- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 5725/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020
- 7 Nghị quyết 358/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HƯNG HÓA, HUYỆN TAM NÔNG VÀ THỊ TRẤN HÙNG SƠN, HUYỆN LÂM THAO TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 5217/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông và thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ như sau:
- Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông: 05 tuyến đường, 12 tuyến phố (Phụ lục số 01).
- Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao: 07 tuyến đường, 15 tuyến phố (Phụ lục số 02).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HƯNG HÓA, HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên đường, phố | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Chiều rộng |
I | Đặt tên 05 tuyến đường | ||||
1 | Lý Nam Đế | Giáp ranh xã Dân Quyền (Thửa số 34, tờ bản đồ số 22) | Giáp ranh xã Hương Nộn (Doanh nghiệp tư nhân Phúc Hưng - thửa số 01, tờ bản đồ số 05) | 2,77 | 12 |
2 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 32 (Nhà ông Nguyễn Văn Tuấn - thửa số 90, tờ bản đồ số 14) | Giáp ranh xã Hương Nộn (Doanh nghiệp tư nhân Phúc Hưng - thửa số 01, tờ bản đồ số 05) | 2,34 | 10 |
3 | Nguyễn Quang Bích | Quốc lộ 32 (Hồ sinh thái - thửa số 143, tờ bản đồ số 06) | Giáp ranh xã Dị Nậu (Cầu Bạch Đằng - thửa số 125, tờ bản đồ số 16) | 1,84 | 7 |
4 | Hồ Thiên Hương | Quốc lộ 32 (UBND huyện Tam Nông - thửa số 6, tờ bản đồ số 113) | Giáp ranh xã Đào Xá - huyện Thanh Thủy (Thửa số 480, tờ bản đồ số 28) | 2,21 | 12 |
5 | Xuân Nương | Đường nội thị (Cửa hàng điện thoại Trọng Tuyến - thửa số 306, tờ bản đồ số 12) | Giáp ranh xã Dân Quyền (Thửa số 23, tờ bản đồ số 26) | 1,53 | 15 |
II | Đặt tên 12 tuyến phố | ||||
1 | Bắc Giáp | Quốc lộ 32 (Nhà ông Ngô Quang Nhung - thửa số 81, tờ bản đồ số 05) | Đường nội thị (Nhà ông Hà Phạm Anh - thửa số 477, tờ bản đồ số 05) | 0,44 | 6 |
2 | Liên Hoa | Đường Nguyễn Quang Bích (Nhà bà Nguyễn Thị Son - thửa số 313, tờ bản đồ số 05) | Phố Bắc Giáp (Nhà ông Trần Văn Trượng - thửa số 287, tờ bản đồ số 05) | 0,32 | 5 |
3 | Trúc Hoa | Đường tỉnh 316B (Nhà ông Đào Duy Từ - thửa số 14, tờ bản đồ số 12) | Đường Nguyễn Quang Bích (Nhà ông Nguyễn Văn Mạnh - thửa số 422, tờ bản đồ số 05) | 0,43 | 6 |
4 | Trúc Phê | Đường tỉnh 316B (Trường THCS Hưng Hóa - thửa số 20, tờ bản đồ số 12) | Đường Nguyễn Quang Bích (Nhà ông Nguyễn Chí Hoa - thửa số 59, tờ bản đồ số 11) | 0,34 | 6 |
5 | Minh Hương | Quốc lộ 32 (Nhà ông Nguyễn Tiến Vinh - thửa số 13, tờ bản đồ số 13) | Giáp sông Hồng (Nhà ông Nguyễn Xuân Tiềm - thửa số 29, tờ bản đồ số 14) | 0,29 | 6 |
6 | Tân Hưng | Quốc lộ 32 (Trạm biến áp - thửa số 36, tờ bản đồ số 13) | Đường nội thị (Dự án đấu giá đất Hưng Hóa - thửa số 578, tờ bản đồ số 13) | 0,38 | 5 |
7 | Tiến Thịnh | Đường nội thị (Nhà ông Nguyễn Chí Thắng - thửa số 382, tờ bản đồ số 12) | Nhà bà Nguyễn Thị Thiết - khu 6 (Thửa số 21, tờ bản đồ số 25) | 0,94 | 6 |
8 | Đồng Quan | Nhà ông Đỗ Ngọc Hương (Đối diện Trạm y tế - thửa số 424, tờ bản đồ số 11) | Phố Tân Tiến (Nhà ông Đỗ Văn Lạc - thửa số 497, tờ bản đồ số 17) | 0,58 | 4 |
9 | Tân Tiến | Đường Nguyễn Quang Bích (Nhà ông Vũ Văn Tuyết - thửa số 40, tờ bản đồ số 17) | Phố Đồng Quan (Nhà bà Nguyễn Chí Thịnh - thửa số 633, tờ bản đồ số 17) | 0,35 | 4 |
10 | Hội Yên | Đường tỉnh 316B (Nhà bà Trần Thị Dần - thửa số 571, tờ bản đồ số 18) | Đường tỉnh 316B (Nhà bà Vũ Thị Tiền - thửa số 409, tờ bản đồ số 24) | 0,65 | 5 |
11 | Bạch Đằng | Đường tỉnh 316B (Nhà ông Nguyễn Công Minh - thửa số 394, tờ bản đồ số 24) | Đường Xuân Nương (Thửa số 442, tờ bản đồ số 25) | 0,74 | 4 |
12 | Ngô Quyền | Đường tỉnh 316B (Thửa số 599, tờ bản đồ số 24) | Nhà ông Trần Duy Nhân - Khu 5 (Tờ bản đồ số 29) | 0,97 | 5 |
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HÙNG SƠN, HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên đường, phố | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Chiều rộng (m) |
I | Đặt tên 07 tuyến đường | ||||
1 | Âu Cơ | Giáp ranh xã Tiên Kiên (Nhà bà Trần Thị Tiếp - thửa số 01, tờ số 06 ) | Giáp ranh thành phố Việt Trì (Nhà ông Lê Văn Hân - thửa số 133 , tờ số 32) | 3,19 | 10 |
2 | Tiên Dung | Quốc lộ 32C (Nhà ông Nguyễn Trường Anh - thửa số 410, tờ số 11) | Giáp ranh xã Xuân Lũng (Công ty xây dựng Mạnh Hùng - thửa số 122 tờ số 04) | 1,38 | 7 |
3 | Lang Liêu | Quốc lộ 32C (Nhà ông Nguyễn Đình Quang- thửa số 10, tờ số 14) | Quốc lộ 32C (Bưu điện Thị trấn Hùng Sơn - thửa số 240, tờ số 22) | 2,72 | 7 |
4 | Quế Hoa | Đường Lang Liêu (Đồi bạch đàn - thửa số 208, tờ bản đồ số 13) | Giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai (Nhà ông Hoàng Văn Kính - thửa số 49, tờ bản đồ số 25) | 1,08 | 7 |
5 | Thiều Hoa | Đường Lang Liêu (Nhà ông Triệu Văn Tuân - thửa số 223, tờ bản đồ số 13) | Đường Quế Hoa (Nhà ông Hoàng Văn Kính - thửa số 49, tờ bản đồ số 25) | 1,05 | 7 |
6 | Ngọc Hoa | Quốc lộ 32C (Nhà ông Hoàng Văn Khương - thửa số 678, tờ số 22) | Trụ sở UBND Thị trấn Hùng Sơn (Thửa số 195, tờ số 23) | 1,03 | 15 |
7 | Hậu Lộc | Quốc lộ 32C (Cửa hàng Viettel - thửa số 708, tờ số 22) | Nhà ông Vương Minh Thủy (Giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai - thửa số 226, tờ số 20) | 2,16 | 7 |
II | Đặt tên 15 tuyến phố | ||||
1 | Lạc Hồng | Giáp thành phố Việt Trì (Nhà ông Nguyễn Đình Quang - thửa số 10, tờ số 04) | Nhà ông Nguyễn Xuân Hồng (khu 16 - thửa số 66, tờ số 07) | 0,80 | 12 |
2 | Phạm Tiến Duật | Quốc lộ 32C (Nhà ông Nguyễn Minh Hồng - thửa số 74, tờ số 06) | Quốc lộ 32C (Nhà ông Đinh Văn Phương - thửa số 11, tờ số 25) | 0,48 | 5 |
3 | Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 32C (Nhà bà Trương Thị Sự - thửa số 299, tờ số 05) | Nhà ông Lê Yên - khu 15 (thửa số 35, tờ bản đồ số 05) | 0,74 | 5 |
4 | Ngựu | Quốc lộ 32C (Nhà bà Đỗ Thị Thanh Toan - thửa số 120, tờ số 11) | Đường Tiên Dung (Nhà bà Nguyễn Thị Hằng - thửa số 210, tờ số 04) | 0,76 | 5 |
5 | Lê Quý Đôn | Quốc lộ 32C (Nhà ông Nguyễn Đức Quân - thửa số 212, tờ số 11) | Phố Ngựu (Nhà bà Trần Thị Xuân - thửa số 15, tờ số 11) | 0,25 | 4 |
6 | Hy Sơn | Quốc lộ 32C (Nhà ông Hoàng Văn Lục - thửa số 236, tờ số 11) | Quốc lộ 32C (Nhà ông Lê Đức Lập - thửa số 495, tờ số 11) | 0,76 | 4 |
7 | Bảo Hoa | Quốc lộ 32C (Nhà ông Lý Trần Hiếu - thửa số 106, tờ số 17) | Phố Quý Minh (Nhà ông Nguyễn Xuân Hòa - thửa số 282, tờ bản đồ số 17) | 0,24 | 4 |
8 | Quý Minh | Quốc lộ 32C (Nhà ông Lê Như Huy - thửa số 271, tờ số 17) | Trường THCS Supe - thửa số 390, tờ số 17 | 0,23 | 5 |
9 | Bát Hải | Quốc lộ 32C (Lò bánh mỳ nhà ông Lê Văn Dũng - thửa số 405, tờ số 17) | Nhà ông Đặng Văn Hảo - thửa số 80, tờ số 17 | 0,38 | 4 |
10 | Đông Sơn | Quốc lộ 32C (Nhà khách Supe - thửa số 426, tờ số 17) | Quốc lộ 32C (Nhà đa năng - thửa số 44, tờ số 22) | 0,68 | 5 |
11 | Nguyễn Khắc Nhu | Quốc lộ 32C (Trường mầm non Supe - thửa số 259, tờ số 18) | Nhà bà Hà Thị Dung (Khu 11 - thửa số 145, tờ số 16) | 0,27 | 5 |
12 | Ngô Quang Điện | Quốc lộ 32C (Nhà bà Đào Thị Huệ - thửa số 61, tờ số 22 ) | Nhà bà Phạm Thị Tý (Khu 6 - thửa số 09, tờ số 21) | 0,20 | 5 |
13 | Nguyễn Đình Chiểu | Quốc lộ 32C (Nhà bà Trần Thị Phong - thửa số 397, tờ số 22) | Nhà ông Nguyễn Văn Vịnh - thửa số 156, tờ số 16 | 0,52 | 5 |
14 | Tự Lập | Đường Lang Liêu (Nhà ông Lê Văn Sáu - thửa số 307, tờ bản đồ số 22) | Đường Ngọc Hoa (Quỹ tín dụng - thửa số 599, tờ bản đồ số 22) | 0,42 | 4 |
15 | Hóc Nhò | Đường Ngọc Hoa (Nhà ông Nguyễn Trọng Chính - thửa số 602, tờ bản đồ số 23) | Giáp ranh TP Việt Trì (Thửa số 500, tờ bản đồ số 28) | 0,47 | 4 |
- 1 Quyết định 5725/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020
- 3 Nghị quyết 358/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành