Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 217/2009/NQ-HĐND

Mỹ Tho, ngày 04 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 và Báo cáo thẩm tra số 239/BC-BKTNS ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 là 1.569,7 tỷ đồng, bao gồm:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 348,850 tỷ đồng;

b) Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương (kể cả vốn chương trình mục tiêu Quốc gia và các nguồn vốn hỗ trợ theo mục tiêu khác): 263,638 tỷ đồng;

c) Vốn ngoài nước (ODA): 45 tỷ đồng;

d) Nguồn vốn từ thu xổ số kiến thiết: 550 tỷ đồng;

đ) Nguồn vốn vay theo Luật Ngân sách Nhà nước: 362,246 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 chi như sau:

a) Vốn đầu tư các công trình năm 2009 chuyển tiếp: 632,859 tỷ đồng;

b) Vốn đầu tư các công trình bố trí mới năm 2010: 129,311 tỷ đồng;

c) Vốn trả nợ vay Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang và Ngân hàng Phát triển: 365,223 tỷ đồng;

d) Vốn đầu tư của huyện, thành phố, thị xã (gồm vốn phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã; vốn phân cấp cho các xã, phường, thị trấn; vốn từ tiền sử dụng đất và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước của huyện, thành phố, thị xã): 245,462 tỷ đồng;

đ) Vốn đầu tư các công trình mới thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia và Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn ngoài nước và vốn đầu tư các công trình khác: 196,879 tỷ đồng.

Ngoài nguồn vốn đầu tư 1.569,7 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động các nguồn vốn khác để đầu tư các công trình quan trọng nhằm đáp ứng nhu cầu đầu tư theo các nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2010 và các năm tiếp theo.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đỗ Tấn Minh

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 217/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

Tên công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công và hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Vốn đầu tư năm 2010

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

3.634.972

1.569.734

 

 

 

 

 

 

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

443.820

348.850

I

Công nghiệp

 

 

 

7.616

3.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

7.616

3.000

1

Xây dựng lưới điện phục vụ dự án Cây Thanh Long huyện Chợ Gạo

H.CG

CG

2010-2011

5.400

2.000

2

Ao điều tiết và xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt khu tái định cư Tân Hương

CTy.HT

CT

2010-2011

2.216

1.000

 

 

 

 

 

 

 

II

Nông nghiệp

 

 

 

109.714

13.721

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

38.038

4.300

1

Cống Rạch Gốc

Sở NN

TPĐ

2008-2009

4.508

500

2

Nâng cấp cảng cá Vàm Láng (giai đoạn 2)

Sở NN

GCĐ

2009-2010

3.538

1.500

3

Trạm Khuyến ngư số 1

Sở NN

TXGC

2009-2010

780

650

4

Nhà làm việc Trung tâm Giống nông nghiệp

Sở NN

MT

2009-2010

4.286

650

5

Dự án đầu tư phục vụ bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn Tây Lộ Mới

CC.HTX

TP

2008-2011

24.926

1.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

71.676

9.421

6

Khu tái định cư để mở rộng Cảng cá Mỹ Tho

TP.MT

MT

2010-2011

71.676

9.421

 

 

 

 

 

 

 

III

Thương mại

 

 

 

21.392

6.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

21.392

6.000

1

Bến chợ hàng nông sản huyện Chợ Gạo

H.CG

CG

2009-2010

15.520

5.000

2

Mở rộng chợ trung tâm huyện Chợ Gạo

H.CG

CG

2009-2010

5.872

1.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giao thông

 

 

 

24.790

5.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

24.790

5.000

1

Đường đông tây sông Ba Rài

H.CL

CL

2009-2010

24.790

5.000

 

 

 

 

 

 

 

V

Cấp nước - Công cộng

 

 

 

83.800

7.500

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

83.800

7.500

1

Nâng cấp mở rộng trạm cấp nước Tân Lập

Cty.NNT

TP

2009

5.553

2.000

2

Nâng cấp mở rộng trạm cấp nước Tân Thới

Cty.NNT

TPĐ

2009

3.914

1.500

3

Hệ thống cấp nước 5 xã cù lao huyện Tân Phú Đông

Cty.NNT

TPĐ

2009-2010

74.333

4.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

41.324

10.550

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

36.324

8.550

1

Tin học hóa hoạt động của các cơ quan đoàn thể tỉnh TG giai đoạn 2006 - 2010

VP.TU

MT

2008-2010

6.064

550

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học

TT.KTCN

MT

2009-2010

27.340

6.000

3

Cổng thông tin điện tử

Sở TTTT

MT

2009-2010

2.920

2.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

5.000

2.000

4

Các dự án công nghệ thông tin

Sở TTTT, các H.

MT

2010-2011

5.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

86.994

29.840

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

78.613

25.840

1

Hội trường - Trung tâm công nghệ thông tin Tỉnh ủy

VP.TU

MT

2009-2010

28.540

10.000

2

Sửa chữa trụ sở các cơ quan

Các sở

MT

2008-2010

11.000

7.000

3

Trụ sở làm việc Huyện ủy Chợ Gạo

H.CG

CG

2008-2009

9.818

1.000

4

Trung tâm thông tin công tác tư tưởng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Ban TGTU

MT

2008-2010

24.117

7.000

5

Nhà làm việc, kho lưu trữ Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở NN

MT

2009

5.138

840

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

8.381

4.000

6

Trụ sở Khối Vận - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

GCĐ

2010-2011

 4.211

2.000

7

Hội trường UBND huyện Gò Công Tây

H.GCT

GCT

2010-2011

4.170

2.000

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

68.190

18.800

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

66.022

17.300

1

Công trình huấn luyện chiến đấu (giai đoạn 1)

BCHQS

GCĐ

2008-2010

8.683

2.800

2

Trung tâm thông tin chỉ huy - Công an tỉnh

CA tỉnh

MT

2009-2010

13.342

500

3

Ban chỉ huy quân sự huyện Châu Thành

BCHQS

CT

2009-2010

20.203

4.000

4

Cải tạo mở rộng trường Quân sự địa phương

BCHQS

CT

2009-2010

6.870

2.500

5

Trường bắn Tiểu đoàn 514

BCHQS

CL

2009-2010

6.977

2.000

6

Trung đoàn 924

BCHQS

 

2010

5.947

2.500

7

Xây dựng trụ sở dân quân các xã, phường, thị trấn

BCHQS

Các huyện

2009

4.000

3.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

2.168

1.500

8

Nhà làm việc Văn phòng và nhà ăn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang

BCHBP

GCĐ

2010

2.168

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Các công trình khác

 

 

 

0

254.439

1

Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển

 

 

 

 

2.577

2

Trả nợ vay Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

400

3

Vốn đầu tư của huyện, TP, TX

 

 

 

 

245.462

4

Công trình khác

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN VAY THEO LUẬT NGÂN SÁCH

 

 

 

0

362.246

 

 

 

 

 

 

 

1

Trả nợ vay Kho bạc nhà nước

 

 

 

 

331.200

2

Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển

 

 

 

 

31.046

 

 

 

 

 

 

 

C

VỐN TỪ THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

2.017.941

550.000

 

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông

 

 

 

507.437

150.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

421.553

111.310

1

Đường tỉnh 879 (đoạn từ Bến Tranh đến ranh tỉnh Long An)

Sở GT

CG

2009-2010

13.506

2.500

2

Đường tỉnh 868B

Sở GT

CL

2009-2010

14.741

4.000

3

Hệ thống thoát nước bó vĩa ĐT 872

H.GCT

GCT

2009

5.511

500

4

Nâng cấp và mở rộng Đường Ấp Bắc (đoạn từ giao QL 60 đến cầu Đạo Ngạn)

Sở GT

MT

2009-2010

19.413

7.000

 

 

 

 

 

 

5

Đường Rạch Gầm

Sở GT

MT

2009-2010

13.500

6.000

6

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

TXGC

TXGC

2009-2010

19.665

3.000

7

Đường Nguyễn Văn Côn nối dài

H.GCĐ

GCĐ

2009-2010

5.749

1.000

8

Đường Lộ Tập Đoàn - Phường 5 - TP Mỹ Tho

TP.MT

MT

2009-2010

11.164

6.000

9

Đường Đoàn Thị Nghiệp

TP.MT

MT

2009-2010

40.211

3.000

10

Đường 30/4

Sở GT

MT

2009-2010

26.176

10.000

11

Nâng cấp đường phục vụ du lịch biển Tân Thành

H.GCĐ

GCĐ

2009-2010

4.917

1.000

12

Đường từ ĐT 879B - Cầu Lộ Đình

TP.MT

MT

2009-2010

3.208

1.000

13

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

TP.MT

MT

2009-2010

10.000

7.000

14

Đường Tứ Kiệt (ĐT 868 - Kênh Ông Mười)

H.CL

CL

2008-2009

15.317

500

15

Cầu Lý Quàn (km 25 + 069) trên ĐT 877B

Sở GT

TPĐ

2008-2009

3.445

900

16

Cầu Bà Thể trên ĐH 06

Sở GT

GCĐ

2008-2009

1.856

500

17

Sửa chữa các công trình giao thông

Sở GT,các H.

Các H.

2007-2010

20.000

19.510

18

Đường huyện 02 (đoạn từ ngã tư Kiểng Phước đến chợ Rạch Già) - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

GCĐ

2009-2010

25.362

1.500

19

Đường huyện 04

H.GCĐ

GCĐ

2009-2010

11.293

2.500

20

Đường huyện 15A (ĐH 07 cũ)

H.GCT

GCT

2009-2010

28.371

4.500

21

Đường huyện 12A

H.GCT

GCT

2009-2010

6.723

700

22

Đường huyện 12B

H.GCT

GCT

2009-2010

7.499

800

23

Đường Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo

H.CG

CG

2009-2010

7.920

1.000

24

Đường huyện 35 (Đoạn từ Bến đò Long Hưng - ĐT 876)

Sở GT

CL, CT

2009-2011

14.429

3.000

25

Đường huyện 35 (Đoạn từ ĐT 874B - ĐT 868)

Sở GT

CL, CT

2009-2011

18.083

4.500

26

Cầu Ván trên Đường tỉnh 867

Sở GT

CT

2009-2010

4.087

2.500

27

Cầu Bà Lắm trên ĐT 877B

Sở GT

TPĐ

2009-2010

2.615

1.500

28

Cầu Tư Xuân trên ĐT 877B

Sở GT

TPĐ

2009-2010

1.949

900

29

Cầu Vàm Khém trên ĐT 877B

Sở GT

TPĐ

2009-2010

2.680

1.000

30

Đường kênh 8 Mét

H.CT

CT

2009

8.024

1.500

31

Đường Kênh Nhỏ

H.CG

CG

2009

8.620

1.300

32

Cầu Ngang sông Ba Rài trên đường Tứ Kiệt

H.CL

CL

2009-2010

7.606

1.500

33

Cầu Trắng

H.CL

CL

2009-2010

4.616

1.500

34

Đường huyện 57

H.CL

CL

2009-2010

12.487

2.500

35

Mở rộng đường tỉnh 876 (đoạn thuộc xã Vĩnh Kim)

Sở GT

CT

2009

3.000

1.200

36

Xây dựng hạ tầng các làng nghề

Các huyện

Các H.

2007-2009

10.806

500

37

Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm xã Tân Thạnh

H.TPĐ

TPĐ

2008-2009

2.104

500

38

Các công trình bảo đảm an toàn giao thông (đèn tín hiệu và dải phân cách)

BATGT

Các huyện

2009-2010

4.900

3.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

85.884

38.690

39

Đường huyện 09 (đoạn thị xã Gò Công)

TXGC

TXGC

2010-2011

27.667

7.000

40

Cầu qua kênh Nguyễn Tấn Thành - huyện Tân Phước

H.TP

TP

2010-2011

5.000

1.500

41

Cầu Chợ Tân Hội và cống Kênh Mới trên đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông

H.CL

CL

2010

1.280

1.200

 

 

 

 

 

 

42

Cầu Ban San và cầu Bình Thạnh trên ĐH 65

H.CL

CL

2010

4.214

2.000

43

Đường liên xã Phú An huyện Cai Lậy - TT Cái Bè

Sở GT

CL, CB

2010

490

490

44

Đường huyện 06 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

GCĐ

2010

3.428

2.000

45

Cầu Xóm Gồng trên Đường tỉnh 871

Sở GT

GCĐ

2010

3.166

1.500

46

Đường huyện 60 (đoạn cầu Cẩm Sơn - Lộ Giồng Tre)

Sở GT

CL

2010

2.800

2.000

47

Đường huyện 24C - huyện Chợ Gạo

H.CG

CG

2010-2011

4.273

2.500

48

Đường tỉnh 871 (đoạn Km 8+685 - Km 13+074)

Sở GT

GCĐ

2010-2011

8.000

3.000

49

Cầu Thạnh Lợi trên Đường tỉnh 879C

Sở GT

CG

2010

3.164

1.500

50

Đường nội ô thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây

H.GCT

GCT

2010

3.185

2.000

51

Đường huyện 13A - huyện Gò Công Tây

H.GCT

GCT

2010-2011

8.212

3.500

52

Đường Nguyễn Văn Giác (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Trung Trực)

TP.MT

MT

2010-2011

6.705

3.000

53

Đường Lộ Dây Thép - huyện Cai Lậy

H.CL

CL

2010-2011

 

2.500

54

Đường đê và cầu vào Sở chỉ huy diễn tập

BCHQS

 

2009-2010

4.300

3.000

 

 

 

 

 

 

 

II

Văn hóa - Thể thao

 

 

 

132.205

29.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

104.126

17.800

1

Tượng đài chiến thắng Cổ Cò

Sở VHTTDL

CB

2008-2010

18.000

3.000

2

Trùng tu tôn tạo di tích Bến Đò Phú Mỹ

Sở VHTTDL

TP

2008-2009

7.200

300

3

Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các H.

2008-2010

52.000

8.000

4

Hệ thống chiếu sáng sân vận động tỉnh

Sở VHTTDL

MT

2009-2010

14.612

2.500

5

Đường chạy sân vận động tỉnh

Sở VHTTDL

MT

2009-2010

12.314

4.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

28.079

11.200

6

Máy phát sóng Đài truyền thanh huyện Châu Thành

H.CT

CT

2010

1.394

1.200

7

Trang thiết bị Đài Truyền thanh huyện Tân Phước

H.TP

TP

2010

2.500

1.500

8

Trung tâm văn hóa thông tin thành phố Mỹ Tho

TP.MT

MT

2010-2011

14.501

4.000

9

Nhà Văn hóa Vĩnh Hựu

H.GCT

GCT

2010

2.700

2.000

10

Nhà trưng bày chuyên đề Bảo tàng Tiền Giang

Sở VHTTDL

MT

2010-2011

6.984

2.500

 

 

 

 

 

 

 

III

Y tế

 

 

 

193.624

25.500

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

57.325

13.500

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các H.

2008-2010

42.000

9.000

2

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cai Lậy

Sở YT

CL

2008-2010

6.211

1.500

3

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

Sở YT

MT

2009-2010

9.114

3.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

136.299

12.000

4

Trang thiết bị cho trạm y tế xã, phường, thị trấn

Sở YT

 

2010

7.299

5.000

5

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

Sở YT

MT

2010-2013

129.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

1.120.233

280.500

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.111.315

255.500

1

Trường THPT Thiên Hộ Dương

Sở GD

CB

2007-2009

28.023

1.000

2

Trường THPT Phước Thạnh

Sở GD

CT

2009-2010

8.312

3.500

3

Trường THCS Thị trấn Cái Bè

H.CB

CB

2006-2009

32.175

700

4

Trường THCS Long Bình Điền

H.CG

CG

2007-2009

20.781

900

5

Trường THCS Đăng Hưng Phước

H.CG

CG

2008-2009

15.881

1.100

6

Trường THCS Nhị Bình

H.CT

CT

2008-2009

12.212

1.000

7

Trường THCS Phú An

H.CL

CL

2008-2009

10.500

1.600

8

Trường THCS Phường 6 - Thành phố Mỹ Tho

TP.MT

MT

2008-2009

11.461

8.000

9

Trường TH Phú Kiết

H.CG

CG

2008-2009

10.336

1.000

10

Trường TH Long Bình Điền

H.CG

CG

2007-2009

20.831

3.000

11

Trung tâm dạy nghề khu vực Cai Lậy

Sở LĐ

CL

2007-2009

20.339

2.000

12

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật (giai đoạn 1)

Sở VHTTDL

MT

2008-2009

20.192

3.000

13

Trường năng khiếu thể dục thể thao

Sở VHTTDL

MT

2008-2010

14.157

2.600

14

Khối thư viện - nhà nghỉ - hội trường Trường CT tỉnh

Trường CT

MT

2008-2009

9.526

1.500

15

Khối thực hành - thư viện Trường Cao đẳng y tế

Sở YT

MT

2009-2011

46.515

9.000

16

Trường Đại học Tiền Giang

Trường ĐH

MT, CT

2009-2012

 

5.000

17

Kiên cố hóa trường học

Sở GD, các H.

Sở GD, các H.

2008-2011

500.000

135.000

18

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

các H.

2008-2011

130.000

20.000

19

Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Sở GD

CT

2009-2010

29.449

7.000

20

Trường THPT Mỹ Tân

Sở GD

CB

2009-2010

21.906

6.000

21

Khối phòng học bộ môn Trường THPT Vĩnh Kim

Sở GD

CT

2009

7.134

3.000

22

Khối phòng học bộ môn Trường THPT Trương Định

Sở GD

TXGC

2009

8.278

3.000

23

Trường THCS Võ Việt Tân

H.CL

CL

2009-2010

5.106

800

24

Trường THCS Trừ Văn Thố

H.CL

CL

2009-2010

18.218

5.000

25

Trường THCS Tam Hiệp

H.CT

CT

2008-2009

12.881

3.000

26

Trường TH Phường 4 - Thành phố Mỹ Tho

TP.MT

MT

2009-2010

26.365

7.000

27

Trường Mẫu giáo măng non Thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

GCT

2009-2010

20.544

3.800

28

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Trường Đại học Tiền Giang

TTPTQĐ

CT

2009-2010

50.193

17.000

 

Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm 2010

 

 

 

8.918

25.000

29

Trường THCS Tân Hiệp

H.CT

CT

2010

6.850

3.500

30

Trường Chính trị tỉnh (hạng mục bờ kè và hàng rào phía Tây)

Trường CT

MT

2010

2.068

1.500

31

Các trung tâm dạy nghề huyện

Các huyện

 

2010-2012

 

10.000

32

Các trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

Các huyện

 

2010-2012

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình khác

 

 

 

64.442

65.000

1

Đối ứng xây dựng cơ sở hạ tầng cụm tuyến dân cư

Các huyện

Các huyện

2009-2010

30.000

15.000

2

Mở rộng kênh Lộ Mới

Sở NN

TP

2009-2010

3.509

3.000

3

Cải tạo, nạo vét rạch Bạch Nha TP Mỹ Tho

TP.MT

MT

2010-2011

6.406

4.000

4

Thanh toán các công trình hoàn thành từ các năm trước và các công trình khác

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

5

Thanh toán tạm ứng các công trình từ các năm trước

 

 

 

 

10.000

6

Qui hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

15.000

7

Các công trình khác

 

 

 

 

 

 

 - Thiết bị phim trường

Đài PTTH

MT

2010

5.992

3.000

 

 - Trụ sở các Hội quần chúng tỉnh Tiền Giang

UBMTTQ

MT

2010 - 2011

18.535

5.000

 

 

 

 

 

 

 

D

VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU

 

 

 

1.173.211

308.638

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

35.700

24.700

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình giảm nghèo

 

 

 

21.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Tân Thới

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

2.100

1.000

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Tân Phú

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

2.100

1.000

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Phú Thạnh

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

2.100

1.000

4

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Tân Thạnh

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

2.100

1.000

5

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Phú Tân

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

2.100

1.000

6

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Phú Đông

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

2.100

1.000

7

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Gia Thuận

H.GCĐ

GCĐ

2008-2010

2.100

1.000

8

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Kiểng Phước

H.GCĐ

GCĐ

2008-2010

2.100

1.000

9

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Bình Đông

TXGC

TXGC

2008-2010

2.100

1.000

10

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Bình Xuân

TXGC

TXGC

2008-2010

2.100

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

 

 

 

11.700

11.700

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các công trình nước sinh hoạt nông thôn

Sở NN

Các huyện

2010

11.700

11.700

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chương trình văn hóa

 

 

 

3.000

3.000

1

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình Đồng Thạnh

Sở VHTTDL

GCT

2010

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình trồng 5 triệu ha rừng

 

 

 

3.059

3.059

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ ven biển Gò Công Đông

Sở NN

GCĐ

2010

3.059

3.059

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

 

 

 

1.089.452

235.879

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đầu tư thực hiện nghị quyết 21NQ/TW

 

 

 

414.665

69.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 864 (đoạn giao ĐT 868 - TT Cái Bè)

Sở GT

CL,CB

2007-2009

55.393

1.100

2

Đường tỉnh 864 (cầu Bình Đức - ĐT 870)

Sở GT

CT

2006-2009

27.059

2.000

3

Đường tỉnh 866 (cầu Phú Mỹ - ranh tỉnh Long An)

Sở GT

TP

2007-2009

12.086

500

4

Đường huyện 18

Sở GT

CT

2006-2010

33.877

4.000

5

Nâng cấp và mở rộng ĐT 877 (cầu Long Bình - An Thạnh Thuỷ)

Sở GT

CG, GCT

2006-2009

34.579

1.000

6

Đường tỉnh 861 (đoạn km0 - km 4+775)

Sở GT

CB

2008-2009

29.931

6.000

7

Đường lộ Giồng Tre - QL 1 - Bến Hiệp Đức

H.CL

CL

2007-2008

22.425

1.500

8

Đường tỉnh 867 (đoạn từ TT Mỹ Phước - Bắc Đông)

Sở GT

TP

2007-2009

16.909

4.000

9

Rạch Đường Trâu

Sở NN

CG, GCT

2010

193

2.900

10

Hệ thống máy phát hình - Đài PTTH

Đài PTTH

MT

2009

13.183

2.000

11

Đường ngoại ô Thị trấn Cai Lậy

H.CL

CL

2009-2010

31.734

1.000

12

Dự án đầu tư phục vụ bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn Đông Lộ Mới

CC.HTX

TP

2008-2011

43.847

5.000

13

Đường huyện 29 (Đường Thạnh Hoà)

H.CG

CG

2009

5.409

1.000

14

Đường vào bãi rác xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước

Sở GT

TP

2010-2011

21.967

7.000

15

Đường huyện 08 - TX.Gò Công

TXGC

TXGC

2010-2011

14.173

5.000

16

Đường huyện 24B - huyện Chợ Gạo

H.CG

CG

2010-2011

9.205

4.000

17

Đường huyện 79 - huyện Cái Bè

H.CB

CB

2010-2011

10.847

4.000

18

Đường huyện 19 - huyện Gò Công Tây

H.GCT

GCT, GCĐ

2010-2011

6.962

3.000

19

Đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

GCĐ

2010-2011

8.192

4.000

20

Đường Óc Eo

H.CG

CG

2010

3.725

2.000

21

Đường Tân Hiệp - Thân Đức

H.CT

CT

2010-2011

5.973

4.000

22

Đường kênh Cả Gáo - huyện Cai Lậy

H.CL

CL

2010-2011

6.996

4.000

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

 

9.289

8.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái Đồng Tháp Mười

Sở VHTTDL

TP

2010-2011

7.289

6.500

2

Kè bờ Khu du lịch biển Tân Thành

Sở VHTTDL

GCĐ

2010

2.000

1.500

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

8.211

7.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp trại giống thuỷ sản Cồn Cống

Sở NN

TPĐ

2008-2010

1.834

1.000

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống thuỷ sản nước ngọt Hậu Mỹ Bắc A

Sở NN

CB

2008-2010

6.377

6.000

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng

 

 

 

65.952

7.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Lao và Bệnh Phối

Sở YT

MT

2009-2011

65.952

7.000

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đầu tư đề án tin học hoá của đảng

 

 

 

7.090

200

 

 

 

 

 

 

 

1

Tin học hoá hoạt động các cơ quan Đảng giai đoạn 2005 - 2006

VP.TU

MT

2008-2010

7.090

200

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Hỗ trợ đầu tư huyện mới chia tách

 

 

 

24.715

9.000

1

Các công trình thủy lợi huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

TPĐ

2010

2.722

2.500

2

Nâng cấp đường tỉnh 877 (Km2+200-Km8+673)

Sở GT

GCT

2006-2009

15.493

3.000

3

Trụ sở các cơ quan huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

TPĐ

2008-2010

6.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

 

 

10.996

4.000

1

Trụ sở UBND xã Bình Xuân

TXGC

TXGC

2009

2.906

380

2

Trụ sở UBND xã Thành Công

H.GCT

GCT

2009

4.056

1.500

3

Trụ sở UBND xã Mỹ Tân

H.CB

CB

2009

4.034

2.120

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Hỗ trợ đối ứng vốn ODA

 

 

2009

15.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Hỗ trợ khác

 

 

 

42.718

60.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp

Sở NN

GCĐ

2009-2011

42.718

10.000

2

Hỗ trợ có mục tiêu có quyết định cụ thể

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

3.10

Hỗ trợ Trường Đại học

 

 

 

280.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Đại học Tiền Giang

Trường ĐH

CT

2007-2012

280.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

3.11

Chương trình đê biển

 

 

 

202.137

15.000

1

Nâng cấp đê biển

Sở NN

GCĐ

2009-2012

202.137

15.000

 

 

 

 

 

 

 

3.12

Hỗ trợ theo Quyết định 167/QĐ-TTg

Các huyện

 

 

8.679

8.679

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn ngoài nước

 

 

 

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 


TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU NSNN NĂM 2010 ĐỐI VỚI CÁC XÃ SÁP NHẬP VỀ TP MỸ THO
(Đính kèm theo Nghị quyết số 216/2009/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Tiền Giang)

I.

 Các khoản thu ngân sách thành phố Mỹ Tho hưởng 100%:

 

1.

Tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý;

 

2.

Tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do cấp huyện quản lý;

 

3.

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện;

 

4.

Thu từ hoạt động sự nghiệp, thu phí và lệ phí do các cơ quan thuộc cấp huyện quản lý;

 

5.

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong nước và ngoài nước trực tiếp cho cấp huyện;

 

6.

Thu kết dư ngân sách cấp huyện;

 

7.

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh;

 

8.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp huyện năm trước sang ngân sách cấp huyện năm sau;

 

9.

Các khoản thu khác của ngân sách huyện theo quy định của Pháp luật.

 

II.

 Các khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%:

 

1.

Thuế môn bài: ngân sách cấp xã được hưởng 100% thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 6 thu từ cá nhân, hộ kinh doanh;

 

2.

 Thuế nhà đất;

 

3.

Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

 

4.

Các khoản phí, lệ phí nộp vào ngân sách cấp xã theo quy định của Pháp luật;

 

5.

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp xã theo chế độ quy định;

 

6.

Thu từ hoạt động sự nghiệp do cấp xã quản lý theo chế độ quy định;

 

7.

Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do xã quản lý;

 

8.

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác theo quy định của pháp luật do cấp xã quản lý;

 

9.

Các khoản huy động đóng góp của tổ chức và cá nhân gồm: các khoản huy động đóng góp theo pháp luật quy định, các khoản đóng cấp xã quản lý và các khoản đóng góp tự nguyện khác;

 

10.

Thu kết dư ngân sách cấp xã năm trước;

 

11.

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;

 

12.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp xã năm trước sang ngân sách cấp xã năm sau;

 

13.

Các khoản thu khác của ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật.

 

III.

Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp xã với ngân sách cấp tỉnh và ngân sách thành phố Mỹ Tho: (đối với các xã sáp nhập về thành phố Mỹ Tho)

 

Xã, phường, thị trấn

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

Thuế môn bài thu từ các DNTN, HTX, Cty TNHH do cấp huyện quản lý (%)

Thuế tài nguyên (%)

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước do cấp huyện quản lý; Tiền đền bù thiệt hại đất (%)

Thuế GTGT thu từ cá nhân, hộ KD (%)

Thuế GTGT, TNDN thu từ các DNTN, HTX, Cty TNHH do cấp huyện quản lý (%)

Thuế tiêu thụ đặc biệt (%)

NSTP

NSX

NSTP

NSX

NSTP

NSX

NSTP

NSX

NST

NSTP

NSX

NST

NSTP

NSX

NST

NSTP

NSX

Thới Sơn

30

70

55

45

55

45

80

20

10

40

50

10

45

45

10

45

45

Phước Thạnh

30

70

55

45

55

45

80

20

10

45

45

10

45

45

10

45

45