HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 23 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 76/BC-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 về danh mục các dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo chủ đầu tư, các sở, ngành liên quan rà soát tiến độ bố trí vốn của các dự án làm cơ sở bố trí kế hoạch vốn chuyển tiếp trong giai đoạn 2021- 2025 theo đúng quy định của pháp luật để tiếp tục thực hiện các dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XVIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án (A,B,C) | Năm bắt đầu bố trí vốn | Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| ||
| Chi tiết như sau: |
|
|
|
|
|
| ||
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng Trạm giống cây lâm nghiệp tại xã Nam Cường, huyện Nam Trực | C | 2016 | 2244 (30/10/15) |
2 | - Xây dựng Sàn giao dịch công nghệ, thiết bị và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Nam Định | C | 2018 | 3117 (29/12/17) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Đầu tư xây dựng trại thực nghiệm công nghệ cao giống gia súc gia cầm đặc sản Hải Sơn | B | 2017 | 2850 (09/12/16) 289 (04/2/21) |
2 | - Cải tạo, sửa chữa tòa nhà 9 tầng thuộc sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định | C | 2018 | 152 (22/01/18) 322 (18/02/20) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Vũ Văn Hiếu, huyện Hải Hậu | C | 2018 | 2387 (29/10/18) 2650 (26/11/18) |
2 | - Xây dựng nhà đa năng, cải tạo nâng cấp 21 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trần Văn Bảo, huyện Nam Trực | C | 2018 | 1931 (05/9/18) 2650 (26/11/18) |
3 | - Xây dựng nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Nam Định | C | 2018 | 1099 (28/5/18) 2650 (26/11/18) |
4 | - Sửa chữa, cải tạo Trung tâm đào tạo vận động viên tỉnh Nam Định | C | 2018 | 1997 (13/9/18) 226 (30/01/20) |
5 | - Xây dựng nhà 3 tầng 21 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện Vụ Bản | C | 2018 | 1816 (27/8/18) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
| - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc, huyện Hải Hậu | C | 2016 | 2185 (03/10/16) |
NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA (Bố trí theo hiệp định đã ký kết) |
| - |
| |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ nam Cồn Xanh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | C | 2016 | 1226 (30/06/15) 2889 (12/12/16) |
2 | - Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | B | 2017 | 622/QĐ-BGTVT (2/3/16) 3217 (30/12/16) 1500 (18/7/18) 2253 (14/10/19) 2198 (04/9/20) 457 (02/3/21) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Nạo vét, kiên cố kênh Cát Xuyên (tuyến chính), thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường | B | 2016 | 145 (19/01/16) 171 (21/01/19) 1504 (22/7/19) |
2 | - Xử lý khẩn cấp kè Hồng Hà đoạn từ K160 500 đến K161 320 đê hữu Hồng, huyện Mỹ Lộc | C | 2017 | 2038 (07/9/17) 2502 (03/11/17) |
3 | - Xử lý cấp bách kè Mặt Lăng đoạn từ K183 020 đến K183 640 và gia cố mặt đê đoạn từ K184 730 đến K185 240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh | C | 2017 | 2173 (25/9/17) |
4 | - Xử lý cấp bách hư hỏng mái đê Phú Văn xã Hải Ninh, K39 000 - K39 500 đê tà Ninh - Hải Hậu do bão số 10 tháng 9 năm 2017 gây ra | C | 2017 | 1074 (25/5/18) |
5 | - Xử lý cấp bách một số sự cố xảy ra do đợt mưa, lũ tháng 10 năm 2017 trên tuyến đê hữu Ninh và đê Thanh Hương, đê biển huyện Nghĩa Hưng | C | 2017 | 1572 (26/7/18) 2987 (26/12/18) |
6 | - Xử lý cấp bách mái đê phía sông đoạn K7 150 đến K7 190 và đoạn K14 500 đến K16 000 đê hữu Đào; Hoàn thiện gia cố mặt đê bê tông đoạn từ K0 700 đến K4 500 tuyến đê Đồng Tâm, huyện Vụ Bản | C | 2017 | 773 (12/4/18) 1202 (10/6/19) |
7 | - Cứng hóa mặt đê bối sông Đáy xã Yên Trị, Yên Đồng và Yên Nhân, huyện Ý Yên | C | 2018 | 3011 (25/12/17) |
8 | - Nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê hữu sông Hồng và đê tả sông Đào, thành phố Nam Định: Hạng mục công trình: Xử lý khẩn cấp kè Tam Phủ - Ngô Xá (đoạn từ K165 800 đến K166 500) hữu Hồng và Khối lượng công việc hoàn thành: Xây lắp kè thành phố đoạn từ K0 705-:-K4 800 đê tả Đào thành phố Nam Định (Phần quyết toán này không bao gồm 8,378 tỷ đ ứng cho GPMB) | B | 2010 | 1644 (27/9/11) 1393 (15/6/20) 341 (05/03/12) |
9 | - Xử lý khẩn cấp đê, kè Quy Phú tương ứng K177 900 đến K180 050 đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định (Giai đoạn 1) | B | 2017 | 2747 (29/11/17) 2269 (14/9/20) |
10 | - Xử lý cấp bách một số đoạn đê xung yếu bị sự cố do mưa, lũ tháng 10 năm 2017 xây ra trên tuyến đê tả Đáy, huyện Ý Yên | C | 2017 | 1445 (13/7/18) |
11 | - Xử lý khẩn cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đoạn từ K10 460 đến K11 562, thuộc tuyến đê biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định (hạng mục cống số 4 và đường cứu hộ PCLB) | C | 2017 | 86 (16/5/16) |
12 | - Xử lý cấp bách các hư hỏng bờ bao xã Yên Bằng, huyện Ý Yên bị nước tràn làm xói mặt và vỡ do lũ sông Đáy ngày 11 tháng 10 năm 2017 gây ra | C | 2017 | 1446 (13/7/18) |
13 | - Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy | C | 2017 | 2462 (31/10/17) |
14 | - Cải tạo, nâng cấp kênh Quỹ Độ B (đoạn từ K0C0 đến K2C0) thuộc hệ thống thủy nông Ý Yên, tỉnh Nam Định | C | 2015 | 509 (11/3/16) 2047 (07/9/17) 2691 (21/11/17) 1066 (06/5/20) |
15 | - Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản xã Hải Chính, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | B | 2014 | 1741 (28/10/13) 1683 (27/8/15) 2972 (19/12/16) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Chuyển đổi diện tích trồng lúa năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản xã Yên Nhân, huyện Ý Yên | C | 2010 | 864 (04/5/09) 2112 (28/11/11) 1962 (30/10/14) |
2 | - Dự án tu bổ đê thường xuyên năm 2014 tỉnh Nam Định | C | 2015 | 5416/QĐ-BNN-TCTL (18/12/14) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đế thuộc hệ thống thủy nông Vụ Bản, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | B | 2014 | 2294 (29/10/10) 1624 (25/10/12) 1038 (20/5/19) 2514 (12/11/19) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp đường Vân Nam, huyện Hải Hậu | C | 2017 | 1263 (08/6/17) 515 (14/3/18) |
| - Cải tạo, nâng cấp đường Trung Hòa, huyện Hải Hậu - Giai đoạn II | B | 2016 | 2371 (10/11/10) 208 (01/2/16) 1795 (23/8/18) 2368 (26/10/18) |
3 | - Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Thủy - Nam Điền, huyện Xuân Trường (đoạn từ Km0 000 đến Km2 600) | C | 2018 | 1862 (31/8/18) |
4 | - Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Gai đến chợ Giá) | C | 2017 | 2323 (16/10/17) 2047 (19/9/18) |
5 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Vĩnh Tứ đến nhà văn hóa thôn An Sọng xã Yên Tân, huyện Ý Yên | C | 2018 | 1949 (07/9/18) |
6 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn, huyện Trực Ninh | C | 2014 | 1981 (31/10/14) 1150 (05/6/18) |
7 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Liên Bảo, huyện Vụ Bản | C | 2018 | 667 (29/3/18) 2761 (06/12/18) |
8 | - Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cống chợ Sở đến Tỉnh lộ 488B và tuyến nhánh) | C | 2018 | 1676 (09/8/18) |
9 | - Xây dựng hạ tầng 02 khu tái định cư xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới nối QL10 với QL21 và cầu Tân Phong vượt sông Đào - QL21B (phía đông Nam Tp Nam Định), tỉnh Nam Định | C | 2015 | 2149 (23/10/15) 2476 (20/11/15) 1328 (27/6/16) |
10 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ và phòng chống lụt bão xã Giao Tiến, xã Giao Tân ra đê tả sông Sò, huyện Giao Thủy | C | 2018 | 2395 (29/10/18) 476 (11/3/19) |
11 | - Cải tạo, nâng cấp đường nối từ Khu công nghiệp Mỹ Trung đến QL38B, huyện Mỹ Lộc | C | 2018 | 2336 (24/10/18) |
12 | - Xây dựng cầu Gai trên đường Nam Ninh Hải, huyện Nam Trực | C | 2018 | 1503 (19/7/18) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 485 (57A cũ) đoạn chợ Huyện - Phủ Cầu - Cổ Đam huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | B | 2010 | 2273 (29/10/10) 1018 (24/6/13) 2075 (26/11/13) 2210 (05/10/16) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Chính - Phong huyện Ý Yên | C | 2018 | 1131 (01/6/18) 2910 (19/12/18) |
2 | - Cải tạo, nâng cấp đường 57B huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định (QT khối lượng công việc hoàn thành) | B | 2015 | 2691 (31/12/14) 1671 (26/8/15) 1374 (01/7/16) 774 (18/4/17) 68 (12/01/21) |
|
|
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định | C | 2018 | 2553 (08/11/17) 2190 (05/10/18) |
2 | - Xây dựng mới nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định | C | 2018 | 2193 (27/9/17) |
3 | - Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Vụ Bản | C | 2018 | 1368 (02/7/18) 2064 (25/9/19) |
4 | - Xây dựng Trụ sở làm việc 5 tầng, các hạng mục phụ trợ Đảng ủy khối doanh nghiệp và Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Nam Định | C | 2017 | 536 (15/3/17) 1197 (21/5/20) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện mắt tỉnh Nam Định | B | 2014 | 1397 (12/8/14) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng cơ sở xạ trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định | C | 2015 | 1882 (22/10/14) 75/UBND-VP5 (24/01/18) 576/UBND-VP5 (26/9/19) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
| - |
|
1 | - Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | A | 2005 | 577 (27/2/06); 2739 (20/11/09) 2170 (01/9/20) |
| - |
| ||
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Khai quật, thăm dò khảo cổ học thực hiện dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định | C | 2015 | 2715 (31/12/14) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Sửa chữa, cải tạo Sân vận động Thiên Trường | C | 2018 | 750 (11/4/18) 2189 (05/10/18) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Mua sắm nâng cấp trang thiết bị kỹ thuật cho Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Nam Định | C | 2017 | 2442 (28/10/16) 122 (13/01/17) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Giai đoạn I Nhà làm việc phòng chống phản động - khủng bố, Nhà làm việc phòng an ninh chính trị nội bộ, Nhà huấn luyện võ thuật quân sự và sân điều lệnh - thể thao Công an tỉnh Nam Định | C | 2017 | 2466 (31/10/16) |
2 | - Xây dựng trạm kiểm soát Biên phòng Hà Lạn thuộc Đồn Biên phòng Quất Lâm (88), Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nam Định | C | 2018 | 1388 (04/7/18) 1011 (16/5/19) |
3 | - Xây dựng các hạng mục phụ trợ của Trung tâm chỉ huy, cơ sở làm việc khối an ninh và trực thuộc Công an tỉnh Nam Định | C | 2018 | 2676 (29/11/18) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đường phòng chống lụt bão, đảm bảo an ninh quốc phòng từ QL38B đến đường Chợ Lời - Đại Thắng đi đê hữu Đào tỉnh Nam Định | B | 2014 | 1768A (7/10/14) 1197 (01/6/17) |
| - |
| ||
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng tường rào tại xã Mỹ Thành thuộc dự án mở rộng khu xử lý rác thải thành phố Nam Định | C | 2018 | 2158 (03/10/18) 1609 (06/7/20) |
| - |
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp đường du lịch Thịnh Long, huyện Hải Hậu (đoạn nối từ QL21 đến đường trục chính khu du lịch) - GDI | B | 2015 | 1933 (28/10/14) 46 (07/01/20) |
|
|
|
|
|
| CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC KHÔNG ĐƯỢC BỐ TRÍ HOẶC ĐÃ BỐ TRÍ HẾT NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016-2020 |
|
|
|
| Chi tiết như sau: |
|
|
|
| - |
| ||
| GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng Trung Tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Hải Hậu | C | 2011 | 2331 (03/11/10) 1633 (26/9/11) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thủ công Mỹ nghệ truyền thống Nam Định | B | 2009 | 2563 (28/10/09) 1773 (30/8/10) |
| NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Nạo vét, kiên cố kênh Thanh Quan, thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường | B | 2016 | 144 (19/01/16) 2137 (19/9/17) |
2 | - Nâng cấp, cải tạo trung tâm giống thủy sản tỉnh Nam Định | B | 2015 | 1861 (17/10/14) 2081 (25/9/18) |
3 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả sông Đáy, huyện Nghĩa Hưng | B | 2010 | 254 (18/02/11) 1341 (11/8/11) 79 (20/01/15) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp đê hữu sông Đào, huyện Vụ Bản (Giai đoạn 1) | B | 2011 | 2393 (11/11/10); 1765 (19/10/11) 2433 (19/12/14) 230 (03/2/20) 1348 (9/6/20) |
2 | - Xây dựng khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão cửa Ninh Cơ, huyện Nghĩa Hưng | B | 2010 | 736 (6/4/10) 631/UBND-VP5 (27/8/18) |
3 | - Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp bến cá cửa Hà Lạn, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | B | 2013 | 1621 (24/10/12) 2679 (21/11/17) 2603 (21/11/19) 2937 (25/12/19) 96 (10/01/20) |
4 | - Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê tả sông Đào (từ K18 656 đến K30 073) huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | B |
| 1335 (12/8/13) 347 (04/3/14) 2515 (12/11/19) |
| Giai đoạn I: Kè Hạ Kỳ; Kè Hải Lạng; Kè Bình A; Kè Đắc Thắng |
| 2011 |
|
5 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đê, kè, cống đê Hữu sông Hồng và đê tả Đào huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | B |
| 1959 (01/10/10); '1689A (11/10/11); 1702 (21/10/13) |
| Xử lý 1 số hạng mục cấp bách |
| 2011 |
|
6 | - Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ và phòng chống lụt bão tuyến đê biển tỉnh Nam Định | B |
| 1618 (24/10/12); 656 (02/5/13); 1034A (27/6/13) |
| Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách |
| 2013 |
|
7 | - Củng cố, nâng cấp các đoạn đê, kè xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh | B |
| 1681 (18/10/13) 213 (01/02/16) |
| Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách |
| 2014 |
|
8 | - Đầu tư cùng cố, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê hữu Hồng đoạn từ K156 621 đến K163 610, tỉnh Nam Định | B |
| 1488 (16/9/13) |
| Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách |
| 2011 |
|
| GIAO THÔNG |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn đảm bảo an ninh quốc phòng tỉnh Nam Định | B | 2015 | 2004 (31/10/14) 1835 (14/8/17) 2964 (21/12/17) 112 (08/02/18) 2301 (18/10/18) |
2 | - Xây dựng Tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50a cũ) đến Thị trấn Thịnh Long | B | 2014 | 218 (24/01/14) 927 (26/5/14) 1649 (22/9/14) 1868a (20/10/14) 1221 (29/6/15) 1629 (20/7/17) |
| VĂN HÓA |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa Đền Gin, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | C | 2013 | 1559 (1/10/13) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa Kiên Lao - xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | C | 2015 | 1654 (23/9/14) |
| CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Phát triển hạ tầng khung Chính phủ điện tử tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020 | B | 2017 | 2361 (24/10/16) 2094 (27/9/19) |
| KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Giai đoạn I dự án Xây dựng tuyến đường gom, đường vào khu công nghiệp Mỹ Trung, tỉnh Nam Định | B | 2017 | 1372 (19/6/17) 1511 (23/7/19) |
| KHO TÀNG |
|
|
|
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Nam Định | B | 2016 | 2401A (12/11/15) 2907 (19/12/18) 2569 (19/11/19) 3128 (30/12/20) |
|
|
|
|
|
| - |
| ||
| NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Xử lý khẩn cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đoạn từ K10 460 đến K11 562, thuộc tuyến đê biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | B | 2010 | 679 (05/5/11); 729 (25/5/12) 1144 (12/6/08) 2516 (12/11/19) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
I | - Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy huyện Ý Yên | B | 2010 | 2926 (28/11/07) 441 (27/2/09) 1042 (22/5/09) 2332 (14/10/09) 1559A (15/9/11) |
c | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | - Kiên cố hóa kênh tưới Chính Nam Hữu Bị, huyện Mỹ Lộc | B | 2009 | 252 (22/1/09) 2043 (22/9/09) 3293 (30/12/09) 1332 (8/7/10) |
| GIAO THÔNG |
| - |
|
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp đường Vàng, huyện Nam Trực | B | 2010 | 758 (17/4/09) 208 (26/01/18) |
2 | - Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 490C2 (đường 55 cũ) đoạn từ S2 đến Nam Điền (Km3 540 đến Km55 500) và đoạn từ Km40 đến phà Thịnh Long, tỉnh Nam Định | A | 2010 | 2648 (12/12/08) 1066 (27/5/09) 610 (7/5/12) 1302 (10/9/12) 1287 (21/7/14) |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN TỪ TIỀN ĐẤU GIÁ ĐẤT CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
| |
| Chi tiết như sau: |
|
|
|
|
|
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên Khánh - Yên Phong, huyện Ý Yên | C | 2018 | 2719 (24/11/17) 151 (22/01/18) 1822 (28/8/18) |
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng khu đô thị thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | B | 2017 | 88 (13/01/16) |
2 | - Cải tạo, nâng cấp đường Thành - Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | B | 2017 | 2834 (08/12/16) 1633 (03/8/18) 629 (29/3/19) |
3 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Cát Đằng đến thị trấn Lâm (Quốc lộ 38B) huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | C | 2017 | 1153 (26/5/17) |
|
|
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, mở rộng khuôn viên trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Mỹ Lộc | C | 2018 | 2411 (30/10/18) |
|
|
| ||
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán |
|
|
|
1 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Vĩnh Hào - Yên Lương | C | 2017 | 3062 (27/12/17) |
2 | - Cải tạo, nâng cấp đường Hiển Khánh - Minh Thuận huyện Vụ Bản | C | 2018 | 2854 (14/12/18) 1598 (05/8/19) |
|
|
| ||
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng khu đô thị thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường | C | 2018 | 2594 (04/12/15) 957 (04/5/17) 1794 (23/8/18) |
2 | - Xây dựng Nhà 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học A Xuân Trường, huyện Xuân Trường | C | 2018 | 2435 (21/10/18) |
|
|
| ||
b | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
|
1 | - Xây dựng khu đô thị thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng | C | 2018 | 370 (25/02/16) |
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương và bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2021 về cho ý kiến xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành