HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2012/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:
1. Giá của 664 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (Có Phụ lục I kèm theo).
2. Giá của 37 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tạm thời chưa có tên trong Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá (đồng) | Ghi chú | |
|
|
|
| ||
|
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. | |||
1 | 1 | Bệnh viện hạng II | 12.000 |
| |
2 | 2 | Bệnh viện hạng III | 6.000 |
| |
3 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
| |
4 | 4 | Trạm y tế xã | 4.000 |
| |
|
| Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện | |||
5 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 80.000 |
| ||
6 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 80.000 |
| ||
7 | 200.000 |
| |||
|
|
|
| ||
8 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 220.000 | áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II | ||
| Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị | ||
9 | 1 | Bệnh viện hạng II | 72.000 | ||
10 | 2 | Bệnh viện hạng III | 54.000 | ||
11 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30.000 | ||
|
| ||||
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
| ||
12 | 1 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | ||
13 | 2 | Bệnh viện hạng III | 30.000 | ||
14 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 | ||
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ. |
| ||
15 | 1 | Bệnh viện hạng II | 40.000 | ||
16 | 2 | Bệnh viện hạng III | 26.000 | ||
17 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.000 | ||
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
| ||
18 | 1 | Bệnh viện hạng II | 25.000 |
| |
19 | 2 | Bệnh viện hạng III | 20.000 | ||
20 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 15.000 | ||
|
|
| |||
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
21 | 1 | Bệnh viện hạng II | 85.000 |
| |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
| |
22 | 1 | Bệnh viện hạng II | 62.000 |
| |
23 | 2 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
| |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
| |
24 | 1 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
| |
25 | 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
| |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
| |
26 | 1 | Bệnh viện hạng II | 38.000 |
| |
27 | 2 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
| |
28 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
| |
29 | 15.000 |
| |||
30 | 8.000 |
| |||
|
|
|
| ||
|
|
| |||
| C1.1 | Siêu âm |
|
| |
31 | 1 | Siêu âm | 30.000 |
| |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |
32 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 30.000 |
| |
33 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 30.000 |
| |
34 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 37.000 |
| |
35 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30.000 |
| |
36 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 37.000 |
| |
37 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 30.000 |
| |
38 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 37.000 |
| |
39 | 8 | Khung chậu | 33.000 |
| |
| C1.2.2 | CHỤP XQ VÙNG ĐẦU |
|
| |
40 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 30.000 |
| |
41 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 30.000 |
| |
42 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 30.000 |
| |
43 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 30.000 |
| |
44 | 5 | Chụp ổ răng | 30.000 |
| |
| C1.2.3 | CHỤP XQ CỘT SỐNG |
|
| |
45 | 1 | Các đốt sống cổ | 30.000 |
| |
46 | 2 | Các đốt sống ngực | 30.000 |
| |
47 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 30.000 |
| |
48 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 30.000 |
| |
49 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30.000 |
| |
| C1.2.4 | CHỤP XQ VÙNG NGỰC |
|
| |
50 | 1 | Tim phổi thẳng | 30.000 |
| |
51 | 2 | Tim phổi nghiêng | 30.000 |
| |
52 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 30.000 |
| |
| C1.2.5 | Chụp xq hệ tiết niệu, Đường niệu, đường tiêu hoá, đường mật |
|
| |
53 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30.000 |
| |
54 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 30.000 |
| |
55 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 70.000 |
| |
56 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 100.000 |
| |
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQ KHÁC |
|
| |
57 | 2 | Chụp vòm mũi họng | 30.000 |
| |
58 | 3 | Chụp ống tai trong | 30.000 |
| |
59 | 4 | Chụp họng hoặc thanh quản | 30.000 |
| |
60 | 5 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 467.000 |
| |
61 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 750.000 |
| |
62 | 7 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 50.000 |
| |
63 | 8 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 76.000 |
| |
64 | 9 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 100.000 |
| |
65 | 10 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 250.000 |
| |
66 | 11 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 360.000 |
| |
67 | 12 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) | 300.000 |
| |
68 | 13 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 130.000 |
| |
69 | 14 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 130.000 |
| |
70 | 15 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 160.000 |
| |
|
|
| |||
71 | 1 | Thông đái | 50.000 | Bao gồm cả sonde | |
72 | 2 | Thụt tháo phân | 30.000 |
| |
73 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 50.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng | |
74 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 50.000 |
| |
75 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 80.000 |
| |
76 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 100.000 |
| |
77 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 70.000 |
| |
78 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 40.000 |
| |
79 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 90.000 |
| |
80 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 120.000 | Bao gồm cả Sonde | |
81 | 11 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
| |
82 | 12 | Sinh thiết hạch, u | 110.000 |
| |
83 | 13 | Sinh thiết màng phổi | 280.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
84 | 14 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 130.000 |
| |
85 | 15 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 200.000 |
| |
86 | 16 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 160.000 |
| |
87 | 17 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 240.000 |
| |
88 | 18 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 110.000 |
| |
89 | 19 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 180.000 |
| |
90 | 20 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 300.000 |
| |
91 | 21 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 360.000 |
| |
92 | 22 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 550.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | |
93 | 23 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 490.000 |
| |
94 | 24 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 450.000 | Bao gồm cả ống kendan | |
95 | 25 | Mở khí quản | 500.000 | Bao gồm cả Canuyn | |
96 | 26 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 700.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần | |
97 | 27 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 710.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng | |
98 | 28 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 710.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng | |
99 | 29 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 400.000 |
| |
100 | 30 | Đặt nội khí quản | 350.000 |
| |
101 | 31 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 260.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần | |
102 | 32 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 90.000 |
| |
103 | 33 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 400.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần | |
104 | 34 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 700.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần | |
105 | 35 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 200.000 |
| |
106 | 36 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.200.000 |
| |
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
107 | 37 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 85.000 |
| |
108 | 38 | Châm (các phương pháp châm) | 35.000 |
| |
109 | 39 | Điện châm | 38.000 |
| |
110 | 40 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 20.000 |
| |
111 | 41 | Xoa bóp bấm huyệt | 23.000 |
| |
112 | 42 | Hồng ngoại | 20.000 |
| |
113 | 43 | Điện phân | 18.000 |
| |
114 | 44 | Sóng ngắn | 20.000 |
| |
115 | 45 | Laser châm | 50.000 |
| |
116 | 46 | Tử ngoại | 20.000 |
| |
117 | 47 | Điện xung | 22.000 |
| |
118 | 48 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21.000 |
| |
119 | 49 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21.000 |
| |
120 | 50 | Siêu âm điều trị | 25.000 |
| |
121 | 51 | Điện từ trường | 18.000 |
| |
122 | 52 | Bó Farafin | 40.000 |
| |
123 | 53 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 18.000 |
| |
124 | 54 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26.000 |
| |
|
|
| |||
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |
125 | 1 | Cắt chỉ | 30.000 |
| |
126 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 45.000 |
| |
127 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 60.000 |
| |
128 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 70.000 |
| |
129 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 80.000 |
| |
130 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 110.000 |
| |
131 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 130.000 |
| |
132 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 30.000 |
| |
133 | 9 | Tháo bột khác | 20.000 |
| |
134 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 130.000 |
| |
135 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 160.000 |
| |
136 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 170.000 |
| |
137 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 160.000 |
| |
138 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 130.000 |
| |
139 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 60.000 |
| |
140 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
| |
141 | 17 | Cắt phymosis | 140.000 |
| |
142 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 150.000 |
| |
143 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 50.000 |
| |
144 | 20 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 57.000 |
| |
145 | 21 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 54.000 |
| |
146 | 22 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 144.000 |
| |
147 | 23 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 145.000 |
| |
148 | 24 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 |
| |
149 | 25 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 65.000 |
| |
150 | 26 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 45.000 |
| |
151 | 27 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 50.000 |
| |
152 | 28 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 135.000 |
| |
153 | 29 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 300.000 |
| |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
154 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 85.000 |
| |
155 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 170.000 |
| |
156 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 380.000 |
| |
157 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 450.000 |
| |
158 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 470.000 |
| |
159 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 440.000 |
| |
160 | 7 | Soi cổ tử cung | 45.000 |
| |
161 | 8 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 50.000 |
| |
162 | 9 | Chích apxe tuyến vú | 100.000 |
| |
163 | 10 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 140.000 |
| |
164 | 11 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.060.000 |
| |
165 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.270.000 |
| |
166 | 13 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 125.000 |
| |
167 | 14 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 310.000 |
| |
| C3.3 | MẮT |
|
| |
168 | 1 | Đo nhãn áp | 15.000 |
| |
169 | 2 | Đo Javal | 10.000 |
| |
170 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
| |
171 | 4 | Thử kính loạn thị | 10.000 |
| |
172 | 5 | Soi đáy mắt | 20.000 |
| |
173 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
174 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 16.000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
175 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 30.000 |
| |
176 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 54.000 |
| |
177 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 35.000 |
| |
178 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 22.000 |
| |
179 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 22.000 |
| |
180 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 180.000 |
| |
181 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 560.000 | Chưa tính chi phí màng ối | |
182 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 280.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |
183 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 400.000 |
| |
184 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 500.000 |
| |
185 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 550.000 |
| |
186 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 340.000 |
| |
187 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 840.000 |
| |
188 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 480.000 |
| |
189 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 890.000 |
| |
190 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 500.000 |
| |
191 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 600.000 |
| |
192 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 770.000 | Chưa tính chi phí màng ối | |
193 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 680.000 |
| |
194 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 820.000 |
| |
195 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 880.000 |
| |
196 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 970.000 |
| |
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
197 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 100.000 |
| |
198 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 100.000 |
| |
199 | 3 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 120.000 |
| |
200 | 4 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 140.000 |
| |
201 | 5 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 55.000 |
| |
202 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 140.000 |
| |
203 | 7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 100.000 |
| |
204 | 8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 490.000 |
| |
205 | 9 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 110.000 |
| |
206 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 150.000 |
| |
207 | 11 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 200.000 |
| |
208 | 12 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 190.000 |
| |
209 | 13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 300.000 |
| |
210 | 14 | Nạo VA gây mê | 440.000 |
| |
211 | 15 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 360.000 |
| |
212 | 16 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 380.000 |
| |
213 | 17 | Cắt Amiđan (gây mê) | 570.000 |
| |
214 | 18 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 400.000 |
| |
215 | 19 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 660.000 |
| |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
216 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15.000 |
| |
217 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 80.000 |
| |
218 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 150.000 |
| |
219 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 32.000 |
| |
220 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 50.000 |
| |
221 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 22.000 |
| |
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
222 | 7 | Một răng | 180.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo | |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
223 | 8 | Răng chốt đơn giản | 160.000 |
| |
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
224 | 9 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 130.000 |
| |
225 | 10 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 150.000 |
| |
226 | 11 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 160.000 |
| |
227 | 12 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 180.000 |
| |
|
|
| |||
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. | |
| C4.1 | Phẫu thuật |
|
| |
| C4.1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
| |
228 | 1 | Mổ nội soi lấy sỏi niệu quản | 3.990.000 |
| |
229 | 2 | Phẫu thuật nối dạ dày, mật, ruột | 3.730.000 |
| |
230 | 3 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.730.000 |
| |
231 | 4 | Cắt toàn bộ dạ dày | 3.730.000 |
| |
232 | 5 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 3.420.000 |
| |
233 | 6 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 3.790.000 |
| |
234 | 7 | Lấy sỏi mật kèm theo cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 3.790.000 |
| |
235 | 8 | Lấy sỏi mật kèm theo cắt gan và màng phổi có dẫn lưu | 3.790.000 |
| |
236 | 9 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | 3.790.000 |
| |
237 | 10 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | 3.470.000 |
| |
238 | 11 | PT glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại 2 lần trở lên | 3.560.000 |
| |
239 | 12 | Phẫu thuật phức tạp như catact bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá nhỏ người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 3.720.000 |
| |
240 | 13 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 3.790.000 |
| |
241 | 14 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.770.000 |
| |
|
| PhÉu thuËt lo¹i I |
|
| |
242 | 1 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.620.000 |
| |
243 | 2 | Lấy máu tụ trong sọ: ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.800.000 |
| |
244 | 3 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.600.000 |
| |
245 | 4 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.820.000 |
| |
246 | 5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.660.000 |
| |
247 | 6 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.640.000 |
| |
248 | 7 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 2.580.000 |
| |
249 | 8 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.550.000 |
| |
250 | 9 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.540.000 |
| |
251 | 10 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.620.000 |
| |
252 | 11 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.770.000 |
| |
253 | 12 | Cắt lại đại tràng | 2.530.000 |
| |
254 | 13 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.690.000 |
| |
255 | 14 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.610.000 |
| |
256 | 15 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.550.000 |
| |
257 | 16 | Cắt u sau phúc mạc | 2.580.000 |
| |
258 | 17 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.640.000 |
| |
259 | 18 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.550.000 |
| |
260 | 19 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.670.000 |
| |
261 | 20 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.600.000 |
| |
262 | 21 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 2.640.000 |
| |
263 | 22 | Cắt đoạn ruột non | 2.850.000 |
| |
264 | 23 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.740.000 |
| |
265 | 24 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.600.000 |
| |
266 | 25 | Cắt trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2.500.000 |
| |
267 | 26 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.780.000 |
| |
268 | 27 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.780.000 |
| |
269 | 28 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt ruột | 2.570.000 |
| |
270 | 29 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.590.000 |
| |
271 | 30 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.670.000 |
| |
272 | 31 | Cắt phân thuỳ gan | 2.640.000 |
| |
273 | 32 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 2.620.000 |
| |
274 | 33 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.580.000 |
| |
275 | 34 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan | 2.590.000 |
| |
276 | 35 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 2.580.000 |
| |
277 | 36 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2.610.000 |
| |
278 | 37 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.570.000 |
| |
279 | 38 | Cắt bỏ nang ống mật chủ nối mật - ruột | 2.590.000 |
| |
280 | 39 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 2.520.000 |
| |
281 | 40 | Cắt thân và đuôi tuỵ | 2.550.000 |
| |
282 | 41 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.600.000 |
| |
283 | 42 | Cắt hạ phân thuỳ gan trái | 2.600.000 |
| |
284 | 43 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.540.000 |
| |
285 | 44 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.760.000 |
| |
286 | 45 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kerh lần dầu | 2.810.000 |
| |
287 | 46 | Nối ống mật chủ- tá tràng | 2.740.000 |
| |
288 | 47 | Nối ống mật chủ hỗng tràng | 2.780.000 |
| |
289 | 48 | Nối nang tuỵ - dạ dày | 2.720.000 |
| |
290 | 49 | Nối nang tuỵ - hổng tràng | 2.760.000 |
| |
291 | 50 | Cắt lách do chấn thương | 2.680.000 |
| |
292 | 51 | Nối túi mật - hổng tràng | 2.790.000 |
| |
293 | 52 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm tổ chức tuỵ hoại tử | 2.510.000 |
| |
294 | 53 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 2.760.000 |
| |
295 | 54 | Khâu gan vỡ do chấn thương, vết thương gan | 2.770.000 |
| |
296 | 55 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 2.800.000 |
| |
297 | 56 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.780.000 |
| |
298 | 57 | Lấy sỏi san hô thận | 2.810.000 |
| |
299 | 58 | Nối niệu quản đài thận (Calico-ureteral anastomosis) | 2.790.000 |
| |
300 | 59 | Phẫu thuật dò bàng quang âm đạo, tử cung, trực tràng | 2.750.000 |
| |
301 | 60 | Cắt thận đơn thuần | 2.770.000 |
| |
302 | 61 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.800.000 |
| |
303 | 62 | Lấy sỏi bể thận đài thận có dẫn lưu thận | 2.770.000 |
| |
304 | 63 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa | 2.750.000 |
| |
305 | 64 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.710.000 |
| |
306 | 65 | Cắt nối niệu quản | 2.830.000 |
| |
307 | 66 | Phẫu thuật dò niệu quản âm đạo | 2.770.000 |
| |
308 | 67 | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài ra | 2.790.000 |
| |
309 | 68 | Cắm niệu quản vào bàng quang | 2.780.000 |
| |
310 | 69 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.780.000 |
| |
311 | 70 | Cắt u lành tính tuyến tiền liệt đường trên | 2.710.000 |
| |
312 | 71 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang | 2.460.000 |
| |
313 | 72 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.470.000 |
| |
314 | 73 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng rò bàng quang | 2.730.000 |
| |
315 | 74 | Cắt bỏ bàng quang | 2.710.000 |
| |
316 | 75 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.740.000 |
| |
317 | 76 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không có cắt nối | 2.770.000 |
| |
318 | 77 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.710.000 |
| |
319 | 78 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 2.720.000 |
| |
320 | 79 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.770.000 |
| |
321 | 81 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.780.000 |
| |
322 | 82 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi | 2.460.000 |
| |
323 | 83 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 2.780.000 |
| |
324 | 84 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.570.000 |
| |
325 | 85 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.740.000 |
| |
326 | 86 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.670.000 |
| |
327 | 87 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 2.730.000 |
| |
328 | 88 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 2.740.000 |
| |
329 | 89 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 2.650.000 |
| |
330 | 90 | Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II,III,IV. | 2.720.000 |
| |
331 | 91 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.290.000 |
| |
332 | 92 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 2.760.000 |
| |
333 | 93 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn | 2.760.000 |
| |
334 | 94 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.590.000 |
| |
335 | 95 | Phẫu thuật gẫy Monteggia | 2.620.000 |
| |
336 | 96 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.780.000 |
| |
337 | 97 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.780.000 |
| |
338 | 98 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.600.000 |
| |
339 | 99 | Tháo khớp háng | 2.770.000 |
| |
340 | 100 | Thay chỏm xương đùi | 2.780.000 |
| |
341 | 101 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (Xuôi dòng) | 2.790.000 |
| |
342 | 102 | Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm² | 2.640.000 |
| |
343 | 103 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.760.000 |
| |
344 | 104 | Phẫu thuật trật khớp cùng dòn | 2.780.000 |
| |
345 | 105 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.730.000 |
| |
346 | 106 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.760.000 |
| |
347 | 107 | Đóng đinh nội tuỷ gãy hai xương cẳng tay | 2.780.000 |
| |
348 | 108 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner | 2.730.000 |
| |
349 | 109 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên hai ngón | 2.620.000 |
| |
350 | 110 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.800.000 |
| |
351 | 111 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.770.000 |
| |
352 | 112 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.770.000 |
| |
353 | 113 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.760.000 |
| |
354 | 114 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2.780.000 |
| |
355 | 115 | Phẫu thuật bàn chân khoèo | 2.400.000 |
| |
356 | 116 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.290.000 |
| |
357 | 117 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.740.000 |
| |
358 | 118 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.700.000 |
| |
359 | 119 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.770.000 |
| |
360 | 120 | Nối gân gấp | 2.790.000 |
| |
361 | 121 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm² | 2.530.000 |
| |
362 | 122 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.775.000 |
| |
363 | 123 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính 5-10cm | 2.310.000 |
| |
364 | 124 | Cắt u sơ cơ xâm lấn | 2.340.000 |
| |
365 | 125 | Gỡ dính thần kinh | 2.500.000 |
| |
366 | 126 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.650.000 |
| |
367 | 127 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.750.000 |
| |
368 | 128 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.770.000 |
| |
369 | 129 | Cố định Kerschner trong gãy đầu xương trên cánh tay | 2.770.000 |
| |
370 | 130 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.750.000 |
| |
371 | 131 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới hai ngón tay | 2.670.000 |
| |
372 | 132 | Cắt di tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.660.000 |
| |
373 | 133 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.770.000 |
| |
374 | 134 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.780.000 |
| |
375 | 135 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.340.000 |
| |
376 | 136 | Đóng đinh xương chày mở | 2.530.000 |
| |
377 | 137 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn Kirschner | 2.590.000 |
| |
378 | 138 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng Kirschner | 2.550.000 |
| |
379 | 139 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.600.000 |
| |
380 | 140 | Nối gân duỗi | 2.690.000 |
| |
381 | 141 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.750.000 |
| |
382 | 142 | Tạo hình vành tai | 2.660.000 |
| |
383 | 143 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 2.660.000 |
| |
384 | 144 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 2.650.000 |
| |
385 | 145 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo theo phương pháp Manchester/ Crossen | 2.620.000 |
| |
386 | 146 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Catact già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 2.410.000 |
| |
387 | 147 | Phẫu thuật catact và glaucoma phối hợp | 2.350.000 |
| |
388 | 148 | Cắt màng xuất tiểt trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh | 2.410.000 |
| |
389 | 149 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 2.180.000 |
| |
390 | 150 | Khâu giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 2.360.000 |
| |
391 | 151 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: DICKEY, Berke | 2.010.000 |
| |
392 | 152 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 1.830.000 |
| |
393 | 153 | Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 1.810.000 |
| |
394 | 154 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phong | 1.650.000 |
| |
395 | 155 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.830.000 |
| |
396 | 156 | Cắt u tuyến mang tai | 2.230.000 |
| |
397 | 157 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.700.000 |
| |
398 | 158 | Phẫu thuật cạnh mũi Lấy u hốc mũi | 2.710.000 |
| |
399 | 159 | phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.700.000 |
| |
400 | 160 | Phẫu thuật xoang trán | 2.670.000 |
| |
401 | 161 | Nạo sàng hàm | 2.750.000 |
| |
402 | 162 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm Lấy răng | 2.710.000 |
| |
403 | 163 | Cắt u thành sau họng | 2.850.000 |
| |
404 | 164 | Cắt u thành bên họng | 2.560.000 |
| |
405 | 165 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.800.000 |
| |
406 | 166 | Cắt dính thanh quản | 2.810.000 |
| |
407 | 167 | Phẫu thuật chữa ngáy | 2.510.000 |
| |
408 | 168 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.850.000 |
| |
409 | 169 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 2.840.000 |
| |
410 | 170 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.780.000 |
| |
411 | 171 | Cắt một nửa tử cung trong viên phần phụ, khối u dính | 2.570.000 |
| |
412 | 172 | Phẫu thuật Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 2.780.000 |
| |
413 | 173 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.810.000 |
| |
414 | 174 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2.770.000 |
| |
415 | 175 | Lấy khối u máu tụ thành nang | 2.740.000 |
| |
416 | 176 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.460.000 |
| |
417 | 177 | Cắt U bàng quang tái phát qua nội soi | 2.760.000 |
| |
418 | 178 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 2.770.000 |
| |
419 | 179 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.750.000 |
| |
420 | 180 | Phẫu thuật Mũi xoang qua nội soi | 2.660.000 |
| |
421 | 181 | Cắt U nhú TMH qua nội soi | 2.550.000 |
| |
422 | 182 | Cắt ruột thừa nội soi | 2.750.000 |
| |
423 | 183 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.750.000 |
| |
424 | 184 | Khâu lỗ thủng dạ dầy qua nội soi | 2.710.000 |
| |
425 | 185 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 2.710.000 |
| |
426 | 186 | Phẫu thuật nâng xương sọ lún | 2.730.000 |
| |
427 | 187 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc (>15 tuổi) | 2.590.000 |
| |
428 | 188 | Phẫu thuật cắt túi mật | 2.770.000 |
| |
429 | 189 | Phẫu thuật lại do chảy máu hoặc viêm phúc mạc sau mổ | 2.670.000 |
| |
430 | 190 | Phẫu thuật bảo tồn lách/ thận | 2.680.000 |
| |
431 | 191 | Phẫu thuật khâu vết thương ruột/ mạc treo/ mạc nối | 2.750.000 |
| |
432 | 192 | Mổ nội soi thăm dò bụng, ngực | 2.410.000 |
| |
433 | 193 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột/ mạc treo/ mạc nối/ đốt, khâu cầm máu các tạng | 2.690.000 |
| |
434 | 194 | Nội soi bàng quang kẹp, lấy sỏi qua đường niệu đạo | 2.450.000 |
| |
435 | 195 | Mổ nội soi cắt u bàng quang qua đường niệu đạo | 2.550.000 |
| |
436 | 196 | Mổ nội soi, đốt hạch giao cảm ngực | 2.290.000 |
| |
437 | 197 | Phẫu thuật nội soi thắt giãn tĩnh mạch thừng tinh | 2.720.000 |
| |
438 | 198 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận | 2.780.000 |
| |
439 | 199 | Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 2.660.000 |
| |
440 | 200 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 2.720.000 |
| |
441 | 201 | Phẫu thuật nội soi cắt polip Niệu đạo | 2.060.000 |
| |
442 | 202 | Phẫu thuật vết thương khớp (do dị vật, do chấn thương,…) | 2.710.000 |
| |
443 | 203 | Phẫu thuật nội soi tai | 2.750.000 |
| |
444 | 204 | Phẫu thuật nội soi cắt hạt sơ dây thanh | 2.590.000 |
| |
445 | 205 | Phẫu thuật nội soi viêm VA mãn tính | 2.770.000 |
| |
446 | 206 | Phẫu thuật nội soi nâng xương chính mũi | 2.760.000 |
| |
447 | 207 | Phẫu thuật đặt IOL lần 1 (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.350.000 |
| |
448 | 208 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên ( Mê NKQ) | 2.450.000 |
| |
|
| PhÉu thuËt lo¹i II |
|
| |
449 | 1 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.200.000 |
| |
450 | 2 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.400.000 |
| |
451 | 3 | Dẫn lưu não thất | 1.400.000 |
| |
452 | 4 | Ghép khuyết xương sọ | 1.400.000 |
| |
453 | 5 | Khoan sọ thăm dò | 1.400.000 |
| |
454 | 5 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.200.000 |
| |
455 | 6 | Phẫu thuật u máu dưới da co đường kính từ 5-10cm | 1.400.000 |
| |
456 | 7 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.400.000 |
| |
457 | 8 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.400.000 |
| |
458 | 9 | Nối vị tràng | 1.460.000 |
| |
459 | 10 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.480.000 |
| |
460 | 11 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.490.000 |
| |
461 | 12 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.450.000 |
| |
462 | 13 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.470.000 |
| |
463 | 14 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.450.000 |
| |
464 | 15 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.490.000 |
| |
465 | 16 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.490.000 |
| |
466 | 17 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.470.000 |
| |
467 | 18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.390.000 |
| |
468 | 19 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.400.000 |
| |
469 | 20 | Cắt cơ tròn trong | 1.380.000 |
| |
470 | 21 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.420.000 |
| |
471 | 22 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.330.000 |
| |
472 | 23 | Mở bụng thăm dò | 1.390.000 |
| |
473 | 24 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.410.000 |
| |
474 | 25 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.340.000 |
| |
475 | 26 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.370.000 |
| |
476 | 27 | Mở thông dạ dày | 1.360.000 |
| |
477 | 28 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.480.000 |
| |
478 | 29 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.320.000 |
| |
479 | 30 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.320.000 |
| |
480 | 31 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.480.000 |
| |
481 | 32 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.400.000 |
| |
482 | 33 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 1.470.000 |
| |
483 | 34 | Lấy sỏi niệu quản | 1.450.000 |
| |
484 | 35 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.430.000 |
| |
485 | 36 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.410.000 |
| |
486 | 37 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.410.000 |
| |
487 | 38 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.470.000 |
| |
488 | 39 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.460.000 |
| |
489 | 40 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.430.000 |
| |
490 | 41 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.488.000 |
| |
491 | 42 | Lấy sỏi bàng quang | 1.460.000 |
| |
492 | 43 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.440.000 |
| |
493 | 44 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.440.000 |
| |
494 | 45 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.490.000 |
| |
495 | 46 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.490.000 |
| |
496 | 47 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.490.000 |
| |
497 | 48 | Cắt túi thừa Meckel | 1.470.000 |
| |
498 | 49 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.470.000 |
| |
499 | 50 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiền phát | 1.440.000 |
| |
500 | 51 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.460.000 |
| |
501 | 52 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.450.000 |
| |
502 | 53 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1.380.000 |
| |
503 | 54 | Dẫn lưu hai thận | 1.420.000 |
| |
504 | 55 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.430.000 |
| |
505 | 56 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1.460.000 |
| |
506 | 57 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.410.000 |
| |
507 | 58 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1.440.000 |
| |
508 | 59 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.440.000 |
| |
509 | 60 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.470.000 |
| |
510 | 61 | Cắt u xương lành | 1.450.000 |
| |
511 | 62 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.450.000 |
| |
512 | 63 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.430.000 |
| |
513 | 64 | Phẫu thuật xương cánh tay: đục mở Lấy xương chết, dẫn lưu | 1.470.000 |
| |
514 | 65 | Cắt cụt cẳng tay | 1.410.000 |
| |
515 | 66 | Tháo khớp khuỷu | 1.460.000 |
| |
516 | 67 | Phẫu thuật căn lệch đầu dưới xương quay | 1.430.000 |
| |
517 | 68 | Tháo khớp cổ tay | 1.480.000 |
| |
518 | 69 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.460.000 |
| |
519 | 70 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở Lấy xương chết, dẫn lưu | 1.450.000 |
| |
520 | 71 | Phẫu thuật viêm xương đùi: mở đục Lấy xương chết, dẫn lưu | 1.450.000 |
| |
521 | 72 | Tháo khớp gối | 1.450.000 |
| |
522 | 73 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép chỉ gãy xương bánh chè | 1.410.000 |
| |
523 | 74 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.470.000 |
| |
524 | 75 | Cắt cụt cẳng chân | 1.490.000 |
| |
525 | 76 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở Lấy xương chết dẫn lưu | 1.390.000 |
| |
526 | 77 | Phẫu thuật cổ gân Achille | 1.380.000 |
| |
527 | 78 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.400.000 |
| |
528 | 79 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.480.000 |
| |
529 | 80 | Cắt cụt cánh tay | 1.380.000 |
| |
530 | 81 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 1.430.000 |
| |
531 | 82 | Cắt u bao gân | 1.350.000 |
| |
532 | 83 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 1.400.000 |
| |
533 | 84 | Phẫu thuật viêm tẩy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.370.000 |
| |
534 | 85 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.420.000 |
| |
535 | 86 | Cắt u xương sun lành tính | 1.380.000 |
| |
536 | 87 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 1.410.000 |
| |
537 | 88 | Tạo cánh mũi, vạt da co cuông, ghép một mảnh da vành tai | 1.530.000 |
| |
538 | 89 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.450.000 |
| |
539 | 90 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.350.000 |
| |
540 | 91 | Treo cơ chữa sụp mi epicantus | 1.310.000 |
| |
541 | 92 | Cắt u chắp lan toả | 1.630.000 |
| |
542 | 93 | Phẫu thuật lác thông thường | 1.340.000 |
| |
543 | 94 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 1.260.000 |
| |
544 | 95 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.420.000 |
| |
545 | 96 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.450.000 |
| |
546 | 97 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng | 1.540.000 |
| |
547 | 98 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.370.000 |
| |
548 | 99 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.290.000 |
| |
549 | 100 | Lấy thai triệt sản | 1.250.000 |
| |
550 | 101 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.280.000 |
| |
551 | 102 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.500.000 |
| |
552 | 103 | Làm lại thành âm đạo | 1.490.000 |
| |
553 | 104 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.410.000 |
| |
554 | 105 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.430.000 |
| |
555 | 106 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.430.000 |
| |
556 | 107 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 1.200.000 |
| |
557 | 108 | Phẫu thậu cắt lọc vết thương hoại tử > 10 cm2 | 1.410.000 |
| |
558 | 109 | Phẫu thuật dò rốn, nang rốn | 1.210.000 |
| |
559 | 110 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu (Mê NKQ) | 1.230.000 |
| |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
| |
560 | 1 | Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán | 1.120.000 |
| |
561 | 2 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.130.000 |
| |
562 | 3 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.010.000 |
| |
563 | 4 | Khâu lại da vết nhiễm khuẩn sau phẫu thuật | 1.040.000 |
| |
564 | 5 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.170.000 |
| |
565 | 6 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.120.000 |
| |
566 | 7 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.090.000 |
| |
567 | 8 | Cắt u nang thừng tinh | 1.140.000 |
| |
568 | 9 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.160.000 |
| |
569 | 10 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.100.000 |
| |
570 | 11 | Cắt u lành dương vật | 1.170.000 |
| |
571 | 12 | Mở rộng lỗ sáo | 1.110.000 |
| |
572 | 13 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da | 1.160.000 |
| |
573 | 14 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần | 1.160.000 |
| |
574 | 15 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.110.000 |
| |
575 | 16 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.160.000 |
| |
576 | 17 | Tháo đốt bàn | 1.160.000 |
| |
577 | 18 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm | 1.010.000 |
| |
578 | 19 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 1.030.000 |
| |
579 | 20 | Cắt Polyp cổ tử cung | 1.080.000 |
| |
580 | 21 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.050.000 |
| |
| C4.1 | Thủ thuật |
|
| |
|
| Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
| |
581 | 1 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật | 1.140.000 |
| |
582 | 2 | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.250.000 |
| |
|
| Thủ thuật loại I |
|
| |
583 | 1 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật (bắn vòng cao su, quang đông bằng lasez…) | 1.000.000 |
| |
584 | 2 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 1.000.000 |
| |
585 | 3 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 1.000.000 |
| |
586 | 4 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 1.000.000 |
| |
587 | 5 | Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 980.000 |
| |
588 | 6 | Thay máu sơ sinh | 730.000 |
| |
589 | 7 | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh | 157.000 |
| |
590 | 8 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 900.000 |
| |
591 | 9 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.000.000 |
| |
|
| Thủ thuật loại II |
|
| |
592 | 1 | Chọc dò túi cùng douglas | 500.000 |
| |
593 | 2 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 540.000 |
| |
594 | 3 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 660.000 |
| |
595 | 4 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 680.000 |
| |
596 | 5 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 650.000 |
| |
597 | 6 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 600.000 |
| |
598 | 7 | Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo | 650.000 |
| |
599 | 8 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 670.000 |
| |
600 | 9 | Đặt ống thông khí hòm tai | 670.000 |
| |
601 | 10 | Đốt cuốn mũi | 650.000 |
| |
602 | 11 | Sinh thiết tai giữa | 650.000 |
| |
603 | 12 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 410.000 |
| |
|
| Thủ thuật loại III |
|
| |
604 | 1 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 300.000 |
| |
605 | 2 | Nong niệu đạo | 300.000 |
| |
606 | 3 | Tiêm ngoài màng cứng | 350.000 |
| |
607 | 4 | Tiêm cạnh cột sống | 280.000 |
| |
608 | 5 | Tiêm khớp | 280.000 |
| |
609 | 6 | Sinh thiết buồng tử cung | 250.000 |
| |
610 | 7 | Chích rạch màng nhĩ | 250.000 |
| |
611 | 8 | Chích nhọt ống tai ngoài | 250.000 |
| |
612 | 9 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông (chưa kể thuốc) | 250.000 |
| |
613 | 10 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép (chưa kể thuốc) | 280.000 |
| |
|
|
| |||
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
| |
614 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 40.000 |
| |
615 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 20.000 |
| |
616 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 22.000 |
| |
617 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 18.000 |
| |
618 | 5 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 15.000 |
| |
619 | 6 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 25.000 |
| |
620 | 7 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 30.000 |
| |
621 | 8 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 23.000 |
| |
622 | 9 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 35.000 |
| |
623 | 10 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 70.000 |
| |
624 | 11 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40.000 |
| |
625 | 12 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 80.000 |
| |
626 | 13 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 30.000 |
| |
627 | 14 | Định lượng Ca++ máu | 15.000 |
| |
628 | 15 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
| |
629 | 16 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 30.000 |
| |
630 | 17 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 20.000 |
| |
631 | 18 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 22.000 |
| |
632 | 19 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 20.000 |
| |
633 | 20 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 20.000 |
| |
634 | 21 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 70.000 |
| |
635 | 22 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 55.000 |
| |
636 | 23 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 70.000 |
| |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
| |
637 | 24 | Đường máu mao mạch | 19.000 |
| |
638 | 25 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 30.000 |
| |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| |
639 | 26 | Testosteron | 62.000 |
| |
640 | 27 | HbA1C | 80.000 |
| |
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |
641 | 1 | Calci niệu | 15.000 |
| |
642 | 2 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 35.000 |
| |
643 | 3 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
| |
644 | 4 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
| |
645 | 5 | Amylase niệu | 34.000 |
| |
646 | 6 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
| |
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) |
|
| |
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
| |
647 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 30.000 |
| |
648 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 45.000 |
| |
649 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 120.000 |
| |
650 | 4 | Kháng sinh đồ | 130.000 |
| |
651 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 150.000 |
| |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
| |
652 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 40.000 |
| |
653 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 65.000 |
| |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
| |
654 | 1 | Protein dịch | 10.000 |
| |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
| |
655 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 150.000 |
| |
656 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 180.000 |
| |
657 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 150.000 |
| |
658 | 3 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 150.000 |
| |
659 | 3 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 70.000 |
| |
660 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 120.000 |
| |
|
|
| |||
661 | 1 | Điện tâm đồ | 30.000 |
| |
662 | 2 | Điện não đồ | 50.000 |
| |
663 | 3 | Lưu huyết não | 20.000 |
| |
664 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 70.000 |
| |
|
| Tổng số: 664 dịch vụ |
|
|
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHÊ DUYỆT TẠM THỜI
Áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá tạm thời (đồng) | Ghi chú | |
1 | Đặt sonde dạ dày, bàng quang | 32.000 |
| |
2 | Cho ăn qua sonde 1 lần (chưa kể đặt sonde) | 10.000 |
| |
3 | Đặt sonde hậu môn | 21.000 |
| |
4 | Điều trị bằng lồng ấp (1 ngày) | 65.000 |
| |
5 | Đo mật độ loãng xương | 150.000 |
| |
6 | Tháo chỉ thép, cố định ngoại vi điều trị gãy xương hàm | 49.000 |
| |
7 | Chấm họng | 7.000 |
| |
8 | Kiểm soát tử cung | 90.000 |
| |
9 | Bóc rau nhân tạo | 91.000 |
| |
10 | Thủ thuật cắt khâu tầng sinh môn | 325.000 |
| |
11 | Thủ thuật khâu rách tầng sinh môn | 320.000 |
| |
12 | Tập máy Synotophore (1 lần) | 40.000 |
| |
13 | Đo độ lắc bằng máy Synotophore | 30.000 |
| |
14 | Bơm rửa Kehr đường mật | 39.000 |
| |
15 | Chọc hút dịch khớp gối | 42.000 |
| |
16 | Chọc hút/ chích tháo máu tụ dưới da | 35.000 |
| |
17 | Nẹp cố định tạm thời gãy xương chi trên (chưa kể nẹp) | 32.000 |
| |
18 | Nẹp cố định tạm thời gãy xương chi dưới (chưa kể nẹp) | 42.000 |
| |
19 | Cắt lọc vết thương hoại tử < 10 cm2 | 87.000 |
| |
20 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 45.000 |
| |
21 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 1 nòng | 710.000 |
| |
22 | Thử Thị lực đơn thuần | 11.000 |
| |
23 | Tinh dịch đồ | 42.000 |
| |
24 | Chiếu tia tần phổ | 23.000 |
| |
25 | Nẹp nhựa cánh cẳng bàn tay (AWHO) | 580.000 |
| |
26 | Chân giả dưới gối | 1.200.000 |
| |
27 | Chân giả trên gối | 1.620.000 |
| |
28 | Chân tháo khớp gối | 2.270.000 |
| |
29 | Chân tháo khớp bàn | 1.640.000 |
| |
30 | Máng nhựa bàn chân (FO) | 310.000 |
| |
31 | Nẹp đùi cẳng bàn chân có khóa gối, có móng bàn | 1.690.000 |
| |
32 | Nẹp đùi cẳng chân có khóa gối | 1.330.000 |
| |
33 | Nẹp đùi cẳng chân không có khóa gối | 660.000 |
| |
34 | Nẹp chỉnh hình dưới gối không có khớp | 550.000 |
| |
35 | tắm khoáng | 15.000 |
| |
36 | Đắp bùn khoáng | 15.000 |
| |
37 | Sắc thuốc thang | 15.000 |
|
- 1 Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 3 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 5 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần