HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 4, MỤC III PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn định phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 đến hết năm 2020;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 4, mục III phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND về việc phê chuẩn định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Khoản 4, Mục III phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND về việc phê chuẩn định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:
1. Điều chỉnh Khoản 4, Mục III như sau:
4. Định mức chi quản lý hành chính (nhà nước, đảng, đoàn thể)
a) Định mức phân bổ dự toán chi quản lý hành chính
Phân bổ theo tiêu chí biên chế được cấp có thẩm quyền giao, cụ thể:
- Cấp tỉnh:
ĐVT: triệu đồng/biên chế/năm
Số biên chế | Định mức phân bổ |
- Dưới 5 biên chế | 22 |
- Từ 5 đến dưới 10 biên chế | 21,5 |
- Từ 10 đến dưới 20 biên chế | 21 |
- Từ 20 đến dưới 30 biên chế | 20,5 |
- Từ 30 biên chế trở lên | 20 |
- Cấp huyện, thị xã, thành phố:
ĐVT: triệu đồng/biên chế/năm
Số biên chế | Định mức phân bổ |
- Dưới 5 biên chế | 19 |
- Từ 5 đến dưới 10 biên chế | 18,5 |
- Từ 10 biên chế trở lên | 18 |
- Cấp xã, phường, thị trấn:
ĐVT: triệu đồng/biên chế/năm
Số biên chế | Định mức phân bổ |
Công chức, chuyên trách | 17 |
Những người hoạt động không chuyên trách | 8 |
2. Các nội dung còn lại vẫn giữ nguyên theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND và Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ điểm c, khoản 4, mục III phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 do tỉnh Đồng Tháp ban hành