HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 5769/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 về việc xin thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016; Báo cáo số 387/BC-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 về tình hình thực hiện đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 và phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 và Tờ trình số 6256/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 với tổng số vốn là 1.686.108 triệu đồng (một nghìn sáu trăm tám mươi sáu tỷ một trăm lẻ tám triệu đồng), trong đó:
- Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 486.000 triệu đồng, bao gồm: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích là 351.000 triệu đồng; đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 135.000 triệu đồng, tăng so với dự kiến trung ương giao là 60.000 triệu đồng;
- Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ theo các chương trình là 302.108 triệu đồng;
- Vốn đầu tư nước ngoài (ODA) là 88.000 triệu đồng;
- Vốn xổ số kiến thiết là 810.000 triệu đồng.
(Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 ban hành kèm theo)
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | Trong đó | Vốn Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW | Vốn nước ngoài | Vốn xổ số kiến thiết | Trong đó | ||||||
Cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn xổ số kiến thiết năm 2016 | Vốn tăng thu xổ số kiến thiết chuyển sang năm 2016 | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ | 1.686.108 | 486.000 | 351.000 | 135.000 | 302.108 | 88.000 | 810.000 | 680.000 | 130.000 | Trong đó tăng thu từ tiền sử dụng đất là 60.000 triệu đồng |
A | TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM | 118.750 | - | - | - | - | - | 118.750 | 118.750 | - |
|
1 | Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thuỷ sản và CSHT làng nghề ở nông thôn | 118.750 |
|
|
|
|
| 118.750 | 118.750 |
|
|
B | THỰC HIỆN DỰ ÁN | 1.547.358 | 466.000 | 341.000 | 125.000 | 302.108 | 88.000 | 691.250 | 561.250 | 130.000 |
|
I | CÔNG NGHIỆP | 48.000 | 28.000 | 28.000 | - | 20.000 | - | - | - | - |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 | 20.000 | - | - | - | 20.000 | - | - | - | - |
|
2.1 | Dự án CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| Hỗ trợ đầu tư Khu Công nghiệp tại địa phương có điều kiện KTXH khó khăn; sẽ thông báo kế hoạch vốn cho chủ đầu tư khi ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh |
II | NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 237.300 | 10.000 | 10.000 | - | 131.500 | 88.000 | 7.800 | 7.800 | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 12.000 | - | - | - | 12.000 | - | - | - | - |
|
1.1 | Khu neo đậu tránh bão cho tàu cá cửa Cổ Chiên, huyện Thạnh Phú | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững |
2 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 | 19.000 | 4.000 | 4.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
2.1 | Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bến Tre | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ giống cây trồng vật nuôi, giống thuỷ sản |
2.2 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 | 143.300 | 6.000 | 6.000 | - | 41.500 | 88.000 | 7.800 | 7.800 | - |
|
3.1 | Dự án AMD (dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng sông Cửu Long) | 64.500 |
|
|
| 5.500 | 59.000 |
|
|
|
|
3.2 | Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít) | 4.200 |
|
|
|
|
| 4.200 | 4.200 |
|
|
3.3 | Kè sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2) | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Dự án Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
3.5 | Các dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn | 13.600 |
|
|
| 10.000 |
| 3.600 | 3.600 |
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư; giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng nội dung cụ thể |
3.6 | Đê biển Thạnh Phú (giai đoạn 1) | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
3.7 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê biển Bình Đại (giai đoạn 1) đoạn từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ | 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
3.8 | Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Thừa Đức, huyện Bình Đại | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
3.9 | Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Bảo Thuận, huyện Ba Tri | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
3.10 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng ven biển tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2020 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
4 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 63.000 | - | - | - | 63.000 | - | - | - | - |
|
4.1 | Dự án Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri | 43.000 |
|
|
| 43.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững |
4.2 | Dự án hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền huyện Thạnh Phú | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 175.130 | - | - | - | 60.130 | - | 115.000 | 65.000 | 50.000 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 38.630 | - | - | - | 5.130 | - | 33.500 | 13.500 | 20.000 |
|
1.1 | Đường Nam kỳ khởi nghĩa (đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Quí Đôn) | 1.914 |
|
|
|
|
| 1.914 | 1.914 |
| Thanh quyết toán công trình |
1.2 | Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách mạng tháng 8) | 3.009 |
|
|
|
|
| 3.009 | 3.009 |
| Thanh quyết toán công trình |
1.3 | Đường liên xã Tân Thạch - An Khánh | 1.153 |
|
|
|
|
| 1.153 | 1.153 |
| Thanh quyết toán công trình |
1.4 | Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri | 5.424 |
|
|
|
|
| 5.424 | 5.424 |
| Thanh quyết toán công trình |
1.5 | Cầu Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm | 20.000 |
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
1.6 | Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885 | 5.130 |
|
|
| 5.130 |
|
|
|
| Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng (hoàn trả ứng ngân sách tỉnh) |
1.7 | ĐT.886 (đường vào trung tâm xã Thừa Đức) | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| Kiểm toán, thanh quyết toán công trình |
2 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2015 | 21.500 | - | - | - | - | - | 21.500 | 21.500 | - |
|
2.1 | Nâng cấp thượng tầng cầu An Hoá trên ĐT.883 | 3.000 |
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
| Bố trí vốn đối ứng với quỹ bão trợ đường bộ |
2.2 | Đường quanh Sân vận động tỉnh (giai đoạn 1) | 9.500 |
|
|
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
2.3 | Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại | 9.000 |
|
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
| Hỗ trợ Chi phí xây dựng |
3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 | 50.000 | - | - | - | 40.000 | - | 10.000 | 10.000 | - |
|
3.1 | Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng |
3.2 | ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hoá) | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng |
3.3 | Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn tại các xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, huyện Chợ Lách (giai đoạn 1) | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng |
3.4 | CSHT huyện mới chia tách Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 1: Đường N4, đường N7, đường D8 và Đường D11) | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng; thu hồi tạm ứng ngân sách 1.109 triệu đồng |
3.5 | Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức) | 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| Ngân sách hỗ trợ Chi phí xây dựng |
4 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 65.000 | - | - | - | 15.000 | - | 50.000 | 20.000 | 30.000 | - |
4.1 | Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân) | 20.000 |
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
4.2 | Cầu Hương Điểm trên đường tỉnh 887 | 30.000 |
|
|
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
4.3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu 17 tháng Giêng và cầu Ông Bồng trên ĐH.22, huyện Mỏ Cày Nam | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
IV | CÔNG CỘNG | 2.450 | - | - | - | - | - | 2.450 | 2.450 | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 2.450 | - | - | - | - | - | 2.450 | 2.450 | - |
|
1.1 | Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước Tân Mỹ, huyện Ba Tri | 2.450 |
|
|
|
|
| 2.450 | 2.450 |
| Thanh quyết toán công trình |
V | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy vi tính tại văn phòng Tỉnh uỷ, các ban đảng tỉnh, các huyện uỷ và thành uỷ | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | - | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tăng cường năng lực hoạt động của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng (giai đoạn 2) | 10.500 | 10.500 | 10.500 |
|
|
|
|
|
| Đầu tư Khoa học Công nghệ theo Quyết định của Chính phủ |
VI | Y TẾ - XÃ HỘI | 169.278 | - | - | - | 15.478 | - | 153.800 | 153.800 | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 5.500 | - | - | - | - | - | 5.500 | 5.500 | - |
|
1.1 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Nam | 1.950 |
|
|
|
|
| 1.950 | 1.950 |
| Thanh quyết toán công trình |
1.2 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| Thanh quyết toán công trình |
1.3 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Bắc | 1.550 |
|
|
|
|
| 1.550 | 1.550 |
| Thanh quyết toán công trình |
2 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 | 1.500 | - | - | - | - | - | 1.500 | 1.500 | - |
|
2.1 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
| Đối ứng Chương trình MTQG về HIV/AIDS các chi phí tư vấn khác |
3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 | 113.478 | - | - | - | 15.478 | - | 98.000 | 98.000 | - |
|
3.1 | Tăng cường CSVC ngành Y tế | 95.000 |
|
|
|
|
| 95.000 | 95.000 |
| Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
3.2 | Bệnh viện Đa khoa Hàm Long | 18.478 |
|
|
| 15.478 |
| 3.000 | 3.000 |
| Chương trình mục tiêu phát triển đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
4 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 48.800 | - | - | - | - | - | 48.800 | 48.800 | - |
|
4.1 | Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo) | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
4.2 | Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre | 4.500 |
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
4.3 | Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 11.300 |
|
|
|
|
| 11.300 | 11.300 |
|
|
4.4 | Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 32.000 |
|
|
|
|
| 32.000 | 32.000 |
|
|
VII | VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH | 68.000 | - | - | - | 35.000 | - | 33.000 | 33.000 | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 6.000 | - | - | - | - | - | 6.000 | 6.000 | - |
|
1.1 | Sân Vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | 6.000 |
|
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
2 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 | 17.000 | - | - | - | - | - | 17.000 | 17.000 | - |
|
2.1 | Trung tâm văn hoá tỉnh Bến Tre | 7.500 |
|
|
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
2.2 | Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền, huyện Châu Thành (giai đoạn 1) | 5.000 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
2.3 | Trung tâm văn hoá thể thao Thành phố Bến Tre | 4.500 |
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 | 28.216 | - | - | - | 28.216 | - | - | - | - |
|
3.1 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển Văn hoá |
3.2 | Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng) | 20.216 |
|
|
| 20.216 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
4 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 16.784 | - | - | - | 6.784 | - | 10.000 | 10.000 | - |
|
4.1 | Hậu cứ Đoàn cải lương | 7.800 |
|
|
|
|
| 7.800 | 7.800 |
|
|
4.2 | Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm | 2.200 |
|
|
|
|
| 2.200 | 2.200 |
|
|
4.3 | Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) | 6.784 |
|
|
| 6.784 |
|
|
|
|
|
VIII | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 399.200 | 119.000 | 119.000 | - | 15.000 | - | 265.200 | 265.200 | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 10.600 | 5.000 | 5.000 | - | - | - | 5.600 | 5.600 | - |
|
1.1 | Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân) | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Đầu tư Giáo dục Đào tạo theo Quyết định của Chính phủ |
1.2 | Trường Tiểu học Ngãi Đăng | 850 |
|
|
|
|
| 850 | 850 |
| Đối ứng với nhà tài trợ, thanh quyết toán công trình |
1.3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre | 4.750 |
|
|
|
|
| 4.750 | 4.750 |
|
|
2 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 | 48.600 | - | - | - | - | - | 48.600 | 48.600 | - |
|
2.1 | Trường THCS Mỹ Nhơn | 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
2.2 | Trường THCS Mỹ An | 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
2.3 | Trường THCS Tiên Thuỷ | 15.000 |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
2.4 | Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long | 5.000 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
2.5 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thạnh Phú | 8.600 |
|
|
|
|
| 8.600 | 8.600 |
|
|
3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 | 298.000 | 72.000 | 72.000 | - | 15.000 | - | 211.000 | 211.000 | - |
|
3.1 | Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2015 | 138.000 |
|
|
|
|
| 138.000 | 138.000 |
| Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình theo Đề án được duyệt |
3.2 | Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo và lồng ghép đầu tư nông thôn mới | 60.000 |
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
| Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
3.3 | Trường Cao Đẳng Bến Tre | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| Đầu tư Giáo dục Đào tạo theo Quyết định của Chính phủ |
3.4 | Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3) | 5.000 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
3.5 | Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| Hỗ trợ cấp bách của địa phương theo các Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
3.6 | Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre | 8.000 |
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
3.7 | Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn Kiết), huyện Chợ Lách | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hoà Tây) - Ba Tri | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| Đầu tư Giáo dục Đào tạo theo Quyết định của Chính phủ |
3.11 | Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| Đầu tư Giáo dục Đào tạo theo Quyết định của Chính phủ |
4 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | - | - | - | - | - |
|
4.1 | Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng) | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 126.000 | 101.000 | 51.000 | 50.000 | 25.000 | - | - | - | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 28.200 | 28.200 | 28.200 | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Sửa chữa Trụ sở Uỷ ban nhân dân tỉnh | 1.438 | 1.438 | 1.438 |
|
|
|
|
|
| Thanh quyết toán công trình, thu hồi tạm ứng ngân sách |
1.3 | Sửa chữa hội trường lớn Uỷ ban nhân dân tỉnh | 1.462 | 1.462 | 1.462 |
|
|
|
|
|
| Thanh quyết toán công trình |
1.4 | Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| Xử lý nợ đọng XDCB |
1.5 | Sửa chữa trụ sở làm việc Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Châu Thành | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
| Xử lý nợ đọng XDCB |
1.6 | Trung tâm hành chính xã Phú Sơn | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
| Xử lý nợ đọng XDCB |
1.7 | Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
|
| Xử lý nợ đọng XDCB, thu hồi tạm ứng ngân sách 2.772 triệu đồng |
2 | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | - | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Trụ sở UBND xã Long Hoà | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Trụ sở UBND xã Tam Hiệp | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã An Đức | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 | 33.200 | 8.200 | 8.200 | - | 25.000 | - | - | - | - |
|
3.1 | Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm | 13.000 | 3.000 | 3.000 |
| 10.000 |
|
|
|
| Hỗ trợ cấp bách của địa phương theo các Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
3.2 | Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | 5.200 | 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| Hỗ trợ cấp bách của địa phương theo các Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
4 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 59.800 | 59.800 | 9.800 | 50.000 | - | - | - | - | - |
|
4.1 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (5 sở) | 50.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm | 3.800 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Trụ sở làm việc Đội nghiệp vụ Hải quan Bến Tre | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
X | AN NINH QUỐC PHÒNG | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | - | - | - | - | - | - |
|
1.1 | Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre | 2.300 | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Doanh trại Ban CHQS huyện Mỏ Cày Bắc/Bộ CHQS tỉnh Bến Tre | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án khởi công mới năm 2016 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | - | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Nội thất trưng bày Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
XI | PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ | 172.000 | 172.000 | 105.500 | 66.500 | - | - | - | - | - |
|
1 | Thành phố Bến Tre | 26.000 | 26.000 | 16.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Châu Thành | 26.000 | 26.000 | 11.500 | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Giồng Trôm | 21.500 | 21.500 | 12.500 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Ba Tri | 28.500 | 28.500 | 14.500 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Bình Đại | 21.000 | 21.000 | 13.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 10.500 | 10.500 | 8.000 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mỏ Cày Nam | 13.500 | 13.500 | 11.000 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Chợ Lách | 12.000 | 12.000 | 8.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Thạnh Phú | 13.000 | 13.000 | 11.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
XII | CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
XIII | ĐẦU TƯ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
XIV | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 |
|
|
|
|
| Trong đó: đo đạc bản đồ địa chính 850 triệu đồng; phần còn lại hỗ trợ phát triển quỹ đất Cụm Công nghiệp Phú Hưng, An Đức, Phong Nẫm mỗi Cụm 2.550 triệu đồng |
XV | HỖ TRỢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI | 114.000 |
|
|
|
|
| 114.000 | 34.000 | 80.000 | Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
C | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | - | - | - | - | - |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm văn hoá, thể thao huyện Giồng Trôm | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ - huyện Thạnh Phú | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng bãi rác Phú Hưng, thành phố Bến Tre | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Long Thới | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Thành phố Bến Tre | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Hải đội II | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp, sửa chữa Nhà làm việc Sở Tài chính | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc) | 11.200 | 11.200 | 1.200 | 10.000 |
|
|
|
|
| Hỗ trợ phát triển quỹ đất để giải phóng mặt bằng |
10 | Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng Lò đốt rác Y tế - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận - huyện Bình Đại | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh Phước Mỹ Trung | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng cầu bê tông cốt thép thay thế cầu cáp treo trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình các cầu trên tuyến đường ĐT.882, ĐT.883, ĐT.886 và ĐT.887 tỉnh Bến Tre | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp ĐT.885 (đoạn từ tuyến tránh Giồng Trôm đến trạm bơm Bình Thành) | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 7, xã Bình Phú và xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án đầu tư xây dựng Đường dọc Bờ Nam sông Bến Tre (đoạn từ cầu Kinh đến ngã ba sông Hàm Luông), thành phố Bến Tre | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Dự án đầu tư xây dựng Doanh trại Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ trong Khu công nghiệp Giao Long | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp hệ thống mạng nội bộ, máy tính ứng dụng công nghệ thông tin cho UBND Xã, Phường, Thị trấn | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án đầu tư xây dựng khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2) | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng nuôi thuỷ sản huyện Bình Đại | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8 và xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các Trại giống thuỷ sản Thạnh Phước và Thới Thuận, huyện Bình Đại | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018
- 2 Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 869/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thực hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội dân quân thường trực xã trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 và Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6 Luật Đầu tư công 2014
- 7 Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013
- 8 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
- 9 Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 10 Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2008, tỉnh Sóc Trăng
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 869/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thực hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội dân quân thường trực xã trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 và Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 4 Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013
- 5 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
- 6 Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7 Quyết định 32/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2008, tỉnh Sóc Trăng