- 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 3 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 3 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 8373/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung khoản 1 a vào sau khoản 1 như sau:
“1 a. Bảng giá đất trong khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Đông Nam tại huyện Hưng Nguyên, Diễn Châu, Nghi Lộc và thị xã Hoàng Mai (phụ lục 22 đến 25 kèm theo Nghị quyết này).
Không áp dụng việc xác định giá theo quy định tại khoản 6, khoản 7 Điều này và xác định tiền thuê đất trong khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam đối với các trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác định giá đất cụ thể”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI HUYỆN NGHI LỘC GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
I. KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẤM | ||
1 | Khu A | 307.000 |
2 | Khu B | 330.000 |
3 | Khu C | 348.000 |
4 | Khu D | 280.000 |
II. KHU CÔNG NGHIỆP WHA | 275.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI HUYỆN DIỄN CHÂU GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
I | Khu công nghiệp Thọ Lộc | |
1 | Khu A | 275.000 |
2 | Khu B | 275.000 |
3 | Khu C | 275.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
1 | Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 | 275.000 |
2 | Khu công nghiệp Hoàng Mai 2 | 275.000 |
3 | Khu công nghiệp Đông Hồi | 275.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI XÃ HƯNG TÂY GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
1 | Khu công nghiệp VSIP | 285.000 |
- 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 3 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)