- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8 Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 10 Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/2021/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Xét Tờ trình số 1697/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên
Thống nhất thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên theo các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm:
1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trồng cây hàng năm - Phụ lục số Ia;
2. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trồng cây lâu năm - Phụ lục số IIa;
3. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất nuôi trồng thủy sản - Phụ lục số IIIa;
4. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất nông nghiệp khác - Phụ lục số IVa;
6. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục số VIa;
7. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị - Phụ lục số VIIa.
1. Những nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại các phụ lục nêu tại Điều 1 Nghị quyết này, thực hiện theo các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 26 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT | Địa bàn | Giá đất theo Phụ lục số I kèm theo | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
9 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Các phường: 1, 2, B'Lao, Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát | 94 | 75 | 47 | 130 | 105 | 75 |
9.2 | Các xã: Lộc Nga, Lộc Thanh, Lộc Châu, Đam B'ri, Đại Lào | 47 | 37 | 23 | 78 | 63 | 45 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT | Địa bàn | Giá đất theo Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
9 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Các phường: 1, 2, B'Lao, Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát | 125 | 100 | 62 | 195 | 150 | 110 |
9.2 | Các xã: Lộc Nga, Lộc Thanh, Lộc Châu, Đạm B'ri, Đại Lào | 75 | 60 | 37 | 117 | 90 | 66 |
12 | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
12.7 | Xã Nam Ninh |
|
|
| 18 | 14 | 9 |
| - Thuộc địa bàn xã Mỹ Lâm trước khi sáp nhập | 18 | 14 | 9 |
|
|
|
| - Thuộc địa bàn xã Nam Ninh trước khi sáp nhập | 15 | 12 | 8 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT | Địa bàn | Giá đất theo Phụ lục số I kèm theo | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
9 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Các phường: 1, 2, B'Lao, Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát | 90 | 72 | 45 | 130 | 105 | 75 |
9.2 | Các xã: Lộc Nga, Lộc Thanh, Lộc Châu, Đam B'ri, Đại Lào | 47 | 37 | 23 | 78 | 63 | 45 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT | Địa bàn | Giá đất theo Phụ lục số I kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
9 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Các phường: 1, 2, B'Lao, Lộc Tiến, Lộc Sơn, Lộc Phát | 125 | 100 | 62 | 195 | 150 | 110 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
TT | Địa bàn | Giá đất theo Phụ lục số II kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
12 | Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
12.7 | Xã Nam Ninh |
|
|
| 14 | 12 | 11 |
| - Thuộc địa bàn xã Mỹ Lâm trước khi sáp nhập | 14 | 12 | 11 |
|
|
|
| - Thuộc địa bàn xã Nam Ninh trước khi sáp nhập | 11 | 10 | 9 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Giá đất theo Phụ lục số VI kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
STT | Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất | STT | Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất |
VIII | Thành phố Bảo Lộc |
| VIII | Thành phố Bảo Lộc |
|
VIII.2 | Xã Lộc Thanh |
| VIII.2 | Xã Lộc Thanh |
|
2 | Đường Mạc Thị Bưởi (từ Trung tâm Khuyết tật Thị Nghè đến hết đường Đoàn Thị Điểm) | 630 | 2 | Đường Mạc Thị Bưởi (đoạn qua xã Lộc Thanh) | 630 |
VIII.3 | Xã Đại Lào |
| VIII.3 | Xã Đại Lào |
|
|
|
| 11 | Đường Xóm 4, Thôn 11 (từ ngã ba đến hết đường nhựa) | 290 |
|
|
| 12 | Đường Xóm 3, 6, Thôn 11 (từ cổng Thôn 11 đến hết Lộc Thành) | 290 |
|
|
| 13 | Đường Xóm 5, Thôn 11 (đường vào đồi Quế) | 290 |
|
|
| 14 | Đường Xóm 2, 3, Thôn 10 (từ cầu Thôn 10 đến giáp đường Phạm Hồng Thái) | 290 |
VIII.5 | Xã Đam B'ri |
| VIII.5 | Xã Đam B'ri |
|
VIII.5.1 | Khu vực 1 |
| VIII.5.1 | Khu vực 1 |
|
1 | Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến cổng thác Đam B’ri) |
| 1 | Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến cổng thác Đam B’ri) |
|
1.1 | Từ Nguyễn Chí Thanh đến trụ sở UBND xã Đam B’ri | 1.500 | 1.1 | Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết trụ sở UBND xã Đam B'ri | 1.500 |
IX | Huyện Đạ Huoai |
| IX | Huyện Đạ Huoai |
|
IX.5 | Xã Hà Lâm |
| IX.5 | Xã Hà Lâm |
|
IX.5.1 | Khu vực 1 |
| IX.5.1 | Khu vực 1 |
|
5 | Đường Đông Anh (từ thửa 38 và 39, TBĐ 14 vào đến 200 mét) | 1.150 | 5 | Đường Hà Lâm - Đạ P'Loa - Đoàn Kết, đoạn từ Quốc lộ 20 (thửa 38, thửa 39, TBĐ 14) đến giáp Hội trường Thôn 3 | 1.150 |
|
|
| IX.5.2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| 16 | Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết, đoạn từ Hội trường Thôn 3 đến ngã ba đường Văn Đức (thửa 73, thửa 66, TBĐ 16) | 900 |
|
|
| 17 | Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết (đoạn còn lại) | 650 |
|
|
| 18 | Đường Be 54 (từ thửa 121, thửa 146, TBĐ 03 đến hết đường nhựa) | 380 |
|
|
| 19 | Đường số 18, Thôn 4 (từ thửa 104, thửa 68, TBĐ 41 đến giáp ranh xã Phước Lộc) | 380 |
|
|
| 20 | Đường số 20 vào Trường Mầm non Hoa Hồng (từ thửa 41, TBĐ 40, thửa 71, TBĐ 41, đến thửa 35, TBĐ 41) | 380 |
|
|
| 21 | Đường số 19, Thôn 4 (từ thửa 57, thửa 73, TBĐ 32 đến hết đường bê tông) | 290 |
|
|
| 22 | Đường số 14, Thôn 1 (từ thửa số 127, TBĐ 07 đến giáp đường cầu treo Thôn 1, thửa 15, TBĐ 06) | 290 |
X | Huyện Đạ Tẻh |
| X | Huyện Đạ Tẻh |
|
X.3 | Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) |
| X.3 | Xã Đạ Lây |
|
X.3.1 | Khu vực I: Đường ĐT.721 |
| X.3.1 | Khu vực I: Đường ĐT.721 |
|
1 | Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương Thành (thửa 01, TBĐ 01) | 140 | 1 | Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà (thửa 01, TBĐ 45) | 140 |
2 | Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương Thành (thửa 32, TBĐ 03) đến đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 23 và 24 TBĐ 04) | 110 | 2 | Từ đỉnh dốc Bà Gà hết (thửa 01, TBĐ 45) đến đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 23 và thửa 24, TBĐ 48) | 110 |
3 | Từ đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 11 và 12, TBĐ 04) đến cầu Đạ Lây | 200 | 3 | Từ đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 11 và thủa 12, TBĐ 48) đến cầu Đạ Lây | 200 |
2 | Từ ngã ba Trạm y tế (thửa 792, TBĐ 07) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà (thửa 845, TBĐ 07) | 340 | 5 | Từ ngã ba Trạm y tế đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú (thửa 845, TBĐ 07) | 340 |
3 | Từ hết ngã ba Thôn Thuận Hà (thửa 760, TBĐ 07) đến hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) | 260 | 6 | Từ đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú đến hết đường vào thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) | 260 |
4 | Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) đến đường vào xóm Tày (thửa 68, TBĐ 05) | 165 | 7 | Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) đến đường vào xóm Tày (thửa 68, TBĐ 05) | 165 |
5 | Từ hết đường vào xóm Tày (thửa 102, TBĐ 05) đến ranh giới huyện Cát Tiên | 125 | 8 | Từ hết đường vào xóm Tày (thửa 102, TBĐ 05) đến ranh giới huyện Cát Tiên | 125 |
X.3.2 | Khu vực II: Đường hương thôn |
| X.3.2 | Khu vực II: Đường hương thôn |
|
1 | Đường Đội 12: Từ giáp đường ĐT.721 (thửa 250, TBĐ 05) đến cầu ông Vạn (thửa 09 và 08, TBĐ 06) | 100 | 1 | Đường Đội 12: Từ giáp đường ĐT.721 (thửa 250, TBĐ 49) đến cầu ông Vạn (thửa 09 và thửa 08, TBĐ 50) | 100 |
2 | Từ cầu ông Vạn (thửa 238 và 194, TBĐ 07) đến hết ngã ba Hương Phong (thửa 25 và 27, TBĐ 09) | 100 | 2 | Từ cầu ông Vạn (thửa 238 và thửa 194, TBĐ 51) đến hết ngã ba Hương Phong (thửa 25 và thửa 27, TBĐ 53) | 100 |
3 | Từ hết ngã ba Hương Phong (thửa 26 và 184, TBĐ 09) đến Khe Tre (thửa 33 và 38, TBĐ 12) | 92 | 3 | Từ hết ngã ba Hương Phong (thửa 26 và thửa 184, TBĐ 53) đến Khe Tre (thửa 33 và thửa 38, TBĐ 56) | 92 |
4 | Đường thôn Hương Vân 1, nhánh 1 và nhánh 2 vào đến 200 mét (từ thửa 393 và 339, TBĐ 05 đến thửa 400 và 119, TBĐ 05) | 100 | 4 | Đường thôn Hương Vân 1, nhánh 1 và nhánh 2 vào đến 200 mét (từ thửa 393 và thửa 339, TBĐ 49 đến thửa 400 và thửa 119, TBĐ 49) | 100 |
5 | Đường thôn Hương Vân 2 từ (thửa 227, TBĐ 05 đến thửa 234 và 334, TBĐ 05) | 170 | 5 | Đường thôn Hương Vân 2 từ (thửa 227, TBĐ 49 đến thửa 234 và thửa 334, TBĐ 49) | 170 |
6 | Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý): Từ thửa 106, TBĐ 01 đến thửa 221, TBĐ 01) | 65 | 6 | Đường thôn Phú Thành (xóm bà Tý): Từ thửa 106, TBĐ 45 đến thửa 221, TBĐ 45) | 65 |
7 | Đường xóm thôn Hương Thành (từ thửa 72, TBĐ 01 đến thửa 378, TBĐ 01) | 65 | 7 | Đường xóm thôn Phú Thành: Từ thửa 72, TBĐ 45 đến thửa 378, TBĐ 45 | 65 |
8 | Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp): Từ thửa 03 và 04, TBĐ 03 đến thửa 90 và 93, TBĐ 03 | 65 | 8 | Đường thôn Phú Thành (xóm Nông nghiệp): Từ thửa 03 và thửa 04, TBĐ 47 đến thửa 90 và thửa 93, TBĐ 47 | 65 |
9 | Đường thôn Hương Phú (xóm ông Tám): Từ thửa 65 và 72, TBĐ 04 đến thửa 96 và 88, TBĐ 04 | 65 | 9 | Đường thôn Phú Thành (xóm ông Tám): Từ thửa 65 và thửa 72, TBĐ 48 đến thửa 96 và thửa 88, TBĐ 4) | 65 |
10 | Đường thôn Hương Thủy (xóm ông Sữa): Từ thửa 225 và 104, TBĐ 06 đến thửa 111 và 116, TBĐ 06 | 65 | 10 | Đường thôn Sơn Thủy (xóm ông Sữa): Từ thửa 225 và thửa 104, TBĐ 50 đến thửa 111 và thửa 116, TBĐ 50 | 65 |
11 | Đường thôn Hương Vân 1 (xóm ông Cao): Từ thửa 120 và 122, TBĐ 05 đến thửa 31 và 41, TBĐ 05 | 65 | 11 | Đường thôn Hương Vân (xóm ông Cao): Từ thửa 120 và thửa 122, TBĐ 05 đến thửa 31 và thửa 41, TBĐ 05 | 65 |
12 | Đường thôn Hương Sơn (xóm 1): Từ thửa 101 và 206, TBĐ 07 đến thửa 185 và 246, TBĐ 07 | 65 | 12 | Đường thôn Sơn Thủy (Xóm 1): Từ thửa 101 và thửa 206, TBĐ 51 đến thửa 185 và thửa 246, TBĐ 51 | 65 |
13 | Đường thôn Hương Sơn (xóm 2): Từ thửa 175 TBĐ 07 đến thửa 176 TBĐ 07 | 65 | 13 | Đường thôn Sơn Thủy (Xóm 2): Từ thửa 175, TBĐ 51 đến thửa 176, TBĐ 51 | 65 |
16 | Đường thôn Liêm Phú |
|
|
|
|
16.1 | Vào đến 300 mét | 130 | 16 | Từ đường ĐT.721 đưiờng thôn Phú Bình (Liên Phú), thửa 33 TBĐ 01 vào đến 300 mét (thửa 527, TBĐ 01) | 130 |
16.2 | Đoạn còn lại | 70 | 17 | Từ đường thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 527, TBĐ 01 đến đoạn còn lại thửa 177, TBĐ 03 | 70 |
17 | Đường thôn Phước Lợi |
|
|
|
|
17.1 | Vào đến 300 mét | 110 | 18 | Từ đường ĐT.721 thôn Vĩnh Phước (thửa 774, TBĐ 07) vào đến 300 mét (thửa 865, TBĐ 07) | 110 |
17.2 | Đoạn còn lại | 70 | 19 | Đường thôn Vĩnh Phước đoạn còn lại (từ thửa 865, TBĐ 07 đến thửa 22, TBĐ 10) | 70 |
18 | Đường thôn Thuận Hà |
|
|
|
|
18.1 | Vào đến 300 mét | 90 | 20 | Từ đường ĐT.721 thôn Hương Thuận (thửa 10, TBĐ 01) vào đến 300 mét (thửa 233, TBĐ 01) | 90 |
18.2 | Đoạn còn lại | 70 | 21 | Đường thôn Hương Thuận đoạn còn lại (từ thửa 233, TBĐ 01 đến thửa 267, TBĐ 01) | 70 |
19 | Đường thôn Thuận Lộc |
|
|
|
|
19.1 | Vào đến 300 mét | 90 | 22 | Từ đường ĐT.721 thôn Thuận Lộc (thửa 153, TBĐ 04) vào đến 300 mét (thửa 372, TBĐ 04) | 90 |
19.2 | Đoạn còn lại | 80 | 23 | Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại (từ thửa 372, TBĐ 04 đến thửa 44, TBĐ 03) | 80 |
20 | Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt (thửa 409, TBĐ 09) | 75 | 24 | Đường thôn Vĩnh Phước từ thửa 38, TBĐ 04 đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt (thửa 409, TBĐ 09) | 75 |
21 | Đường thôn Hương Bình I (xóm 1) vào 200 mét | 75 | 25 | Từ đường ĐT.721 thôn Phú Bình (thửa 42, TBĐ 01) vào đến 200 mét (thửa 486, TBĐ 01) | 75 |
22 | Đường thôn Hương Bình I (xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi | 80 | 26 | Từ đường ĐT.721 thôn Phú Bình (thửa 788, TBĐ 07) đến đường thôn Vĩnh Phước (thửa 682, TBĐ 07) | 80 |
23 | Đường thôn Lộc Hòa (xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế Văn Minh (thửa 180, TBĐ 04) | 75 | 27 | Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế Văn Minh (thửa 180, TBĐ 04) | 75 |
24 | Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà bà Vu (thửa 318 TBĐ 03) đến hết đất nhà ông Tám (thửa 10 TBĐ 03) | 70 | 28 | Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà bà Vu (thửa 318, TBĐ 03) đến hết đất nhà ông Tám (thửa 10, TBĐ 03) | 70 |
16 | Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà ông Phước (thửa 319, TBĐ 03) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương (thửa 64, TBĐ 03) | 70 | 29 | Đường thôn Thuận Lộc, từ nhà ông Phước (thửa 319, TBĐ 03) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương (thửa 64, TBĐ 03) | 70 |
17 | Đường thôn Phước Lợi, từ nhà ông Thọ (thửa 309, TBĐ 07) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông (thửa 250, TBĐ 07) | 70 | 30 | Đường thôn Vĩnh Phước, từ nhà ông Thọ (thửa 309, TBĐ 07) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông (thửa 250, TBĐ 07) | 70 |
X.3.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã |
| X.3.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã | 60 |
1 | Thuộc địa bàn xã Hương Lâm trước khi sáp nhập | 55 | |||
2 | Thuộc địa bàn xã Đạ Lây trước khi sáp nhập | 60 | |||
X.4 | Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) |
| X.4 | Xã Mỹ Đức |
|
X.4.1 | Khu vực I: Đường ĐT 725 |
| X.4.1 | Khu vực I: Đường ĐT.725 |
|
1 | Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4, thôn 5 thuộc xã Hà Đông trước khi sáp nhập (thửa 547, TBĐ 01) | 210 | 1 | Từ cầu Mỹ Đức đến giáp đường thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) | 210 |
2 | Từ giáp đường thôn 4, thôn 5 thuộc xã Hà Đông trước khi sáp nhập (thửa 267, TBĐ 01) đến ranh giới xã Mỹ Đức cũ | 235 | 2 | Từ đường thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) đến kênh ĐN6 | 235 |
3 | Từ ranh giới xã Hà Đông trước khi sáp nhập đến kênh ĐN6 | 235 | |||
4 | Từ kênh ĐN6 đến đường vào Hội trường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập) | 215 | 3 | Từ kênh ĐN6 đến đường vào Hội trường Thôn 2 | 215 |
3 | Từ đường vào Hội trường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập) đến hết đất ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03) | 190 | 4 | Từ đường vào Hội trường Thôn 2 đến hết đất ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03) | 190 |
4 | Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08) | 280 | 5 | Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08) | 280 |
5 | Từ nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 363, TBĐ 08) đến cầu thôn 7 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập) | 145 | 6 | Từ nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 363, TBĐ 08) đến cầu Thôn 7 | 145 |
6 | Từ cầu thôn 7 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập) đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài (thửa 06, TBĐ 14) | 130 | 7 | Từ cầu Thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài (thửa 06, TBĐ 14) | 135 |
|
|
| 8 | Khu vực định canh định cư Con Ó, xã Mỹ Đức, từ thửa 41, TBĐ 15 đến hết thửa 11 và thửa 15, TBĐ 77 giáp Công ty Hoàng Thịnh | 135 |
X.4.2 | Khu vực II: Đường hương thôn |
| X.4.2 | Khu vực II: Đường hương thôn |
|
1 | Từ giáp đường ĐT.725 vào đến hết Trung tâm cụm xã Hà Đông (trước khi sáp nhập) thửa 469, TBĐ 01 | 135 | 1 | Từ giáp đường ĐT.725 vào đến thửa 469, TBĐ 23 | 135 |
2 | Từ hết Trung tâm cụm xã Hà Đông (trước khi sáp nhập) thửa số 587, TBĐ 01 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu thửa số 37 TBĐ 01 | 80 | 2 | Từ hết trung tâm cụm xã đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa số 37, TBĐ 23) | 85 |
14 | Từ hết Trung tâm cụm xã Mỹ Đức (thửa 399, TBĐ 01) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Toàn (thửa 272, TBĐ 01) | 85 | |||
3 | Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 01) đến hết nhà ông Uy (thửa 524 TBĐ 02) | 70 | 3 | Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 23) đến hết nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) | 70 |
4 | Đường thôn 1 và thôn 2 thuộc xã Hà Đông trước khi sáp nhập |
|
|
|
|
4.1 | Từ giáp đường ĐT.725 vào đến hết nhà ông Thắng (thửa 621, TBĐ 03) | 80 | 4 | Đường thôn Phú Hòa từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) | 80 |
4.2 | Từ hết nhà ông Thắng (thửa 621, TBĐ 03) đến hết đất nhà ông Liền, thôn 1 (thửa 350, TBĐ 04) | 70 | 5 | Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liền, Thôn 1 (thửa 350, TBĐ 26) | 70 |
4.3 | Từ hết nhà ông Thắng (thửa 621, TBĐ 03) đến kênh DN8 | 70 | 6 | Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) đến kênh DN8 | 70 |
5 | Đường thôn 2 và thôn 3 thuộc xã Hà Đông trước khi sáp nhập |
|
|
|
|
5.1 | Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh tiêu | 80 | 7 | Từ thôn Phú Hòa, Yên Hòa giáp đường ĐT.725 đến kênh tiêu | 80 |
5.2 | Từ kênh tiêu đến kênh DN8 | 85 | 8 | Từ kênh tiêu thôn Phú Hòa, Yên Hòa đến kênh DN8 | 85 |
6 | Từ nhà ông Đăng, Thôn 2 (thửa 245, TBĐ 03) đến hết nhà ông Chính Thôn 1 (thửa 261, TBĐ 04) | 75 | 9 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng (thửa 245, TBĐ 25) đến hết nhà ông Tạ Quang Chính (thửa 261, TBĐ 26) | 75 |
7 | Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng Thôn 1 (thửa 90, TBĐ 04) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, Thôn 1 (thửa 537, TBĐ 04) | 70 | 10 | Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng (thửa 90, TBĐ 26) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn (thửa 537, TBĐ 26) | 70 |
8 | Từ nhà ông Hoàng Văn Uy, thôn 5 (thửa 524, TBĐ 02), đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái, thôn 3 (thửa 28, TBĐ 03) | 70 | 11 | Từ nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái (thửa 28, TBĐ 25) | 70 |
9 | Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu, thôn 5 (thửa 5, TBĐ 01) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, thôn 5 (thửa 170, TBĐ 01) | 70 | 12 | Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu (thửa 5, TBĐ 23) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, Thôn 5 (thửa 170, TBĐ 23) | 70 |
10 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn, thôn 5 (thửa 8, TBĐ 02) đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy, thôn 4 (thửa 278, TBĐ 02) | 70 | 13 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 8, TBĐ 24) đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy (thửa 278, TBĐ 24) | 70 |
11 | Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Minh Hùng (thửa 25, TBĐ 10) | 60 | 14 | Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa 106 TBĐ10 đến hết đất ông Ngô Minh Hùng (thửa 25, TBĐ 10) | 63 |
12 | Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông | 125 | 15 | Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông | 125 |
13 | Từ kênh Đông đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 85 | 16 | Từ kênh Đông đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 85 |
15 | Đường vành đai trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa 402, TBĐ 01 đến thửa 418, TBĐ 01) | 70 | 17 | Đường vành đai trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa 402, TBĐ 01 đến thửa 418, TBĐ 01) | 70 |
16 | Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức: Từ đường ĐT.725 đến hết đất ông K' Sộ (thửa 45, TBĐ 88) | 60 | 18 | Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức: Từ đường ĐT.725 đến hết đất ông K' Sộ (thửa 45, TBĐ 88) | 63 |
17 | Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu tràn (đường kênh Nam) | 65 | 19 | Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu tràn (đường kênh Nam) | 65 |
18 | Từ cầu tràn đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lân (đường kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07) | 65 | 20 | Từ cầu tràn đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lân (đường kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07) | 65 |
19 | Đường vào Hội trường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập) (hết đường nhựa) (thửa 91, TBĐ 02) | 65 | 21 | Đường vào Hội trường Thôn 2 (hết đường nhựa; thửa 91, TBĐ 02) | 65 |
20 | Đường vào Hội trường thôn 4 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt | 65 | 22 | Đường vào Hội trường Thôn 4: Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt | 65 |
21 | Đường vào Hội trường thôn 3 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh Đông | 65 | 23 | Đường vào Hội trường Thôn 3: Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh Đông | 65 |
22 | Đường vào Hội trường thôn 5 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến Nghĩa địa | 65 | 24 | Đường vào Hội trường Thôn 5: Từ giáp đường ĐT.725 đến Nghĩa địa | 65 |
23 | Đường thôn 4 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03) | 65 | 25 | Đường Thôn 4: Từ giáp đường ĐT.725 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03) | 65 |
24 | Đường thôn 2 và thôn 3 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt | 65 | 26 | Đường Thôn 2 và Thôn 3: Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt | 65 |
25 | Đường thôn 2 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà ông Trần Minh Nghĩa (thửa 142, TBĐ 03) | 60 | 27 | Đường Thôn 2 từ giáp ĐT.725 đến hết nhà ông Trần Minh Nghĩa, (thửa 142, TBĐ 03) | 63 |
16 | Đường thôn 6 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ nhà ông Nhã thửa số 221(6), đến hết nhà ông Kiểu (thửa 118, TBĐ 06) | 60 | 28 | Đường Thôn 6 từ nhà ông Nhã (thửa 221, TBĐ 06) đến hết nhà ông Kiểu (thửa 118, TBĐ 06) | 63 |
17 | Đường thôn 7 (thuộc xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập): Từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai (thửa 27, TBĐ 08) | 60 | 29 | Đường Thôn 7 từ giáp đường ĐT.725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai (thửa 27, TBĐ 08) | 63 |
X.4.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã |
| X.4.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã | 60 |
1 | Thuộc địa bàn xã Hà Đông trước khi sáp nhập | 60 |
|
|
|
2 | Thuộc địa bàn xã Mỹ Đức trước khi sáp nhập | 55 |
|
|
|
XI | Huyện Cát Tiên |
| XI | Huyện Cát Tiên |
|
XI.1 | Xã Gia Viễn |
| XI.1 | Xã Gia Viễn |
|
XI.1.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
| XI.1.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
|
3 | Đường thôn Cao Sinh (từ Cổng chào đến Kênh N1) | 110 | 3 | Đường thôn Trung Hưng (từ cổng chào đến Kênh N1) | 110 |
4 | Đường thôn Thanh Tiến: Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512, TBĐ 16) đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307, TBĐ 16) | 110 | 4 | Đường thôn Trung Hưng, từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512, TBĐ 08) đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307, TBĐ 16) | 110 |
XI.2 | Xã Quảng Ngãi (sau khi sáp nhập xã Tư Nghĩa vào xã Quảng Ngãi) |
| XI.2 | Xã Quảng Ngãi |
|
XI.2.1 | Khu vực I |
| XI.2.1 | Khu vực I |
|
1 | Đường ĐT.721 |
| 1 | Đường ĐT.721 |
|
1.1 | Từ cầu Đạ Sị (thửa 01, TBĐ 02) đến đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sị cũ) (thửa 05, TBĐ 02) | 280 | 1.1 | Từ cầu Đạ Sị (mới) đến hết đất ông Cao Chí Bá (thửa 353, TBĐ 14) | 280 |
1.9 | Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86, TBĐ 06 đến hết thửa 177, TBĐ 07) | 240 | |||
1.2 | Từ đất ông Vũ Thế Phương (thửa 08, TBĐ 02) đến giáp đất ông Tô Trọng Nghĩa (thửa 525, TBĐ 02) | 520 | 1.2 | Từ đất ông Cao Tấn Thành (thửa 189, TBĐ 14) đến giáp đất ông Tô Trọng Nghĩa (thửa 525, TBĐ 02) | 520 |
1.10 | Từ đất ông Bùi Văn Chính đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiết (từ thửa 249, TBĐ 07 đến hết thửa 283, TBĐ 07) | 460 | |||
1.8 | Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39, TBĐ 11 đến hết thửa 37, TBĐ 11) | 260 | 1.8 | Từ giáp thị trấn Cát Tiên đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39, TBĐ 16 đến hết thửa 37, TBĐ 16) | 260 |
2 | Đường ĐH.92 (hướng đi Mỹ Lâm) |
| 2 | Đường ĐH.92 (hướng đi xã Nam Ninh) |
|
2.1 | Từ đất ông Bùi Văn Dũng (thửa 353, TBĐ 02) đến hết đất Trạm xá cũ | 450 | 2.1 | Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu (thửa 284, TBĐ 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa 39, TBĐ 16) | 450 |
2.3 | Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh (tử thửa 284, TBĐ 07 đến hết thửa 266, TBĐ 07) | 400 | |||
2.2 | Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân (thửa 25, TBĐ 02) đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa 21, TBĐ 01) | 275 | 2.2 | Từ đất trạm xá cũ đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa 21, TBĐ 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (thửa 39, TBĐ 16) | 354 |
2.4 | Từ đất ông Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278, TBĐ 07 đến hết thửa 467, TBĐ 07) | 354 | |||
2.5 | Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349, TBĐ 07 đến hết thửa 303, TBĐ 04) | 165 | 2.3 | Từ đất bà Phạm Thị Hải Yến đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349, TBĐ 14 đến hết thửa 303, TBĐ 11) | 165 |
2.6 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (từ thửa 73, TBĐ 04 đến hết thửa 02, TBĐ 01) | 150 | 2.4 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73, TBĐ 11 đến hết thửa 02, TBĐ 08) | 150 |
3 | Đường bến phà |
|
|
|
|
3.2 | Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa 239, TBĐ 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa 08, TBĐ 06) | 340 |
| (Chuyển Khu vực II) |
|
4 | Đường ĐH.96 |
| 4 | Đường ĐH.96 |
|
4.1 | Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138, TBĐ 07 đến hết thửa 109, TBĐ 08) | 140 | 4.1 | Từ đất ông Vương Trung Thành (thửa 19, TBĐ 01) đến hết đất ông Hoàng Văn Cương (thửa 349, TBĐ 14) | 150 |
| Từ giáp đất ông Vương Trung Thành (thửa 19, TBĐ 01) đến đập V20 (đường ĐH.92 giáp ranh xã Tư Nghĩa cũ) thuộc đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1 | 150 | |||
4.2 | Từ đất ông Trịnh Văn Mười đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108, TBĐ 08 đến hết thửa 472, TBĐ 03) | 150 | 4.2 | Từ đất bà Nguyễn Thị E (thửa 414, TBĐ 15) đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (thửa 472, TBĐ 10) | 150 |
4.3 | Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264, TBĐ 03 đến hết thửa 03, TBĐ 03) | 230 | 4.3 | Từ Sân vận động (xã Tư Nghĩa cũ) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264, TBĐ 10 đến hết thửa 03, TBĐ 10) | 230 |
4.4 | Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220, TBĐ 02 đến hết thửa 28, TBĐ 03) | 150 | 4.4 | Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220, TBĐ 09 đến hết thửa 28, TBĐ 10) | 150 |
4.5 | Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (từ thửa 170, TBĐ 07 đến hết thửa 66, TBĐ 06) | 154 |
| (Chuyển Khu vực II) |
|
XI.2.2 | Khu vực II |
| XI.2.2 | Khu vực II |
|
1 | Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1 |
| 1 | Đường thôn 1 |
|
1.4 | Từ giáp đất ông Vương Trung Thành (thửa 19, TBĐ 01) đến đập V20 (đường ĐH.92 giáp ranh xã Tư Nghĩa cũ) thuộc đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1 | 150 |
| (Chuyển Khu vực I và nhập với STT 4.1) |
|
|
|
| 1.4 | Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa 239, TBĐ 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa 08, TBĐ 06) | 340 |
4 | Đường thôn 3 đi thôn 4 |
| 3 | Đường Thôn 2 |
|
4.1 | Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05) | 360 | 3.1 | Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05) | 360 |
4.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05) | 350 | 3.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05) | 350 |
4.3 | Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa 45, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02) | 150 | 3.3 | Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa 45, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02) | 150 |
4.4 | Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa 158, TBĐ 02) đến hết đất ông Đặng Thành Long (thửa 389, TBĐ 02) | 200 | 3.4 | Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa 158, TBĐ 02) đến hết đất ông Đặng Thành Long (thửa 389, TBĐ 02) | 200 |
3 | Đường sân vận động: Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa 30, TBĐ 05) | 300 | 3.5 | Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa 30, TBĐ 05) | 300 |
5 | Đường thôn 4: Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa 124, TBĐ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa 188, TBĐ 02) | 180 | 3.6 | Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa 124, TBĐ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa 188, TBĐ 02) | 180 |
|
|
| 4 | Đường Thôn 3 |
|
10 | Từ đất bà Khổng Thị Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13, TBĐ 02 đến hết thửa 178, TBĐ 02) | 94 | 4.1 | Từ đất bà Khổng Thị Chụt (thửa 13, TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (hết thửa 178, TBĐ 09) | 94 |
11 | Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106, TBĐ 02 đến hết thửa 112, TBĐ 02) | 95 | 4.2 | Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm (thửa 106, TBĐ 09) đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (hết thửa 112, TBĐ 09) | 95 |
12 | Từ đất ông Vũ Xuân Điều đến hết đất bà Đinh thị Chỉnh (từ thửa 210, TBĐ 03 đến hết thửa 107, TBĐ 03) | 110 | 4.3 | Từ đất ông Vũ Xuân Điều (thửa 210, TBĐ 10) đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (đến hết thửa 107, TBĐ 10) | 110 |
13 | Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267, TBĐ 03 đến hết thửa 196, TBĐ 03) | 120 | 4.4 | Từ đất ông Đỗ Văn Lợi (thửa 267, TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, TBĐ 10) | 120 |
|
|
| 5 | Đường Thôn 4 |
|
|
|
| 5.1 | Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa 170, TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, TBĐ 06) | 154 |
6 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa 67, TBĐ 06) đến hết Cống 19/5 | 130 | 5.2 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa 67, TBĐ 13) đến hết Cống 19/5 | 130 |
7 | Từ đất ông Lê Văn Thảo đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54, TBĐ 06 đến hết thửa 26, TBĐ 05) | 120 | 5.3 | Từ đất ông Lê Văn Thảo (thửa 54, TBĐ 13) đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, TBĐ 12) | 120 |
8 | Từ đất ông Đặng Văn Cui đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, TBĐ 05 đến hết thửa 304, TBĐ 04) | 105 | 5.4 | Từ đất ông Đặng Văn Cui (thửa 16, TBĐ 12) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (hết thửa 304, TBĐ 11) | 105 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68, TBĐ 04 đến hết thửa 55, TBĐ 01) | 94 | 5.5 | Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch (từ thửa 68, TBĐ 11) đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (hết thửa 55, TBĐ 11) | 94 |
XI.2.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã |
| XI.2.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã | 80 |
1 | Thuộc địa bàn xã Quảng Ngãi trước khi sáp nhập | 80 |
|
|
|
2 | Thuộc địa bàn xã Tư Nghĩa trước khi sáp nhập | 70 |
|
|
|
XI.3 | Xã Nam Ninh |
| XI.3 | Xã Nam Ninh |
|
XI.3.1 | Khu vực I |
| XI.3.1 | Khu vực I |
|
2 | Đường ĐH.92 |
| 2 | Đường ĐH.92 |
|
2.6 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868, TBĐ 05) đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm cũ | 100 | 2.6 | Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306, TBĐ 37) đến giáp thửa 12, TBĐ 37 đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868, TBĐ 05) | 100 |
2.9 | Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306, TBĐ 03) đến giáp ranh xã Nam Ninh trước khi sáp nhập (thửa 12, TBĐ 03) | 100 | |||
2.7 | Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779, TBĐ 05) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73, TBĐ 05) | 220 | 2.7 | Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779, TBĐ 39) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73, TBĐ 39) | 220 |
2.8 | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87, TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464, TBĐ 02) | 170 | 2.8 | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87, TBĐ 39) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464, TBĐ 36) | 170 |
2.10 | Từ đất ông Bùi Văn Hoàng (thửa 778, TBĐ 05) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671, TBĐ 05) | 110 | 2.9 | Từ đất ông Lý Văn Thành (thửa 778, TBĐ 39) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671, TBĐ 39) | 110 |
2.11 | Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206, TBĐ 07) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889, TBĐ 08) hướng đi Tư Nghĩa | 95 | 2.10 | Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206, TBĐ 41) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889, TBĐ 42) hướng đi xã Quảng Ngãi. | 95 |
2.12 | Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407, TBĐ 08) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362, TBĐ 09) giáp ranh xã Tư Nghĩa trước khi sáp nhập | 110 | 2.11 | Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407, TBĐ 42) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362, TBĐ 43) giáp ranh xã Quảng Ngãi | 110 |
3 | Đường trung tâm xã Mỹ Lâm trước khi sáp nhập |
| 3 | Đường trung tâm xã |
|
3.1 | Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161, TBĐ 05) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341, TBĐ 05) (trung tâm xã) | 180 | 3.1 | Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161, TBĐ 39) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341, TBĐ 39) | 180 |
3.2 | Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208, TBĐ 05) đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317, TBĐ 05) | 160 | 3.2 | Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208, TBĐ 39) đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317, TBĐ 39) | 160 |
3.3 | Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491, TBĐ 05) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324, TBĐ 05) | 140 | 3.3 | Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491, TBĐ 39) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324, TBĐ 39) | 140 |
3.4 | Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228, TBĐ 05) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182, TBĐ 05) | 110 | 3.4 | Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228, TBĐ 39) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182, TBĐ 39) | 110 |
3.5 | Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334, TBĐ 04) | 100 | 3.5 | Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148, TBĐ 39) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334, TBĐ 38) | 100 |
XI.3.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
| XI.3.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
|
1 | Đường thôn Ninh Thượng | 95 | 1 | Đường thôn Ninh Đại | 95 |
2 | Đường thôn Ninh Đại | 95 | |||
3 | Đường thôn Ninh Trung | 95 | 2 | Đường thôn Ninh Trung | 95 |
4 | Đường thôn Ninh Hạ | 95 | 3 | Đường thôn Ninh Hạ | 95 |
5 | Đường thôn Ninh Thủy | 95 | |||
6 | Đường Thôn Ninh Hải | 95 | 4 | Đường thôn Ninh Hậu | 95 |
7 | Đường Thôn Ninh Hậu | 95 | |||
8 | Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536, TBĐ 05) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451, TBĐ 07) | 90 | 5 | Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536, TBĐ 39) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451, TBĐ 41) | 90 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464, TBĐ 03) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180, TBĐ 03) | 65 | 6 | Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464, TBĐ 37) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180, TBĐ 37) | 65 |
10 | Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14, TBĐ 03) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98, TBĐ 03) | 70 | 7 | Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14, TBĐ 37) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98, TBĐ 37) | 70 |
11 | Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306, TBĐ 08) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299, TBĐ 09) | 80 | 8 | Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306, TBĐ 42) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299, TBĐ 43) | 80 |
12 | Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 75, TBĐ 02) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291, TBĐ 01) | 90 | 9 | Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 755, TBĐ 36) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291, TBĐ 35) | 90 |
13 | Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH.97) | 90 | 10 | Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH. 97) | 90 |
14 | Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294, TBĐ 01) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 02, TBĐ 01) | 70 | 11 | Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294, TBĐ 35) đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33, TBĐ 44) | 70 |
XI.3.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã |
| XI.3.3 | Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã | 65 |
1 | Thuộc địa bàn xã Nam Ninh trước khi sáp nhập | 65 |
|
|
|
2 | Thuộc địa bàn xã Mỹ Lâm trước khi sáp nhập | 60 |
|
|
|
XI.5 | Xã Đức Phổ |
| XI.5 | Xã Đức Phổ |
|
XI.5.1 | Khu vực I |
| XI.5.1 | Khu vực I |
|
1 | Đường ĐT.721 |
| 1 | Đường ĐT.721 |
|
1.1 | Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn (thửa 207, TBĐ 02) | 500 | 1.1 | Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532, TBĐ 02) và phía đối diện từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532, TBĐ 02) | 500 |
1.2 | Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa 214, TBĐ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79, TBĐ 03) | 480 | 1.2 | Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa đất 214, TBĐ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79, TBĐ 03) và phía đối diện từ đất ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218, TBĐ 02) đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 84, TBĐ 03) | 480 |
1.3 | Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78, TBĐ 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356, TBĐ 03) | 480 | 1.3 | Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78, TBĐ 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356, TBĐ 03) và phía đối diện từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85, TBĐ 03) đến giáp đường vào Trường Mầm non | 480 |
1.6 | Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231, TBĐ 05) đến đất ông Mai Xuân Nam (thửa 449, TBĐ 05) | 485 | 1.6 | Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231, TBĐ 05) đến đất bà Lê Thị Liên (thửa 340, TBĐ 06) | 485 |
1.7 | Từ đất ông Trần Đình Mẫn (thửa 44, TBĐ 06) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát | 490 | 1.7 | Từ đất ông Trần Đình Mẫn (thửa 44, TBĐ 06) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát và phía đối diện từ đất ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671, TBĐ 05) đến giáp thị trấn Phước Cát | 490 |
2 | Đường ĐH.93 (đường Bù Khiêu) |
| 2 | Đường ĐH.93 (đường Bù Khiêu) |
|
2.1 | Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa 111, TBĐ 08) - phía bên núi | 415 | 2.1 | Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa 569, TBĐ 08) - phía bên núi | 415 |
2.2 | Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Bùi Văn Khải (thửa 461, TBĐ 08) - phía bên suối | 350 | 2.2 | Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461, TBĐ 08) - phía bên suối | 350 |
2.3 | Từ đường vào Khu ủy Khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát | 200 | 2.3 | Từ đường vào Khu ủy Khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát và phía đối diện đất do UBND xã quản lý (thửa 118, TBĐ 08) giáp ranh giới thị trấn Phước Cát | 200 |
XI.5.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
| XI.5.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
|
1 | Đường thôn 1 |
| 1 | Đường Thôn 1 |
|
1.3 | Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148, TBĐ 06) đến hết đất bà Nguyễn Thị Ngọ (thửa 66, TBĐ 06) | 160 | 1.3 | Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148, TBĐ 06) đến hết đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66, TBĐ 06) | 160 |
2 | Đường thôn 2 |
| 2 | Đường Thôn 2 |
|
2.1 | Từ Nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, TBĐ 05) đến hết đất ông Tô Hồng Thái (thửa 764, TBĐ 05) | 200 | 2.1 | Từ Nhà văn hóa Thôn 2 (thửa 696, TBĐ 05) đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, TBĐ 05) | 200 |
2.3 | Từ Lò giết mổ (thửa 513, TBĐ 05) đến hết đất ông Trần Ngọc Thanh (thửa 668, TBĐ 05) | 185 | 2.3 | Từ Lò giết mổ (thửa 513, TBĐ 05) đến hết đất ông Diệp Đình Danh (thửa 74, TBĐ 05) | 185 |
2.4 | Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa 610, TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Nghề (thửa 24, TBĐ 05) | 160 | 2.4 | Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa 610, TBĐ 05) đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa 24, TBĐ 05) | 160 |
3 | Đường thôn 3 |
| 3 | Đường Thôn 3 |
|
3.1 | Từ đất ông Phan Khiêm (thửa 51, TBĐ 03) đến hết đất ông Võ Hoàng (thửa 325, TBĐ 03) | 200 | 3.1 | Từ đất ông Phan Khiêm (thửa 51, TBĐ 03) đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 126, TBĐ 02) | 200 |
3.2 | Từ đất ông Đỗ Văn Tuấn (thửa 558, TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa 66, TBĐ 03) | 180 | 3.2 | Từ đất bà Nguyễn Thị Xuân ( thửa 558, TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa 66, TBĐ 03) | 180 |
4 | Đường thôn 4 |
| 4 | Đường Thôn 4 |
|
4.1 | Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa 110, TBĐ 01) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa 86, TBĐ 01) | 190 | 4.1 | Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa 110, TBĐ 02) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa 86, TBĐ 01) | 190 |
4.3 | Từ đất ông Nông Văn Yên (thửa 35, TBĐ 02) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa 419, TBĐ 02) | 160 | 4.3 | Từ giáp đất ông Kim Nhật Ngôn (thửa 116, TBĐ 12) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa 419, TBĐ 02) | 160 |
XI.6 | Xã Phước Cát 2 |
| XI.6 | Xã Phước Cát 2 |
|
XI.6.1 | Khu vực I |
| XI.6.1 | Khu vực I |
|
1 | Đường ĐT.721 |
| 1 | Đường ĐT.721 |
|
1.4 | Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương (thửa 110, TBĐ 09) đến hết đất ông Hồ Bến | 300 | 1.4 | Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương (thửa 110, TBĐ 04) đến hết đất ông Hồ Bến (thửa 04, TBĐ 46) | 300 |
2 | Đường ĐH.98 |
| 2 | Đường ĐH.98: Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa 404, TBĐ 12) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa 32, TBĐ 11) | 140 |
2.1 | Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa 404, TBĐ 12) đến hết đất ông Thạch Văn Khoắn (thửa 144, TBĐ 11) | 140 | |||
2 | Từ đất ông Thạch Văn Khoắn (thửa 144, TBĐ 11) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa 32, TBĐ 11) | 140 | |||
XI.6.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
| XI.6.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
|
1 | Từ Nhà văn hóa thôn Phước Hải đến hết đất UBND xã | 120 | 1 | Từ Nhà văn hóa thôn Phước Hải cũ (thửa 115, TBĐ 08) đến hết đất UBND xã | 120 |
7 | Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 75, TBĐ 07) đến hết đất ông Hà Văn Lâm (thửa 79, TBĐ 07) | 85 | 7 | Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 92 (211), TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa 174, TBĐ 06) | 85 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa 92 (211), TBĐ 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 159, TBĐ 07) | 85 | 8 | Từ đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa 79, TBĐ 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 - phía đối diện thửa số 75, TBĐ 07) | 85 |
XI.7 | Xã Đồng Nai Thượng |
| XI.7 | Xã Đồng Nai Thượng |
|
XI.7.1 | Khu vực I |
| XI.7.1 | Khu vực I |
|
2 | Đường Bù Sa - Bê Đê - Bi Nao: Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 14, TBĐ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 48, TBĐ 23) | 90 | 2 | Đường Bù Sa - Bê Đê - Bi Nao: Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 162, TBĐ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110, TBĐ 23) | 90 |
3 | Đường Bù Sa - Bù Gia Rá |
| 3 | Đường Bù Sa - Bù Gia Rá |
|
3.3 | Từ đất ông Điểu K Gió (thửa 15, TBĐ 10) đến ngã ba đường đi thác Đà Rông (thửa 43, TBĐ 10) | 80 | 3.3 | Từ đất ông Điểu K Gió (thửa 35, TBĐ 13) đến ngã ba đường đi thác Đà Rông (thửa 39, TBĐ 13) | 80 |
XI.7.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
| XI.7.2 | Khu vực II: Đường liên thôn |
|
2 | Từ giáp đất Trạm kiểm lâm (thửa 40, TBĐ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 61, TBĐ 20) thuộc đường ĐH.94 | 70 | 2 | Từ giáp đất Trạm kiểm lâm (thửa 40, TBĐ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62, TBĐ 20) thuộc đường ĐH.94 | 70 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Giá đất theo Phụ lục số VI kèm theo Nghị quyết số 167/2020/NQ-HĐND | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||
STT | Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất | STT | Địa bàn, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất |
VIII | Thành phố Bảo Lộc |
| VIII | Thành phố Bảo Lộc |
|
VII.2 | Phường I |
| VIII.2 | Phường I |
|
35 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường I |
| 35 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường I |
|
35.2 | Số 13, 23 cũ (37 mới), 24 cũ (40 mới) Phan Đình Giót | 460 | 35.2 | Số 13, 23 cũ (37 mới), 24 cũ (40 mới) Phan Đình Giót | 560 |
35.6 | Số 68 Chu Văn An | 390 | 35.6 | Số 68 Chu Văn An | 500 |
35.10 | Số 65, 79 Hai Bà Trưng | 330 | 35.10 | Số 65, 79 Hai Bà Trưng | 500 |
VIII.3 | Phường 2 |
| VIII.3 | Phường 2 |
|
9 | Phan Đình Phùng |
| 9 | Phan Đình Phùng (từ Nguyễn Công Trứ đến giáp ranh phường Lộc Tiến) |
|
9.3 | Sau cổng Nghĩa trang phường 2 đến ngã rẽ SCAVI | 4.500 | 9.3 | Sau cổng Nghĩa trang Phường 2 đến giáp ranh phường Lộc Tiến | 4.500 |
9.4 | Đoạn còn lại | 3.000 |
| (Bỏ do trùng với phường Lộc Tiến) |
|
22 | Lý Chính Thắng |
| 22 | Lý Chính Thắng |
|
22.1 | Từ Nguyễn Thái Học đến số nhà 121 | 3.500 | 22.1 | Từ Nguyễn Thái Học đến số nhà 61 | 3.500 |
33 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 2 |
| 33 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường 2 |
|
33.56 | Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300, 324 Phan Đình Phùng | 810 | 33.56 | Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 Phan Đình Phùng | 810 |
|
|
| 33.81 | Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi | 725 |
VIII.4 | Phường B'Lao |
| VIII.4 | Phường B'Lao |
|
10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường B'Lao |
| 10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường B'Lao |
|
10.21 | Số 255, 257 Một Tháng Năm | 490 | 10.21 | Số 255, 257 Một Tháng Năm | 590 |
10.38 | Số 45 Phan Huy Chú | 450 | 10.38 | Số 45 Phan Huy Chú | 550 |
10.40 | Hẻm 12 Triệu Quang Phục | 480 | 10.40 | Hẻm 12 Triệu Quang Phục | 580 |
VIII.5 | Phường Lộc Sơn |
| VIII.5 | Phường Lộc Sơn |
|
10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn |
| 10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn |
|
10.9 | Số 24, 57 Hà Giang | 1.080 | 10.9 | Số 24, 243 (57 cũ) Hà Giang | 1.080 |
10.21 | Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 Lam Sơn | 430 | 10.21 | Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 Lam Sơn | 530 |
10.28 | Số 58, 60, 68,115 Phạm Ngọc Thạch | 1.080 | 10.28 | Số 115, 123, 139 Phạm Ngọc Thạch | 1.080 |
10.32 | Nhánh số 115 Lam Sơn | 430 | 10.32 | Nhánh số 115 Lam Sơn | 530 |
10.41 | Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng | 430 | 10.41 | Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng | 530 |
|
|
| 10.53 | Nhánh 141D Trần Phú | 1.360 |
|
|
| 10.54 | Nhánh 12 Yết kiêu | 540 |
|
|
| 10.55 | Nhánh 30 Lam Sơn | 530 |
|
|
| 10.56 | Nhánh 19, 43, 51, 57, 73, 97 Hoài Thanh | 530 |
VIII.6 | Phường Lộc Phát |
| VIII.6 | Phường Lộc Phát |
|
19 | Phạm Ngọc Thạch |
| 19 | Đường Phạm Ngọc Thạch (Từ sau đập tràn Hà Giang đến hết đường Phạm Ngọc Thạch) |
|
19.2 | Sau hẻm đường đất, tường rào Khách sạn Hương Trà đến Đào Duy Từ | 6.000 | 19.2 | Sau hẻm đất, tường rào Khách sạn Hương Trà đến hết đường Phạm Ngọc Thạch | 6.000 |
20 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát |
| 20 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát |
|
20.2 | Số 326 Nguyễn Văn Cừ | 810 | 20.2 | Số 326, 338, 378, 409, 437, 443, 463, 511, 519, 595, 615, 637, 676, 700, 747 Nguyễn Văn Cừ |
|
20.3 | Số 338, 378, 409, 443, 463, 473, 505, 511, 595, 615, 637, 676, 700, 732 Nguyễn Văn Cừ | 550 | |||
|
|
|
| - Đoạn từ số 437 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 143 và thửa 144, TBĐ 16 | 550 |
|
|
|
| - Đoạn từ số 443 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1723, TBĐ 16 | 550 |
|
|
|
| - Đoạn từ số 463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1727, TBĐ 16 | 550 |
|
|
|
| - Đoạn từ số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1787 và 1782, TBĐ 12 | 550 |
|
|
|
| - Đoạn từ số 519 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 303 và thửa 1800, TBĐ 12 | 550 |
20.4 | Số 732 Nguyễn Văn Cừ |
| 20.4 | Số 747 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hẻm 749 | 720 |
20.6 | Số 790C, 860 Nguyễn Văn Cừ | 520 | 20.6 | Số 790C, đoạn từ số 862 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 256 và thửa 258, TBĐ 19 | 520 |
20.15 | Số 345 Lý Thường Kiệt | 385 | 20.15 | Số 345 Lý Thường Kiệt | 500 |
20.16 | Số 435 Lý Thường Kiệt | 390 | 20.16 | Số 435 Lý Thường Kiệt | 500 |
20.27 | Hẻm 95 Trần Bình Trọng | 733 | 20.27 | Hẻm 67B Trần Bình Trọng | 733 |
|
|
| 20.30 | Hẻm 23 Nguyễn Đình Chiểu (từ Nguyễn Đình Chiểu đến thửa 37 và thửa 1526, TBĐ 19) | 602 |
|
|
| 20.31 | Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu (từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đào Duy Từ) | 602 |
|
|
| 20.32 | Hẻm 11 Đào Duy Từ (từ Đào Duy Từ đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu) | 1.048 |
|
|
| 20.33 | Hẻm 16 Đào Duy Từ (từ Đào Duy Từ đến Nguyễn Đình Chiểu) | 1.048 |
|
|
| 20.34 | Hẻm 394B Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 48 và thửa 1271, TBĐ 16) | 550 |
|
|
| 20.35 | Hẻm 473 Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 78 và thửa 276, TBĐ 16) | 550 |
|
|
| 20.36 | Hẻm 503 Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1734 và thửa 1589, TBĐ 12) | 550 |
|
|
| 20.37 | Hẻm 507 Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 332 và thửa 340, TBĐ 12) | 550 |
|
|
| 20.38 | Hẻm 723 Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 148 và thửa 1642, TBĐ 08) | 550 |
|
|
| 20.39 | Hẻm 97 Trần Bình Trọng (từ Trần Bình Trọng đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ) | 733 |
|
|
| 20.40 | Hẻm 127 Tăng Bạt Hổ (từ thửa 49a, TBĐ 12 đến thửa 270b, TBĐ 12) | 516 |
|
|
| 20.41 | Hẻm 422 từ Lý Thường Kiệt đến thửa 46 và thửa 54, TBĐ 04 | 500 |
|
|
| 20.42 | Hẻm 70 Cao Bá Quát (từ Cao Bá Quát đến thửa 287 và thửa 290, TBĐ 17) | 550 |
|
|
| 20.43 | Nhánh số QH-D1; QH-D4; QH-D5; QH-N1 Khu tái định cư LICOGI | 5.600 |
|
|
| 20.44 | Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu (từ thửa 53 và thửa 54, TBĐ 06 đến số nhà 52 Đào Duy Từ) | 688 |
VIII.7 | Phường Lộc Tiến |
| VIII.7 | Phường Lộc Tiến |
|
14 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến |
| 14 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến |
|
14.7 | Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 Phan Chu Trinh | 700 | 14.7 | Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 Phan Chu Trinh | 860 |
14.8 | Số 146/21, 146/25 Phan Chu Trinh | 470 | 14.8 | Số 146/21, 146/25 Phan Chu Trinh | 500 |
14.9 | Số 331, 368, 380 Phan Đình Phùng | 480 | 14.9 | Số 351, 368, 380 Phan Đình Phùng | 700 |
14.1 | Số 335/6, 335/10, 399 Phan Đình Phùng | 470 | 14.10 | Số 335/6, 335/10, 399 Phan Đình Phùng | 570 |
14.15 | Số 22, 89, 134, 136 Phùng Hưng | 480 | 14.15 | Số 22, 89, 134, 136 Phùng Hưng | 580 |
14.23 | Số 127/4 Phan Chu Trinh | 480 | 14.23 | Số 127/4 Phan Chu Trinh | 580 |
14.24 | Số 380/1 Phan Đình Phùng | 480 | 14.24 | Số 380/1 Phan Đình Phùng | 580 |
14.32 | Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương | 460 | 14.32 | Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương | 560 |
14.33 | Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh | 460 | 14.33 | Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh | 560 |
IX | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
IX.2 | Thị trấn Đạ M'ri |
| IX.2 | Thị trấn Đạ M'ri |
|
|
|
| 18 | Đường Hà Huy Tập (trọn đường) | 850 |
|
|
| 19 | Đường đi Thôn 2, xã Đạ P'loa, đoạn từ thửa 521 và thửa 330, TBĐ 14 đến suối Đạ Lu (thửa 72 và thửa 61, TBĐ 14) | 650 |
|
|
| 20 | Đường đi Thôn 2, xã Đạ P'loa, đoạn từ thửa 16 và thửa 33, TBĐ 20 đến giáp ranh Thôn 2, xã Đạ P'loa | 500 |
|
|
| 21 | Đường số 1 vào khu sản xuất | 470 |
|
|
| 22 | Đường trục xã Thôn 1 (đoạn từ quán Chín Chi) đến cầu bê tông Đạ M’ri | 800 |
|
|
| 23 | Đường trục xã Thôn 1, đoạn từ cầu bê tông Đạ M’ri (thửa 61 và thửa 81, TBĐ 52) đến giáp đường nhựa đi ngã ba xã Hà Lâm, xã Phước Lộc | 600 |
| Khu vực 1 (Bảng giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
|
|
1 | Từ cầu suối xã Đạ M’ri (thửa 227 và 228, TBĐ 08) đến hết Trường tiểu học và hết Trường Mầm non Hoàng Anh (thửa 57, 58, 98, 389, TBĐ 08) | 720 | 24 | Từ cầu suối thị trấn Đạ M’ri (thửa 227 và thửa 228, TBĐ 49) đến hết phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M’ri và hết phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan (các thửa: 57, 58, 98 và 389, TBĐ 49) | 950 |
2 | Từ Trường mầm non Hoàng Anh (thửa 97 và 147, TBĐ 08) đến cầu thôn 2 (thửa 155 và 156, TBĐ 08) | 700 | 25 | Từ phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan (thửa 97 và thửa 147, TBĐ 49) đến cầu Thôn 2 (thửa 155 và thửa 156, TBĐ 49) | 900 |
3 | Từ cầu thôn 2 (thửa 91 và 376, TBĐ 08) đến hết ngã ba đi thôn 1 (thửa 24 và 32, TBĐ 09) | 680 | 26 | Từ cầu Thôn 2 (thửa 91 và thửa 376, TBĐ 49) đến hết ngã ba đi Thôn 1 (thửa 24 và thửa 32, TBĐ 50) | 850 |
| Khu vực 2 (Bảng giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba đi thôn 1 (thửa 20 và 31, TBD8 09) đến cầu thôn 1 (thửa 18, TBĐ 10) và thửa 39, TBĐ 03) | 650 | 27 | Từ ngã ba đi Thôn 1 (thửa 20 và thửa 31, TBĐ 50) đến cầu Thôn 1 (thửa 18, TBĐ 50 và thửa 39, TBĐ 44) | 780 |
2 | Từ cầu thôn 1 (thửa 34, TBĐ 03 và thửa 17, TBĐ 10) đến giáp ranh xã Hà Lâm | 575 | 28 | Từ cầu Thôn 1 (thửa 34, TBĐ 44 và thửa 17, TBĐ 51) đến giáp ranh xã Hà Lâm | 650 |
3 | Các đoạn đường nhựa còn lại | 570 | 29 | Các đoạn đường nhựa còn lại |
|
29.1 | Đường nhựa Thôn 3 nhánh 1, đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Như Văn (thửa 142 và thửa 131, TBĐ 49) đến hết đường nhựa | 900 | |||
29.2 | Đường nhựa Thôn 3 nhánh 2, đoạn từ giáp phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M'ri (thửa 284, TBĐ 49 và thửa 151, TBĐ 46) đến hết đường nhựa | 900 | |||
4 | Đường bê tông thôn 1 (từ thửa 63 và 99, TBĐ 03) đến hết thửa 03 và 18, TBĐ 03) | 360 | 30 | Đường bê tông Thôn 1 (từ thửa 63 và thửa 99, TBĐ 44 đến hết thửa 13 và thửa 18, TBĐ 44) | 500 |
5 | Đường bê tông thôn 2 (từ thửa 159 và 377, TBĐ 08 đến hết thửa 184 và 196, TBĐ 08) | 400 | 31 | Đường bê tông Thôn 2 (từ thửa 159 và thửa 377, TBĐ 49 đến hết thửa 184 và thửa 196, TBĐ 49) | 600 |
6 | Đường bê tông thôn 3 | 380 | 32 | Đường bê tông Thôn 3 | 500 |
XI | Huyện Cát Tiên |
| XI | Huyện Cát Tiên |
|
XI.1 | Thị trấn Cát Tiên |
| XI.1 | Thị trấn Cát Tiên |
|
1 | Đường Phạm Văn Đồng |
| 1 | Đường Phạm Văn Đồng |
|
1.1 | Từ đất Trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606 và 503, TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, TBĐ số 25) | 2.600 | 1.1 | Từ đất Trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606 và thửa 503, TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, TBĐ 25 - phía đối diện thửa 272, TBĐ 25) | 2.600 |
1.2 | Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609 và 502, TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141, TBĐ 29) | 2.300 | 1.2 | Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502, TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141, TBĐ 29 - phía đối diện thửa 151, TBĐ 29) | 2.300 |
1.3 | Đường vào khu vực đồi Độc Lập | 100 |
| (Chuyển xuống các tuyến đường khác) |
|
1.4 | Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, TBĐ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý, giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, TBĐ 29) | 1.900 | 1.4 | Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, TBĐ 29 - phía đối diện thửa số 211, TBĐ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, TBĐ 29 - phía đối diện thửa 276, TBĐ 29) | 1.900 |
1.6 | Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110, TBĐ 26) đến giáp cầu Hai Cô (thửa 119 và 24, TBĐ 26) | 1.200 | 1.6 | Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110, TBĐ 26 - phía đối diện thửa 26, TBĐ 26) đến giáp cầu Hai Cô (thửa 119 và thửa 24, TBĐ 26) | 1.200 |
1.7 | Từ đất Nhà máy Trà ông Hoàng Văn Tư (thửa 295 và 277, TBĐ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng (thửa 107, TBĐ 26) đường Phan Đình Phùng và hết đất ông Vũ Thanh Tương (thửa 63, TBĐ 26) đường Đinh Bộ Lĩnh | 2.100 | 1.7 | Từ đất Nhà máy xay xát lúa gạo ông Hoàng Văn Tư (thửa 295 và thửa 277, TBĐ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, TBĐ 26 - phía đối diện thửa số 26, TBĐ 26), đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63, TBĐ 26 - phía đối diện thửa số 26, TBĐ 26), đường Đinh Bộ Lĩnh | 2.100 |
1.8 | Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21 và 18, TBĐ 01) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 04 và 494, TBĐ 06) | 1.110 | 1.8 | Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21 và thửa 18, TBĐ 39) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 04 và thửa 494, TBĐ 44) | 1.110 |
1.9 | Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 06 và 07, TBĐ 06) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50 và 44, TBĐ 06) | 1.300 | 1.9 | Từ đất bà Nguyễn Thị Tâm (thửa 06 và thửa 07, TBĐ 44) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50 và thửa 44, TBĐ 44) | 1.300 |
1.10 | Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa 47 và 499, TBĐ 06) đến hết đất cơ quan Quân sự huyện (thửa 428 và 450, TBĐ 06) | 1.200 | 1.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Cúc (thửa 47 và thửa 499, TBĐ 44) đến hết đất cơ quan Quân sự huyện (thửa 428 và thửa 450, TBĐ 44) | 1.200 |
1.11 | Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448, TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120 và 130, TBĐ 07) | 1.300 | 1.11 | Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 450, TBĐ 44) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120 và thửa 130, TBĐ 45) | 1.300 |
1.12 | Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124 và 134, TBĐ 07) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, TBĐ 07) và từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173 và 313, TBĐ 07) | 1.400 | 1.12 | Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124 và thửa 134, TBĐ 45) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, TBĐ 45 - phía đối diện thửa số 195, TBĐ 45) và từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173 và thửa 313, TBĐ 45) | 1.400 |
1.13 | Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434 và 155, TBĐ 07) đến hết đất ông Thể (thửa 155, TBĐ 08) (đường vào bãi cát) | 900 | 1.13 | Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434 và thửa 155, TBĐ 45) đến hết đất ông Thể (đường vào bãi cát) (thửa 155, TBĐ 46 - phía đối diện thửa số 174, TBĐ 46) | 900 |
3 | Đường Đinh Bộ Lĩnh (hướng đi Gia Viễn) |
| 3 | Đường Đinh Bộ Lĩnh (hướng đi xã Gia Viễn) |
|
3.1 | Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62, TBĐ 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương (thửa 203 và 198, TBĐ 21) | 1.550 | 3.1 | Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62, TBĐ 26 - phía đối diện thửa số 26, TBĐ 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương (thửa 203 và thửa 198, TBĐ 21) | 1.550 |
4 | Đường Hai Bà Trưng (hướng đi Đức Phổ) |
| 4 | Đường Hai Bà Trưng (hướng đi Đức Phổ) |
|
4.1 | Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121 và 15, TBĐ 28) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513, TBĐ 26 và thửa 39, TBĐ 27) | 1.100 | 4.1 | Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121 và thửa 15, TBĐ 26) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513, TBĐ 16 và thửa 39, TBĐ 27) | 1.100 |
5 | Đường Lê Thị Riêng |
| 5 | Đường Lê Thị Riêng |
|
5.1 | Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16 và 20, TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống (thửa số 12, TBĐ 32) | 270 | 5.1 | Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16 và thửa 20, TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa 12, TBĐ 32 - phía đối diện thửa 61, TBĐ 32) | 270 |
5.3 | Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333, TBĐ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15, TBĐ 32) | 220 | 5.3 | Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333, TBĐ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15,TBĐ 32 - phía đối diện thửa 61, TBĐ 32) | 220 |
6 | Đường Bùi Thị Xuân |
| 6 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
6.1 | Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307 và 194, TBĐ 07) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng, tổ dân phố 15 (thửa 233 và 227, TBĐ 07) | 700 | 6.1 | Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307 và thửa 194, TBĐ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng, Tổ dân phố 15 (thửa 233 và thửa 227, TBĐ 45) | 700 |
6.2 | Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319 và 228, TBĐ 07) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324 và 325, TBĐ 07) | 480 | 6.2 | Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319 và thửa 228,TBĐ 45) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324 và thửa 325, TBĐ 45) | 480 |
|
|
|
| Các tuyến đường khác |
|
14 | Đường từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297 và 298, TBĐ 02) đến hết đất ông Phạm Văn Thanh (thửa 313 và 328, TBĐ 02) | 155 | 14 | Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297 và thửa 298, TBĐ 02) đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229 và thửa 49, TBĐ 01) | 155 |
15 | Đường tổ dân phố 11 (từ thửa số 555, TBĐ 25 đến hết thửa 591, TBĐ 25) | 480 | 15 | Tuyến đường Tổ dân phố 03 (từ thửa 555, TBĐ 25 - phía đối diện thửa 590, TBĐ 25 đến hết thửa 591, TBĐ 25) | 480 |
19 | Đường từ đường tái định cư Làng đồng bào dân tộc còn lại (từ thửa 649, TBĐ 25 đến hết thửa 664, TBĐ 25) | 200 | 19 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại (từ thửa 649, TBĐ 25 - phía đối diện thửa số 340, TBĐ 25 đến hết thửa 664, TBĐ 25) | 200 |
21 | Đường từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, TBĐ 21) đến giáp Khu dân cư đường Lô 2 | 280 | 21 | Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, TBĐ 21 - phía đối diện thửa 143, TBĐ 21) đến giáp Khu dân cư đường Lô 2 | 280 |
22 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190, TBĐ 05 và thửa 17, TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Đình Nhương (thửa 780, TBĐ 03) | 220 | 22 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190, TBĐ 05; thửa 17, TBĐ 03) đến hết đất ông Bùi Đình Nhương (thửa 780, TBĐ 03 - phía đối diện thửa số 333A, TBĐ 05) | 220 |
29 | Đường từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766 và 241, TBĐ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền (thửa 257, TBĐ 04) | 130 | 29 | Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766 và thửa 241, TBĐ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền (thửa 257, TBĐ 04 - phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04) | 130 |
32 | Đường từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62 và 106, TBĐ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, TBĐ 20) | 120 | 32 | Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62 và thửa 106, TBĐ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, TBĐ 20 - phía đối diện thửa 472, TBĐ 20) | 120 |
33 | Đường từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73, TBĐ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39, TBĐ 20) | 160 | 33 | Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73, TBĐ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39, TBĐ 20 - phía đối diện thửa 43, TBĐ 20) | 160 |
35 | Đường Nguyễn Thái Học: Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 73, TBĐ 06) đến giáp Khu dân cư đường Lô 2 (thửa 211 và 36, TBĐ 06) | 800 | 35 | Đường Nguyễn Thái Học: Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 45, TBĐ 44) đến giáp Khu dân cư đường Lô 2 (thửa 211 và thửa 36, TBĐ 44) | 800 |
36.1 | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197 và 258, TBĐ 06) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214 và 280, TBĐ 06) | 600 | 36.1 | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197 và thửa 258, TBĐ 44) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214 và thửa 280, TBĐ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực. | 600 |
36.2 | Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213 và 266, TBĐ 06) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207 và 268, TBĐ 08) | 350 | 36.2 | Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266, TBĐ 44) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268, TBĐ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực. | 350 |
37 | Đường Lê Quý Đôn: Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314 và 336 TBĐ 06) đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326 và 369, TBĐ 06) | 320 | 37 | Đường Lê Quý Đôn: Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314 và thửa 336, TBĐ 44) đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326 và thửa 369, TBĐ 44) | 320 |
38.1 | Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142 và 169 TBĐ 06) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155 và 158, TBĐ 06) | 350 | 38.1 | Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142 và thửa 169, TBĐ 44) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155 và thửa 158, TBĐ 44) - Đường Ngô Mây | 350 |
38.1 | Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156 và 155, TBĐ 06) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456 và 457, TBĐ 06) | 200 | 38.2 | Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156 và thửa 155, TBĐ 44) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456 và thửa 457, TBĐ 44) - Đường Ngô Mây | 200 |
39 | Đường từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92 và 55, TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99, TBĐ 06) | 300 | 39 | Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92, 55, TBĐ 44) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99, TBĐ 44, phía đối diện thửa 98, TBĐ 44) | 300 |
40 | Đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611, TBĐ 07) đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430, TBĐ 06) (giáp đường 5b) | 350 | 40 | Đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611, TBĐ 45) đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 428, TBĐ 44) - (giáp Đường 5b) | 350 |
42 | Đường tổ dân phố 14: Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143, TBĐ 08) đến hết nhà ông Trần Bá Khổ (thửa 139, TBĐ 08) | 180 | 42 | Đường Tổ dân phố 14: Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143, TBĐ 08) đến giáp đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198, TBĐ 40) | 180 |
43 | Đường tổ dân phố 14: Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, TBĐ 08) đến giáp đường vào Mỹ Lâm (thửa 162, TBĐ 03) | 150 | 43 | Đường Tổ dân phố 14: Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, TBĐ 46) đến giáp đường ĐH.97 (thửa 162, TBĐ 41) | 150 |
44 | Đường tổ dân phố 15: Từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245, TBĐ 07) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293, TBĐ 07) | 260 | 44 | Đường Tổ dân phố 15: Từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245, TBĐ 45 - phía đối diện thửa 244, TBĐ 45) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293, TBĐ 45 - phía đối diện thửa 267, TBĐ 45) | 260 |
45 | Đường Xuân Diệu (từ thửa 423, TBĐ 06 đến hết thửa 22, TBĐ 01) | 290 | 45 | Đường Xuân Diệu: Từ thửa 423, TBĐ 44 - phía đối diện thửa 424, TBĐ 44 đến hết thửa 465, TBĐ 44 | 290 |
47 | Đường Phan Chu Trinh (từ thửa số 176 và 1280, TBĐ 06 đến hết thửa 22 và 21, TBĐ 01) | 320 | 47 | Đường Phan Chu Trinh: Từ thửa 176 và thửa 1280, TBĐ 44 đến hết thửa 22 và thửa 21, TBĐ 39 | 320 |
53 | Đường tổ dân phố 9: Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa 110, TBĐ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa 125, TBĐ 32) | 120 | 53 | Đường Tổ dân phố 3: Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa 110, TBĐ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa 125, TBĐ 32) | 120 |
54 | Đường tổ dân phố 9: Từ đất ông Vũ Văn Tấn (thửa 513, TBĐ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa 259, TBĐ 30) | 200 | 54 | Đường Tổ dân phố 8: Từ đất ông Vũ Văn Tấn ( thửa 513, TBĐ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa 259, TBĐ 30) | 200 |
56 | Đường vào Mỹ Lâm: Từ đất ông Nguyễn Minh Đức (thửa 49, TBĐ 05) đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198, TBĐ 02) | 500 | 56 | Đường ĐH.97 giáp Khu dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198, TBĐ 40) và phía đối diện giáp Khu dân cư đường Trần Lê đến hết đất ông Trần Văn Ghê (thửa 165, TBĐ 40) | 500 |
|
|
| 57 | Đường vào khu đồi Độc Lập | 100 |
XI.2 | Thị trấn Phước Cát |
| XI.2 | Thị trấn Phước Cát |
|
1 | Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84 và 118, TBĐ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 593 và 666, TBĐ 12) | 910 | 1 | Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84 và thửa 118, TBĐ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 276 và thửa 632, TBĐ 12) | 910 |
10 | Từ đất ông Tống Văn Định (thửa 305, TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425, TBĐ 10) | 2.100 | 10 | Từ đất ông Đỗ Mạnh Thường (thửa 305, TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425, TBĐ 10) | 2.100 |
15 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Long (thửa 44, TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445, TBĐ 12) | 2.025 | 15 | Từ giáp đất ông Võ Văn Hiện (thửa 44, TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445, TBĐ 12) | 2.025 |
22 | Từ đất Sân vận động (ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288, TBĐ 03) và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97, TBĐ 09) đến giáp đường bê tông Phan Văn Phủ (thửa 399, TBĐ 03) | 500 | 22 | Từ đất Sân vận động đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288, TBĐ 03) và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97, TBĐ 09) đến giáp đường bê tông đường vào Cổng chào Nhà văn hóa Tổ dân phố 9 | 500 |
23 | Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa 124 và 179, TBĐ 13) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (Trại heo) (thửa 45 và 337, TBĐ 11) | 500 | 23 | Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa 124 và thửa 179, TBĐ 13) đến giáp Trạm bơm Phước Cát (thửa 337, TBĐ 11) | 500 |
29 | Từ đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa 309 và 131, TBĐ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378, TBĐ 11) | 650 | 29 | Từ giáp đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa 309 và thửa 131, TBĐ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378 và thửa 148, TBĐ 11) | 650 |
33 | Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71 và 67, TBĐ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77 và 314, TBĐ 11) | 520 | 33 | Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71 và thửa 67, TBĐ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77 và thửa 62B, TBĐ 11) | 520 |
36 | Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04, TBĐ 09) đến hết đất ông Phan Văn Cần (thửa 223, TBĐ 05) | 250 | 36 | Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04, TBĐ 09) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 909, TBĐ 03) | 250 |
40 | Từ đất ông Nguyễn Kế Mương (thửa 544 và 345, TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu) | 250 | 40 | Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544 và thửa 643, TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu) | 250 |
44 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36, TBĐ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 05, TBĐ 08) và đối diện bên kia đường | 205 | 44 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36, TBĐ 08) đến hết đất ông Cao Văn Hưng (thửa 13, TBĐ 08) và đối diện bên kia đường | 205 |
49 | Đường ĐH 98 |
| 49 | Đường ĐH 98 |
|
49.1 | Từ giáp đất ông Trịnh Phi Hùng (thửa 102 và 60, TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90, TBĐ 08) | 300 | 49.1 | Từ đất bà Đặng Thị Hiệp (thửa 102, 60, TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90, TBĐ 08) | 300 |
51 | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154, TBĐ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342, TBĐ 03) và từ đất bà Phạm Thị An (thửa 161, TBĐ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491, TBĐ 03) | 200 | 51 | Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154, TBĐ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342, TBĐ 03) và từ đất bà Nguyễn Thị Loan (thửa 155, TBĐ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491, TBĐ 03) | 200 |
|
|
| 54 | Từ đất bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 77, TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương và từ đất ông Nông Văn Dương (thửa 344, TBĐ 13) đến giáp đất chân đồi Kim Cương | 250 |
|
|
| 55 | Từ đất ông Đặng Tám (thửa 547, TBĐ 12), đến giáp đất ông Thái Văn Dần (thửa 559, TBĐ 12) và từ đất ông Võ Đường Vân (thửa 650, TBĐ 12) đến hết đất ông Nông Văn Trung (thửa 144, TBĐ 13) | 280 |
- 1 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 5 Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND