Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2011/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 26 tháng 07 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh đến năm 2020;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1560/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về Danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011 - 20,15; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011 - 20 ỉ 5 như sau:

1. Tổng số 29 dự án, bao gồm các lĩnh vực:

- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 03 dự án;

- Giao thông: 11 dự án;

- Môi trường: 01 dự án;

- Giáo dục: 02 dự án;

- Y tế: 07 dự án;

- Văn hóa: 02 dự án;

- Xã hội: 01 dự án;

- Quốc phòng an ninh: 02 dự án.

2. Khai toán tổng mức đầu tư: 7.950 tỷ đồng, bao gồm:

- Ngân sách tỉnh; 4,225 tỷ đồng:

- Trung ương hỗ trợ: 2.005 tỷ đồng;

- Trái phiếu Chính phủ: 1.490 tỷ đồng;

- Vốn nước ngoài (ODA): 230 tỷ đồng.

(Bảng danh mục đính kèm).

3. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành, ủy ban nhân dân Tinh căn cứ tình hình triển khai, được thực hiện:

- Điều chỉnh năng lực thiết kế, quy mô dự án, tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn, thời gian thực hiện của các dự án nhưng vẫn đảm bảo mục tiêu đầu tư;

- Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện các dự án khi có nhu cầu và có quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết,

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Nính Khóa VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- UBND Tỉnh;
- UBMTTQVN Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND Tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo Tỉnh;
- Lưu VT VP.Đoàn ĐBQH&HĐNĐ Tỉnh.

CHỦ TỊCH




Võ Hùng Việt

 

DANH MỤC

DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 1011-2015
Ban hành kèm theo Quyết định số 22/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 2

Đơn vị: tỷ đồng

Số DA

STT

Dự án

Dự kiến thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Khái quát tổng mức đầu tư

Ghi chú

Tổng số

NS tỉnh

TW hỗ trợ

TPCP

ODA

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

7,950

4,225

2,005

1,490

230

 

 

 

Nông nghiệp phát triển nông thôn

 

 

870

340

530

 

 

 

1

1

Trạm bơm phước chỉ

2009-2013

Tưới 1300 ha

60

60

 

 

 

 

2

2

Trạm bơm Long Phước A

2010-2012

Tưới 825 ha

60

30

30

 

 

 

3

3

Xây dựng hạ tầng nông thôn mới (25 xã điểm)

2011-2015

 

750

250

500

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

3,070

1,210

710

1,150

 

 

4

1

Đường Binh Dương (799)

2011-2013

4,261 km BTN

200

50

150

 

 

 

5

2

Đường 786 từ ngã tư Quốc Tế TX đến BCHQS huyện Bến Cầu

2011-2013

28,5 km BTN

250

100

150

 

 

 

6

3

Nâng cấp ĐT 794 (cấp II đồng bằng)

2012-2014

34,9 km BT xi măng

750

100

 

650

 

 

7

4

Đường 782 – 784 (giai đoạn 2)

2011-2014

15,35 km BTN

600

100

 

500

 

 

8

5

Đường 787 từ cầu Quan (xã An Hòa) đến thị trấn Trảng bàng

2011-2013

3,8 km BTN

150

150

 

 

 

BT

9

6

Đường nối QL 22B vào khu DTLS Trung ương cục Miền Nam

2012-2014

19 km BTN

200

30

170

 

 

 

10

7

Đường 781 (cầu K13 – ngã ba Suối Đá)

2011-2012

8,3 km N

60

60

 

 

 

BT

11

8

Đường 781 từ ngã ba bờ hồ Dầu Tiếng (Dương Minh Châu) đến giáp ranh tỉnh Bình Dương

2012-2014

15 km BTN

100

20

80

 

 

 

12

9

Đường K8 Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát

2012-2014

1,6 km BTN

85

 

85

 

 

 

13

10

Đường nội bộ 75B Khu thương mại và đô thị cửa khẩu Mộc Bài

2011-2014

1,6 BTN

75

 

75

 

 

 

14

11

Các tuyến đường nội –Thị xã

2011-2015

15 tuyến

600

600

 

 

 

 

 

 

Môi Trường

 

 

300

 

70

 

230

 

15

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị xã Tây Ninh

2011-2015

6.000 m3/ngày đêm

300

 

70

 

230

ODA

 

 

Giáo dục

 

 

2,310

 

2,310

 

180

 

16

1

Kiên cố hóa trường lớp học

2011-2015

1.200 phòng học

360

 

180

 

180

 

17

2

Trường đạt chuẩn quốc gia

2011-2015

130 trường

1,950

 

1,950

 

 

 

 

 

Y tế

 

 

445

 

285

 

160

 

18

1

Bệnh viện huyện Châu Thành

2011-2012

120 giường

35

 

15

 

20

 

19

2

Bệnh viện huyện Hòa Thành

2011-2012

150 giường

55

 

15

 

40

 

20

3

Bệnh viện huyện Dương Minh Châu

2011-2012

50 giường

35

 

15

 

20

 

21

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

2011-2013

100 giường

80

 

80

 

 

 

22

5

Nâng cấp BV đa khoa tỉnh từ 500 giường lên 700 giường

2012-2013

700 giường

100

 

20

 

80

 

23

6

Trạm y tế xã

2011-2012

50 trạm

100

 

100

 

 

 

24

7

Trường Trung cấp Y tế

2012-2014

60.000m2

40

 

40

 

 

 

 

 

Văn Hóa

 

 

135

 

20

115

 

 

25

1

Di tích lịch sử Căn cứ Trung ương Cục miền Nam

2011-2015

 

120

 

20

100

 

 

26

2

Tượng đài chiến thắng Junction City

2012-2013

3.432 m2

15

 

 

15

 

 

 

 

Xã Hội

 

 

120

 

20

100

 

 

27

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh

2012-2014

70 giường

120

 

20

100

 

 

 

 

Quốc phòng an ninh

 

 

700

 

220

480

 

 

28

1

Ba khu biên giới Bắc Tây Ninh

2010-2015

 

600

 

200

400

 

 

29

2

Dự án khu vực phòng thủ tỉnh

2011-2015

 

100

 

20

80