- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 5 Quyết định 156/QĐ-TTg năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ MƯỜI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch;
Xét Tờ trình số 3105/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ mười (chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | Mức độ sử dụng ngân sách | ||
Thiết yếu | Cơ bản |
| ||
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
1 | Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế. | x |
|
|
2 | Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù. | x |
|
|
3 | Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức dàn dựng, biểu diễn các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng. | x |
|
|
4 | Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy, phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù của các dân tộc Việt Nam. | x |
|
|
5 | Phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc. | x |
|
|
6 | Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
| x |
|
7 | Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc. |
| x |
|
8 | Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. | x |
|
|
9 | Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa phục vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo. | x |
|
|
10 | Bồi dưỡng nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật ở trong nước và nước ngoài. | x |
|
|
11 | Hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập. | x |
|
|
12 | Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích. | x |
|
|
13 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng. |
| x |
|
14 | Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể. | x |
|
|
15 | Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm mục đích nghiên cứu khoa học. | x |
|
|
16 | Thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước. |
| x |
|
17 | Giám định tài liệu, di vật, cổ vật phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng. | x |
|
|
18 | Tổ chức hoạt động giám định tài liệu, di vật, cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước. |
| x |
|
19 | Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu. | x |
|
|
20 | Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích. | x |
|
|
21 | Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. | x |
|
|
22 | Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
| x |
|
23 | Bảo tồn, phục dựng, tái hiện và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của đồng bào các dân tộc trên địa bàn tỉnh. | x |
|
|
24 | Xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập. | x |
|
|
25 | Cung cấp tài nguyên thông tin tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật. | x |
|
|
26 | Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu. |
| x |
|
27 | Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế. | x |
|
|
28 | Tổ chức dịch vụ thư viện lưu động, luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh. | x |
|
|
29 | Sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về lịch sử, văn hóa, khoa học. | x |
|
|
30 | Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục vụ nghiên cứu, quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc. |
| x |
|
31 | Phát triển thư viện số, tài nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện trong nước và nước ngoài. |
| x |
|
32 | Phát hành thẻ thư viện. | x |
|
|
II | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
1 | Hỗ trợ các hoạt động của các mô hình về phòng, chống bạo lực gia đình. |
| x |
|
2 | Cung cấp các sản phẩm truyền thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình. | x |
|
|
3 | Tổ chức, tham gia các sự kiện của tỉnh, khu vực, trong nước liên quan đến lĩnh vực gia đình. | x |
|
|
4 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ gia đình cho Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” và công tác gia đình cấp huyện, cấp xã, Ban điều hành, Ban vận động và cộng tác viên dân số gia đình, trẻ em các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh. | x |
|
|
III | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
|
1 | Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao. Tổ chức, phối hợp tổ chức dạy văn hóa cho vận động viên. | x |
|
|
2 | Thực hiện giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích cao. | x |
|
|
3 | Hướng dẫn, thực hiện phòng, chống doping trong hoạt động thể thao. | x |
|
|
4 | Tổ chức, phối hợp tổ chức chăm sóc sức khỏe, khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu (ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Y tế chủ trì). | x |
|
|
5 | Tổ chức hội thảo khoa học, tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho người hướng dẫn tập luyện thể thao, huấn luyện viên, trọng tài thể dục, thể thao của tỉnh. |
| x |
|
6 | Bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở. |
| x |
|
7 | Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
| x |
|
8 | Tổ chức thi đấu đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế. |
| x |
|
9 | Hướng dẫn phòng tránh chấn thương trong tập luyện thể dục, thể thao. | x |
|
|
10 | Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù trong tập luyện thể dục, thể thao. |
| x |
|
IV | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
1 | Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
| x |
|
2 | Phát triển thương hiệu du lịch địa phương. |
| x |
|
3 | Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch quy mô tỉnh, liên vùng, quốc gia. |
| x |
|
4 | Bảo vệ, tôn tạo, phát triển giá trị tài nguyên du lịch. |
| x |
|
5 | Tổ chức thông tin hỗ trợ khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng. |
| x |
|
6 | Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu, tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch. | x |
|
|
7 | Phối hợp tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ quản lý, người lao động kinh doanh tại các đơn vị kinh doanh du lịch, các hướng dẫn viên, đội ngũ phục vụ khách du lịch, cộng đồng dân cư tham gia hoạt động du lịch. |
| x |
|
- 1 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng