HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2008/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 12 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP, ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 53/BC-BKT&NS ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29/10/2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng triển khai thực hiện nội dung Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá VII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
1. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản như sau:
“3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản
3.2.1. Các dự án đầu tư thăm dò khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2007-2020
3.2.1.1. Thăm dò giai đoạn 2007-2010
Số TT | Tên dự án địa chất | Mục tiêu trữ lượng | Dự kiến vốn đầu tư | Thời gian thực hiện |
1 | Thăm dò dải đá vôi Lũng Váng Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
|
| 2007-2009 |
2 | Thăm dò dải đá vôi xã Hảo Nghĩa và xã Lam Sơn huyện Na Rì |
|
| 2008-2010 |
3 | Thăm dò dải đá vôi xã Bộc Bố huyện Pác Nặm |
|
| 2008-2010 |
4 | Thăm dò sét gạch ngói Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
| 2008-2010 |
5 | Thăm dò sét gạch ngói Chợ Rã, Ba Bể |
|
| 2008-2010 |
6 | Thăm dò sét gạch ngói Cao Trĩ, Ba Bể |
|
| 2009-2010 |
7 | Thăm dò sét gạch ngói Khuổi Sa, Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
|
| 2007-2008 |
8 | Thăm dò sét gạch ngói Hảo Nghĩa, huyện Na Rì |
|
| 2007-2008 |
9 | Sét Bình Văn, huyện Chợ Mới |
|
| 2009-2010 |
10 | Thăm dò cát, cuội sỏi Lam Sơn, Lạng San Na Rì |
|
| 2007-2008 |
11 | Thăm dò cát sỏi xã Lương Thành, huyện Na Rì |
|
| 2008-2009 |
12 | Thăm dò cát sỏi xã Kim Lư, huyện Na Rì |
|
| 2009-2010 |
13 | Thăm dò dải đá vôi xã Côn Minh, huyện Na Rì |
|
| 2008-2010 |
14 | Thăm dò cát sỏi xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
| 2008-2010 |
15 | Thăm dò cát, cuội sỏi Bành Trạch, huyện Ba Bể |
|
| 2008-2010 |
16 | Sét Cốc Xả - Hà Vị - Bạch Thông |
|
| 2008-2010 |
17 | Sét Đon Bay - Vi Hương - Bạch Thông |
|
| 2008-2010 |
18 | Sét Khau Mạ-Hà Vị- Bạch Thông |
|
| 2008-2010 |
19 | Sét Nà Xe, thôn Một - Tân Tiến -Bạch Thông |
|
| 2008-2010 |
20 | Sét Háng Cáu - Kim Lư - Na Rì |
|
| 2008-2010 |
21 | Sét Chợ Mới - Lạng San - Na Rì |
|
| 2008-2010 |
22 | Sét Lũng Cụ - Nà Lẹng - Lương Hạ - Na Rì |
|
| 2008-2010 |
23 | Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể |
|
| 2008-2010 |
24 | Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể |
|
| 2008-2010 |
25 | Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang - Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm |
|
| 2008-2010 |
26 | Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu - Pác Nặm |
|
| 2008-2010 |
27 | Đá vôi Đán Dường - Bộc Bố - Pác Nặm |
|
| 2008-2010 |
28 | Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn |
|
| 2008-2010 |
3.2.1.2. Thăm dò giai đoạn 2011-2020
Số TT | Tên dự án địa chất | Mục tiêu trữ lượng TNDB (m3) | Dự kiến vốn đầu tư | Thời gian thực hiện |
1 | Thăm dò dải đá vôi Phiêng Liềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
|
| 2011-2015 |
2 | Thăm dò dải đá vôi xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn |
|
| 2011-2020 |
3 | Thăm dò điểm đá vôi Lủng Phiêng Mặn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể | 200m3 |
| 2011-2020 |
4 | Thăm dò điểm đá vôi Kéo Lạc Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
| 2011-2020 |
5 | Thăm dò điểm đá vôi Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
| 2011-2020 |
6 | Thăm dò điểm đá tây nam Lũng Phài, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
| 2011-2020 |
7 | Thăm dò sét Nà Tà, xã Yến Dương, huyện Ba Bể | 1.170.000m3 |
| 2011-2020 |
8 | Thăm dò sét Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 616.475m3 |
| 2011-2020 |
9 | Thăm dò sét Yến Lạc, huyện Na Rì | 600.000m3 |
| 2011-2020 |
10 | Thăm dò sét Bản Tắm, xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn |
|
| 2011-2020 |
11 | Thăm dò sét Nà Tôm, xã Hoà Mục, huyện Chợ Mới | 539.060m3 |
| 2011-2020 |
12 | Thăm dò cát sỏi Nà Pao, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
| 2011-2020 |
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.1. Quy hoạch khai thác khoáng sản chì kẽm giai đoạn 2007-2020 như sau:
3.3.1.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) tấn |
1 | Khai thác mỏ Nà Bốp-Pù Xáp, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn | 139.770 |
2 | Khai thác Lũng Váng-Nam Bằng Lũng, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 374.789 |
3 | Khai thác mỏ Ba Bồ, xã Ngọc Phái, huyện Chợ §ån | 815.000 |
4 | Khai thác mỏ Lũng Cháy, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 78.843 |
5 | Khai thác mỏ Khuổi Khem, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 10.975 |
6 | Khai thác mỏ Cao Bình, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 641 |
7 | Khai thác mỏ Bình Chai, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 59.600 |
8 | Khai thác mỏ Đầm Vạn ,xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 20.689 |
9 | Khai thác mỏ Lũng Hoài, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 5.738 |
10 | Khai thác mỏ Phia Khao, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 198.341 |
11 | Khai thác mỏ Mou Flon, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 359.500 |
12 | Khai thác mỏ Po Pen, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 29.494 |
13 | Khai thác mỏ Pô Luông, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | 83.810 |
14 | Khai thác mỏ La Poanh, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 11.746 |
15 | Khai thác mỏ Đèo An, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 32.626 |
16 | Khai thác mỏ Suối Teo, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn | 4.800 |
17 | Khai thác mỏ Nà Tùm, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn | 488.514 |
18 | Khai thác mỏ Nà Quản, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn | 33.687 |
19 | Khai thác mỏ Lũng Choong - Ngạm Slì, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
|
20 | Khai thác mỏ Khuổi Giang - Pù Quéng, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | 426.962 |
21 | Khai thác mỏ Bó Pia (Khuổi Chừn + Bó Nặm), xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | 99.090 |
22 | Khai thác mỏ Bó Liều - Nà Ó, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 358.972 |
23 | Khai thác mỏ Nà Phai, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 55.000 |
24 | Khai thác mỏ Kéo Nàng, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 9.874 |
25 | Khai thác mỏ Than Tầu, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | 20.295 |
26 | Khai thác mỏ Lũng Cuổi, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn. |
|
27 | Khai thác mỏ Nà Lẹng - Nà Cà, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông |
|
28 | Khai thác mỏ Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
|
29 | Khai thác mỏ Pác Ả, Sáo Sào TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
30 | Khai thác mỏ Cốc Lót - Cốc Chậm - CốcTrặng, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
31 | Điểm Bản Lãm - Khuổi Dinh, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
|
32 | Điểm Tủm Tó, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
|
33 | Điểm Nà Khắt, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
|
34 | Điểm Nà Duồng, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
|
35 | Khai thác mỏ Nà Bưa, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn | 164.640 |
36 | Khai thác mỏ Vân Tùng - Đức Vân - Ngân Sơn |
|
37 | Khai thác mỏ Bã Danh - Nà Phặc - Ngân Sơn |
|
38 | Khai thác mỏ Nậm Sa - Bằng Vân - Ngân Sơn |
|
39 | Khai thác mỏ Thôm Sào - Thượng Quan, Ngân Sơn |
|
40 | Khai thác mỏ Piêng Tóc, xã Nhạn Môn, Pác Nặm |
|
41 | Khai thác mỏ Khuổi Lệ, Giáo Hiệu, Pác Nặm |
|
42 | Chì kẽm Tôm Tiên, xã Trung Hoà, huyện Ngân Sơn |
|
43 | Chì kẽm Phia Mou, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
44 | Chì kẽm Nà Đeng, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
|
45 | Chì kẽm Cốc Pay, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
46 | Chì kẽm Cốc Ráy, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
|
47 | Chì kẽm Bản Két, xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn |
|
48 | Chì kẽm Khuôn Túng, xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
|
49 | Chì kẽm Nà Mun, xã An Thắng, huyện Pác Nặm |
|
3.3.1.2. Khai thác giai đoạn 2011-2020
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) tấn |
1 | Khai thác mỏ Pù Đồn, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 315.054 |
2 | Khai thác mỏ Bản Vẻn, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
|
3 | Khai thác mỏ Bản Mòn, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
|
4 | Khai thác mỏ Bành Tượng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
|
3. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.2. Quy hoạch khai thác khoáng sản sắt giai đoạn 2007-2020 như sau:
“3.3.2.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) tấn |
1 | Khai thác mỏ Bản Phắng, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn | 8.420.000 |
2 | Khai thác mỏ Pù Ổ, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | 1.133.000 |
3 | Khai thác Mỏ Bản Quân, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn (Bản Cuôn 1 đã cấp) | 1.800.000 |
4 | Khai thác mỏ Lũng Viền, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | 1.000.000 |
5 | Khai thác mỏ Sỹ Bình, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông | 4.650.000 |
6 | Khai thác mỏ Nà Nọi, TT Nà Phặc- huyện Ngân Sơn | 700.000 |
7 | Khai thác mỏ Thom Ong - Lũng Páng, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | 2.500.000 |
8 | Khai thác mỏ Bản Lác, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn | 500.000 |
9 | Khai thác mỏ Nà Áng - Đồng Lạc - Chợ Đồn (sắt mangan) |
|
10 | Khai thác mỏ Bành Tượng - Đồng Lạc - Chợ Đồn (sắt mangan) |
|
11 | Khai thác mỏ Kéo Nàng, Bản Thi, Chợ Đồn (sắt mangan) |
|
12 | Khai thác mỏ Nà Pa - Bộc Bố - Pác Nặm |
|
13 | Khai thác mỏ Đồng Luông - Quảng Chu - Chợ Mới |
|
14 | Khai thác mỏ Kéo Lếch - Bằng Lãng - Chợ Đồn |
|
15 | Khai thác mỏ Bản Lồm - Nam Cường - Chợ Đồn |
|
16 | Khai thác mỏ Bản Tàn - Bằng Lãng - Chợ Đồn |
|
17 | Khai thác mỏ Pen Kít - Thương Ân - Ngân Sơn |
|
3.3.2.2. Khai thác giai đoạn 2011-2020
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) tấn |
1 | Khai thác mỏ Bắc Khuổi Nùng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 1.000.000 |
4. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.3 Quy hoạch khai thác khoáng sản vàng giai đoạn 2007-2020 như sau:
“3.3.3.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) |
1 | Khai thác vàng gốc mỏ Pác Lạng - Đức Vân -Thượng Quan - Ngân Sơn |
|
2 | Khai thác vàng sa khoáng Lương Thượng, huyện Na Rì | 1.824kg |
3 | Khai thác vàng sa khoáng Tân An, xã Lạng San, huyện Na Rì | 3.254kg |
4 | Khai thác vàng sa khoáng Nà Diệc, xã Lạng San, huyện Na Rì |
|
5 | Khai thác vàng gốc Bản Lìm - Sùng Hố, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn | 2.829kg |
6 | Khai thác vàng gốc Khau Âu, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới | 20.000kg |
7 | Khai thác vàng sa khoáng Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
|
8 | Khai thác vàng gốc Bản Đăm, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
|
9 | Khai thác vàng sa khoáng Yến Lạc, huyện Na Rì |
|
10 | Khai thác vàng sa khoáng Vàn Phài, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
|
11 | Khai thác vàng gốc và sa khoáng Khuổi Mạn - Phia Đăm - Bằng Thành - Pác Nặm |
|
12 | Khai thác vàng An Thắng - Bằng Thành - Pác Nặm |
|
13 | Khai thác vàng Bản Giang - Nà Chúa - Thuần Mang -Ngân Sơn |
|
14 | Khai thác vàng Nà Y - Bản Sành - Thượng Ân - Ngân Sơn |
|
15 | Khai thác vàng Bành Trạch - Ba Bể |
|
16 | Khai thác vàng Nậm Tàn - Bó Va - Bằng Vân - Ngân Sơn |
|
17 | Khai thác vàng Nà Kịt - Thượng Quan - Ngân Sơn |
|
3.3.3.2 Khai thác giai đoạn 2011-2020
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) Kg |
1 | Khai thác vàng sa khoáng Mồ Côi, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
|
2 | Khai thác vàng sa khoáng Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn | 110 |
3 | Khai thác vàng sa khoáng Vũ Muộn, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông | 136 |
“ 3.3.4 Quy hoạch khai thác khoáng sản đồng, antimon, ba rít, phốt pho rít, ti tan giai đoạn 2007-2020
3.3.4.1 Khai thác giai đoạn 2008-2010
STT | Loại khoáng sản | Tên mỏ khoáng sản |
1 | Đồng | Pò Phi - Ân Tình - Na Rì |
2 | Đồng | Khau Sớm - Giáo Hiệu - Pác Nặm |
3 | Ba Rít | Lãng Ngâm - Ngân Sơn |
4 | Phốt pho rít | Bản Nhuần - Quảng Chu - Chợ Mới |
5 | Ti tan | Khao Quế - Khau Mi - Bản Giang - Yên Mỹ - Chợ Đồn |
6 | Ti tan | Mai Lạp - Chợ Mới |
3.3.4.2. Khai thác giai đoạn 2007-2020
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) tấn |
1 | Khai thác mỏ antimon Khuổi Luông, xã Lam Sơn, huyện Nà Rì |
|
2 | Khai thác điểm quặng đồng Khuổi Kim - Nà Pì, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì |
|
“3.3.6.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng TNDB (m3) |
1 | Khai thác đá vôi Lũng Váng, Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
|
2 | Khai thác đá vôi xã Hảo Nghĩa và xã Lam Sơn, huyện Na Rì |
|
3 | Khai thác đá vôi xã Bành Trạch và xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
4 | Khai thác đá vôi Thôm Ỏ xã Lam Sơn, huyện Na Rì | 77.673m3 |
5 | Khai thác đá vôi Nà Coòng, xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì |
|
6 | Khai thác đá vôi Khuổi Chạp, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn | 199.232m3 |
7 | Khai thác đá vôi Bó Khiếu - Hát Lài xã Lam Sơn, huyện Na Rì |
|
8 | Khai thác đá vôi Nà Kiềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
|
9 | Khai thác đá vôi Khau Trạt, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới |
|
10 | Khai thác đá vôi Bó Lục xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
|
11 | Khai thác đá vôi Kẹm Trình, TT Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
|
12 | Khai thác đá vôi Nà Pàn Kéo Pựt, xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm | 862m3 |
13 | Khai thác đá vôi Phia Đeng, xã Kim Lư, huyện Na Rì |
|
14 | Khai thác đá vôi Cáy Phặc, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
15 | Khai thác đá vôi Lủng Tráng, xã Cường Lợi, huyện Na Rì |
|
16 | Khai thác đá vôi Nà Viền, xã Xuất Hoá, TX . Bắc Kạn |
|
17 | Khai thác đá vôi Lủng Phiêng Mặn, Kéo Lạc Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể. |
|
18 | Khai thác đá vôi Khưa Trạng, xã Lam Sơn, huyện Na Rì | 369.719m3 |
19 | Khai thác đá vôi Nà Lẩy, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 548m3 |
20 | Khai thác đá vôi Lũng Mò, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
|
21 | Khai thác đá vôi Nà Cà, xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông | 620m3 |
22 | Khai thác đá vôi Kéo Ngậu- Phia Van, xã Hữu Thác, huyện Na Rì |
|
23 | Khai thác sét Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
24 | Khai thác sét Chợ Rã , TT Chợ Rã, huyện Ba Bể |
|
25 | Khai thác sét Cao Trĩ, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể |
|
26 | Khai thác sét Khuổi Sa, TT Phủ Thông, huyện Bạch Thông | 256.461m3 |
27 | Khai thác sét Hảo Nghĩa, xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì |
|
28 | Khai thác sét Bình Văn, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới |
|
29 | Khai thác sét Thuần Mang, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
|
30 | Khai thác cát sỏi Pác Khuổi Giam, xã Lam Sơn, huyện Na Rì |
|
31 | Khai thác cát sỏi Cốc Chia-Pác Khuổi Pục, xã Lam Sơn, huyện Na Rì |
|
32 | Khai thác cát Hợp Thành - Hát Lài xã Lam Sơn, huyện Na Rì |
|
33 | Khai thác cát Hát Chặp-Vằng Kháp-xã Lam Sơn, huyện Na Rì |
|
34 | Khai thác cát sỏi Nà Phặc, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
35 | Khai thác cát sỏi Nà Coóc, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
36 | Khai thác cát sỏi Thanh Bình, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới |
|
37 | Khai thác cát sỏi Quang Thuận, huyện Bạch Thông |
|
38 | Khai thác cát sỏi TT Chợ Rã, huyện Ba Bể |
|
39 | Khai thác cát sỏi xã Dương Quang, TX Bắc Kạn |
|
40 | Khai thác cát, sỏi Nà Diệc - Lạng San - Na Rì |
|
41 | Khai thác đá vôi Bản Tặc - Đức Vân - Ngân Sơn |
|
42 | Khai thác đá vôi Khuổi Quân - Thượng Quan - Ngân Sơn |
|
43 | Khai thác đá vôi Cây Si - Cốc Xả - Nà Phặc - Ngân Sơn |
|
44 | Khai thác đá vôi Bản Quải-Hương Nê-Ngân Sơn |
|
45 | Khai thác đá vôi Côn Minh, huyện Na Rì |
|
46 | Khai thác cát sỏi xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
47 | Khai thác cát, cuội sỏi xã Bành Trạch, huyện Ba Bể |
|
48 | Sét vật liệu xây dựng Cốc Xả - Hà Vị - Bạch Thông |
|
49 | Sét vật liệu xây dựng Đon Bay - Vi Hương - Bạch Thông |
|
50 | Sét vật liệu xây dựng Khau Mạ - Hà Vị - Bạch Thông |
|
51 | Sét vật liệu xây dựng Nà Xe, thôn Một - Tân Tiến - Bạch Thông |
|
52 | Sét gạch ngói Háng Cáu - Kim Lư - Na Rì |
|
53 | Sét gạch ngói Chợ Mới - Lạng San - Na Rì |
|
54 | Sét gạch ngói Lũng Cụ - Nà Lẹng - Lương Hạ - Na Rì |
|
55 | Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể |
|
56 | Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể |
|
57 | Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang - Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm |
|
58 | Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu - Pác Nặm |
|
59 | Đá vôi Đán Dường - Bộc Bố - Pác Nặm |
|
60 | Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn |
|
61 | Sét gạch ngói - TX Bắc Kạn |
|
62 | Cát sỏi Quảng Chu - Chợ Mới |
|
63 | Cát sỏi Tổng Nẻng - Khuổi Pái - Huyền tụng - thị xã Bắc Kạn |
|
64 | Cát sỏi Nông Hạ - Nông Thịnh - Chợ Mới |
|
65 | Cát sỏi TT Phủ Thông - Bạch Thông |
|
66 | Cát sỏi Quân Bình -Bạch Thông |
|
67 | Cát sỏi Dương Phong (Bạch Thông) - Đông Viên (Chợ Đồn) |
|
68 | Cát sỏi Khang Ninh - Ba Bể |
|
69 | Cát sỏi Lương Thành - Na Rì |
|
70 | Cát sỏi Kim Lư - Na Rì |
|
71 | Đá vôi Suối Viễn - Xuất Hoá - TX Bắc Kạn |
|
72 | Đá vôi Hoàng Trĩ - Ba Bể |
|
73 | Đá vôi Đồng Phúc - Ba Bể |
|
74 | Đá vôi Nà Bia - Nông Hạ - Chợ Mới |
|
75 | Đá vôi Quảng Chu - Chợ Mới |
|
76 | Đá vôi Bản Cày - Như Cố - Chợ Mới |
|
77 | Đá vôi Hoà Mục - Chợ Mới |
|
78 | Đá vôi Yên Thịnh - Chợ Đồn |
|
79 | Đá vôi Cốc Ngận - Xuất Hoá - TX Bắc Kạn |
|
80 | Đá vôi K15 - Xuất Hoá - TX Bắc Kạn |
|
81 | Đá vôi Sĩ Bình - Bạch Thông |
|
82 | Đá vôi Lũng Mò - Bằng Vân - Ngân Sơn |
|
83 | Đá vôi Thôm Luông - Bó Lếch - Lãng Ngâm - Ngân Sơn |
|
84 | Đá vôi Bản Hon - Bành Trạch - Ba Bể |
|
85 | Đá vôi Lủng Điếc - Bành Trạch - Ba Bể |
|
86 | Đá vôi Chi Cọ - Côn Minh - Na Rì |
|
87 | Đá vôi Nà Bó-Liêm Thuỷ-Na Rì |
|
88 | Đá vôi Bản Kén-Lạng San-Na Rì |
|
89 | Đá vôi Lũng Ráo - Cư Lễ - Na Rì |
|
90 | Đá vôi Khuổi Siếu - Hữu Thác - Na Rì |
|
91 | Đá vôi Pò Rì - Cư Lễ - Na Rì |
|
92 | Đá vôi Tổ 6 - TT Chợ Mới - Chợ Mới |
|
93 | Đá vôi Đèo Vai - Quảng Chu - Chợ Mới |
|
94 | Đá vôi Nguyên Phúc - Bạch Thông |
|
95 | Đá vôi Nà Roòng - Như Cố - Chợ Mới |
|
3.3.6.2. Khai thác giai đoạn 2011-2020
Số TT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác | Trữ lượng (TNDB) m3 |
1 | Khai thác đá vôi Phiêng Liềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
|
2 | Khai thác đá vôi Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
3 | Khai thác đá vôi tây nam Lũng Phải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
4 | Khai thác sét Nà Tà, xã Yến Dương, huyện Ba Bể | 1.170.000m3 |
5 | Khai thác sét Cẩm Giàng, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 616.475m3 |
6 | Khai thác sét Yến Lạc, TT Yến Lạc, huyện Na Rì | 600.000m3 |
7 | Khai thác sét Bản Tắm, xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn |
|
8 | Khai thác sét Nà Tôm, xã Hoà Mục, huyện Chợ Mới | 539.060m3 |
9 | Khai thác cát sỏi Cao Kỳ, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
|
10 | Khai thác cát, cuội sỏi Bản Mạ, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
|
11 | Khai thác cát, sỏi Nà Pao, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
7. Sửa đổi, bổ sung Bảng thống kê các điểm quặng chì - kẽm dự trữ của tỉnh (Bảng số 7) như sau:
Số TT | Tên mỏ (điểm quặng) | Trữ lượng (tấn) | TNDB (tấn) |
B+C1 +C2 | |||
1 | Chì kẽm Vạn Phúc, xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông |
|
|
2 | Chì kẽm Cao Kỳ, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
|
|
3 | Chì kẽm Quảng Cố, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
|
|
- 1 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 2 Nghị quyết 187/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 3 Nghị quyết 196/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII - kỳ họp thứ 21 ban hành
- 4 Nghị quyết 313/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 5 Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 6 Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Khoáng sản 1996
- 1 Nghị quyết 313/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 2 Nghị quyết 187/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 3 Nghị quyết 196/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII - kỳ họp thứ 21 ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành