- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam: Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 về kéo dài thời gian bố trí vốn thực hiện một số dự án đầu tư công;
Xét Tờ trình số 880/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số vốn phân bổ chi tiết từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025: 617.335 triệu đồng.
2. Danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án từ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, kỳ họp thứ sáu (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của HĐND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên dự án | Quyết định đầu tư/QĐ Chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2021- 2025 nguồn dự phòng đầu tư ngân sách tỉnh | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||
NSTW | NS tỉnh | NS huyện | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 2.727.924 | 359.814 | 1.978.978 | 190.650 | 617.335 | 56.651 |
| 1.830.652 | 252.500 | 1.189.021 | 190.650 | 171.551 | 54.098 | ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai kinh tế T1 (nối QL.1A với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình tại Chằm Thị) GĐI | 326/QĐ-UBND ngày 11/3/2009, 1624/QĐ-UBND ngày 11/9/2018; 17/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 417.862 | 100.000 | 127.212 | 190.650 | 50.000 | 50.000 |
2 | Xử lý chống sạt lở mái, thân đê tả Duy Tiên và chắn nước Hà Tây đoạn từ bể xả trạm bơm Bút đến Km 8 931,29 thị xã Duy Tiên | 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2020; 18/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 30.017 |
| 30.017 |
| 14.000 |
|
3 | Trung tâm dữ liệu điện tử tỉnh Hà Nam và trang bị hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | 2703/QĐ-UBND ngày 09/12/2019; 14/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 18.609 | 5.000 | 13.609 |
| 6.700 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn I Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam | 1190/QĐ-UBND ngày 03/6/2013, 566/QĐ-UBND ngày 03/6/2013; 3686/UBND ngày 05/12/2019; 21/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 848.183 |
| 848.183 |
| 56.851 | 4.098 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 | 1301/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1372/QĐ-UBND ngày 18/7/2019; 271/UBND-GTXD ngày 29/1/2021; 16/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 240.000 | 70.000 | 170.000 |
| 18.000 |
|
6 | Xử lý khẩn cấp chống sạt lở, cải tạo nâng cấp kênh 14-4 và một số công trình tưới tiêu trên địa bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 475/QĐ-UBND ngày 8/5/2013; 2654/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; 75/UBND-NN&PTNT ngày 11/01/2021; 21/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 275.981 | 77.500 |
|
| 26.000 |
|
| 637.768 | 43.914 | 593.853 | 0 | 250.179 | 2.553 | ||
1 | Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hà Nam | 1541/QĐ-UBND ngày 12/08/2019, 1020/QĐ-UBND ngày 28/6/2021; 21/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 308.639 | 37.000 | 271.639 |
| 120.000 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng phòng khám đa khoa Đồng Văn | 566/QĐ-UBND 12/4/2018, 2382/QĐ-UBND ngày 20/11/2020; 21/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 29.760 |
| 29.760 |
| 11.000 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Châu Giang trên đường ĐT496B | 1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2017, 167/UBND-GTXD ngày 20/01/2021; 21/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 58.386 |
| 58.386 |
| 18.000 |
|
4 | Xử lý cấp bách sạt lở và nâng cấp tuyến đê bối Đinh Xá thành phố Phủ Lý, do ảnh hưởng của bão số 3, đợt mưa lũ tháng 7 năm 2018 | 806/QĐ-UBND ngày 23/4/2020; 12/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 26.882 | 4.214 | 22.667 |
| 22.667 |
|
5 | Dự án tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Lăng, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm | 1995/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 21/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 37.300 | 2.700 | 34.600 |
| 10.000 |
|
6 | Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Đội Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Lý Nhân, huyện Bình Lục thuộc Công an tỉnh Hà Nam | 2255/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 37.200 |
| 37.200 |
| 7.622 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT A Duy Tiên | 2272/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 200/UBND-GTXD ngày 22/01/2021 | 14.902 |
| 14.902 |
| 6.800 |
|
8 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Kim Bảng | 2159/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | 3.920 |
| 3.920 |
| 3.590 |
|
9 | Đầu tư xây dựng đoạn tuyến đường 68m (đoạn Km0 500 - Km1 200) địa phận huyện Duy Tiên | 1034/QĐ-UBND ngày 05/6/2019, 2856/UBND-GTXD ngày 21/10/2021 | 74.303 |
| 74.303 |
| 40.000 | 2.553 |
10 | Nâng cấp, cải tạo đường ĐT.493 đoạn Km0 00 đến Km8 600 (giai đoạn I) | 1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 3040/UBND-GTXD ngày 05/11/2021 | 37.451 |
| 37.451 |
| 8.500 |
|
11 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đình Đạo Truyền, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục | 2267/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 9.025 |
| 9.025 |
| 2.000 |
|
| 259.505 | 63.400 | 196.105 | 0 | 195.605 | 0 | ||
1 | Dự án Nâng cấp, cải tạo Trường THPT A Kim Bảng | 08/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 | 27.300 |
| 27.300 |
| 27.300 |
|
2 | Dự án cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của 5 hội: Liên minh HTX, Hội Đông y, Hội Chữ Thập Đỏ, Hội Cựu Chiến Binh, Hội Người mù tỉnh. | 225/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 CTĐT | 8.800 |
| 8.800 |
| 8.800 |
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp khuôn viên Trụ sở làm việc của Sở Tư pháp | 373/QĐ-UBND ngày 23/3/2022(CTQĐT) | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng Dự án giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Liêm | 35/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 | 14.950 |
| 14.950 |
| 14.950 |
|
5 | Dự án đầu tư phòng sạch vi sinh, hệ thống xử lý nước thải, khí thải phòng thí nghiệm thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Hà Nam | 1533/QĐ-UBND 23/8/2021 | 5.500 |
| 5.500 |
| 5.000 |
|
6 | Xây dựng một số hạng mục bổ sung phục vụ bệnh viện dã chiến số 01 tỉnh Hà Nam | 1700/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 | 3.555 |
| 3.555 |
| 3.555 |
|
7 | Hỗ trợ đầu tư Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Hà Nam | 556/QĐ/BQP ngày 25/02/2022; 35/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 | 128.400 | 63.400 | 65.000 |
| 65.000 |
|
8 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Căn cứ hậu cần kỹ thuật tỉnh Hà Nam | 555/QĐ/BQP ngày 25/02/2022; 35/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 | 70.000 |
| 70.000 |
| 70.000 |
|
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 6 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Ninh Thuận ban hành