- 1 Nghị quyết 309/NQ-HĐND về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021; kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 quy định Tiêu chí đánh giá và công nhận danh hiệu Cơ sở sử dụng Năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2030
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quản lý nợ công 2017
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
- 7 Quyết định 888/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 309/NQ-HĐND về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021; kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 quy định Tiêu chí đánh giá và công nhận danh hiệu Cơ sở sử dụng Năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 04)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022; Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023, Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4); Báo cáo thẩm tra số 55/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 04), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 5.889 tỷ đồng, cụ thể:
1.1. Bổ sung tăng 2.081 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ cập nhật bổ sung tăng: 14 tỷ đồng.
- Nguồn ngân sách địa phương bổ sung tăng: 2.067 tỷ đồng.
1.1. Điều chỉnh giảm 7.970 tỷ đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn thu sử dụng đất, bao gồm:
- Nguồn thu từ đất giao, đất đấu giá, khác điều chỉnh giảm: 6.791 tỷ đồng.
- Ghi thu, ghi chi dự án BT điều chỉnh giảm giảm: 835 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ đất dân cư dịch vụ điều chỉnh giảm: 343 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 01, 02)
2. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn, nhiệm vụ chi đầu tư công giai đoạn 2021- 2025, như sau:
2.1. Điều chỉnh tăng nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ cho lĩnh vực Y tế từ 456 tỷ đồng lên 500 tỷ đồng. Đồng thời, điều chỉnh giảm nguồn vốn dự phòng ngân sách trung ương hỗ trợ từ 30 tỷ đồng còn 0 tỷ đồng.
2.2. Điều chỉnh tăng nguồn bổ sung có mục tiêu về huyện xã, từ 5.908,453 tỷ đồng lên 6.971,028 tỷ đồng.
2.3. Điều chỉnh giảm ghi thu, ghi chi dự án BT từ 2.250 tỷ đồng còn 1.414,360 tỷ đồng.
2.4. Điều chỉnh tăng vốn bố trí trực tiếp cho các dự án ngân sách tỉnh từ 9.281,732 tỷ đồng lên 10.576,854 tỷ đồng.
2.5. Điều chỉnh nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý chưa chi tiết hạn mức trung hạn từ 930,127 tỷ đồng còn 504,896 tỷ đồng.
2.6. Điều chỉnh tăng nguồn dự phòng chung còn lại từ 715 tỷ đồng lên 827,5 tỷ đồng2.7. Điều chỉnh số giảm chi đầu tư để trả nợ gốc từ 440,527 tỷ đồng còn 148,135 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 03)
3. Cập nhật 01 dự án với tổng mức đầu tư là 44 tỷ đồng sử dụng vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ vào danh mục dự án khởi công mới thuộc lĩnh vực y tế.
(Chi tiết theo phụ lục 04 đính kèm)
4. Bổ sung hỗ trợ về cấp huyện: 1.332 tỷ đồng, gồm:
4.1. Bổ sung ngân sách tỉnh để các địa phương đầu tư các dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa đã hoàn thiện thủ tục đầu tư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và các dự án giao thông quan trọng là 752 tỷ đồng.
4.2. Bổ sung theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh: 500 tỷ đồng.
4.3. Bổ sung vốn trung hạn 80 tỷ đồng hỗ trợ có mục tiêu cho 02 dự án của 02 địa phương cấp huyện hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu về Hệ thống xử lý nước thải và trung tâm thể thao.
(Chi tiết theo phụ lục 05a, 05b đính kèm)
5. Đưa 01 dự án chưa triển khai, không có khả năng thực hiện ra khỏi danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025. Hạn mức vốn giảm là 55 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 06 đính kèm)
6. Điều chỉnh hạn mức vốn trung hạn các dự án ngân sách tỉnh đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
6.1. Điều chỉnh tăng đối với các dự án với hạn mức vốn bổ sung là 1.046,888 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
- Điều chỉnh tăng 425,388 tỷ đồng đối với các dự án đã được phê duyệt quyết toán, thẩm tra quyết toán, dự kiến quyết toán từ nguồn dự phòng dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý;
- Điều chỉnh tăng 287,5 tỷ đồng đối với các dự án do điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư, tăng hạn mức vốn ngân sách địa phương hỗ trợ từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
- Điều chỉnh tăng 334 tỷ đồng đối với dự án điều chỉnh tăng hạn mức ngân sách tỉnh hỗ trợ, dự án chuyển tiếp có nhu cầu bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành và các dự án thuộc danh mục khởi công mới tại Nghị quyết số 154/NQ- HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh từ nguồn bổ sung trung hạn (lần 4).
6.2. Điều chỉnh giảm 0,158 tỷ đồng hạn mức trung hạn của dự án đã phê duyệt quyết toán.
6.3. Điều chỉnh giảm 4,108 tỷ đồng hạn mức trung hạn của các dự án do cập nhật giảm tổng mức đầu tư khi điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
6.4. Điều chỉnh một số thông tin, số liệu của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết theo phụ lục 07a, 07b)
7. Bổ sung vào danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
Bổ sung 06 dự án với tổng mức đầu tư khoảng 405,696 tỷ đồng vào danh mục dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Hạn mức trung hạn bố trí là 307,5 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 08)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết này. Đồng thời, chỉ đạo, tổ chức thực hiện tốt một số nhiệm vụ trọng tâm sau:
1. Tổ chức triển khai việc thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định của pháp luật.
2. Tiếp tục rà soát nguồn vốn và danh mục bố trí mức vốn (đặc biệt là nguồn thu từ các dự án đất) đảm bảo phù hợp với tiêu chí và nguyên tắc phân bổ, tích hợp thực hiện các dự án, chương trình phục vụ phát triển kinh tế đảm bảo hài hòa, cân đối trong các lĩnh vực, phù hợp với mục tiêu phát triển của các địa phương.
3. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025; cập nhật nguồn tăng thu, tiết kiệm chi hằng năm, nguồn bổ sung từ ngân sách trung ương; dự báo nguồn, khả năng thu từ các khoản thuế, phí, tiền sử dụng đất, nguồn thu tại các đơn vị sự nghiệp, nguồn bội chi... trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 tại Nghị quyết số 309/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020, làm cơ sở điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn cho thống nhất về nguồn vốn.
4. Có giải pháp quyết liệt để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án, tăng tỷ lệ giải ngân; xem xét, nghiên cứu phương án sử dụng ngân sách còn tồn dư bố trí cho các dự án đầu tư thay thế phương án bội chi và nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách tránh để tồn ngân quỹ quá lớn vừa tiết kiệm chi phí lãi vay.
5. Cần tăng cường biện pháp chỉ đạo quản lý, xây dựng cơ chế phối hợp nhịp nhàng trong giải quyết các thủ tục vướng mắc triển khai các dự án đầu tư để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án; triển khai thực hiện dự án đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; thực hiện nghiêm các quy định về tiết kiệm, phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực lợi ích nhóm trong đầu tư công.
6. Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật. Có biện pháp chấn chỉnh các hoạt động đầu tư ngay từ khâu lập, thẩm định dự án; chịu trách nhiệm trước các cơ quan Trung ương, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01: BỔ SUNG TỔNG NGUỒN VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 | Ghi chú | |||
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Số sau điều chỉnh | Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | |||
| TỔNG CỘNG | 48.552.194 | 42.662.504 | 2.081.000 | 7.970.690 |
|
B | Nguồn cân đối ngân sách địa phương | 42.614.886 | 36.711.196 | 2.067.000 | 7.970.690 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
I | Nguồn tiền thu sử dụng đất | 19.902.971 | 11.932.281 |
| 7.970.690 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 16.720.000 | 9.928.527 |
| 6.791.473 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT | 2.250.000 | 1.414.361 |
| 835.639 |
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 932.971 | 589.393 |
| 343.578 |
|
II | Nguồn cân đối NSĐP (ngoài tiền đất) | 22.711.915 | 24.778.915 | 2.067.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Chi XDCB vốn tập trung trong nước và dự kiến bổ sung cho chi đầu tư | 18.971.560 | 21.038.560 | 2.067.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 và các nguồn dự kiến bổ sung chi đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.067.000 |
|
|
C | Vốn đầu tư công từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | 239.401 | 239.401 |
|
|
|
PHỤ LỤC 02: PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung/Đơn vị | Kế hoạch Đầu tư công trung hạn đã được HĐND tỉnh thông qua | Điều chỉnh Kế hoạch trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Ghi chú | ||||||||
Số điều chỉnh | Kế hoạch sau điều chỉnh | Trong đó | ||||||||||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Kết quả thu tiền sử dụng đất | Dự kiến thu tiền sử dụng đất | |||||||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 (6 tháng) | Dự kiến cả năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||||||
| TỔNG CỘNG | 19.902.971 | - | 7.970.690 | 11.932.281 | 4.151.522 | 1.280.230 | 132.330 | 1.000.529 | 2.500.000 | 3.000.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 16.720.000 | - | 6.791.473 | 9.928.527 | 3.363.052 | 1.020.476 | 111.522 | 910.000 | 2.040.000 | 2.595.000 |
|
| Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 1.003.200 |
| 269.425 | 733.775 | 347.868 | 53.208 | 3.376 | 54.600 | 122.400 | 155.700 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 15.716.800 | - | 6.522.048 | 9.194.752 | 3.015.184 | 967.268 | 108.146 | 855.400 | 1.917.600 | 2.439.300 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) | 2.250.000 | - | 835.639 | 1.414.361 | 644.361 | - | - | 20.000 | 400.000 | 350.000 |
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 932.971 | - | 343.578 | 589.393 | 144.110 | 259.754 | 20.808 | 70.529 | 60.000 | 55.000 |
|
I | Thành phố Bắc Ninh | 4.550.000 | 150.000 | 2.361.790 | 2.338.210 | 818.153 | 820.172 | 31.464 | 160.000 | 400.000 | 500.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 3.850.000 | - | 2.096.416 | 1.753.584 | 818.153 | 400.431 | 28.015 | 105.000 | 140.000 | 290.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 231.000 | - | 128.515 | 102.485 | 47.251 | 23.133 | 1.456 | 6.300 | 8.400 | 17.400 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 3.619.000 | - | 1.967.901 | 1.651.099 | 770.902 | 377.297 | 26.559 | 98.700 | 131.600 | 272.600 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) | 300.000 | 150.000 | - | 450.000 |
|
|
|
| 250.000 | 200.000 |
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 400.000 | - | 265.373 | 134.627 |
| 59.627 | 3.449 | 55.000 | 10.000 | 10.000 |
|
II | Thành phố Từ Sơn | 3.750.000 | - | 2.006.145 | 1.743.855 | 665.776 | 38.079 | 9.945 | 140.000 | 450.000 | 450.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 2.240.000 | - | 875.015 | 1.364.985 | 641.906 | 38.079 | 9.945 | 115.000 | 280.000 | 290.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 134.400 | 89.984 | (89.984) | 224.384 | 181.941 | 1.343 | 480 | 6.900 | 16.800 | 17.400 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 2.105.600 | - | 964.999 | 1.140.601 | 459.965 | 36.736 | 9.464 | 108.100 | 263.200 | 272.600 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) | 1.300.000 | - | 980.000 | 320.000 |
| - |
| 20.000 | 150.000 | 150.000 |
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 210.000 | - | 151.130 | 58.870 | 23.870 | - |
| 5.000 | 20.000 | 10.000 |
|
III | Huyện Tiên Du | 2.700.000 | - | 1.211.704 | 1.488.296 | 566.959 | 221.338 | 6.777 | 150.000 | 300.000 | 250.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 2.390.000 | - | 1.102.037 | 1.287.963 | 493.268 | 109.695 | 3.704 | 145.000 | 295.000 | 245.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 143.400 | - |
| 81.358 | 34.055 | 6.203 | 52 | 8700 | 17700 | 14700 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 2.246.600 | - |
| 1.206.604 | 459.212 | 103.492 | 3.652 | 136300 | 277300 | 230300 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 310.000 | - | 109.666 | 200.334 | 73.691 | 111.643 | 3.073 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
IV | Huyện Yên Phong | 2.250.000 | - | 1.144.818 | 1.105.182 | 207.707 | 227.476 | 4.714 | 70.000 | 250.000 | 350.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 1.720.000 | - | 614.818 | 1.105.182 | 207.707 | 227.476 | 4.291 | 70.000 | 250.000 | 350.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 103.200 | - |
| 64.957 | 11.872 | 12.885 | 14 | 4.200 | 15.000 | 21.000 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 1.616.800 | - |
| 1.040.225 | 195.834 | 214.591 | 4.276 | 65.800 | 235.000 | 329.000 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) | 520.000 | - | 520.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 10.000 | - | 10.000 | - |
|
| 423 |
|
|
|
|
V | Thị xã Quế Võ | 1.951.889 | 103.048 | 805.067 | 1.249.870 | 715.999 | 133.871 | 6.434 | 50.000 | 150.000 | 200.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 1.950.000 | - | 805.067 | 1.144.933 | 686.403 | 73.530 | 6.434 | 45.000 | 145.000 | 195.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 117.000 | - |
| 69.076 | 42.818 | 3.158 | - | 2700 | 8700 | 11700 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 1.833.000 | - |
| 1.075.857 | 643.585 | 70.372 | 6.434 | 42300 | 136300 | 183300 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 1.889 | 103.048 | - | 104.937 | 29.597 | 60.341 | 0 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
VI | Thị xã Thuận Thành | 2.901.082 | 89.014 | 613.678 | 2.376.419 | 354.651 | 121.767 | 45.569 | 300.000 | 700.000 | 900.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 2.770.000 | - | 483.678 | 2.286.322 | 337.699 | 93.623 | 32.235 | 300.000 | 680.000 | 875.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 166.200 | - |
| 136.289 | 20.458 | 4.531 | 1.240 | 18.000 | 40.800 | 52500 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 2.603.800 | - |
| 2.150.033 | 317.240 | 89.092 | 30.994 | 282.000 | 639200 | 822500 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) | 130.000 | - | 130.000 | - |
| - | 0 |
|
|
|
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | 1.082 | 89.014 | - | 90.096 | 16.952 | 28.144 | 13.334 |
| 20.000 | 25.000 |
|
VII | Huyện Gia Bình | 950.000 | - | 345.900 | 604.100 | 116.326 | 57.774 | 20.569 | 80.000 | 150.000 | 200.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 950.000 | - | 345.900 | 604.100 | 116.326 | 57.774 | 20.569 | 80.000 | 150.000 | 200.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 57.000 | - |
| 34.358 | 6.604 | 1.954 | 104 | 4.800 | 9.000 | 12.000 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 893.000 | - |
| 569.742 | 109.722 | 55.819 | 20.466 | 75.200 | 141.000 | 188.000 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) |
| - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
3 | Đất dân cư dịch vụ |
| - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Lương Tài | 850.000 | 529 | 468.542 | 381.987 | 61.590 | 19.868 | 6.858 | 50.529 | 100.000 | 150.000 |
|
1 | Đất giao, đất đấu giá, khác | 850.000 | - | 468.542 | 381.458 | 61.590 | 19.868 | 6.329 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
|
| Trong đó: |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 51.000 | - |
| 20.867 | 2.867 | - | 29 | 3.000 | 6.000 | 9.000 |
|
b | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 799.000 | - |
| 360.591 | 58.723 | 19.868 | 6.301 | 47.000 | 94.000 | 141.000 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT) |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất dân cư dịch vụ | - | 529 | - | 529 |
|
| 529 | 529 |
|
| Dự kiến năm 2023 theo số thực tế đến 6 tháng đầu năm |
PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 | Ghi chú | |||
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Số sau điều chỉnh | Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | |||
| TỔNG CỘNG | 48.552.194 | 42.662.503,913 | 3.175.546,145 | 9.065.236,226 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
A | Phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ | 5.697.907 | 5.711.906,976 | 44.000,000 | 30.000,000 |
|
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
I | Vốn trong nước | 5.743.307 |
| 44.000.000 | 30.000,000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Lĩnh vực Y tế | 456.000 | 500.000.000 | 44.000,000 |
|
|
b | Dự phòng NSTW | 30.000 | - |
| 30.000,000 |
|
B | Phương án phân bổ nguồn vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước (nguồn NSĐP) | 40.555.288 | 34.943.989,125 | 3.131.546,145 | 8.742.845,020 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
I | Chi đầu tư công ngân sách tỉnh | 4.809.760 | 6.064.087,362 | 3.131.546,145 | 1.877.218,783 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Bổ sung nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, xã | 22.317.857 | 23.649.857,000 | 1.332.000,000 | 269.424,687 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã | 5.908.453 | 6.971.028,313 | 1.332.000,000 | 269.424,687 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp | 1.003.200 | 733.775,313 |
| 269.424,687 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã theo tiêu chí chấm điểm tại Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND | 3.000.000 | 3.500.000,000 | 500.000,000 |
|
|
- | Bổ sung nhiệm vụ chi và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các dự án lớn, đặc biệt quan trọng đảm bảo theo mục tiêu phát triển của tỉnh |
| 832.000,000 | 832.000,000 |
|
|
2 | Ghi thu, ghi chi dự án BT | 2.250.000 | 1.414.360,844 |
| 835.639,156 |
|
3 | Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh | 22.478.972 | 23.506.363,206 | 1.799.546,145 | 772.154,939 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Bố trí trực tiếp các dự án | 9.281.732 | 10.576.854,082 | 1.354.388,392 | 59.266,547 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Dự án đã phê duyệt, thẩm tra phê duyệt quyết toán, chuyển tiếp, dự án đã được bổ sung danh mục khởi công mới tại Nghị quyết 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 |
|
| 1.046.888,392 | 4.266,547 |
|
- | Loại bỏ, điều chỉnh, bổ sung dự án khởi công mới |
|
| 307.500,000 | 55.000,000 |
|
b | Nguồn dự phòng chung | 1.645.127 | 1.377.396,124 | 445.157,753 | 712.888,392 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa chi tiết hạn mức trung hạn | 930.127 | 504.896,124 | 157.753 | 425.388,392 |
|
- | Dự phòng chung còn lại | 715.000 | 872.500,000 | 445.000,000 | 287.500,000 |
|
II | Chi đầu tư công ngân sách huyện, xã | 18.079,287 | 11.213.660,762 |
| 6.865.626,238 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...) | 15.716.800 | 9.194.752,132 |
| 6.522.047,868 |
|
2 | Đất dân cư dịch vụ | 932.971 | 589.392,630 |
| 343.578,370 |
|
C | Giảm chi đầu tư để trả nợ gốc, lãi | 440.527 | 148.135,794 |
| 292.391,206 | Do lùi thời gian dự kiến bội chi ngân sách địa phương và tính toán lại các khoản nợ gốc, lãi tại thời điểm báo cáo |
PHỤ LỤC 04: BỔ SUNG DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực/ Dự án | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện | Quyết định phê duyệt CTĐT | Kế hoạch trung hạn 21-25 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Nguồn vốn NSĐP đối ứng | |||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | - | - | - |
|
I | Lĩnh vực y tế |
|
|
| 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | - | - | - |
|
1 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh | 2023-2024 | 67/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 44.000 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05a: TỔNG HỢP BỔ SUNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Địa phương | BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 | Ghi chú | |||
TỔNG CỘNG | Trong đó: | |||||
Theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND | Bổ sung để để thực hiện dự án lớn, đặc biệt quan trọng đảm bảo theo mục tiêu phát triển của tỉnh | |||||
Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng | Dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu | |||||
| TỔNG CỘNG | 1.332.000 | 500.000 | 752.000 | 80.000 |
|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 206.000 | 56.000 | 150.000 |
|
|
2 | Thành phố Từ Sơn | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
3 | Huyện Tiên Du | 91.000 | 51.000 |
| 40.000 |
|
4 | Huyện Yên Phong | 59.000 | 59.000 |
|
|
|
5 | Thị xã Quế Võ | 259.000 | 59.000 | 200.000 |
|
|
6 | Thị xã Thuận Thành | 459.000 | 59.000 | 400.000 |
|
|
7 | Huyện Gia Bình | 85.000 | 83.000 | 2.000 |
|
|
8 | Huyện Lương Tài | 123.000 | 83.000 |
| 40.000 |
|
PHỤ LỤC 05b: DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt CTĐT | KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2021-2025 | Ghi chú | |
Số, ngày, tháng | TMĐT | |||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.884.684 | 832.000 |
|
A | Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng |
|
| 1.188.876 | 752.000 |
|
I | Thị xã Thuận Thành |
|
| 732.000 | 400.000 |
|
1 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Mão Điền (Vị trí 1) | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 62/NQ-HĐND20 ngày 17/07/2023; 64/NQ-HĐND20 ngày 25/9/2023 của HĐND thị xã Thuận Thành | 186.000 | 102.000 |
|
2 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Mão Điền (Vị trí 2) | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 62/NQ-HĐND20 ngày 17/07/2023; 64/NQ-HĐND20 ngày 25/9/2023 của HĐND thị xã Thuận Thành | 180.000 | 98.000 |
|
3 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 62/NQ-HĐND20 ngày 17/07/2023; 64/NQ-HĐND20 ngày 25/9/2023 của HĐND thị xã Thuận Thành | 144.000 | 78.000 |
|
4 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2900/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 42.000 | 23.000 |
|
5 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại phường Ninh Xá, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2899/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 34.000 | 19.000 |
|
6 | Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2899/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 45.000 | 25.000 |
|
7 | Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Điện Tiền, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2896/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 26.000 | 14.000 |
|
8 | Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2895/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 27.000 | 15.000 |
|
9 | Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Yên Nhuế, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2894/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 17.000 | 9.000 |
|
10 | Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 2897/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành | 31.000 | 17.000 |
|
II | Thị xã Quế Võ |
|
| 260.505 | 200.000 |
|
1 | Dự án: ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ | 174/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND thị xã Quế Võ | 129.505 | 100.000 |
|
2 | Dự án: ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã Yên Giả, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ | 173/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND thị xã Quế Võ | 91.183 | 71.000 |
|
3 | ĐTXD công trình Nhà văn hóa các thôn nằm trong phạm vi ảnh hưởng của Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội tại xã Yên Giả và xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ | 178/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND thị xã Quế Võ | 32.818 | 25.000 |
|
4 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Quế Ổ phục vụ dự án xây dựng Vành đai 4 xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | UBND xã Chi Lăng | 39/NQ-HĐND ngày 27/9/2023 của HĐND xã Chi Lăng | 6.998 | 4.000 |
|
III | Huyện Gia Bình |
|
| 2.011 | 2.000 |
|
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình. | UBND xã Đại Bái | 47/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của HĐND xã Đại Bái | 2.011 | 2.000 |
|
IV | Thành phố Bắc Ninh |
|
| 194.360 | 150.000 |
|
1 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (vị trí tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - diện tích 2,6ha) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | số 59/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND thành phố Bắc Ninh | 56.620 | 44.000 | Tên cũ là Dự án khu nhà ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân Lữ đoàn 229 và đấu giá QSDĐ tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
2 | Dự án đầu tư xây dựng HTKT để tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội thành phố Bắc Ninh (vị trí tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - diện tích 4,23ha) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | số 60/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND thành phố Bắc Ninh | 72.985 | 56.000 | Tên cũ là dự án khu dân cư dịch vụ và đấu giá QSDĐ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh (khu số 5) - (4,23ha) |
3 | Dự án đầu tư xây dựng HTKT để tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh (vị trí tại phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh - diện tích 3,91ha) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | số 61/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND thành phố Bắc Ninh | 64.755 | 50.000 | tên cũ là dự án khu nhà ở tái định cư khi thu hồi đất phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh xây dựng đường sắt Lim - Phả Lại (3.9ha) |
B | Dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu |
|
| 695.808 | 80.000 |
|
I | Huyện Tiên Du |
|
| 498.808 | 40.000 |
|
1 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải huyện Tiên Du (lưu vực Phú Lâm), tỉnh Bắc Ninh (GĐ1) | Ban QLCDA XD huyện Tiên Du | 102/NQ-HĐND ngày 31/03/2021 của HĐND huyện Tiên Du | 498.808 | 40.000 |
|
II | Huyện Lương Tài |
|
| 197.000 | 40.000 |
|
1 | ĐTXD Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Lương Tài (hạ tầng thiết yếu - giai đoạn 2) | Ban QLCDA XD huyện Lương Tài | 47/NQ-HĐND ngày 17/7/2023 của HĐND huyện Lương Tài | 197.000 | 40.000 |
|
PHỤ LỤC 06: DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Lĩnh vực/ Chủ đầu tư/ Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt CTĐT | Quyết định phê duyệt dự án | TMĐT/Số vốn ĐTC NST | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số, ngày, tháng | TMĐT | Số, ngày, tháng | TMĐT | ||||||
| TỔNG CỘNG | 1 dự án |
| 135.000 |
| - | 135.000 | 55.000 |
|
I | Các hoạt động kinh tế |
|
| 135.000 |
| - | 135.000 | 55.000 |
|
| Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Lương Tài | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3344/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 135.000 |
|
| 135.000 | 55.000 | Không thực hiện chủ trương đầu tư dự án do không đáp ứng về mặt thời gian theo yêu cầu của Bộ NN&PTNT |
PHỤ LỤC 07a: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt CTĐT | Quyết định phê duyệt dự án | Quyết định phê duyệt quyết toán dự án | KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 | Ghi chú
| ||||||
Số, ngày, tháng | TMĐT | Số, ngày, tháng | TMĐT | Số, ngày, tháng | Giá trị quyết toán | Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Số sau điều chỉnh | Tăng so với NQ86/NQ- HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Giảm so với NQ 86/NQ- HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 8.359.907 |
| 8.183.905 |
| 1.641.581 | 1.579.260.116 | 2.621.881,961 | 1.046.888,392 | 4.266,547 |
|
A | Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn |
|
| 8.312.985 |
| 8.084.395 |
| 1.568.443 | 1.560.356,824 | 2.607.245,216 | 1.046.888,392 | - |
|
A1 | Điều chỉnh tăng từ nguồn dự phòng dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý |
|
| 5.413.910 |
| 6.753.621 |
| 1.425.276 | 795.856,824 | 1.221.245,216 | 425.388,392 | - |
|
I | Dự án đã được phê duyệt quyết toán/thẩm tra quyết toán |
|
| 1.564.012 |
| 1.758.618 | - | 1.425.276 | 220.513,953 | 346.603,764 | 126.089,811 | - |
|
a | Lĩnh vực Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐTXD Doanh trại Ban CHQS huyện Lương Tài/Bộ CHQS tỉnh BN | Bộ CHQS tỉnh | QĐ số 4740/QĐ- BQP 30/10/2018 | 35.000 | QĐ số 4741/QĐ-BQP 30/10/2018 | 35.000 | 3504/QĐ-BQP ngày 14/12/2022 | 31.173,007 | - | 1.586,504 | 1.586,504 |
|
|
2 | ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh | 4716/QĐ-BQP ngày 05/11/2015 | 251.903 | 1285/QĐ-BQP ngày 05/4/2016 | 251.903 | 4824/QĐ-BQP ngày 17/11/202 | 228.777,935 | 10.000,000 | 20.570,833 | 10.570,833 |
|
|
3 | ĐTXD Doanh trại Ban CHQS huyện Tiên Du/Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh | Bộ CHQS tỉnh | 4738/QĐ-BQP ngày 30/10/2018 | 35.000 | 4739/QĐ-BQP ngày 30/10/2018 | 35.000 | 2340/QĐ-BQP ngày 02/6/2023 | 30.717,376 | - | 217,376 | 217,376 |
|
|
4 | ĐTXD Doanh trại Ban CHQS huyện Gia Bình/Bộ CHQS tỉnh BN | Bộ CHQS tỉnh | QĐ số 4744/QĐ- BQP, 30/10/2018 | 35.000 | QĐ số 4745/QĐ-BQP 30/10/2018 | 35.000 | 2091/QĐ-BQP ngày 22/5/2023 | 30.850,695 | - | 2.925,348 | 2.925,348 |
|
|
b | Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | Công an tỉnh | 588/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 7.927 | 361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.985 | 6/QĐ-STC ngày 12/01/2023 | 6.421,298 | 2.200,000 | 3.922,000 | 1.722,000 |
|
|
6 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài | Công an tỉnh | Số 589/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 7.971 | Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.607 | 54/QĐ-STC ngày 04/4/2023 | 7.468,612 | 4.000,000 | 4.968,612 | 968,612 |
|
|
7 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình | Công an tỉnh | Số 585/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 7.813 | Số 362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.813 | 95/QĐ-STC ngày 30/6/2023 | 7.071,524 | 4.000,000 | 4.571,524 | 571,524 |
|
|
8 | trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong | Công an tỉnh | 497/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | 7.998 | 353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.442 | 92/QĐ-STC ngày 21/6/2023 | 6.463,750 | 2.500,000 | 3.963,750 | 1.463,750 |
|
|
9 | trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông, huyện Thuận Thành | Công an tỉnh | 590/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 6.375 | 358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.375 | 100/QĐ-STC ngày 6/7/2023 | 5.816,818 | 2.000,000 | 3.316,818 | 1.316,818 |
|
|
c | Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cải tạo, sửa chữa Khu nhà ở sinh viên, thành phố Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 500/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 | 14.999 | 421/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019; 561/QĐ- SKH.KGVX ngày 31/12/2020 | 14.999 | 119/QĐ-STC ngày 14/8/2023 | 13.921,360 | 2.450,000 | 3.421,360 | 971,360 |
|
|
11 | ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 | 55.000 | 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 53.607 | 198/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 | 48.479,099 | 33.000,000 | 38.179,099 | 5.179,099 |
|
|
12 | Dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ, trường THPT Lương Tài số 2 | Sở giáo dục đào tạo | 607/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 | 11.995 | 394/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 | 11.904 | 69/QĐ-STC ngày 04/5/2023 | 7.290,173 | 6.500,000 | 7.984,287 | 1.484,287 |
|
|
13 | ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | 301/QĐ- UBND, ngày 07/6/2019 | 24.816 | 1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | 24.783 | 1410/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 20.088,386 | 12.000,000 | 16.588,386 | 4.588,386 |
|
|
14 | Trường học liên cấp Tiểu học và THCS phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
|
| 1940/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 | 119.941 | 1411/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 | 106.964 | 9.000,000 | 20.119,882 | 11.119,882 |
|
|
d | Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng đền thờ Lê Văn Thịnh, hạng mục đền Thượng, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1761/QĐ-UBND ngày 12/10/2018; 173/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 | 14.944 | 405/QĐ KHĐT ngày 31/10/2018; 125/QĐ-SKHĐT.QLN 09/6/2021 | 14.944 | 39/QĐ-STC ngày 08/03/2023 | 14.315,781 | 2.000,000 | 5.316,000 | 3.316,000 |
|
|
16 | Tu bổ di tích đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, TX Từ Sơn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 257/QĐ-UBND 25/6/2020 | 36.223 | 1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1130/QĐ-UBND ngày 30/8/2020 | 36.223 | 152/BC-STC ngày 15/9/2023 | 34.976,077 | 18.000,000 | 19.989,470 | 1.989,470 |
|
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng Bảo tàng, thư viện thị xã Từ Sơn | UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) | 68/TTHĐND18 ngày 16/4/2018 | 150.476 | 1282/QĐ-UBND ngày 1/8/2018; 966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 128/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 149.639 | 1011/QĐ- UBND ngày 22/8/2021 | 126.443,953 | 11.135,839 | 29.211,397 | 18.075,558 |
|
|
| Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | 1749/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | 29.795 | 1944/QĐ UBND ngày 29/10/2018 | 29.651 | 82/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 | 27.905,591 | - | 4.279,000 | 4.279,000 |
|
|
e | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e1 | Công trình đô thị (Khoản 312) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 147/TTHĐND 18 ngày 30/7/2018 | 88.987 | 1913/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (PDDA) | 53.407 | 941/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | 49.409,428 | 10.000,000 | 14.496,321 | 4.496,321 |
|
|
e2 | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường tỉnh 285 đoạn Đại Lai ÷ Ngụ, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km9+00 ÷ Km13+273) | Ban QLDAXD Giao thông | 33/TTHĐND17 ngày 7/3/2016 | 178.280 | 1128/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 1928/QĐ-UBND 18/12/2017 | 151.191 | 839/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 | 93.024,854 | - | 2.065.331 | 2.065.331 |
|
|
21 | Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | 668/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 52.210 | 1792/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 42.589 | 1463/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 25.115,404 | 6.600,000 | 8.453,456 | 1.853,456 |
|
|
22 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái) | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | 1946/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 17.979 | 2445/QĐ UBND, ngày 28/12/2018 | 16.913 | 73/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | 14.457,355 | 5.771,000 | 7.458,000 | 1.687,000 |
|
|
23 | Đường đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ I, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn II) | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) | 323/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 | 22.727 | 1162/QĐ- UBND ngày 17/7/2018 | 22.104 | 970/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | 19.583,150 | - | 2.102.896 | 2.102,896 |
|
|
24 | Đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
| 1669/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 | 43.496 | 908/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 | 32.900,507 | - | 5.490.058 | 5.490,058 |
|
|
25 | Cải tạo nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) | 264/TTHĐND 17 ngày 02/12/2015 | 115.813 | 239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 85.854 | 163/BC-STC ngày 27/9/2023 | 60.578,723 | 8.000,000 | 8.150,027 | 150,027 |
|
|
26 | Xây dựng mới đường nối từ TL.278 mới vào khu vực Chùa Dạm (đoạn 600m nối từ TL 278 cũ vào TL 278 mới) | UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) | 1455/QĐ-UBND ngày 16/10/2017; 71/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 | 36.669 | 1523/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017; 240/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 | 31.436 | 229/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 | 23.364,749 | 2.300,000 | 4.713,000 | 2.413,000 |
|
|
e3 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 176/TTHĐND18 ngày 28/8/2018 | 90.239 | 1838/QĐ- UBND ngày 22/10/2018 | 90.239 | 1719/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 | 86.758,723 | 8.656,000 | 20.278,000 | 11.622,000 |
|
|
28 | Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1402/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 | 60.000 | 1736/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 | 59.581 | 921/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 | 41.735,721 | 15.000,000 | 17.589,164 | 2.589,164 |
|
|
29 | Xây dựng cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi 1 và trạm bơm Kim Đôi 2 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 1610/QĐ- UBND, ngày 06/11/2017 | 64.864 |
|
| - | 3.945,253 | 3.945,253 |
|
|
30 | Nạo vét sông Thứa | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1119/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | 15.000 | 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 14.217 | 166/QĐ-STC ngày 27/9/2023 | 12.619,670 | 7.000,000 | 7.648,333 | 648,333 |
|
|
31 | Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du | Chi cục thủy lợi | 806/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 | 45.000 | 1753/QĐ- UBND ngày 29/10/2019 | 45.000 | 821/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 | 35.929,008 | 20.755,114 | 25.929,009 | 5.173,895 |
|
|
32 | Xử lý khẩn cấp công trình kênh tiêu từ bể hút trạm bơm Trịnh Xá đến điều tiết T12 và nạo vét kênh tiêu 6 xã | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
|
| 225/QĐ-SNN ngày 27/05/2016 | 11.956 | 73/QĐ-STC ngày 12/5/2023 | 7.290,173 | - | 340,306 | 340,306 |
|
|
33 | Xây dựng hạ tầng sản xuất nông nghiệp đất bãi ven sông (giai đoạn 2) | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
| 1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 69.925 | 891/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 | 66.790.544 | 450,000 | 1.809,728 | 1.359,728 |
|
|
g | Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Trung tâm kỹ thuật - công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường | 498/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 14.999 | 350/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 30/12/2021; 151/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 01/8/2022 | 14.801,716 | 120/QĐ-STC ngày 14/8/2023 | 13.753,343 | 12.000,000 | 13.753,344 | 1.753,344 |
|
|
35 | Dự án: Đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Bắc Ninh | Thanh tra tỉnh | 453/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 | 12.873 | 128/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 16/6/2021 | 12.228 | 90/QĐ-STC ngày 15/6/2023 | 11.486,074 | 5.196,000 | 8.565,257 | 3.369,257 |
|
|
36 | xây dựng mới trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Tòa án nhân dân tỉnh | 646/QĐ- TANDTC- KHTC | 80.000 | 709/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 31/10/2016 | 80.000 | 608/- TANDTC- KHTC ngày 20/12/2022 | 75.333,058 | - | 2.684,636 | 2.684,636 |
|
|
II | Dự án dự kiến quyết toán |
|
| 3.849.898 | 0 | 4.995.004 | - | - | 575.342,872 | 874.641,453 | 299.298,581 | - |
|
a | Lĩnh vực Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc Ninh (mật danh: ĐH-01) | Bộ CHQS tỉnh | 119/TTHĐND17 ngày 14/7/2015; 31/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 | 108.431 | 1736/QĐ-UBND; 31/12/2015; 1643/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 107.810 |
|
| 21.500.000 | 37.645.497 | 16.145.497 |
|
|
2 | Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 60.986 | 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 60.986 |
|
| 36.000,000 | 48.501,000 | 12.501,000 |
|
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Tiên Du số 1 | Sở giáo dục đào tạo | 609/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 | 7.999 | 388/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019 | 7.999 |
|
| 2.000,000 | 4.615,541 | 2.615,541 |
|
|
5 | Đầu tư xây dựng Trường THPT Lý Nhân Tông | Sở giáo dục đào tạo | 608/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 | 13.997 | 396/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019 | 13.863 |
|
| 9.000,000 | 9.465,798 | 465,798 |
|
|
6 | Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | 61/TT HĐND18 ngày 05/4/2018 | 53.387 | 1755/QĐ- UBND, ngày 11/10/2018 | 52.279 |
|
| 14.500,000 | 18.345,000 | 3.845,000 |
|
|
b | Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 | 84.714 | 1782/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 84.401 |
|
| 47.334,600 | 57.334,600 | 10.000,000 |
|
|
c | Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 115/TTHĐND; 25/6/2018; 30/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 | 95.147 | 1162/QĐ-UBND; 03/11/2014; 1972/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 91.032 |
|
| 15.000,000 | 22.952,354 | 7.952,354 |
|
|
9 | Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 553/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019; 408/QĐ-UBND ngày 0/11/2021 | 29.999 | 1741/QĐUBND, ngày 30/10/2019; 1484/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 29.980 |
|
| 17.000,000 | 22.479,996 | 5.479,996 |
|
|
10 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 554/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019 | 14.934 | 426/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019; 283/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 22/10/2021 | 14.934 |
|
| 8.000,000 | 9.847,690 | 1.847,690 |
|
|
11 | Công viên Thị xã Từ Sơn | UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) | 201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 | 96.000 | 1743/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 | 73.396 |
|
| 25.000,000 | 30.313,932 | 5.313,932 |
|
|
d | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cải tạo nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1627/QĐ-UBND; 21/9/2018; 172/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 | 14.906 | 413/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018; 127/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | 14.588 |
|
| 1.000,000 | 5.896,873 | 4.896,873 |
|
|
e | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương Giai đoạn 2 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| Số 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 | 14.988 |
|
| - | 1.752,257 | 1.752,257 |
|
|
g | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g1 | Công trình đô thị (Khoản 312) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đài tưởng niệm, quảng trường, khu công viên cây xanh hồ nước thị trấn Phố Mới | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
|
| số 1266/QĐ-CT ngày 30/7/2004 | 13.620 |
|
| - | 500,962 | 500,962 |
|
|
15 | Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) | 211/NQ- HĐND, ngày 29/10/2019 | 62.716 | 998/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | 45.766 |
|
| 25.000,000 | 26.135,164 | 1.135,164 |
|
|
g2 | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong | Ban QLDAXD Giao thông | 245/TTHĐND17 ngày 20/11/2015 | 283.907 | 1425/QĐ ngày 24/11/2015; 2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | 244.447 |
|
| 12.000,000 | 24.400,000 | 12.400,000 |
|
|
17 | ĐT 279 Nội Doi Phố Mới | Ban QLDAXD Giao thông | 1206/UB ngày 20/5/2015 | 206.297 | 806/QĐ- UBND ngày 29/7/2015 | 169.497 |
|
| 1.500,000 | 11.837,000 | 10.337,000 |
|
|
18 | Đường tỉnh 279 (Phố mới- Chì) | Ban QLDAXD Giao thông | 1290/QĐ ngày 12/12/2014 | 242.118 | 1290/QĐ ngày 12/12/2014 | 242.118 |
|
| - | 5.900,000 | 5.900,000 |
|
|
19 | ĐT 276 Chờ - Thị trấn Lim | Ban QLDAXD Giao thông | 245/TTHĐND17 ngày 30/10/2015 | 391.472 | 1284/QĐ-UBND ngày 30/10/201519 29/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | 391.472 |
|
| - | 13.800,000 | 13.800,000 |
|
|
20 | Đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích Đại Đồng Thành | Ban QLDAXD Giao thông | 143/TTHĐND18 ngày 29/7/16 | 174.859 | 945/QĐ ngày 08/08/2016 | 174.859 |
|
| - | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
21 | Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDAXD Giao thông | 106/TTHĐND17 ngày 2/6/16; 42/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 | 79.947 | 976/QĐ-UBND ngày 16/8/2016; 1134 ngày 12/7/2018; 1240/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 | 79.483 |
|
| 2.100,000 | 5.900,000 | 3.800,000 |
|
|
22 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL.1A, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDAXD Giao thông | 131/NQ-HĐND ngày 3/10/18 | 128.039 | 1966/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 | 127.824 |
|
| 5.000,000 | 28.700,000 | 23.700,000 |
|
|
23 | Đầu tư xây dựng đường nối TL 295 với cầu Đông Xuyên | Ban QLDAXD Giao thông | 1576/QĐ-UBND ngày 13/9/2020 (QDĐC) | 103.686 | 1576/QĐ- UBND ngày 13/9/2020 (QDĐC) | 103.686 |
|
| 5.000,000 | 9.000,000 | 4.000,000 |
|
|
24 | Đường dẫn phía Bắc từ ĐT,276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du | Ban QLDAXD Giao thông | 142/NQ-HĐND18 ngày 29/7/2016; 196/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 214.046 | 954/QĐ ngày 9/8/2016; 517/QĐ-UBND ngày 01/4/2019; 2100/QĐ ngày 23/12/2019; 1298/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 | 214.046 |
|
| 20.000,000 | 24.000,000 | 4.000,000 |
|
|
25 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà) | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | 1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 19.986 | 1814/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 | 19.168 |
|
| 12.000,000 | 14.540,000 | 2.540,000 |
|
|
26 | Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | Nghị quyết 268a/TT-HĐND18 ngày 23/10/2017 | 154.650 | 325/QĐ- UBND, ngày 20/3/2018 | 153.308 |
|
| 21.550,000 | 31.476,000 | 9.926,000 |
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (đoạn từ Phương Triện xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) | 195/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 | 137.843 | 1561/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 | 126.809 |
|
| 10.000,000 | 15.618,000 | 5.618,000 |
|
|
28 | Cải tạo nâng cấp TL 285 đoạn Táo Đôi An Mỹ | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
| 1240/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | 60.843 |
|
| - | 5.317,000 | 5.317,000 |
|
|
29 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 281 đoạn từ nút giao kim đào đi qua Bình Định Quảng Phú | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
| 1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 51.633 |
|
| - | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
30 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281đê Hữu Đuống | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
| 53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016; 659/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | 158.507 |
|
| - | 9.105,000 | 9.105,000 |
|
|
31 | Cải tạo nâng cấp đường huyện từ TL 280 cầu Phú Lâu xã Phú Lương huyện LT | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
| 474/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 | 73.444 |
|
| - | 3.097,000 | 3.097,000 |
|
|
32 | Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ) | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | NQ 131/NQ- HĐND ngày 03/10/2018 | 157.575 | 1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 | 147.308 |
|
| 25.000,000 | 27.969,888 | 2.969,888 |
|
|
33 | Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | 649/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | 59.052 | 1732/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 | 58.067 |
|
| 22.000,000 | 26.200,000 | 4.200,000 |
|
|
34 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | NQ 201/NQ- HĐND ngày 11/07/2019 | 115.457 | 1727/QĐ- UBND, ngày 30/10/2019 | 114.334 |
|
| 54.000,000 | 59.299,000 | 5.299,000 |
|
|
35 | Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn) | UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) | 131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | 84.657 | 1968/QĐ UBND, ngày 30/10/2018; 1080/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 | 84.275 |
|
| 34.000,000 | 41.190,000 | 7.190,000 |
|
|
36 | Dự án ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn | UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) | 1879/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 55.071 | 1967/QĐ UBND, ngày 30/10/2018 | 52.540 |
|
| 1.864,161 | 12.850,161 | 10.986,000 |
|
|
37 | Nút giao thông phía Tây Nam, TP. Bắc Ninh | UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
|
| 1339/QĐ-UBND, ngày 27/10/2016 | 166.148 |
|
| 9.700,000 | 13.200,000 | 3.500,000 |
|
|
38 | Nút giao thông phía Tây Nam (giai đoạn 2), thành phố Bắc Ninh | UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
|
| 412/QĐ-UBND, ngày 04/4/2018; 1300/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 | 250.565 |
|
| 18.000,000 | 31.490,315 | 13.490,315 |
|
|
39 | Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) | UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) | 131/NQ-HĐND 03/10/2018 | 129.999 | 1971/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 | 129.993 |
|
| 18.000,000 | 20.825,344 | 2.825,344 |
|
|
g3 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Cải tạo nâng cấp Sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống (Phần do Sở NN&PTNT làm Chủ đầu tư) | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 1526/QĐ- UBND ngày 11/12/2015 | 429.414 |
|
| - | 25.146,255 | 25.146,255 |
|
|
41 | Nâng cấp tuyến đê Hữu Thái Bình, tỉnh BN | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 404/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 | 201.738 | 568/QĐ- UBND ngày 23/5/2011; 1287/QĐ- UBND ngày 19/10/2016 | 201.738 |
|
| 6.294,111 | 11.534,000 | 5.239,889 |
|
|
42 | Dự án Kè Đông Xuyên đoạn từ K32+906 K35+283 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1667/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | 58.995 | 1836/QĐ- UBND ngày 20/10/2018 | 58.995 |
|
| 3.000,000 | 3.600,000 | 600,000 |
|
|
43 | Xử lý sạt lở cấp bách bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 694/QĐ- UBND ngày 30/5/2012 | 134.129 |
|
| - | 3.503,027 | 3.503,027 |
|
|
44 | Dự án Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh bắc KCN Đại Đồng Hoàn Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1340/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 82.526 | 1371/QĐ- UBND, ngày 28/10/2016 | 27.690 |
|
| 1.000,000 | 2.865,000 | 1.865,000 |
|
|
45 | Xây dựng tuyến kênh kéo dài nối từ kênh Nam khu công nghiệp Yên Phong đến kênh tiêu Vạn An | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 90/QĐ-UBND, ngày 22/01/2021 | 7.567 | 333/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 15/12/2021 | 7.560 |
|
| 6.000,000 | 7.560,000 | 1.560,000 |
|
|
46 | Cải tạo, nạo vét, cứng hóa mái bê phải kênh và công trình trên kênh tưới trạm bơm Xuân Hội, huyện Tiên Du | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1543/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 9.553 | 382/QĐ- KH.KTN ngày 30/10/2018 | 7.845 |
|
| - | 2.389,799 | 2.389,799 |
|
|
47 | ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống | 1629/QĐ-UBND ngày 17/10/2019; 521/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 | 29.985 | 1768/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; 1644/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 | 29.985 |
|
| 15.000,000 | 20.242,000 | 5.242,000 |
|
|
48 | ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | 1663/QĐ-UBND ngày 22/10/2019; 455/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 | 55.692 | 1767/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; VB 3197/UBND-NN ngày 31/10/2022 | 55.683 |
|
| 45.000,000 | 50.000,000 | 5.000,000 |
|
|
h | Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh | Ban Tiếp công dân tỉnh | 255/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 | 7.000 | 313/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 19/11/2021 | 6.984 |
|
| 6.000.000 | 6.800.000 | 800.000 |
|
|
50 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | 494/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 14.964 | 311/QĐ- SKHĐT-ĐTG ngày 06/9/2018 | 14.964 |
|
| - | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
A2 | Điều chỉnh tăng từ nguồn dự phòng chung (Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn do điều chỉnh tăng TMĐT, tăng hạn mức vốn NSĐP hỗ trợ) |
|
| 922.039 |
|
|
|
| 134.500,000 | 422.000,000 | 287.500,000 | - |
|
a | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283 | UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) | 211/NQ- HĐND, ngày 29/10/2019; 203/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 385.039 |
|
|
|
| 82.000,000 | 217.000,000 | 135.000,000 |
|
|
a2 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh" | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3267/QĐ-BNN- KH ngày 22/7/2021; 4766/QĐ-BNN- KH ngày 08/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 537.000 |
|
|
|
| 52.500,000 | 205.000,000 | 152.500,000 |
| Điều chỉnh tên dự án (Tên dự án cũ: Trạm bơm Ngọ Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) |
A3 | Điều chỉnh tăng từ nguồn bổ sung trung hạn (lần 4) |
|
| 1.977.036 |
| 1.330.774 |
| 143.167 | 630.000,000 | 964.000,000 | 334.000,000 | - |
|
I | Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn do tăng hạn mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
|
| 531.402 |
| - |
|
| 100.000,000 | 150.000,000 | 50.000,000 | - |
|
a | Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ĐTXD Trung tâm y tế và nhà tang lễ thị xã Từ Sơn | UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) | 62/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 | 531.402 |
|
|
|
| 100.000,000 | 150.000,000 | 50.000,000 |
| Phần còn lại là ngân sách địa phương. |
II | Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
| 284.277 |
| 427.687 | - | 143.167,000 | 158.000,000 | 210.500,000 | 52.500,000 | - |
|
a | Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
|
| 211/NQ- HĐND ngày 29/10/2019 | 143.409 | 1799/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 143.167 | 70.000,000 | 90.000,000 | 20.000,000 |
|
|
b | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm đào tạo và thi đấu bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 246/TTHĐND18 ngày 5/10/2017; 211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 | 105.326 | 1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020; 1127/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 | 105.326 |
|
| 53.000,000 | 68.000,000 | 15.000,000 |
|
|
c | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c1 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1822/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; 444/QĐ-UBND ngày 16/11/2021; 462/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 (vb số 3447/UBND-NN ngày 23/11/2022 đính chính QĐ 462) | 59.558 | 1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018; 555/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 1396/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 59.559 |
|
| 20.000,000 | 34.500,000 | 14.500,000 |
|
|
d | Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng hội trường trung tâm huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) | 106/TTHĐND18 ngày 05/5/2017 | 119.393 | 1540/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017; 1221/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 119.393 |
|
| 15.000,000 | 18.000,000 | 3.000,000 |
|
|
III | Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn các dự án khởi công mới tại Nghị quyết 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
|
| 1.161.357 |
| 903.087 |
|
| 372.000,000 | 603.500,000 | 231.500,000 | - |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 273/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | 74.000 | 1501/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 73.834 |
|
| 24.000,000 | 54.000,000 | 30.000,000 |
|
|
2 | Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2) | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; 200/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 190.777 | 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 909/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | 190.777 |
|
| 63.000,000 | 93.500,000 | 30.500,000 |
|
|
b | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1 | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài | Ban QLDAXD Giao thông | Phụ lục 01 - Nghị quyết 201/NQ - HĐND, ngày 11/7/2019 | 124.506 | 1657/QĐ ngày 21/10/2019 | 116.597 |
|
| 38.000,000 | 85.000,000 | 47.000,000 |
|
|
4 | Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650 ÷ Km13+650), huyện Tiên Du | Ban QLDAXD Giao thông | Phụ lục 02 - Nghị quyết 201/NQ - HĐND, ngày 11/7/2019 | 450.075 | 1737/QĐ ngày 30/10/2019 | 430.518 |
|
| 142.000,000 | 212.000,000 | 70.000,000 |
|
|
5 | Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) | 211/NQ- HĐND, ngày 29/10/2019 | 95.396 | Số 1306/QĐ- UBND ngày 18/9/2020 | 91.362 |
|
| 30.000,000 | 45.000,000 | 15.000,000 |
|
|
b2 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Nội Trung đến trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 279/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | 126.778 |
|
|
|
| 42.000,000 | 64.000,000 | 22.000,000 |
|
|
b3 | Lĩnh vực cấp nước thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh quản lý; | Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh | 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 99.826 |
|
|
|
| 33.000,000 | 50.000,000 | 17.000,000 |
|
|
B | Điều chỉnh giảm hạn mức trung hạn các dự án đã hoàn thành |
|
| 46.921 |
| 99.510 |
| 73.138 | 18.903,292 | 14.636,745 | - | 4.266,547 |
|
I | Dự án đã phê duyệt, thẩm tra quyết toán |
|
| 38.612 |
| 91.236 |
| 73.138 | 6.903,292 | 6.745,539 | - | 157,753 |
|
a | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương (giai đoạn 3) | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1412/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 | 7.612 | 421/QĐ KH.KTN, ngày 31/10/2018 | 7.612 |
| 5.297,366 | 220,756 | 202,756 |
| 18,000 |
|
b | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh Cống Đá TX Từ Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1157/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | 31.000 | 1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 29.988 | 333/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 27.360,196 | 3.435,777 | 3.361,197 |
| 74,580 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp giao thông nông thôn | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| Số: 1149/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 | 53.636 | 332/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | 40.480,358 | 3.246,759 | 3.181,586 |
| 65,173 |
|
II | Dự án điều chỉnh giảm do cập nhật Quyết định phê duyệt BC KTKT |
|
| 8.309 |
| 8.274 |
|
| 12.000,000 | 7.891,206 | - | 4.108,794 |
|
a | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 | Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh | Chi cục Kiểm lâm | 2170/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019; 1877/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; 117/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 | 8.309 | 172/QĐ- KHĐT.QLN ngày 07/9/2023 | 8.274 |
|
| 12.000,000 | 7.891,206 |
| 4.108,794 |
|
PHỤ LỤC 07b: DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Thông tin, số liệu của dự án tại Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND | Thông tin, số liệu của dự án sau điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Tên dự án | Quyết định phê duyệt CTĐT | Ngành, lĩnh vực | Tên dự án | Quyết định phê duyệt CTĐT | Ngành, lĩnh vực | ||
1 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km10+350 | 274/TT-HĐND18 ngày 27/10/2017 |
| Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.284 đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 274/TT-HĐND18 ngày 27/10/2017; 217/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
| Điều chỉnh tên dự án, cập nhật QĐ phê duyệt CTĐT |
2 | Trạm bơm Ngọ Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 3267/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh | 3267/QĐ-BNN- KH ngày 22/7/2021; 4766/QĐ-BNN- KH ngày 08/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Điều chỉnh tên dự án, cập nhật QĐ phê duyệt CTĐT |
3 | Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ |
| Các hoạt động kinh tế - Lĩnh vực Giao thông | Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ |
| Các hoạt động kinh tế - Lĩnh vực công trình đô thị (Khoản 312) | Điều chỉnh ngành, lĩnh vực |
4 | Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
| Lĩnh vực Văn hóa, thông tin | Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
| Lĩnh vực Thể dục thể thao | Điều chỉnh ngành, lĩnh vực |
5 | Công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
| Lĩnh vực Văn hóa, thông tin | Công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
| Các hoạt động kinh tế - Lĩnh vực công trình đô thị (Khoản 312) | Điều chỉnh ngành, lĩnh vực |
PHỤ LỤC 08: BỔ SUNG DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Ngành/lĩnh vực/ Tên dự án | Chủ đầu tư | QĐ phê duyệt CTĐT | Quyết định phê duyệt dự án/BCKTKT | TMĐT | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số, ngày, tháng năm | Tổng mức đầu tư | Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||
| TỔNG CỘNG | 6 dự án |
| 405.696 |
| 144.000 | 405.696 | 307.500 |
|
I | Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
| 358.989 |
| 144.000 | 358.989 | 270.500 |
|
1 | Xây dựng 16 trụ sở làm việc Công an và Ban chỉ huy quân sự cấp xã | Công an tỉnh | 193/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 144.000 | 961/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 | 144.000 | 144.000 | 107.000 |
|
2 | Mở rộng trại tạm giam Công an tỉnh | Công an tỉnh | 194/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 149.998 |
|
| 149.998 | 111.500 |
|
3 | Xây dựng, lắp đặt hệ thống trung tâm chỉ huy, điều hành giao thông, giám sát, xử lý vi phạm trật tự, an toàn giao thông qua camera | Công an tỉnh | 4626/QĐ-BCA- H01 ngày 30/6/2023 | 39.991 |
|
| 39.991 | 32.000 | Thuộc đề án tỉnh an toàn giao thông, đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 192/NQ-HĐND |
4 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình chỉ huy giao thông, nơi tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự, an toàn giao thông (tại phòng Cảnh sát giao thông và Công an huyện, thị xã, thành phố) | Công an tỉnh | 4686/QĐ-BCA- H01 ngày 05/7/2023 | 25.000 |
|
| 25.000 | 20.000 | Thuộc đề án tỉnh an toàn giao thông, đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 192/NQ-HĐND |
III | Các hoạt động kinh tế |
|
| 17.657 |
| - | 17.657 | 14.000 |
|
| Lĩnh vực Công nghiệp |
|
| 17.657 |
| - | 17.657 | 14.000 |
|
5 | Dự án lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016- 2025, có xét đến 2035 | Sở Công thương | 256/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 | 17.657 |
|
| 17.657 | 14.000 |
|
IV | Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan nhà nước |
|
| 29.049 |
|
| 29.049 | 23.000 |
|
6 | ĐTXD Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công Thương và xây dựng khối nhà kỹ thuật cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp để phục vụ phát triển công nghiệp hỗ trợ | Sở Công thương | 239/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 | 29.049 |
|
| 29.049 | 23.000 |
|
1 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum