Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 200/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022 với tổng nguồn vốn là 6.092.191 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo). Cụ thể như sau:

I. Nguyên tắc phân bổ

Tuân thủ nguyên tắc phân bổ vốn quy định tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên.

II. Nguồn vốn phân bổ

1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.960.883 triệu đồng, trong đó:

1.1. Vốn trong nước: 1.605.683 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

1.2. Vốn nước ngoài: 355.200 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

2. Vốn ngân sách địa phương: 4.131.308 triệu đồng, trong đó:

2.1. Vốn đầu tư ngân sách địa phương xây dựng cơ bản tập trung: 1.044.308 triệu đồng.

2.1.1. Cấp tỉnh quản lý: 500.808 triệu đồng

- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán và dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn năm 2022 tại Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 125.355 triệu đồng.

- Bố trí cho các dự án hoàn thành: 85.370 triệu đồng.

- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 139.557 triệu đồng.

- Chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2023: 2.526 triệu đồng.

- Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới: 32.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên: 10.000 triệu đồng.

- Bố trí khởi công mới: 106.000 triệu đồng.

2.1.2. Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện: 210.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

2.1.3. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 333.500 triệu đồng.

2.2. Nguồn vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất: 2.500.000 triệu đồng

2.2.1. Cấp tỉnh (phân bổ chi tiết): 161.225 triệu đồng

- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp của năm 2022: 106.484 triệu đồng.

- Bố trí cho các dự án khởi công mới năm 2022: 49.741 triệu đồng.

- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư: 5.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

2.2.2. Phần còn lại phân bổ cụ thể theo số thu thực tế cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025: 2.338.775 triệu đồng.

2.3. Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của các Nhà đầu tư và vốn sử dụng đất (cấp tỉnh quản lý): 574.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

2.4. Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo; xây dựng nông thôn mới): 13.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022 đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

6.092.191

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.960.883

 

1

Vốn trong nước

1.605.683

 

2

Vốn nước ngoài

355.200

 

II

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.131.308

 

1

Vốn đầu tư ngân sách địa phương xây dựng cơ bản tập trung

1.044.308

 

1.1

Cấp tỉnh quản lý

500.808

 

-

Trong đó hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

32.000

 

1.2

Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện

210.000

 

1.3

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

333.500

 

2

Nguồn vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

2.500.000

 

2.1

Cấp tỉnh

161.225

 

2.2

Phần còn lại phân bổ cụ thể theo số thu thực tế cấp tỉnh hưởng

2.338.775

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của các Nhà đầu tư và vốn sử dụng đất (cấp tỉnh quản lý)

574.000

 

4

Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo; xây dựng nông thôn mới)

13.000

 

-

Giáo dục và đào tạo

8.000

 

-

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

5.000

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

8.495.440

4.605.839

1.822.125

4.492.569

1.605.683

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

90.000

90.000

0

90.000

20.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Tức Tranh, huyện Phú Lương

Số: 3216/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

90.000

90.000

 

90.000

20.000

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

200.000

130.000

0

130.000

30.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới

 

200.000

130.000

0

130.000

30.000

 

 

Xây dựng mở rộng, nâng cấp Bệnh viện A Thái Nguyên

Số: 3207/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

200.000

130.000

 

130.000

30.000

 

III

Thể dục, thể thao

 

466.062

200.000

266.062

200.000

100.000

 

a

Dự án khởi công mới

 

466.062

200.000

266.062

200.000

100.000

 

1

Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết: số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021

466.062

200.000

266.062

200.000

100.000

 

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

414.599

50.000

15.000

50.000

15.000

 

 

Dự án nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới

 

414.599

50.000

15.000

50.000

15.000

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phóng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

Số: 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

414.599

50.000

15.000

50.000

15.000

 

V

Giao thông

 

5.164.287

3.727.884

1.436.403

3.723.360

1.288.684

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

465.000

70.000

395.000

65.476

15.476

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

465.000

70.000

395.000

65.476

15.476

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; số 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

465.000

70.000

395.000

65.476

15.476

 

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

4.699.287

3.657.884

1.041.403

3.657.884

1.273.208

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

4.699.287

3.657.884

1.041.403

3.657.884

1.273.208

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1 00 đến Km20 00, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; số 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; số 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021

218.929

197.060

21.869

197.060

48.208

 

2

Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Số: 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

699.358

345.824

353.534

345.824

200.000

 

3

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Số: 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

3.781.000

3.115.000

666.000

3.115.000

1.025.000

 

VI

Công nghệ thông tin

 

149.952

149.952

0

149.952

70.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

149.952

149.952

0

149.952

70.000

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

149.952

149.952

0

149.952

70.000

 

1

Đầu tư dự án về chuyển đổi số

Số: 3206/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

99.952

99.952

 

99.952

50.000

 

2

Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên

Số: 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

50.000

50.000

 

50.000

20.000

 

VII

Xã hội

 

45.000

33.367

11.633

33.367

10.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

45.000

33.367

11.633

33.367

10.000

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

45.000

33.367

11.633

33.367

10.000

 

1

Nâng cấp, cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên

Số: 3215/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

45.000

33.367

11.633

33.367

10.000

 

VIII

Đối ứng dự án ODA

 

1.965.540

224.636

93.027

115.890

71.999

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung ương

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối Ngân sách Trung ương

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối Ngân sách Trung ương

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước Ngân sách Trung ương

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước Ngân sách Trung ương

Tổng số

Trong đó: Vốn

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối Ngân sách Trung ương

Vay lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

 

TỔNG SỐ:

 

4.736.575

1.630.148

224.636

1.397.514

 

3.106.427

1.931.611

1.174.815

962.016

115.890

0

846.126

427.199

71.999

0

355.200

 

A

LĨNH VỰC CẤP, THOÁT NƯỚC

 

438.543

186.054

93.027

93.027

10.846.696 EURO

252.489

252.489

0

285.829

93.027

0

192.802

142.707

63.027

0

79.680

 

I

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

438.543

186.054

93.027

93.027

10.846.696 EURO

252.489

252.489

0

285.829

93.027

0

192.802

142.707

63.027

0

79.680

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam Thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

438.543

186.054

93.027

93.027

10.846.696 EURO

252.489

252.489

0

285.829

93.027

0

192.802

142.707

63.027

 

79.680

 

B

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN

 

360.779

39.400

0

31.402

0

321.379

273.737

47.642

88.190

0

0

88.190

35.180

0

0

35.180

 

I

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

360.779

39.400

0

31.402

 

321.379

273.737

47.642

88.190

0

0

88.190

35.180

0

0

35.180

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021

233.204

32.877

0

24.879

8.766.714 USD

200.327

182.948

17.379

52.890

0

0

52.890

15.180

 

 

15.180

 

2

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021

127.575

6.523

0

6.523

5,38 triệu USD

121.052

90.789

30.263

35.300

0

0

35.300

20.000

 

 

20.000

 

C

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN

 

160.256

23.976

 

23.976

 

136.280

95.396

40.884

40.396

0

0

40.396

33.411

0

0

33.411

 

I

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

160.256

23.976

 

23.976

 

136.280

95.396

40.884

40.396

0

0

40.396

33.411

0

0

33.411

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021

160.256

23.976

0

23.976

5.883.710 USD

136.280

95.396

40.884

40.396

0

0

40.396

33.411

 

 

33.411

 

D

CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ

 

3.776.997

1.380.718

131.609

1.249.109

 

2.396.279

1.309.989

1.086.289

547.601

22.863

0

524.738

215.901

8.972

0

206.929

 

I

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

3.776.997

1.380.718

131.609

1.249.109

 

2.396.279

1.309.989

1.086.289

547.601

22.863

0

524.738

215.901

8.972

0

206.929

 

1

Phát triển tổng hợp đô thị động lực - thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 425/QĐ-TTg 24/3/2021; 875/QĐ-UBND 03/4/2018

2.250.000

967.500

0

967.500

57 triệu USD

1.282.500

384.750

897.750

337.366

0

0

337.366

120.000

 

 

120.000

 

2

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2

Quyết định số 2966a/QĐ- TTg ngày 30/10/2015; số 113/QĐ-TTg ngày 23/01/2021

1.526.997

413.218

131.609

281.609

52,95 triệu USD

1.113.779

925.239

188.539

210.235

22.863

0

187.372

95.901

8.972

 

86.929

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

NSTW

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

12.658.066

6.003.783

5.378.740

6.806.354

3.794.313

3.012.041

710.808

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

12.658.066

6.003.783

5.378.740

5.606.354

3.794.313

1.812.041

500.808

 

I

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

7.300.866

4.905.045

2.319.508

4.353.324

3.563.684

789.640

248.734

 

a

Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

37.934

0

37.934

37.934

0

37.934

32.934

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT261 đoạn km46 200-km49 982 và cầu Dẽo tại lý trình km45 136

Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 9/7/2018; Số 3474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

37.934

0

37.934

37.934

 

37.934

32.933,67

 

b

Dự án hoàn thành

 

765.480

200.000

565.480

193.653

57.052

136.601

41.432

 

1

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 Khu công nghiệp Điềm Thụy

Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; số 2233/QĐ-UBND ngày 9/10/2014; số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016

297.740

0

297.740

28.033

 

28.033

11.213

 

2

Đường nối Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1 631,8.

Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

345.801

200.000

145.801

73.081

57.052

16.029

5.450

 

3

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; số 2373/QĐ-UBND ngày 18/9/2018

121.939

0

121.939

92.539

 

92.539

24.769

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

2.716.452

1.590.045

1.050.094

894.737

391.632

503.105

74.368,0

 

1

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 394/QĐ-UBND ngày 19/2/2021

170.000

121.080

48.920

28.253

18.600

9.653

1.381

 

2

Nâng cấp đường Hóa Thượng-Hòa Bình (ĐT 273)

Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021

125.371

90.000

35.371

50.383

24.919

25.464

3.768

 

3

Xây dựng đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu).

Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; số 3006/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; 397/QĐ-UBND ngày ngày 19/02/2021;

966.400

760.000

206.400

205.900

 

205.900

29.674

 

4

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn

Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

170.000

121.080

48.920

49.964

31.791

18.173

2.600

 

5

Đường Thắng Lợi kéo dài thành phố Sông Công

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; số 3480/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

206.313

92.478

37.522

39.777

24.250

15.527

2.222

 

6

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương

Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3477/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

90.719

64.867

25.852

25.206

14.946

10.260

8.325

 

7

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

102.764

73.480

29.284

28.478

14.590

13.888

2.093

 

8

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

465.000

70.000

395.000

75.976

65.476

10.500

1.878

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1 00 đến Km20 00, tỉnh Thái Nguyên

QĐ số 3574 ngày 30/10/2019; 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021; 3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021

218.929

197.060

21.869

217.060

197.060

20.000

3.095

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ Ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến Ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)

Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

200.956

0

200.956

173.740

0

173.740

19.332

 

d

Dự án khởi công mới

 

3.781.000

3.115.000

666.000

3.227.000

3.115.000

112.000

100.000,0

 

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Số: 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

3.781.000

3.115.000

666.000

3.227.000

3.115.000

112.000

100.000

 

II

HỖ TRỢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

319.000

 

319.000

151.000

 

151.000

32.000

 

1

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

-

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước hỗ trợ xây dựng xã Bàn Đạt và xã Tân Thành, huyện Phú Bình đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

-

Xây dựng xã NTM nâng cao

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

2

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

 

4.000

XD xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm

3

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

 

7.000

4

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

4.000

5

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

 

4.000

6

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

 

4.000

III

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/NĐ-CP; NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND NGÀY 23/72019 CỦA HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN

 

125.000

 

125.000

50.000

 

50.000

10.000

 

IV

PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP

 

883.726

596.646

289.392

163.761

29.916

133.845

44.618

 

a

Các dự án hoàn thành đã quyết toán

 

74.660

27.134

47.526

17.520

0

17.520

5.128,0

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương

Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012

30.106

27.134

2.972

366

 

366

366

 

2

Kè chống xói lở bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 06/6/2019

44.554

0

44.554

17.154

 

17.154

4.762

 

b

Các dự án hoàn thành

 

412.353

316.282

96.071

42.589

0

42.589

26.377

 

1

Công trình thủy lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên

Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012

143.750

142.114

1.636

866

 

866

866

 

2

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo

Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012

5.284

 

5.284

900

 

900

900

 

3

Xây dựng cống lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình

Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

15.232

 

15.232

1.683

 

1.683

1.683

 

4

Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công

Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017;số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

29.098

20.510

8.588

2.665

 

2.665

2.562

 

5

Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8 600 - Km13 700)

Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 28/02/2019; số 3128/QĐ-UBND ngày 06/10/2021

56.649

44.592

12.057

3.440

 

3.440

3.440

 

6

Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

6.699

2.159

4.540

160

 

160

160

 

7

Kè xóm Soi huyện Phổ Yên

Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; số 2539/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

12.641

6.907

5.734

2.606

 

2.606

2.606

 

8

Dự án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2 000-K5 000

Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

25.000

20.000

5.000

5.000

 

5.000

2.500

 

9

Dự án Kè đê Chã K5 050-K5 450

Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

45.000

35.000

10.000

10.000

 

10.000

5.000

 

10

Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

38.000

25.000

13.000

9.723

 

9.723

3.887

 

11

Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình

Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020

35.000

20.000

15.000

5.546

 

5.546

2.773

 

c

Các dự án chuyển tiếp

 

396.713

253.230

145.795

103.652

29.916

73.736

13.113

 

1

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3 100)

Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017

147.241

89.641

57.600

15.471

 

15.471

2.252

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019

80.000

65.000

15.000

15.000

 

15.000

2.683

 

3

Khu tái định cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 27/10/2014

16.119

14.000

2.119

2.119

 

2.119

379

 

4

Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35 350) đến đê Sông Công (K4 900), thị xã Phổ Yên

Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021

16.088

0

16.088

9.688

 

9.688

1.518

 

5

Hồ chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

123.100

77.424

45.676

60.224

29.916

30.308

5.131

 

6

Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật

Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 26/3/2012

14.165

7.165

9.312

1.150

 

1.150

1.150

 

V

Y TẾ

 

336.231

76.603

131.428

174.702

59.410

115.292

20.077

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

336.231

76.603

131.428

174.702

59.410

115.292

20.077

 

1

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y

Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 3483/QĐ-UBND ngày 8/11/2017

69.506

23.078

46.428

36.177

5.885

30.292

5.077

 

2

Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I)

Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

266.725

53.525

85.000

138.525

53.525

85.000

15.000

0

VI

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

589.590

16.028

573.562

188.249

0

188.249

39.215

 

a

Các dự án hoàn thành đã quyết toán

 

241.520

0

241.520

13.176

0

13.176

1.700

 

1

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 09/9/2016

241.520

 

241.520

13.176

 

13.176

1.700

 

b

Dự án hoàn thành

 

136.237

0

136.237

59.097

0

59.097

27.330

 

1

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương

Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

23.806

 

23.806

4.306

 

4.306

3.306

 

2

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ

Quyết định số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

20.147

 

20.147

5.147

 

5.147

4.647

 

3

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

39.399

 

39.399

37.399

 

37.399

9.099

 

4

Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải

Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2010

17.300

 

17.300

812

 

812

650

 

5

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ

Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

35.585

 

35.585

11.433

 

11.433

9.628

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

211.833

16.028

195.805

115.976

0

115.976

10.185

 

1

Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại từ

Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

98.600

 

98.600

77.621

 

77.621

4.095

 

2

Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên

Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

49.536

 

49.536

23.253

 

23.253

4.070

 

3

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

63.697

16.028

47.669

15.102

 

15.102

2.020

 

VII

VĂN HÓA THỂ THAO, DU LỊCH

 

570.057

150.372

399.685

134.940

37.336

97.604

30.873

 

a

Dự án hoàn thành

 

162.069

38.063

124.006

14.156

0

14.156

7.477

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 26/12/2012

72.275

38.063

34.212

5.290

 

5.290

4.890

 

2

Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

89.794

 

89.794

8.866

 

8.866

2.587

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

367.988

112.309

255.679

100.784

37.336

63.448

18.396

 

1

Quảng trường Võ Nguyên Giáp thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

161.535

 

161.535

5.000

 

5.000

5.000

 

2

Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường xây mới 2 cầu)

Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

123.000

87.521

35.479

26.817

22.581

4.236

4.236

 

3

Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018

23.453

 

23.453

19.000

 

19.000

2.862

 

4

Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong- huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 7/9/2016

60.000

24.788

35.212

49.967

14.755

35.212

6.298

 

c

Dự án khởi công mới

 

40.000

0

20.000

20.000

0

20.000

5.000

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

40.000

 

20.000

20.000

 

20.000

5.000

Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.

VIII

ĐỐI ỨNG ODA

 

1.439.992

93.027

424.194

216.393

93.027

123.366

28.559

 

a

Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

162.752

0

32.045

7.050

0

7.050

5.550

 

1

Cấp nước thị xã Sông Công

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015

162.752

 

32.045

7.050

 

7.050

5.550

 

b

Dự án hoàn thành

 

317.662

0

243.743

5.106

0

5.106

3.806

 

1

Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018

253.626

 

228.877

763

 

763

763

 

2

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II

Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 02/11/2015; số 338/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; số 3395/QĐ-UBNDngày 22/10/2019

25.470

 

6.300

1.008

 

1.008

1.008

 

3

Dự án Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp nhận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo

Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

38.566

 

8.566

3.335

 

3.335

2.035

 

 

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2018 - 2020 -EU tài trợ

Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

38.566

 

8.566

3.335

 

3.335

2.035

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

959.578

93.027

148.406

204.237

93.027

111.210

19.203

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

438.543

93.027

93.028

183.779

93.027

90.752

11.179

 

2

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021

233.204

 

24.879

6.915

 

6.915

3.600

 

3

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021

127.575

 

6.523

2.068

 

2.068

190

 

4

Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên"

Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021

160.256

 

23.976

11.475

 

11.475

4.234

 

IX

LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI

 

65.000

42.902

17.098

14.000

10.940

3.060

2.748

 

a

Dự án hoàn thành

 

65.000

42.902

17.098

14.000

10.940

3.060

2.748

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

65.000

42.902

17.098

14.000

10.940

3.060

2.748

 

X

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

473.502

0

473.502

72.446

0

72.446

24.312

 

a

Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

32.222

0

32.222

10.064

0

10.064

6.468

 

1

Trụ sở Thanh tra tỉnh

Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

8.598

 

8.598

3.620

 

3.620

1.488

 

2

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; 3265/QĐ-UBND ngày 19/10/2021

23.624

 

23.624

6.444

 

6.444

4.980

 

b

Dự án hoàn thành

 

424.300

0

424.300

49.386

0

49.386

15.555

 

1

Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

185.000

 

185.000

19.480

 

19.480

1.705

 

2

Sửa chữa nhà B Văn phòng tỉnh ủy Thái Nguyên

Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 06/12/2018

11.600

 

11.600

2.206

 

2.206

0

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ trợ

Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 11/10/2017; số 3924/QĐ-UBND ngày 04/12/2019

227.700

 

227.700

27.700

 

27.700

13.850

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

16.979

0

16.979

12.995

0

12.995

2.289

 

1

Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ

Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; số 3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2021

16.979

 

16.979

12.995

 

12.995

2.289

 

XI

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

484.991

123.161

236.260

47.428

0

47.428

12.652

 

a

Dự án hoàn thành

 

410.429

68.161

216.698

27.866

0

27.866

12.015

 

1

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Ban Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017

89.502

68.161

21.342

1.607

 

1.607

1.286

 

2

Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình

Quyết định Số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

75.786

0

72.786

20.253

 

20.253

8.829

 

3

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014

245.141

 

122.570

6.006

 

6.006

1.900

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

74.562

55.000

19.562

19.562

0

19.562

637

 

1

Di chuyển Đại đội kho C29 (ngân sách địa phương thực hiện giải phóng mặt bằng)

Quyết định số 2999/QĐ-BQP ngày 06/9/2021

74.562

55.000

19.562

19.562

 

19.562

637

 

XII

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

4.500

0

4.500

4.500

0

4.500

1.000

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 21/6/2021

4.500

 

4.500

4.500

 

4.500

1.000

Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.

XIII

QUY HOẠCH

 

65.612

0

65.612

35.612

0

35.612

3.494

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020

65.612

 

65.612

35.612

 

35.612

3.494

 

XIV

Chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

2.526,33

 

B

VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN

 

0

0

0

1.200.000

0

1.200.000

210.000

 

1

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

150.079

 

150.079

28.651

 

2

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

85.560

 

85.560

16.334

 

3

Thị xã Phổ Yên

 

 

 

 

120.975

 

120.975

23.095

 

4

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

147.274

 

147.274

28.116

 

5

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

121.676

 

121.676

23.230

 

6

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

113.612

 

113.612

21.689

 

7

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

123.781

 

123.781

23.631

 

8

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

123.781

 

123.781

23.631

 

9

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

113.262

 

113.262

21.623

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

2.106.759

187.521

953.049

846.200

726.278

161.225

 

I

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP ĐANG THỰC HIỆN

 

1.071.259

87.521

547.549

440.700

440.700

106.484

 

1

Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường xây mới 2 cầu)

Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

123.000

87.521

35.479

23.243

23.243

5.924

 

2

Dự án cải tạo căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

30.000

 

30.000

29.800

29.800

10.857

 

3

Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021

Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021

33.500

 

33.500

33.500

33.500

8.695

 

4

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3 91/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014

245.141

 

122.570

28.757

28.757

13.515

 

5

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên

Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

70.000

 

21.000

20.800

20.800

4.529

 

6

Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1605/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

49.618

 

15.000

14.900

14.900

3.244

 

7

Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1106/QĐ-UBND ngày 11/4/2021

70.000

 

21.000

20.800

20.800

4.529

 

8

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên

1606/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

50.000

 

15.000

14.900

14.900

3.244

 

9

Dự án xây dựng quần thể khu văn hóa - thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

400.000

 

254.000

254.000

254.000

51.947

 

II

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

312.500

0

305.500

205.500

185.578

49.741

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới về phía Nam đến khu Chùa Hương Ấp)

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021

120.000

 

120.000

35.000

35.000

7.620

Dự án bố trí thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định

2

Nâng cấp, mở rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2 100)

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021;

60.500

 

60.500

60.500

25.578

13.172

3

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3005/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

20.000

 

20.000

20.000

20.000

4354

4

Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021;

90.000

 

90.000

90.000

90.000

19.595

Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.

5

Xây dựng, mở rộng, tôn tạo di tích "Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên năm 1936, xã La Bằng, huyện Đại Từ"

Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 21/6/2021

22.000

 

15.000

 

15.000

5.000

III

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

723.000

100.000

100.000

200.000

100.000

5.000

 

1

Khu nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021

723.000

100.000

100.000

200.000

100.000

5.000

Chỉ lập dự án sau khi có Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của Thủ tướng CP

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỪ NGUỒN THU TIỀN THUÊ ĐẤT NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (Nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSĐP (Nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất)

NSTW

NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác)

 

TỔNG SỐ:

 

6.221.626

120.000

6.101.626

3.821.798

3.811.798

574.000

574.000

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

10.000

0

10.300

10.300

 

1

Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Sông Công II giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

Chi lập dự án sau khi có Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của Thủ tướng CP

2

Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư: Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công II

 

 

 

 

 

 

300

300

 

II

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

2.402.563

120.000

2.282.563

627.409

627.409

77.808

77.808

 

1

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha - Khu A

Số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

1.416.954

120.000

1.296.954

138.995

138.995

18.995

18.995

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha).

Số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013

198.337

 

198.337

165.384

165.384

10.000

10.000

 

3

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha

Số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

202.380

 

202.380

102.697

102.697

16.367

16.367

 

4

Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công

Số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

264.564

 

264.564

34.731

34.731

14.731

14.731

 

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II

Số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

320.328

 

320.328

185.602

185.602

17.715

17.715

 

III

Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư

 

3.819.063

0

3.819.063

3.184.389

3.184.389

485.892

485.892

 

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

Tổng số

Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

13.000

 

1

Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại từ

Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

98.600

15.000

15.000

15.000

8.000

 

2

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

26.000

26.000

5.000

 

1.1

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

1.000

Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm

1.2

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

1.000

1.3

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

1.000

1.4

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

1.000

1.5

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

1.000

Xây dựng xã NTM nâng cao