- 1 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND hướng dẫn nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Công văn 3846/GDĐT-TrH năm 2018 về triển khai kế hoạch tổ chức Hội thi “Lớn lên cùng sách”, lần 4, năm học 2018-2019 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/2022/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông, kỳ thi học sinh giỏi các cấp và quy định nội dung, mức chi để chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, trường học, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Quy định cụ thể nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
1. Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi: Thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. (Có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh: Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc; các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh; thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh vào các đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác. (Có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện/thành phố, cấp trường: các kỳ thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; thi giáo viên giỏi các cấp học; thi chọn học sinh; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp cấp huyện/thành phố, cấp trường khác. (Có Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 3. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước được giao trong dự toán hàng năm cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, thực hiện nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI: THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN/TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
1.1 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 600 |
|
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 525 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 450 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 250 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 |
|
1.2 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
b | Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 340 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 280 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 250 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 |
|
1.3 | Thành viên Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
|
a | Trưởng Ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 400 |
|
b | Ủy viên. | Người/ngày | 300 |
|
1.4 | Thành viên tổ công tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo. |
|
|
|
a | Tổ trưởng | Người/ngày | 300 |
|
b | Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 250 |
|
c | Ủy viên | Người/ngày | 200 |
|
1.5 | Ban Chỉ đạo thi |
|
|
|
a | Trưởng Ban | Người/ngày | 460 |
|
b | Phó Trưởng Ban Thường trực | Người/ngày | 400 |
|
c | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 350 |
|
d | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300 |
|
e | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 200 |
|
1.6 | Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT) |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 250 |
|
c | Ủy viên | Người/ngày | 200 |
|
1.7 | Ban Thư ký Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT) |
|
|
|
a | Trưởng Ban | Người/ngày | 300 |
|
b | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 250 |
|
c | Ủy viên | Người/ngày | 200 |
|
1.8 | Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 350 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 300 |
|
c | Trưởng điểm thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT) | Người/ngày | 350 |
|
d | Phó Trưởng điểm thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT) | Người/ngày | 300 |
|
e | Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên. | Người/ngày | 280 |
|
f | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 200 |
|
1.9 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
a | Trưởng Ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 400 |
|
b | Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 350 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 300 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 250 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 |
|
1.10 | Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
c | Ủy viên (Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định, cán bộ chấm thi trắc nghiệm, thư ký, kỹ thuật viên) | Người/ngày | 275 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 200 |
|
2 | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
2.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 400 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 300 |
|
2.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
a | Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông | Đề | 360 |
|
b | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn học viên GDTX giỏi cấp tỉnh THPT | Đề theo phân môn | 600 |
|
c | Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực | Đề theo phân môn | 900 |
|
3 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
3.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 400 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 300 |
|
3.2 | Tiền công đối với việc xây dựng câu hỏi |
|
|
|
a | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 35 |
|
b | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 30 |
|
c | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 25 |
|
d | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 20 |
|
e | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 5 |
|
3.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 350 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 300 |
|
4 | Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh |
|
|
|
a | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 40 |
|
b | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Giờ | 200 |
|
c | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Giờ | 250 |
|
d | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Giờ | 100 |
|
5 | Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
a | Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 400 |
|
b | Phó Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra; Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 350 |
|
c | Thư ký, đoàn viên đoàn thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 300 |
|
PHỤ LỤC 02
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH: THI CẤP CHỨNG CHỈ TIN HỌC, NGOẠI NGỮ, TIẾNG DÂN TỘC; CÁC KỲ THI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KỸ THUẬT CẤP TỈNH; THI GIÁO VIÊN GIỎI CÁC CẤP HỌC; THI CHỌN HỌC SINH VÀO CÁC ĐỘI TUYỂN CỦA TỈNH DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP KHU VỰC; CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: 1000 đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
1.1 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 480 |
|
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 420 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 360 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 200 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 160 |
|
1.2 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
b | Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 270 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 225 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 200 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 160 |
|
1.3 | Thành viên Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
|
a | Trưởng Ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 320 |
|
b | Ủy viên. | Người/ngày | 240 |
|
1.4 | Thành viên tổ công tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo. |
|
|
|
a | Tổ trưởng | Người/ngày | 240 |
|
b | Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 200 |
|
c | Ủy viên | Người/ngày | 160 |
|
1.5 | Ban Chỉ đạo thi/Ban tổ chức |
|
|
|
a | Trưởng Ban | Người/ngày | 370 |
|
b | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 240 |
|
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 160 |
|
1.6 | Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 280 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 240 |
|
c | Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên | Người/ngày | 225 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 160 |
|
1.7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
a | Trưởng Ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 320 |
|
b | Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 280 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 240 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 200 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài. | Người/ngày | 160 |
|
1.8 | Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình. |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 290 |
|
c | Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định | Người/ngày | 220 |
|
d | Ủy viên/cán bộ chấm thi trắc nghiệm, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 220 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 160 |
|
2 | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
2.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 320 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 240 |
|
2.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
a | Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác | Đề | 290 |
|
b | Thi cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, giáo viên giỏi các cấp học. | Đề theo phân môn | 480 |
|
c | Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực | Đề theo phân môn | 720 |
|
3 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
3.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 320 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 240 |
|
3.2 | Tiền công đối với việc Xây dựng câu hỏi |
|
|
|
a | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 30 |
|
b | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 25 |
|
c | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 20 |
|
d | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 15 |
|
e | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 5 |
|
3.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 280 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 240 |
|
4 | Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
a | Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 320 |
|
b | Phó Trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra; Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 280 |
|
c | Thư ký, đoàn viên đoàn thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 240 |
|
PHỤ LỤC 03
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP HUYỆN, CẤP TRƯỜNG: CÁC KỲ THI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KỸ THUẬT, THI GIÁO VIÊN GIỎI CÁC CẤP HỌC; THI CHỌN HỌC SINH; CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP HUYỆN, CẤP TRƯỜNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
1.1 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 420 |
|
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 370 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 315 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 175 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140 |
|
1.2 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 280 |
|
b | Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 240 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 195 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 175 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140 |
|
1.3 | Thành viên Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
|
a | Trưởng Ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 280 |
|
b | Ủy viên. | Người/ngày | 210 |
|
1.4 | Thành viên tổ công tác chuẩn bị địa điểm cơ sở vật chất, kiểm tra an ninh, an toàn phục vụ Hội đồng/Ban ra đề thi; Hội đồng/Ban in sao đề thi; Ban/Tổ làm phách; Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban phúc khảo. |
|
|
|
a | Tổ trưởng | Người/ngày | 210 |
|
b | Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 175 |
|
c | Ủy viên | Người/ngày | 140 |
|
1.5 | Ban Chỉ đạo thi/Ban tổ chức |
|
|
|
a | Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
b | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 280 |
|
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 210 |
|
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 140 |
|
1.6 | Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 245 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 210 |
|
c | Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát phòng thi, kỹ thuật viên | Người/ngày | 195 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 140 |
|
1.7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
a | Trưởng Ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 280 |
|
b | Phó Trưởng Ban/Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 245 |
|
c | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 210 |
|
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 175 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 140 |
|
1.8 | Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định: Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi trắc nghiệm, bài thi tin học, bài thi thuyết trình. |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 280 |
|
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 250 |
|
c | Giám khảo/Cán bộ chấm thi, cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định | Người/ngày | 195 |
|
d | Ủy viên/cán bộ chấm thi trắc nghiệm, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 195 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 140 |
|
2 | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
2.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 280 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 210 |
|
2.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
a | Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác | Đề | 250 |
|
b | Giáo viên giỏi các cấp học, Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện | Đề theo phân môn | 420 |
|
3 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
3.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 280 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 210 |
|
3.2 | Tiền công đối với việc xây dựng câu hỏi |
|
|
|
a | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 25 |
|
b | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 20 |
|
c | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 20 |
|
d | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 15 |
|
e | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 5 |
|
3.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm: |
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 245 |
|
b | Thành viên | Người/ngày | 210 |
|
4 | Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp huyện |
|
|
|
a | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 30 |
|
b | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Giờ (60 phút) | 140 |
|
c | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Giờ (60 phút) | 175 |
|
d | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Giờ (60 phút) | 70 |
|
5 | Tiền công chi cho công tác kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
a | Tổ trưởng tổ kiểm tra | Người/ngày | 280 |
|
b | Thư ký, thành viên tổ kiểm tra | Người/ngày | 210 |
|
- 1 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND hướng dẫn nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Công văn 3846/GDĐT-TrH năm 2018 về triển khai kế hoạch tổ chức Hội thi “Lớn lên cùng sách”, lần 4, năm học 2018-2019 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành