Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và Quyết định số 2588/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023, gồm:

1. Tổng thu ngân sách địa phương:

11.755.025 triệu đồng.

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:

11.007.045 triệu đồng;

b) Tổng thu ngân sách cấp huyện:

4.668.364 triệu đồng.

- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp:

747.980 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.920.384 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

11.755.025 triệu đồng.

a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:

11.007.045 triệu đồng;

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:

7.086.661 triệu đồng;

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:

3.920.384 triệu đồng;

Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.

b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.668.364 triệu đồng.

Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2023 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31/12/2022 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Trong quá trình điều hành chi ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát tình hình thực hiện dự toán chi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để kịp thời thu hồi, cắt giảm đối với các khoản dự toán chậm phân bổ hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai thực hiện theo quy định; dự kiến sử dụng không hết trong năm ngân sách để bố trí cho các nhiệm vụ chi cấp thiết khác theo quy định.

2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu; chi đảm bảo xã hội; chi mua sắm, sửa chữa tài sản; duy tu, sửa chữa các công trình giao thông; sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; kinh phí đào tạo; chi khác... Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dư toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.217.644

10.879.264

11.007.045

127.781

101,17

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.292.674

4.075.104

3.663.488

-411.616

89,90

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.759.160

6.759.160

7.301.657

542.497

108,03

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.411.125

5.411.125

5.508.795

97.670

101,80

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.348.035

1.348.035

1.792.862

444.827

133,00

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

0

0

0

 

6

Thu từ nguồn vay

100.700

45.000

41.900

-3.100

 

II

Chi ngân sách

10.217.644

10.879.264

11.007.045

789.401

107,73

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.374.521

7.036.141

7.086.661

712.140

111,17

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.843.123

3.843.123

3.920.384

77.261

102,01

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.364.116

3.364.116

3.403.346

39.230

101,17

-

Chi bổ sung có mục tiêu

479.007

479.007

517.038

38.031

107,94

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.522.323

4.522.323

4.668.364

146.041

103,23

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

679.200

679.200

747.980

68.780

110,13

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.843.123

3.843.123

3.920.384

77.261

102,01

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.364.116

3.364.116

3.403.346

39.230

101,17

-

Thu bổ sung có mục tiêu

479.007

479.007

517.038

38.031

107,94

3

Thu kết dư

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

4.522.323

4.522.323

4.668.364

146.041

103,23

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

11.755.025

7.086.661

4.668.364

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.962.163

5.293.799

4.668.364

I

Chi đầu tư phát triển

2.641.605

2.241.432

400.173

1.1

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

657.705

409.182

248.523

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

1.600.000

0

1.3

Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương

41.900

41.900

 

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

342.000

190.350

151.650

 

Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

190.350

190.350

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện

151.650

 

151.650

II

Chi thường xuyên

7.120.524

2.933.732

4.186.792

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.646.684

649.073

1.997.611

2

Chi khoa học và công nghệ

31.068

23.961

7.106

III

Chi trả lại các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519

4.519

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

194.514

113.116

81.399

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.792.862

1.792.862

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

308.465

308.465

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

75.379

75.379

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

158.564

158.564

 

3

Chương trình MTQG DTTS&MN

74.522

74.522

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.484.397

1.484.397

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

93.978

93.978

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.287.000

1.287.000

 

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

103.419

103.419

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Các loại phí, lệ phí

9. Các khoản thu về nhà, đất

10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11. Thu khác ngân sách

12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

13. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản

A

B

C

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

II

 

TỔNG SỐ

1.019.000

1.019.000

0

0

0

354.000

153.500

0

200.000

42.000

173.800

0

94.300

1.000

0

400

 

1

Thành phố Cà Mau

505.000

505.000

 

 

 

206.500

90.000

 

102.500

15.000

74.800

 

16.000

200

 

 

 

2

Huyện Thới Bình

72.000

72.000

 

 

 

19.000

9.000

 

12.000

3.000

18.000

 

11.000

0

 

 

 

3

Huyện U Minh

60.000

60.000

 

 

 

20.000

6.000

 

11.000

2.000

11.000

 

10.000

0

 

 

 

4

Huyện Trần Văn Thời

117.000

117.000

 

 

 

35.000

14.000

 

20.000

6.000

25.300

 

15.800

500

 

400

 

5

Huyện Cái Nước

63.000

63.000

 

 

 

16.000

8.000

 

13.000

4.000

10.000

 

12.000

0

 

 

 

6

Huyện Phú Tân

44.000

44.000

 

 

 

12.500

6.000

 

10.000

2.500

6.000

 

7.000

0

 

 

 

7

Huyện Đầm Dơi

86.000

86.000

 

 

 

23.500

11.000

 

17.000

5.000

18.200

 

11.000

300

 

 

 

8

Huyện Năm Căn

44.000

44.000

 

 

 

11.000

7.000

 

9.000

3.000

8.000

 

6.000

0

 

 

 

9

Huyện Ngọc Hiển

28.000

28.000

 

 

 

10.500

2.500

 

5.500

1.500

2.500

 

5.500

0

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.214.183

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.920.384

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.293.799

I

Chi đầu tư phát triển

2.241.432

1

Chi đầu tư cho các dự án (bao gồm chi trả nợ gốc)

2.241.432

2

Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

0

3

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

0

II

Chi thường xuyên

2.933.732

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

649.073

-

Chi khoa học và công nghệ

23.961

-

Chi quốc phòng

111.970

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

39.881

-

Chi y tế, dân số và gia đình

539.528

-

Chi văn hóa thông tin

52.546

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.567

-

Chi thể dục thể thao

24.955

-

Chi bảo vệ môi trường

31.715

-

Chi các hoạt động kinh tế

922.397

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

370.583

-

Chi bảo đảm xã hội

118.631

-

Chi thường xuyên khác

34.924

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

113.116

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưng theo phân cp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TNG S

1.019.000

747.980

431.000

316.980

316.980

3.403.346

517.038

0

4.668.364

1

Thành phố Cà Mau

505.000

387.000

192.000

195.000

195.000

391.152

109.581

 

887.733

2

Huyện Thới Bình

72.000

51.760

34.000

17.760

17.760

406.850

53.227

 

511.837

3

Huyện U Minh

60.000

41.700

26.000

15.700

15.700

322.384

53.496

 

417.580

4

Huyện Trần Văn Thời

117.000

81.540

54.200

27.340

27.340

527.518

72.336

 

681.394

5

Huyện Cái Nước

63.000

42.180

29.300

12.880

12.880

425.290

73.677

 

541.147

6

Huyện Phú Tân

44.000

31.270

21.000

10.270

10.270

301.375

40.216

 

372.861

7

Huyện Đầm Dơi

86.000

62.350

42.000

20.350

20.350

527.281

72.617

 

662.248

8

Huyện Năm Căn

44.000

30.480

21.600

8.880

8.880

263.490

20.814

 

314.784

9

Huyện Ngọc Hiển

28.000

19.700

10.900

8.800

8.800

238.006

21.074

 

278.780

 

Biểu mẫu số 41

DỰ TO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi mục tiêu

Chi chuyển ngun sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo ngun, điều chnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

 

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3= 6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG S

4.668.364

4.151.326

400.173

0

0

248.523

0

151.650

3.669.755

1.997.611

7.106

0

81.399

0

517.038

0

517.038

0

0

1

Thành phố Cà Mau

887.733

778.152

104.238

 

 

41.238

 

63.000

658.656

345.208

840

 

15.258

 

109.581

 

109.581

 

 

2

Huyện Thới Bình

511.837

458.610

39.374

 

 

23.174

 

16.200

410.244

238.320

790

 

8.992

 

53.227

 

53.227

 

 

3

Huyện U Minh

417.580

364.084

34.381

 

 

24.481

 

9.900

322.564

181.784

790

 

7.139

 

53.496

 

53.496

 

 

4

Huyện Trần Văn Thời

681.394

609.059

56.330

 

 

33.830

 

22.500

540.786

314.817

840

 

11.942

 

72.336

 

72.336

 

 

5

Huyện Cái Nước

541.147

467.470

32.278

 

 

23.278

 

9.000

426.026

251.419

790

 

9.166

 

73.677

 

73.677

 

 

6

Huyện Phú Tân

372.861

332.645

25.612

 

 

20.212

 

5.400

300.510

159.915

739

 

6.522

 

40.216

 

40.216

 

 

7

Huyện Đầm Dơi

662.248

589.631

49.528

 

 

33.328

 

16.200

528.541

298.511

840

 

11.561

 

72.617

 

72.617

 

 

8

Huyện Năm Căn

314.784

293.970

32.238

 

 

25.038

 

7.200

255.968

109.737

739

 

5.764

 

20.814

 

20.814

 

 

9

Huyện Ngọc Hiển

278.780

257.706

26.194

 

 

23.944

 

2.250

226.459

97.900

739

 

5.053

 

21.074

 

21.074

 

 

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

TÊN ĐƠN V

Tổng số

DỰ TOÁN NĂM 2023 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng)

Chi giáo dục -đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

2.933.732

649.073

23.961

111.970

39.881

539.528

52.546

13.567

24.955

31.715

922.397

162.400

356.979

370.583

118.631

34.924

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

6.504

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.466

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

- Kinh phí Ban chỉ đạo

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

714

 

 

2

Sở Công thương

13.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.083

 

 

6.688

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.486

 

 

5.539

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

190

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Chương trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công, Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững

5.507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.507

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

884

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

183.130

 

 

 

 

 

 

 

 

513

169.250

 

169.250

13.367

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

116.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.921

 

105.921

10.975

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

2.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.855

 

1.855

285

 

 

 

- Trang thông tin điện tử, trích thanh tra

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

61.986

 

 

 

 

 

 

 

 

513

61.474

 

61.474

 

 

 

 

- Phạt hành chính

1.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.832

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65.911

 

 

 

 

581

30.752

 

24.955

1.145

800

 

 

7.679

 

0

 

- Kinh phí thường xuyên

27.638

 

 

 

 

 

16.556

 

4.131

 

 

 

 

6.951

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

3.165

 

 

 

 

 

2.610

 

270

 

 

 

 

285

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

34.123

 

 

 

 

581

11.586

 

20.554

1.145

 

 

 

257

 

 

 

- Phạt hành chính

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Vốn quy hoạch

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

391.833

382.700

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

8.133

0

1.000

 

- Kinh phí thường xuyên

351.397

343.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.838

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

3.800

3.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

13.900

13.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

18.799

18.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế độ vùng ĐBKK theo Nghị định 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ

2.832

2.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn, Lào

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.565

6.000

 

 

 

420

 

 

 

 

1.522

 

 

8.578

59.045

 

 

- Kinh phí thường xuyên

24.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.342

 

 

7.599

15.810

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

13.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

760

12.420

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

 

- Kinh phí mua bảo hiểm y tế

420

 

 

 

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính, trang phục thanh tra

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

30.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

30.815

 

 

- Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên xuất ngũ

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

24.642

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.224

 

 

22.417

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.579

 

 

8.342

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

95

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

11.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.500

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

2.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.396

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

8.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.650

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.765

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, ISO

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

 

 

9

Sở Tài chính

24.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.891

 

 

14.242

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.582

 

 

8.963

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

7.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.670

 

 

190

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe

5.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

639

 

 

4.404

 

 

10

Sở Tư pháp

14.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.896

 

 

9.516

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.831

 

 

5.632

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

- Kinh phí hội đồng phối hợp PBGDPL

2.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.016

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

3.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.066

 

 

1.573

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

61.305

 

 

 

 

 

 

 

 

12.302

38.818

 

 

10.186

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.179

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9.179

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

29.629

 

 

 

 

 

 

 

 

12.302

16.880

 

 

447

 

 

 

- Kinh phí quản lý các Khu đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất

788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

788

 

 

 

 

 

 

- Đo chỉnh lý bản đồ địa chính,đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)

21.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.150

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dng

25.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.195

 

 

6.868

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.321

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

 

- XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD

272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

18.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.195

 

 

0

 

 

13

Sở Giao thông vận ti

17.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.495

0

0

13.539

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

12.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

12.822

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

- Trang phục thanh tra

287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

 

 

 

- Kinh phí thu lệ phí

3.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.375

 

 

 

 

 

 

- Thuê bao phần mềm Govone

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

14

Sở Y tế

238.993

 

 

 

 

227.036

 

 

 

 

0

 

 

11.957

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

216.391

 

 

 

 

205.472

 

 

 

 

 

 

 

10.919

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

2.285

 

 

 

 

1.620

 

 

 

 

 

 

 

665

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới,

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

- Một số nhiệm vụ được giao

19.944

 

 

 

 

19.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục thanh tra

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

 

 

15

Sở Khoa hc và Công ngh

30.318

 

19.641

 

 

 

 

 

 

0

4.810

 

 

5.867

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4360

 

 

5.442

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

190

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy

235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

19.641

 

19.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

16.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.399

 

 

13.853

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.736

 

 

4.157

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

95

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

1.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.581

 

 

 

- Vận hành cơ sở dữ liệu

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

483

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

8.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.020

 

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

9.702

0

0

0

0

0

0

 

0

95

5.466

0

0

4.141

0

0

 

- Kinh phí thường xuyên

3.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.661

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Kinh phí bảo vệ môi trường

95

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An

1.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.834

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

 

- Hội nghị giao ban Câu lạc bộ BQL KCX, KKT, KCNC các tỉnh, thành phố phía Nam - lần thứ IX

699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

699

 

 

 

 

 

 

- Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau đến năm 2040

1.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.825

 

 

 

 

 

 

- Chỉnh lý tài liệu tồn đọng, tích đống

1.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.108

 

 

 

 

 

18

Ban An toàn giao thông

2.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

415

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

 

 

 

- Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

 

 

 

19

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hi và HĐND

19.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.511

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

5.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.682

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

855

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ CT của Văn phòng, duy trì trang web

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

11.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.144

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của Đoàn ĐBQH

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

 

20

Văn phòng UBND tnh

59.841

 

0

 

 

 

3.783

 

 

0

13.125

0

0

42.934

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng)

10.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.108

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Văn phòng)

3.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.230

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

806

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Cơ quan tiếp công dân)

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử)

2.383

 

 

 

 

 

2.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhuận bút, Web (Cổng Thông tin điện tử)

1.400

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

1.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.787

 

 

 

 

 

 

- Trang Web (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

5.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.911

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa, thuê toàn nhà, điện nước

13.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.504

 

 

10.020

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.500

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

1.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.492

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đối ngoại

4.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.080

 

 

21

Tỉnh Đoàn Cà Mau

7.777

 

 

 

 

 

499

 

 

 

 

 

 

7.278

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.292

 

 

 

 

 

499

 

 

 

 

 

 

3.793

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

 

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh Cà Mau

4.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.446

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.264

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án

304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

761

 

 

 

- Kinh phí phòng cháy, chữa cháy

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

23

Hội Nông n tỉnh Cà Mau

10.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.817

 

0

 

- Kinh phí thường xuyên

3.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.906

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm

5.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

80

 

0

 

Đại hội Đại biểu Hội Nông dân tỉnh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2023-2028

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

- Kinh phí phong trào

836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

836

 

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.301

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.678

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi)

513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

513

 

 

 

- Bảo hiểm cháy nổ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.290

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.983

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website

307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

307

 

 

26

Hội Nhà báo tnh Cà Mau

1.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.583

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

974

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web

609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

609

 

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.920

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.460

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

28

Hội Đông y tnh Cà Mau

1.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.096

 

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

3.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.004

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.010

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy

899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

899

 

 

30

Liên minh Hp tác xã

7.439

2.684

 

 

 

 

 

 

 

 

2.836

 

 

1.919

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

626

 

 

1.754

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

4.965

2.684

 

 

 

 

 

 

 

2.211

 

 

70

 

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tnh

2.773

 

1.475

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.298

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.258

 

 

 

- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi.

1.515

 

1.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

32

Ban Dân tộc

7.570

377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.483

2.710

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.177

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, ISO

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

 

- Kiểm tra giám sát chính sách dân tộc, hoạt động bình đẳng giới, dạy chữ Hoa, chữ Khmer, tuyên truyền

1.065

377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

688

 

 

 

- Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

 

 

 

- Chính sách đồng bào có uy tín theo 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 và Lễ tết đồng bào dân tộc

2.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.710

 

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

7.548

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.548

0

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.972

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Duy trì Website

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng

573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

573

 

 

 

- Kinh phí thực hiện các chương trình

841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

841

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của công tác mặt trận

1.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.672

 

 

 

- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

34

Văn phòng Tỉnh ủy

79.126

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

79.126

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

35 287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.287

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

1.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.997

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của cấp ủy

12.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.850

 

 

 

- Các nhiệm vụ khác

28.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

28.992

 

 

35

Đảng ủy Dân chính Đảng

6.285

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

6.285

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.969

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

- Duy trì Website

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của cấp ủy

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

- Các nhiệm vụ khác

486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

486

 

 

36

Báo Cà Mau

17.512

0

 

 

 

0

17.512

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.308

 

 

 

 

 

5.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

90

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cải cách hành chính, nhiệm vụ chính trị

180

 

 

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản Báo Cà Mau

8.779

 

 

 

 

 

8.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản Báo Phụ trương Đất Mũi

2.105

 

 

 

 

 

2.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản báo Song ngữ Việt - Khmer

976

 

 

 

 

 

976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản Báo Xuân song ngữ Việt - Khmer

74

 

 

 

 

 

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban chỉ đạo 389/CM

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

38

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

76.299

 

 

76.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

35.671

 

 

35.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Công an tỉnh Cà Mau

39.881

 

 

 

39.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban Ch huy Phòng, chng thiên tai và TKCN tỉnh

3.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.198

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thường xuyên (Hợp đồng 161)

1901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.008

 

 

 

 

 

42

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.120

 

 

43

Chương trình xúc tiến năm 2023

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

44

Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của tỉnh

2.845

 

2.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Mua sắm, sửa chữa tài sn

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.000

 

 

 

 

 

46

Vườn quốc gia U Minh Hạ

11.910

 

 

 

 

 

 

 

 

7.902

4.008

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.642

 

 

 

 

 

 

 

 

6.642

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

1.260

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí PCCR, Quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch

4.008

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4.008

 

 

 

 

 

47

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

13.077

 

 

 

 

 

 

 

 

9.760

3.317

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.400

 

 

 

 

 

 

 

 

9.400

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

360

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

3.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.317

 

 

 

 

 

48

Đài Phát thanh - Truyền hình

13.567

 

 

 

 

 

 

13.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.654

 

 

 

 

 

 

9.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh

3.913

 

 

 

 

 

 

3.913

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Cao đẳng Cộng đồng

13.879

13.879

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

13.516

13.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

130

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học bổng chính sách nội trú sinh viên

233

233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

11.434

11.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

11.033

11.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách nội trú sinh viên (QĐ 53)

401

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Chính trị

12.497

12.497

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.951

7.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

390

390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh mở lớp cao cấp lý luận chính trị

4.156

4.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Cao đng y tế

11.698

11.698

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.090

7.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp bù học phí năm 2021

4.608

4.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Thư viện thân thiện trường tiu học (cấp cho các huyện và thành phố Cà Mau)

4.030

4.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị định số 116/2020/ND-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ (142 sinh viên sư phm)

14.776

14.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ

305.770

 

 

 

 

305.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Chính sách min giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và hỗ trợ trẻ khuyết tật theo TTLT s 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

9.921

9.921

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

59

Tết Nguyên đán

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.000

 

60

Hỗ trợ Làng trẻ SOS

1.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.816

 

61

Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

3.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.061

 

2

Hội Nạn nhân chất độc da cam (Web; Đại hội)

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

 

 

63

Hội Hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc (tổ chức Đại hội)

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

64

Hội Hu nghị Việt Nam - Campuchia (tổ chức Đi hội)

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 

 

65

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

121

 

 

 

 

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Chi khác ngân sách

32.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.764

67

Kinh phí đào tạo của các ngành

39.155

39.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Quỹ hỗ trợ phát triển Hp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

69

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

70

Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin của sở ngành

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

71

Phân bổ kinh phí sản xuất lúa Nghị định số 35/NĐ-CP

67.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.166

 

 

 

 

 

72

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

73

Sản phm dịch vụ công ích thủy lợi

187.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187.729

 

187.729

 

 

 

74

Vốn duy tu, sửa chữa công trình giao thông

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160.000

160.000

 

 

 

 

75

Quỹ khám cha bệnh người nghèo

5.600

 

 

 

 

5.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hỗ trợ kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

77

Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

170.571

139.923

0

0

0

0

0

0

0

0

30.648

0

0

0

0

0

 

Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bia ấn loát Nam Bộ

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đô thị

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

Nạo vét cống rảnh thoát nước

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

Mua sắm, sửa chữa trường lớp lĩnh vực giáo dục

129.923

129.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện một số nhiệm vụ được giao

1.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.648