ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020 - 2024 (có các Phụ lục chi tiết ban kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ điều chỉnh theo quy định trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi quyết định nội dung điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh bảng giá đất của tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019; có hiệu lực từ ngày 01 tháng 011 năm 2020 và bãi bỏ Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Hà Giang thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, KHU VỰC, VỊ TRÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm: Đất ở tại đô thị và nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông, nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được xếp theo loại đô thị, loại đường phố, khu vực và vị trí theo mức độ thuận lợi, khó khăn.
1. Phân loại đô thị:
a) Đô thị loại III: thành phố Hà Giang.
b) Đô thị loại IV: thị trấn Việt Quang.
c) Đô thị loại V: các thị trấn, gồm: Đồng Văn; Mèo Vạc; Yên Minh; Tam Sơn; Yên Phú; Vị Xuyên; Vinh Quang; Cốc Pài; Yên Bình; Phố Bảng; Vĩnh Tuy.
d) Đối với thị trấn chưa được xếp loại đô thị thì xếp vào đô thị loại V; thị trấn Nông trường Việt Lâm.
đ) Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí theo khả năng sinh lời, gồm 49 xã:
- Huyện Đồng Văn (04 xã) gồm các xã: Phố Cáo, Sủng Là, Lũng Phìn và Lũng Cú.
- Huyện Mèo Vạc (04 xã) gồm các xã: Pả Vi, Sủng Trà, Niêm Sơn và Sơn Vĩ.
- Huyện Yên Minh (04 xã) gồm các xã: Hữu Vinh, Mậu Duệ, Bạch Đích và Lũng Hồ.
- Huyện Quản Bạ (02 xã) gồm các xã: Quyết Tiến và Quản Bạ.
- Huyện Bắc Mê (01 xã): xã Minh Ngọc.
- Huyện Vị Xuyên (11 xã) gồm các xã: Việt Lâm, Đạo Đức, Thanh Thủy, Phương Tiến, Thuận Hòa, Minh Tân, Phong Quang, Tùng Bá, Phú Linh, Linh Hồ và Trung Thành.
- Huyện Bắc Quang (12 xã) gồm các xã: Vĩnh Hảo, Hùng An, Tân Quang, Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh, Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Việt Hồng và Vĩnh Phúc.
- Huyện Quang Bình (6 xã) gồm các xã: Bằng Lang, Xuân Giang, Tân Bắc, Yên Thành, Vĩ Thượng và Tiên Yên.
- Huyện Hoàng Su Phì (2 xã) gồm các xã: Thông Nguyên và Nậm Dịch.
- Huyện Xín Mần (3 xã) gồm các xã: Khuôn Lùng, Nà Chì và Xín Mần.
2. Phân loại đường phố:
Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, thương mại, dịch vụ, du lịch.
Đường phố trong từng loại đô thị được phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ đường phố loại I trở đi và được áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các đường phố tương ứng tiếp theo mức sinh lợi kém hơn thì có mức giá giảm dần.
Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn phố có khả năng sinh lợi khác nhau, mức độ thuận lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường phố được xếp vào loại đường phố khác nhau tương ứng.
Số lượng loại đường phố: khu vực thành phố Hà Giang và các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 4 loại đường (từ I đến IV).
3. Phân loại khu vực đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
a) Khu vực 1: là khu vực có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
b) Khu vực 2: Là khu vực nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, trung tâm xã có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1, khu vực tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại dịch vụ, khu du lịch và khu chế xuất.
c) Khu vực 3: là những khu vực của các xã khó khăn về kết cấu hạ tầng và vị trí còn lại trên địa bàn các xã sau khi đã xếp khu vực 1 và khu vực 2.
Việc phân loại khu vực được xác định theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
4. Phân loại vị trí đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:
Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khoảng cách so với trục giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi.
Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất liền cạnh đường phố, vị trí có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất không ở liền cạnh đường phố hoặc ở cạnh đường phố nhưng có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
Nhóm đất nông nghiệp, bao gồm: Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng khác; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất được xếp theo vị trí căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện về kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.
Vị trí 1: đất nằm trong địa giới hành chính xã, phường của thành phố Hà Giang; thị trấn thuộc các huyện; các xã được quy hoạch đô thị (gồm xã Tân Quang, Hùng An, huyện Bắc Quang; xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên).
Vị trí 2: đất nằm trong địa giới hành chính của các xã Tấn Thành, Việt Vinh, Quang Minh, Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Tiên Kiều, Đông Thành, Vô Điếm, Đồng Tâm, Hữu Sản, huyện Bắc Quang; xã Minh Tân, Thuận Hòa, Tùng Bá, Phú Linh, Kim Linh, Kim Thạch, Thanh Thủy, Phương Tiến, Ngọc Minh, Ngọc Linh, Linh Hồ, Bạch Ngọc, Việt Lâm, Trung Thành, Phong Quang, Vị Xuyên; các thôn trung tâm xã của các xã thuộc các huyện.
Vị trí 3: các vị trí còn lại.
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III
(gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 12.580 | 7.060 | 4.880 | 3.170 |
II | 6.890 | 4.880 | 3.120 | 1.870 |
III | 4.880 | 3.120 | 2.270 | 1.130 |
IV | 3.120 | 2.270 | 1.580 | 720 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III
(gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 7.548 | 4.236 | 2.928 | 1.902 |
II | 4.134 | 2.928 | 1.872 | 1.122 |
III | 2.928 | 1.872 | 1.362 | 678 |
IV | 1.872 | 1.362 | 948 | 432 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, thuộc các xã còn lại của thành phố Hà Giang
(gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 710 | 420 | 320 | 200 |
2 | 500 | 290 | 210 | 190 |
3 | 230 | 200 | 190 | 180 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc các xã còn lại của thành phố Hà Giang
(gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 426 | 252 | 192 | 120 |
2 | 300 | 174 | 126 | 114 |
3 | 138 | 120 | 114 | 108 |
Bảng số 5:
Bảng giá đất nông nghiệp (gồm các xã, phường)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đất trồng lúa | 100 |
|
|
2 | Đất trồng cây hàng năm | 100 |
|
|
3 | Đất trồng cây lâu năm | 145 |
|
|
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 55 |
|
|
5 | Đất rừng sản xuất | 30 |
|
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V
(chia thành 02 bảng giá)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1. Thị trấn Đồng Văn: |
|
|
| |
I | 4.662 | 2.704 | 1.487 | 892 |
II | 3.030 | 1.818 | 1.000 | 600 |
III | 1.818 | 1.091 | 600 | 360 |
IV | 1.091 | 600 | 300 | 180 |
2. Thị trấn phố Bảng: |
|
|
| |
I | 1.749 | 1.049 | 577 | 346 |
II | 1.224 | 735 | 404 | 242 |
III | 796 | 477 | 263 | 158 |
IV | 517 | 310 | 155 | 93 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1. Thị trấn Đồng Văn |
|
|
| |
I | 2.797 | 1.622 | 892 | 535 |
II | 1.818 | 1.091 | 600 | 360 |
III | 1.091 | 655 | 360 | 216 |
IV | 655 | 360 | 180 | 108 |
2. Thị trấn phố Bảng |
|
|
| |
I | 1.049 | 629 | 346 | 208 |
II | 734 | 441 | 242 | 145 |
III | 478 | 286 | 158 | 95 |
IV | 310 | 186 | 93 | 56 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Phố Cáo, Sủng Là, Lũng Phìn và Lũng Cú)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 779 | 468 | 281 | 197 |
II | 585 | 351 | 210 | 139 |
III | 421 | 253 | 152 | 91 |
IV | 384 | 230 | 138 | 83 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 423 | 254 | 152 | 92 |
2 | 296 | 178 | 107 | 83 |
3 | 207 | 124 | 92 | 80 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Phố Cáo, Sủng Là, Lũng Phìn và Lũng Cú):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 467 | 281 | 169 | 118 |
II | 351 | 211 | 126 | 83 |
III | 253 | 152 | 91 | 55 |
IV | 230 | 138 | 83 | 50 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 254 | 152 | 91 | 55 |
2 | 178 | 107 | 64 | 50 |
3 | 124 | 74 | 55 | 48 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 65 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 60 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 56 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 30 |
|
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất | 19 |
|
|
II. | Thị trấn Phố Bảng, thôn trung tâm của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 46 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 42 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 44 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 22 |
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 31 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 29 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 29 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 16 |
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
|
| 9 |
HUYỆN MÈO VẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở đất thương mại, dịch vụ đô thị loại V - Thị trấn Mèo Vạc
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 3.663 | 2.198 | 1.319 | 906 |
II | 2.564 | 1.538 | 923 | 625 |
III | 1.795 | 1.077 | 646 | 429 |
IV | 897 | 538 | 323 | 224 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Mèo Vạc
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.198 | 1.319 | 791 | 544 |
II | 1.538 | 923 | 554 | 375 |
III | 1.077 | 646 | 388 | 257 |
IV | 538 | 323 | 194 | 134 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Pả Vi, Sủng Trà, Niêm Sơn và Sơn Vĩ):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 779 | 468 | 281 | 197 |
II | 585 | 351 | 210 | 139 |
III | 421 | 253 | 152 | 91 |
IV | 384 | 230 | 138 | 83 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 423 | 254 | 152 | 92 |
2 | 296 | 178 | 107 | 83 |
3 | 207 | 124 | 92 | 80 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Pả Vi, Sủng Trà, Niêm Sơn và Sơn Vĩ):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 467 | 281 | 169 | 118 |
II | 351 | 211 | 126 | 83 |
III | 253 | 152 | 91 | 55 |
IV | 230 | 138 | 83 | 50 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 254 | 152 | 91 | 55 |
2 | 178 | 107 | 64 | 50 |
3 | 124 | 74 | 55 | 48 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Mèo Vạc |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 65 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 60 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 56 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 30 |
|
|
5. | Đất rừng sản xuất | 19 |
|
|
II. | Thôn trung tâm của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 46 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 42 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 44 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 22 |
|
5. | Đất rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 31 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 29 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 29 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 16 |
5. | Đất rừng sản xuất |
|
| 9 |
HUYỆN YÊN MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Yên Minh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 4.662 | 2.751 | 1.925 | 1.323 |
II | 3.030 | 1.818 | 1.273 | 862 |
III | 1.970 | 1.280 | 896 | 595 |
IV | 1.182 | 709 | 425 | 295 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Yên Minh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.797 | 1.651 | 1.155 | 794 |
II | 1.818 | 1.091 | 764 | 517 |
III | 1.182 | 768 | 538 | 357 |
IV | 709 | 425 | 255 | 177 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Hữu Vinh, Mậu Duệ, Bạch Đích và Lũng Hồ):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 779 | 468 | 281 | 197 |
II | 585 | 351 | 210 | 139 |
III | 421 | 253 | 152 | 91 |
IV | 384 | 230 | 138 | 83 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 424 | 255 | 153 | 92 |
2 | 297 | 178 | 107 | 83 |
3 | 208 | 125 | 92 | 80 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã thuộc huyện được xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Hữu Vinh, Mậu Duệ, Bạch Đích và Lũng Hồ):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 467 | 281 | 169 | 118 |
II | 351 | 211 | 126 | 83 |
III | 253 | 152 | 91 | 55 |
IV | 230 | 138 | 83 | 50 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 254 | 153 | 92 | 55 |
2 | 178 | 107 | 64 | 50 |
3 | 125 | 75 | 55 | 48 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Yên Minh |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 65 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 60 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 56 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 30 |
|
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất | 19 |
|
|
II. | Thôn trung tâm của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 46 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 42 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 44 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 22 |
|
5.. | Đất trồng rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 31 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 29 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 29 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 16 |
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
|
| 9 |
HUYỆN QUẢN BẠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Tam Sơn
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.444 | 1.466 | 953 | 658 |
II | 1.838 | 1.195 | 753 | 519 |
III | 1.378 | 896 | 582 | 367 |
IV | 965 | 560 | 364 | 251 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Tam Sơn
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 1.466 | 880 | 572 | 395 |
II | 1.103 | 717 | 452 | 311 |
III | 827 | 538 | 349 | 220 |
IV | 579 | 336 | 218 | 151 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Quyết Tiến, Quản Bạ):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 779 | 468 | 281 | 197 |
II | 585 | 351 | 210 | 139 |
III | 421 | 253 | 152 | 91 |
IV | 384 | 230 | 138 | 83 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 424 | 255 | 153 | 92 |
2 | 297 | 178 | 107 | 83 |
3 | 208 | 125 | 92 | 80 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Quyết Tiến, Quản Bạ):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 467 | 281 | 169 | 118 |
II | 351 | 211 | 126 | 83 |
III | 253 | 152 | 91 | 55 |
IV | 230 | 138 | 83 | 50 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 254 | 153 | 92 | 55 |
2 | 178 | 107 | 64 | 50 |
3 | 125 | 75 | 55 | 48 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 55 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 52 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 51 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 26 |
|
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất | 17 |
|
|
II. | Thôn trung tâm của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 44 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 38 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 38 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 20 |
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
| 13 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 27 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 26 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 26 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 13 |
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
|
| 8 |
HUYỆN BẮC MÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Yên Phú
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Phú;
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.488 | 1.617 | 1.051 | 738 |
II | 1.841 | 1.289 | 838 | 557 |
III | 1.197 | 778 | 545 | 360 |
IV | 718 | 431 | 258 | 172 |
1.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 443 | 275 | 204 | 146 |
2 | 408 | 244 | 186 | 129 |
3 | 306 | 186 | 137 | 98 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Yên Phú
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Phú:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 1.493 | 970 | 631 | 443 |
II | 1.105 | 773 | 503 | 334 |
III | 718 | 467 | 327 | 216 |
IV | 431 | 259 | 155 | 103 |
2.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực:
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 266 | 165 | 122 | 88 |
2 | 245 | 146 | 112 | 77 |
3 | 184 | 112 | 82 | 59 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm xã xếp theo loại đường phố, vị trí (xã Minh Ngọc):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 1.280 | 760 | 570 | 400 |
II | 920 | 540 | 410 | 270 |
III | 540 | 340 | 250 | 160 |
IV | 280 | 160 | 120 | 90 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 496 | 297 | 178 | 124 |
2 | 347 | 208 | 125 | 90 |
3 | 243 | 146 | 87 | 80 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm xã xếp theo loại đường phố, vị trí (xã Minh Ngọc):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 768 | 456 | 342 | 240 |
II | 552 | 324 | 246 | 162 |
III | 324 | 204 | 150 | 96 |
IV | 168 | 96 | 72 | 54 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 298 | 178 | 107 | 74 |
2 | 208 | 125 | 75 | 54 |
3 | 146 | 88 | 52 | 48 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Yên Phú |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 59 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 56 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 54 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 28 |
|
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất | 18 |
|
|
II. | Thôn trung tâm của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 46 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 42 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 42 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 25 |
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 30 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 28 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 27 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 20 |
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
|
| 12 |
HUYỆN VỊ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V
(Chia thành 02 bảng giá)
1.1. Thị trấn Vị Xuyên:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 5.460 | 3.280 | 2.190 | 940 |
II | 3.220 | 2.050 | 1.320 | 750 |
III | 2.450 | 1.470 | 980 | 500 |
IV | 1.340 | 800 | 540 | 250 |
1.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 4.570 | 2.740 | 2.040 | 910 |
II | 3.080 | 1.970 | 1.270 | 740 |
III | 2.030 | 1.210 | 910 | 470 |
IV | 940 | 570 | 420 | 240 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V
2.1. Thị trấn Vị Xuyên:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 3.276 | 1.968 | 1.314 | 564 |
II | 1.932 | 1.230 | 792 | 450 |
III | 1.470 | 882 | 588 | 300 |
IV | 804 | 480 | 324 | 150 |
2.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.742 | 1.644 | 1.224 | 546 |
II | 1.848 | 1.182 | 762 | 444 |
III | 1.218 | 726 | 546 | 282 |
IV | 564 | 342 | 252 | 144 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Việt Lâm, Đạo Đức, Thanh Thủy, Phương Tiến, Thuận Hòa, Minh Tân, Phong Quang, Tùng Bá, Phú Linh, Linh Hồ và Trung Thành);
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 3.960 | 2.370 | 1.770 | 1.180 |
II | 2.470 | 1.640 | 960 | 630 |
III | 1.740 | 1.000 | 710 | 430 |
IV | 1.030 | 420 | 310 | 230 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 310 | 180 | 140 | 130 |
2 | 230 | 140 | 130 | 125 |
3 | 150 | 130 | 125 | 120 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Việt Lâm, Đạo Đức, Thanh Thủy, Phương Tiến, Thuận Hòa, Minh Tân, Phong Quang, Tùng Bá, Phú Linh, Linh Hồ và Trung Thành):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.376 | 1.422 | 1.062 | 708 |
II | 1.482 | 984 | 576 | 378 |
III | 1.044 | 600 | 426 | 258 |
IV | 618 | 252 | 186 | 138 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 186 | 108 | 84 | 78 |
2 | 138 | 84 | 78 | 75 |
3 | 90 | 78 | 75 | 72 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Vị Xuyên, Nông trường Việt Lâm; xã Đạo Đức: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 71 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 67 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 66 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 31 |
|
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất | 20 |
|
|
II. | Các xã gồm (15 xã): xã Việt Lâm, Trung Thành, Phú Linh, Kim Linh, Kim Thạch, Ngọc Linh, Linh Hồ, Bạch Ngọc, Ngọc Minh, Phong Quang, Thanh Thủy, Phương Tiến, Minh Tân, Thuận Hòa, Tung Ba: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 51 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 48 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 47 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 24 |
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các xã còn lại gồm (6 xã): xã Lao Chải, Xín Chải, Thanh Đức, Cao Bồ, Thượng Sơn, Quảng Ngần: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 34 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 33 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 30 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 14 |
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
|
| 10 |
HUYỆN BẮC QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại IV - thị trấn Việt Quang (Chia thành 02 bảng giá)
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 5.600 | 3.360 | 2.500 | 1.670 |
II | 3.830 | 2.300 | 1.740 | 1.150 |
III | 2.240 | 1.330 | 1.000 | 690 |
IV | 970 | 580 | 440 | 300 |
1.2. Các khu vực vị trí còn lại trong thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 354 | 209 | 162 | 140 |
2 | 257 | 165 | 140 | 130 |
3 | 145 | 130 | 125 | 120 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Vĩnh Tuy (Chia thành 02 bảng giá)
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 3.840 | 2.310 | 1.720 | 1.140 |
II | 2.650 | 1.590 | 1.200 | 790 |
III | 1.630 | 970 | 730 | 500 |
IV | 740 | 450 | 340 | 240 |
2.2. Các khu vực vị trí còn lại trong thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực:
Đơn vị tính 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 300 | 174 | 150 | 140 |
2 | 215 | 165 | 140 | 130 |
3 | 145 | 130 | 125 | 120 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
3.1. Thị trấn Việt Quang (chia thành 2 bảng giá)
a) Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang - đô thị loại IV:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 3.360 | 2.016 | 1.500 | 1.002 |
II | 2.298 | 1.380 | 1.044 | 690 |
III | 1.344 | 798 | 600 | 414 |
IV | 582 | 348 | 264 | 180 |
b) Khu vực còn lại thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 213 | 125 | 97 | 84 |
2 | 154 | 99 | 84 | 78 |
3 | 87 | 78 | 75 | 72 |
3.2. Thị trấn Vĩnh Tuy (chia thành 2 bảng giá):
a) Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy - đô thị loại V:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.304 | 1.386 | 1.032 | 684 |
II | 1.590 | 954 | 720 | 474 |
III | 978 | 582 | 438 | 300 |
IV | 444 | 270 | 204 | 144 |
b) Khu vực còn lại thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 180 | 104 | 90 | 84 |
2 | 129 | 99 | 84 | 78 |
3 | 87 | 78 | 75 | 72 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Vĩnh Hảo, Hùng An, Tân Quang, Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Việt Hồng và Vĩnh Phúc):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 4.050 | 2.430 | 1.810 | 1.210 |
II | 2.830 | 1.700 | 1.280 | 840 |
III | 1.600 | 960 | 720 | 490 |
IV | 720 | 430 | 320 | 230 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | VỊ trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 289 | 168 | 130 | 120 |
2 | 215 | 135 | 120 | 110 |
3 | 135 | 120 | 100 | 90 |
Bảng số 5:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
5.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm các xã Vĩnh Hảo, Hùng An, Tân Quang, Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh, Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Việt Hồng và Vĩnh Phúc):
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.430 | 1.458 | 1.086 | 726 |
II | 1.698 | 1.020 | 768 | 504 |
III | 960 | 576 | 432 | 294 |
IV | 432 | 258 | 192 | 138 |
5.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 173 | 101 | 78 | 72 |
2 | 129 | 81 | 72 | 66 |
3 | 81 | 72 | 60 | 54 |
Bảng số 6: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Việt Quang, Vĩnh Tuy; xã Hùng An, Tân Quang: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 71 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 67 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 66 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 31 |
|
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất | 20 |
|
|
II. | Các xã gồm (14 xã): xã Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh, Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Việt Hồng, Tiên Kiều, Đông Thành, Vô Điếm, Đồng Tâm, Hữu Sản: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 51 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 48 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 47 |
|
4.. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 24 |
|
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các xã còn lại gồm (4 xã): xã Đức Xuân, Đồng Tiến, Thượng Bình, Tân Lập: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 34 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 33 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 30 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 14 |
5. | Đất trồng rừng sản xuất |
|
| 10 |
HUYỆN QUANG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại - Thị trấn Yên Bình (Chia thành 02 bảng giá)
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình (đô thị loại V):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 1.490 | 890 | 600 | 460 |
II | 1.080 | 500 | 350 | 320 |
III | 660 | 410 | 300 | 200 |
IV | 290 | 170 | 150 | 130 |
1.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 410 | 210 | 180 | 130 |
2 | 300 | 170 | 130 | 120 |
3 | 180 | 140 | 120 | 115 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá)
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 894 | 534 | 360 | 276 |
II | 648 | 300 | 210 | 192 |
III | 396 | 246 | 180 | 120 |
IV | 174 | 102 | 90 | 78 |
2.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 246 | 126 | 108 | 78 |
2 | 180 | 102 | 78 | 72 |
3 | 108 | 84 | 72 | 69 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Bằng Lang, Xuân Giang, Tân Bắc, Yên Thành, Vĩ Thượng và Tiên Yên):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 1.280 | 760 | 570 | 400 |
II | 920 | 540 | 410 | 270 |
III | 540 | 340 | 250 | 160 |
IV | 280 | 160 | 120 | 100 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 400 | 230 | 180 | 120 |
2 | 300 | 180 | 130 | 100 |
3 | 150 | 100 | 90 | 85 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Bằng Lang, Xuân Giang, Tân Bắc, Yên Thành, Vĩ Thượng và Tiên Yên):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 768 | 456 | 342 | 240 |
II | 552 | 324 | 246 | 162 |
III | 324 | 204 | 150 | 96 |
IV | 168 | 96 | 72 | 60 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 240 | 138 | 108 | 72 |
2 | 180 | 108 | 78 | 60 |
3 | 90 | 60 | 54 | 51 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | Thị trấn Yên Bình: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 67 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 64 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 62 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 30 |
|
|
5. | Đất rừng sản xuất | 20 |
|
|
II. | Các thôn trung tâm của các xã: |
|
|
|
1.. | Đất trồng lúa |
| 47 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 45 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 44 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 23 |
|
5. | Đất rừng sản xuất |
| 15 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 31 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 30 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 25 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 14 |
5. | Đất rừng sản xuất |
|
| 10 |
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - Thị trấn Vinh Quang
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 2.540 | 1.380 | 970 | 620 |
II | 1.370 | 810 | 600 | 410 |
III | 790 | 490 | 360 | 240 |
IV | 330 | 190 | 140 | 120 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 1.524 | 828 | 582 | 372 |
II | 822 | 486 | 360 | 246 |
III | 474 | 294 | 216 | 144 |
IV | 198 | 114 | 84 | 72 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Thông Nguyên, Nậm Dịch):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 1.170 | 690 | 520 | 360 |
II | 700 | 410 | 310 | 210 |
III | 430 | 270 | 190 | 130 |
IV | 200 | 120 | 110 | 100 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 120 | 100 | 90 | 80 |
2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
3 | 90 | 80 | 70 | 66 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Thông Nguyên, Nậm Dịch):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | 702 | 414 | 312 | 216 |
II | 420 | 246 | 186 | 126 |
III | 258 | 162 | 114 | 78 |
IV | 120 | 72 | 66 | 60 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | 72 | 60 | 54 | 48 |
2 | 60 | 54 | 48 | 42 |
3 | 54 | 48 | 42 | 40 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 1 | Vị trí 1 |
I. | Thị trấn Vinh Quang: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 61 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 56 |
|
|
3 | Đất trồng cây lâu năm | 57 |
|
|
4. | Đất nuôi trông thủy sản | 26 |
|
|
5. | Đất rừng sản xuất | 17 |
|
|
II. | Thôn trung tâm của các xã: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 43 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 39 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 41 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 19 |
|
5. | Đất rừng sản xuất |
| 13 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 26 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 25 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 25 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 12 |
5. | Đất rừng sản xuất |
|
| 8 |
HUYỆN XÍN MẦN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - Thị trấn Cốc Pài
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 1.820 | 950 | 650 | 400 |
II | 820 | 490 | 360 | 240 |
III | 470 | 290 | 210 | 140 |
IV | 220 | 130 | 120 | 110 |
Bảng số 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - Thị trấn Cốc Pài
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 1.092 | 570 | 390 | 240 |
II | 492 | 294 | 216 | 144 |
III | 282 | 174 | 126 | 84 |
IV | 132 | 78 | 72 | 66 |
Bảng số 3:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Khuôn Lùng, Nà Chì và Xín Mần):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 1.170 | 690 | 520 | 360 |
II | 700 | 410 | 310 | 210 |
III | 430 | 270 | 190 | 130 |
IV | 200 | 120 | 110 | 100 |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 120 | 100 | 90 | 80 |
2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
3 | 90 | 80 | 70 | 66 |
Bảng số 4:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố, vị trí (gồm xã Khuôn Lùng, Nà Chì và Xín Mần):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Loại đường phố | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
I | 702 | 414 | 312 | 216 |
II | 420 | 246 | 186 | 126 |
III | 258 | 162 | 114 | 78 |
IV | 120 | 72 | 66 | 60 |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 72 | 60 | 54 | 48 |
2 | 60 | 54 | 48 | 42 |
3 | 54 | 48 | 42 | 40 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 1 | Vị trí 1 |
I. | Thị trấn Cốc Pài: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa | 61 |
|
|
2. | Đất trồng cây hàng năm | 56 |
|
|
3. | Đất trồng cây lâu năm | 57 |
|
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản | 26 |
|
|
5. | Đất rừng sản xuất | 17 |
|
|
II. | Thôn trung tâm của các xã: |
|
|
|
1. | Đất trồng lúa |
| 43 |
|
2. | Đất trồng cây hàng năm |
| 39 |
|
3. | Đất trồng cây lâu năm |
| 41 |
|
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 19 |
|
5. | Đất rừng sản xuất |
| 13 |
|
III. | Các thôn còn lại của các xã: |
| 43 |
|
1. | Đất trồng lúa |
|
| 26 |
2. | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 25 |
3. | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 25 |
4. | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 12 |
5. | Đất rừng sản xuất |
|
| 8 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
1. Giá đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được xếp.
2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.
3. Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.
4. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
5. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
6. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
7. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.
- 1 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang