấn Hiệp Hòa | ĐT 822 - UBND thị trấn Hiệp Hòa | 1.800.000 | |
Các đường còn lại | 1.650.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
Tại mục C, D PHẦN I. sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
B | ĐƯỜNG HUYỆN | |||
6 | Đường huyện Đình | 1.180.000 | ||
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
a | Xã Tân Bình |
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm | ĐT.832 - Ranh thửa đất sổ 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27 | 870.000 | |
Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường | 600.000 | |||
10 | Đường Phan Văn Phèn | ĐT.833B - Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37 | 870.000 | |
Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường | 600.000 | |||
c | Xã Bình Tịnh |
|
|
|
2 | Đường Đặng Văn Chúng | 870.000 | ||
g | Xã Bình Lãng |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Dư | 830.000 | ||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 | Đường Ấp Chiến lược | 1.940.000 | 1.940.000 |
Tại mục C, phần I, bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
h | Xã Nhựt Ninh |
|
|
|
4 | Đường Cầu Dừa | 875.000 | ||
b | Xã Đức Tân |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Châu | 830.000 | ||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
6 | Đường vào Chùa Cửu Long | 980.000 | ||
7 | Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây | Nguyễn Trung Trực - Công Bần | 1.200.000 | 1.200.000 |
* | Các xã | |||
7 | Đường kênh Bảy Hoàng | 980.000 | ||
8 | Đường vào khu vực nhà ông Mười Cò - Ba Triều | 930.000 |
5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
-Tại mục C, D, E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7) | Bệnh viện - Cầu ông trọng | 2.340.000 | |
Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da | 1.800.000 | |||
Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 780.000 | |||
3 | Nguyễn Thị Ba (ĐH 6) | Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 4.680.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
* | Thị trấn | |||
2 | Mai Tự Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Cầu Cây Gáo) | 5.920.000 | |
3 | Đặng Văn Truyện | Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo | 1.860.000 | |
4 | Phạm Văn Khương | Phan Văn Tình - Giếng nước | 2.030.000 | |
8 | Đoạn đường | (Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành) | 1.520.000 | |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
24 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 1 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8) | 8.110.000 | |
25 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 2 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4) | 4.060.000 | |
Võ Văn Tịnh (Đường số 1) | 2.370.000 | |||
26 | Khu dân cư giếng nước | Các đường còn lại của khu dân cư | 1.940.000 |
- Tại mục D, E phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
* | Thị trấn | |||
10 | Đoạn đường | Đoạn nối từ khu dân cư Nhà Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ) | 1.690.000 | |
11 | Đường Tràn Hữu Đức | 1.330.000 | ||
* | Các xã còn lại | |||
20 | Đường ranh thành phố Tân An (Trần Văn Ngàn) | 2.030.000 | ||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
33 | Khu Nhà vườn Trung tâm | Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường phía Bắc thị trấn); Đường số 01 | 3.940.000 | |
Đường D8; D9; D10; D11; D12; D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6 | 3.380.000 |
6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C, phần I sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN 1: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
4 | ĐH21 | Cầu kênh 30/4 - Đường Bờ Mồi | 1.350.000 |
- Tại mục A mục C phần I; mục II mục D phần I bổ sung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ 50 |
|
|
|
1 | Quốc lộ 50 | Cách ngã ba Tân lân 100 m - Cống cầu Chùa | 4.875.000 | |
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
4 | ĐH21 | Cầu kênh 30/4 - Đường Bờ Mồi | 1.350.000 | |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
34 | Đường liên xã Long Hoà - Long Khê | 800.000 | ||
35 | Đường Cặp công viên văn hóa huyện | Đoạn Quốc lộ 50 - Đường Chu Văn An | 1.270.000 |
-Tại Phần II. Các đường chưa có tên. Bãi bỏ vị trí: STT 24, 26. Đường cặp sân vận động cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An). Lý do trùng tuyến đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại nơi khác.
7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | Quốc lộ 50 - đường Lương Văn Tiên | 885.000 | |
33 | Xã Long Thượng |
|
|
|
33.26 | Đường Lê Thị Ty | ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh | 880.000 | |
39 | Xã Tân Tập |
|
|
|
39.4 | Đường Tân Thành - Tân Chánh - Tân Đại | DT 830 - Sông Ông Hiếu | 530.000 |
b) Tại mục D PHẦN I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.25 | Đường Khu phố 2-3 | Đường Nguyễn An Ninh - Đường Nguyễn Thị Bẹ | 4.395.000 | |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 | Thị trấn Cần Giuộc | |||
Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa 2366, tờ bản đồ 65 | 885.000 | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
33 | Một phần lô 1-020 | Các tuyến đường nội bộ | 4.210.000 |
8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung sau:
a. Tại mục B, E phần I. sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
5 | Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) | Lê Duẩn - Dương Văn Dương | 4.500.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
4 | Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây | 760.000 |
b. Tại mục E phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
| |
17 | Cụm dân cư xã Thạnh Phước; Thạnh Phú | |||
a | ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | 1.100.000 | ||
b | Các đường còn lại | 970.000 | ||
IX | Khu tái định cư thị trấn Thạnh Hóa |
|
|
|
1 | Đường Dương Văn Dương | Quốc lộ N2 - Cầu Sân Bay | 4.270.000 | |
2 | Đường số 01; số 02; số 3; số 4 | 3.000.000 |
9. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
Tại mục A PHẦN I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
A | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
| |
4 | ĐT 829 (TL29) | Quốc lộ 62-Kênh Hiệp Thành | 1.360.000 | |
Kênh Hiệp Thành - cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang) | 1.177.000 |
10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần 1. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
59 | Đường Nguyễn Thành A | Cẩu Cá Rô - đường Nguyễn Văn Nho | 1.700.000 | |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 350.000 | |
b) Tại mục D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 550.000 | ||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
19 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 410.000 | |
20 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ nam) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 410.000 | |
37 | Đường Cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 350.000 | 210.000 |
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 410.000 | 350.000 |
54 | Đường rạch Cái Cát Bờ Đông | Kênh Ốp đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thanh Hưng | 350.000 | |
74 | Đường cặp rạch Bình Tây | 210.000 | ||
75 | Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát | 350.000 | ||
V | Đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m | 400.000 | 240.000 |
c) Tại Mục D Phần I:
- Bãi bỏ STT 72. Đường cặp kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).
- Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).
11. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục D, E phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) | 710.000 | 710.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
8 | Khu hành chính huyện Mộc Hóa |
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế | 1.800.000 | 1.800.000 | |
Đường 30/4 | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Huỳnh Công Thân | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Bùi Thị Thượng | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Thủ Khoa Huân | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Thiên Hộ Dương | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Hồ Thị Khuyên | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Nguyễn Thị Vị | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Võ Thị Chưởng | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Nguyễn Thị Sử | 1.800.000 | 1.800.000 | ||
Đường Phạm Thị Giỏi | 1.800.000 | 1.800.000 |
12. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau
Tại Mục B Phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
2 | Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Thị trấn - Đường tỉnh 820 | 1.500.000 | 350.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
15 | Tuyến dân cư đường tránh khu phố Rọc Chanh A, thị trấn Tân Hưng | Đường số 1 (đường 3/2 nối dài) | 2.700.000 | |
Đường số 2 và số 3 | 1.700.000 | |||
16 | Khu dân cư C1, C2 thị trấn Tân Hưng | Các đường còn lại (đường nội bộ bên trong khu dân cư) | 1.500.000 |
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
Bổ sung nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT | TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP | TUYẾN ĐƯỜNG | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
II | HUYỆN ĐỨC HÒA | ||
6 | KCN DNN Tân Phú | Đường bờ kênh (đường đất ≥ 3m) | 1.191.000 |
8 | Cụm Công nghiệp Đức Thuận | Đường GTNT ≥ 3m | 1.323.000 |
20 | Khu công nghiệp Nam Thuận | ĐT 823D | 1.455.000 |
22 | Cụm công nghiệp Hiệp Hòa | ĐT 822 | 1.455.000 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hiệp Hòa | 1.323.000 | ||
Bên trong | 1.080.000 | ||
23 | Cụm công nghiệp Tân Mỹ | Đường cặp kênh Thầy Cai | 1.323.000 |
Đường bờ kênh (đường đất ≥ 3m) | 1.191.000 | ||
Bên trong (các tuyến bờ kênh nhánh không lưu thông được) | 1.080.000 | ||
V | HUYỆN CẦN GIUỘC |
|
|
3 | Khu công nghiệp Tân Kim | Tiếp giáp Quốc lộ 50 | 2.100.000 |
VI | HUYỆN CẦN ĐƯỚC |
|
|
11 | Cụm công nghiệp Thiên Lộc Thành | Sông Vàm Cỏ Đông | 1.323.000 |
VII | HUYỆN TÂN THANH |
|
|
Cụm công nghiệp Vinh Khang | ĐT 829 | 824.000 |
- 1 Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)