HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019. Cụ thể như sau:
1. Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2019 (bao gồm chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa các trường hợp dưới 10ha). (kèm Phụ lục I).
2. Danh mục bổ sung các dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha). (kèm Phụ lục II).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2019 (ha) | Vốn ngân sách | Vốn ngoài ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | Ghi chú | ||
Tổng số | Diện tích đất trồng lúa (ha) | Tổng số | Diện tích đất trồng lúa (ha) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 227.82 | 50.08 | 14.92 |
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Hai bên đường Võ Văn Kiệt (khu 9) | Công ty TNHH GD Land; Công ty Công ty Cadico | Phường An Hòa |
|
| 1.6 |
|
| Quyết định số 262/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 18/02/2019 của Ngân hàng Thương mạiCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - CN. Cần Thơ, số tiền ký quỹ 9,3 tỷ đồng) | 2019 - 2023 |
|
2 | Khu Đô thị mới phường An Bình (khu 2) | Công ty Công ty Đầu tư Hải Phát; Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 5 - CTCP; Công ty CP Đầu tư Đại Đông Á | Phường An Bình | 58.4 | 9.93 | 5.0 |
|
| Quyết định số 175/QĐ- UBND ngày 21/01/2019 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/5/2019 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Đô Thành, số tiền ký quỹ: 12,74 tỷ đồng) | 2019 - 2021 |
|
3 | Khu Đô thị mới phường An Bình (khu 1) | Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Phát; Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 5 - CTCP; Công ty CP Đầu tư Đại Đông Á | Phường An Bình | 164.3 | 40.15 | 5.0 |
|
| Quyết định số 3297/QĐ- UBND ngày 12/12/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/5/2019 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Đô Thành, số tiền ký quỹ: 16,68 tỷ đồng) | 2019 - 2022 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều | Sở Xây dựng | Phường Xuân Khánh | 4.5 |
| 2.40 |
| Sở KH&ĐT cân đối bố trí vốn trong 06 tháng cuối năm 2019 |
|
| Công văn số3971/UBND- XDĐT ngày 23/11/2018 của UBND thành phố và Thông báo số 26/TB- VPUB ngày 26/3/2019 của Văn phòng UBND thành phố |
5 | Khu Đô thị mới cồn Khương | Liên danh Công ty Cổ phần 216 và Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú Invest | PhườngCái Khế |
|
| 0.30 |
|
| Quyết định số 790/QĐ- UBND ngày 2/4/2019 của UBND thành phố Cần Thơ (Ủy nhiệm chi ngày20/6/2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Hai Bà Trưng, số tiền ký quỹ: 2,92 tỷ đồng) | 2019 - 2023 |
|
6 | Tổ hợp Trung tâm Thương mại, Văn phòng và nhà ở Rivera Park Cần Thơ | Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Long Giang | Phường Cái Khế | 0.62 |
| 0.62 |
|
| Công văn số 4173/UBND- XDĐT ngày 07/12/2018 và Công văn số 888/UBND- XDĐT ngày 22/3/2019 của UBND TP. Cần Thơ | 2019 - 2021 | Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
II | Quận Bình Thủy |
|
| 101.56 | 23.70 | 18.72 | 0.40 |
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Hai bên đường Võ Văn Kiệt (khu 9) | Công ty TNHH GD Land; Công ty CP Cadico | Phường An Thới | 30.04 | 5.30 | 4.0 |
|
| Quyết định số 262/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 18/02/2019 của Ngân hàng Thương mạiCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - CN. Cần Thơ, số tiền ký quỹ 9,3 tỷ đồng) | 2019 - 2023 |
|
2 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Cần Thơ | Trung tâm Phát triển Qũy đất thành phố | Phường Long Tuyền | 7.72 | 0.40 | 7.72 | 0.40 | Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND TPCT (bố trí vốn 50 tỷ đồng) |
| 2018-2020 | Quyết định số 2269/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 và Quyết định số 2401/QĐ- UBND ngày 24/9/2018 của UBND TPCT |
3 | Khu Đô thị mới cồn Khương | Liên danh Công ty Cổ phần 216 và Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú Invest | Phường Bùi Hữu Nghĩa | 50.9 | 18.0 | 5.00 |
|
| Quyết định số 790/QĐ- UBND ngày 2/4/2019 của UBND thành phố Cần Thơ (Ủy nhiệm chi ngày 20/6/2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triểnViệt Nam - CN Hai Bà Trưng, số tiền ký quỹ: 2,92 tỷ đồng) | 2019 - 2023 |
|
4 | Khu Đô thị mới hai bên đường Võ Văn Kiệt (khu 4) | Công ty TNHH MTV Phạm Trí và Công ty Cổ phần Cadico | Phường Bình Thủy | 12.9 |
| 2.00 |
|
| Quyết định số 1180/QĐ- UBND ngày 17/5/2019 của UBND thành phố Cần Thơ (Phiếu chuyển khoản ngày14/6/2019 của Ngân hàngTMCP Phương Đông - PGD Nguyen Thai Binh, số tiền ký quỹ: 4,7 tỷ đồng) | 2019 - 2022 |
|
III | Quận Cái Răng |
|
| 232.26 | 76.40 | 20.00 |
|
|
|
|
|
1 | Khu Đô thị mới - Khu 1 (lô số 6C) | Công ty CP Xây dựng Thương mại Địa ốc Hồng Loan | Phường Hưng Thạnh | 26.98 | 4.0 | 5.0 |
|
| Quyết định số 272/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 17/4/2019 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 5 tỷ đồng) | 2019 - 2023 |
|
2 | Khu đô thị mới - Khu 3 (lô số 14A) | Công ty CP Phát triển nhà Thủ Đức | Phường Phú Thứ | 51.32 | 26.0 | 5.0 |
|
| Quyết định số 867/QĐ- UBND ngày 10/4/2019 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 24/5/2019 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Tân Định, số tiền ký quỹ: 7,68 tỷ đồng) | 2019 - 2023 |
|
3 | Khu đô thị mới Nam Cần Thơ (RIVERINE CAN THO CITY) | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nam Cần Thơ | Phường Hưng Phú, Phường Phú Thứ | 99.86 | 25.40 | 5.0 |
|
| Quyết định số 3327/QĐ- UBND ngày 14/12/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 29/5/2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Xuân, số tiền ký quỹ: 7,68 tỷ đồng) | 2019 - 2024 |
|
4 | Khu Đô thị Hải Đăng tại Khu đô thị mới - Khu 2 (Lô số 10) | Cty CP Quản lý bất động sản và Đầu tư Sài Gòn; Cty CP Đầu tư địa ốc Hải Đăng; Cty CP Đầu tư xây dựng Hải Đăng; Công ty CP Quốc Lộc Phát; ông Phạm Quang Hưng | Phường Phú Thứ, Phường Hưng Thạnh | 54.1 | 21.0 | 5.0 |
|
| Quyết định số 271/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 14/6/2019 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 10,64 tỷ đồng) | 2019 - 2025 |
|
IV | Quận Ô Môn |
|
| 1.48 | 0.40 | 1.48 | 0.40 |
|
|
|
|
1 | Bến xe khách Ô Môn | Công ty CP Bến xe tàu phà Cần Thơ | Phường Châu Văn Liêm | 0.58 |
| 0.58 |
|
| Quyết định số 697/QĐ- UBND ngày 22/3/2019 của UBND thành phố (Ủy nhiệm chi ngày 4/5/2019 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 598,78 triệu đồng) | 2019 - 2020 |
|
2 | Hệ thống cống chống ngập Chợ mới Ô Môn | UBND Q. Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm | 0.05 |
| 0.05 |
| Quyết định số 6031/QĐ- UBND ngày 14/12/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
| 2019 - 2020 | Quyết định số 4512/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của UBND Q. Ô Môn |
3 | Trường Mầm non Anh Đào | UBND Q. Ô Môn | PhườngThới An | 0.40 | 0.1 | 0.40 | 0.1 | Quyết định số 1993/QĐ- UBND ngày 15/5/2019 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 2,8 tỷ đồng) |
| 2019 - 2021 | Quyết định số 10014/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND Q.Ô Môn |
4 | Trường Mẫu giáo Trường Lạc (điểm trung tâm) | UBND Q. Ô Môn | Phường Trường Lạc | 0.45 | 0.3 | 0.45 | 0.3 | Quyết định số 1993/QĐ- UBND ngày 15/5/2019 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 2,5 tỷ đồng) |
| 2019 - 2021 | Quyết định số 10015/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND Q.Ô Môn |
V | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 9.13 | 3.11 | 3.61 | 1.61 |
|
|
|
|
1 | Bến xe khách Cờ Đỏ | HTX Hiệp Đoàn- Ba Ngân | Thị trấn Cờ Đỏ | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 |
| Quyết định số 698/QĐ- UBND ngày 22/3/2019 của UBND thành phố (Yêu cầu chuyển tiền ngày 11/6/2019 của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt, số tiền ký quỹ: 448,15 triệu đồng) | 2019 - 2020 |
|
2 | Khu Dân cư nông thôn mới xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ | Công ty TNHH MTV Xây dựng Vạn Phú | Xã Trung Thạnh | 8.52 | 2.5 | 3.0 | 1.0 |
| Quyết định số 413/QĐ- UBND ngày 21/02/2019 của UBND thành phố (Yêu cầu chuyển tiền ngày 26/6/2019 của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt, số tiền ký quỹ: 1,2 tỷ đồng) | 2019 - 2021 |
|
VI | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
1 | Bê tông vùng đê bao kênh cống 11 (từ dãy 3 - Bờ bao) | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Qưới | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | Quyết định số 4101/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND H. Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 5,9 tỷ đồng) |
|
|
|
VII | Huyện Phong Điền |
|
| 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn Càng Đước - Vàm Bi (Giáp đường Tỉnh 926). | UBND huyện Phong Điền | Xã Trường Long | 0.05 |
| 0.05 |
| Quyết định số2737/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND H. Phong Điền (bố trí vốn 6 tỷ đồng) |
| 2019-2020 |
|
22 | Tổng |
|
| 573.30 | 154.69 | 59.78 | 3.41 |
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí khu đất | Số tờ bản đồ | Số thửa đất | Diện tích (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Quận Cái Răng |
|
|
| 1.77 |
|
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Ngọc Hiền | P. Tân Phú | 04 | 2788 | 0.07 | Di dời vị trí cửa hàng xăng dầu do bị ảnh hưởng dự án mở rộng đường Võ Nguyên Giáp |
2 | Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú | P. Ba Láng | 02 | 4085, 1383, 140,156, 4012, 2636, 2635, 155 | 1.70 | Quyết định chủ trương đầu tư số1349/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND TPCT |
II | Huyện Phong Điền |
|
|
| 4.92 |
|
1 | Khu Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng | X. Nhơn Nghĩa | 07, 09 | 2192, 1410, 2193, 2119, 1411, 822, 1412, 821, 1581 | 4.92 | Quyết định chủ trương đầu tư số1810/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của UBND TPCT |
3 | Tổng |
|
|
| 6.69 |
|
- 1 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 3 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 thông qua sửa đổi danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 8 Luật Đầu tư 2014
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 4 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 thông qua sửa đổi danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng