HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8425/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 với tổng số tiền 135.171 triệu đồng; trong đó:
a) Nguồn tăng thu từ thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh (nguồn ngân sách tập trung): Bổ sung 31.176 triệu đồng.
b) Nguồn tăng thu tiền thuê đất, mặt nước (nguồn thu tiền sử dụng đất): Bổ sung 34.877 triệu đồng.
c) Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bổ sung 69.118 triệu đồng.
2. Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương (nguồn thu tiền sử dụng đất) với số tiền 100.000 triệu đồng (01 đề án).
3. Phân bổ chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 chưa phân bổ với tổng số tiền 434.992 triệu đồng (từ khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết này và khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh); bao gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: Bố trí 121.715 triệu đồng cho 02 dự án; gồm:
- Bố trí 25.000 triệu đồng vốn đối ứng ngân sách tỉnh cho 01 dự án nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu.
- Bố trí 96.715 triệu đồng cho 01 dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: Bố trí 164.009 triệu đồng cho 02 dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bố trí 149.268 triệu đồng cho 02 chương trình và 03 dự án; trong đó:
- Bổ sung số vốn 60.653 triệu đồng đối ứng ngân sách tỉnh cho 02 Chương trình mục tiêu quốc gia.
- Bố trí 88.615 triệu đồng cho 03 dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025. (Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Số vốn đã bố trí trong giai đoạn 2021-2023 | Số vốn điều chỉnh giảm | Số vốn sau khi điều chỉnh | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
| 100.000 | 0 | 100.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
| 100.000 | 0 | 100.000 | 0 |
|
|
1 | Đề án chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt, triển khai quy hoạch theo Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Đà Lạt | 100.000 |
| 100.000 | 0 |
| Đã bố trí vốn đầu tư các dự án sau khi đủ thủ tục đầu tư |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020 | Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | Trong đó: 90% NST | Số vốn đã giao | Số vốn bổ sung | Số vốn sau khi điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.524.584 | 1.352.318 | 1.352.318 | 117.462 | 811.043 | 434.992 | 1.246.035 |
|
|
A | Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
|
| 664.000 | 491.734 | 491.734 | 117.462 | 0 | 121.715 | 121.715 |
|
|
I | Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự án khác |
|
|
| 324.000 | 151.734 | 151.734 | 117.462 | 0 | 25.000 | 25.000 |
|
|
1 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông | Đam Rông | 14km gồm 36 đường trục và 01 vòng xoay | 2016- 2023 | 324.000 | 151.734 | 151.734 | 117.462 |
| 25.000 | 25.000 | UBND huyện Đam Rông | UBND tỉnh có văn bản số 5304/UBND-KH ngày 19/6/2023, chấp thuận chủ trương bổ sung kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
II | Bố trí các dự |
|
|
| 340.000 | 340.000 | 340.000 | 0 | 0 | 96.715 | 96.715 |
|
|
II.1 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 340.000 | 340.000 | 340.000 | 0 | 0 | 96.715 | 96.715 |
|
|
1 | Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông | Bảo Lâm | 26,5km đường cấp IV miền núi | 2023- 2025 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
| 96.715 | 96.715 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh | Dự án được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
B | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| 450.000 | 450.000 | 450.000 | 0 | 0 | 164.009 | 164.009 |
|
|
I | Bố trí các dự án |
|
|
| 450.000 | 450.000 | 450.000 | 0 | 0 | 164.009 | 164.009 |
|
|
I.1 | Các dự án khởi công mới 2021-2025 |
|
|
| 450.000 | 450.000 | 450.000 | 0 | 0 | 164.009 | 164.009 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M'rông, huyện Đam Rông | Đam Rông | 13,1km đường cấp IV miền núi | 2023- 2025 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
|
| 80.000 | 80.000 | UBND huyện Đam Rông | Dự án được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
2 | Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông | Bảo Lâm | 26,5km đường cấp IV miền núi | 2023- 2025 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
| 84.009 | 84.009 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
C | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
| 410.584 | 410.584 | 410.584 | 0 | 811.043 | 149.268 | 960.311 |
|
|
I | Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự án khác |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 811.043 | 60.653 | 871.696 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 728.355 | 60.540 | 788.895 |
| Bổ sung theo NQ 184/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 82.688 | 113 | 82.801 |
| Bổ sung theo NQ 184/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
II | Bố trí các dự án |
|
|
| 410.584 | 410.584 | 410.584 |
| 0 | 88.615 | 88.615 |
|
|
II.1 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 410.584 | 410.584 | 410.584 | 0 | 0 | 88.615 | 88.615 |
|
|
1 | Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | mua sắm thiết bị y tế | 2023- 2024 | 33.600 | 33.600 | 33.600 |
|
| 33.600 | 33.600 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
2 | Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng | Đức Trọng | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục xây dựng (xây dựng, mở rộng khoa Hồi sức tích cực, Khoa Ngoại - Liên Chuyên khoa - Phòng mổ, Khu vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa - Phòng mổ, Khoa Hồi sức tích cực và một số hạng mục khác) - Mua sắm các trang thiết bị y tế. | 2023- 2025 | 36.984 | 36.984 | 36.984 |
|
| 36.980 | 36.980 | Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng |
|
3 | Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông | Bảo Lâm | 26,5km đường cấp IV miền núi | 2023- 2025 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
| 18.035 | 18.035 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
NGUỒN VỐN CHƯA PHÂN BỔ CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
T T | Danh mục dự án | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||
Nguồn vốn chưa phân bổ (theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh) | Số vốn được bổ sung từ các dự án điều chỉnh giảm theo Phụ lục I | Số vốn được bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 | Số vốn phân bổ cho các dự án bổ sung vốn theo Phụ lục II | Số vốn chưa phân bổ còn lại sau khi điều chỉnh | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 199.821 | 100.000 | 135.171 | 434.992 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nguồn vốn Ngân sách tập trung | 90.539 | 0 | 31.176 | 121.715 | 0 |
|
1 | Số vốn dự phòng chưa phân bổ | 90.539 |
| 31.176 | 121.715 | 0 |
|
B | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 29.132 | 100.000 | 34.877 | 164.009 | 0 |
|
1 | Số vốn dự phòng chưa phân bổ | 29.132 | 100.000 | 34.877 | 164.009 | 0 |
|
C | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 80.150 | 0 | 69.118 | 149.268 | 0 |
|
1 | Số vốn dự phòng chưa phân bổ | 80.150 |
| 69.118 | 149.268 | 0 |
|