HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22A/2015/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Sau khi xem xét Báo cáo số 76/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015, dự kiến kế hoạch năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2015, với số vốn dự kiến 117 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Thu hồi tạm ứng ngân sách, kinh phí thưởng các xã về đích nông thôn mới năm 2014: 31,164 tỷ đồng.
2. Bố trí cho các dự án đã ứng ngân sách tỉnh để thu hồi tạm ứng: 62,263 tỷ đồng.
3. Còn lại bố trí trả nợ tiền mua xi măng để thu hồi tạm ứng: 23,573 tỷ đồng (căn cứ vào nguồn tăng thu thực tế năm 2015 sẽ được điều chỉnh tăng hoặc giảm kinh phí trả nợ mua xi măng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới).
(Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22A/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | KH vốn tăng thu năm 2015 | |
Tổng số | Tr.đó: Thu hồi tạm ứng NST | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ (Nguồn dự kiến) | 117.000 | 117.000 |
I | Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh, kinh phí thưởng các xã được công nhận đạt chuẩn Quốc gia về xây dựng Nông thôn mới năm 2014 (chi tiết tại Biểu số 1) | 31.164 | 31.164 |
II | Bố trí vốn các dự án để thu hồi tạm ứng ngân sách cấp tỉnh | 62.263 | 62.263 |
1 | Các dự án đê biển | 13.500 | 13.500 |
1.1 | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 6 đoạn từ K18 đến K26, huyện Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
1.2 | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 6 đoạn từ K14,5 đến K18 và từ K26 đến K34, huyện Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
1.3 | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 6 đoạn từ K34 đến K39, huyện Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
1.4 | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 7 đoạn từ K34 đến K38, huyện Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
2 | Các dự án cấp bách khác | 48.763 | 48.763 |
2.1 | Hệ thống khí Y tế trung tâm Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình | 15.000 | 15.000 |
2.2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Diêm Hộ, xã Thái Thượng, Thái Thụy (giai đoạn I) | 1.000 | 1.000 |
2.3 | Nhà điều trị bệnh nhân Bệnh viện Y học cổ truyền | 997 | 997 |
2.4 | Nhà học 3 tầng 12 phòng trường THPT Quỳnh Thọ | 2.600 | 2.600 |
2.5 | Dự án phát triển và chuyển giao phần mềm một cửa, một cửa liên thông cho cấp Huyện | 1.343 | 1.343 |
2.6 | Dự án Nâng cấp cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình | 868 | 868 |
2.7 | Dự án Xây dựng mạng diện rộng WAN của tỉnh | 659 | 659 |
2.8 | Dự án triển khai HTTT quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo | 896 | 896 |
2.9 | Dự án nâng cấp phần mềm MVP điện tử liên thông để triển khai đến cấp xã | 322 | 322 |
2.10 | Đảm bảo an toàn giao thông tại nút giao đường phố Lê Quý Đôn - Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình ( xây dựng đèn tín hiệu giao thông) | 795 | 795 |
2.11 | Làm gờ giảm tốc trên các đường nhánh đấu nối với các tuyến đường tỉnh ĐT.396B, ĐT.452, ĐT.453, ĐT.454, ĐT.455, ĐT.461, ĐT.462, ĐT.463, ĐT.464, ĐT.465 tỉnh Thái Bình năm 2014 | 1.026 | 1.026 |
2.12 | Cải tạo một số hạng mục trường Đại học Thái Bình | 2.257 | 2.257 |
2.13 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm vận chuyển cấp cứu 115 Thái Bình | 1.000 | 1.000 |
2.14 | Nạo vét kè bờ sông Bạch, TPTB (đoạn từ đập cầu Mùa đến cầu Phúc Khánh I) | 3.000 | 3.000 |
2.15 | Nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | 3.000 | 3.000 |
2.16 | Đền thờ Liệt sỹ tỉnh Thái Bình | 2.000 | 2.000 |
2.17 | Cải tạo, SC nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị Nhà làm việc Sở Nội vụ | 500 | 500 |
2.18 | Sửa chữa CSHT, mua sắm trang thiết bị và hạ tầng CNTT phục vụ hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh | 5.000 | 5.000 |
2.19 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Thái Bình | 1.000 | 1.000 |
2.20 | Xây dựng công trình xử lý cấp bách kè bãi lở xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ | 900 | 900 |
2.21 | Xây dựng công trình xử lý cấp bách bãi lở xã An Khê, H.Quỳnh Phụ | 600 | 600 |
2.22 | Nhà số 03 (Khoa cận lâm sàng, nhà nghiệp vụ kỹ thuật và khoa truyền nhiễm), HT kỹ thuật và CT phụ trợ - Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Nhi Thái Bình | 1.000 | 1.000 |
2.23 | Trang thiết bị Bệnh viện Nhi Thái Bình | 3.000 | 3.000 |
III | Số còn lại bố trí Trả nợ mua Xi măng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới | 23.573 | 23.573 |
BIỂU SỐ 1: DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH ĐÃ THƯỞNG CHO CÁC XÃ VỀ ĐÍCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 22A/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên xã | Tiền đã tạm ứng trước để thưởng | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG (39 xã) | 31.164 |
|
I | Huyện Thái Thụy | 2.664 |
|
1 | Xã Thụy Trình | 164 |
|
2 | Xã Thụy Tân | 500 |
|
3 | Xã Thụy An | 500 |
|
4 | Xã Thái Xuyên | 500 |
|
5 | Xã Thái Tân | 500 |
|
6 | Xã Thái Thủy | 500 |
|
II | Thành phố Thái Bình | 1.000 |
|
1 | Xã Đông Thọ | 500 |
|
2 | Xã Vũ Lạc | 500 |
|
III | Huyện Kiến Xương | 7.500 |
|
1 | Xã Bình Thanh | 500 |
|
2 | Xã Vũ Trung | 500 |
|
3 | Xã Lê Lợi | 3.500 |
|
4 | Xã Thượng Hiền | 500 |
|
5 | Xã Vũ Sơn | 500 |
|
6 | Xã Quang Minh | 500 |
|
7 | Xã Vũ Ninh | 500 |
|
8 | Xã Quang Bình | 500 |
|
9 | Xã Bình Nguyên | 500 |
|
IV | Huyện Đông Hưng | 6.500 |
|
1 | Xã Hồng Châu | 500 |
|
2 | Xã Đông Xuân | 500 |
|
3 | Xã Đông Xá | 500 |
|
4 | Xã Đông Vinh | 500 |
|
5 | Xã Chương Dương | 500 |
|
6 | Xã Đông Hợp | 500 |
|
7 | Xã Mê Linh | 500 |
|
8 | Xã Phú Châu | 500 |
|
9 | Xã Đông Phong | 500 |
|
10 | Xã Đông Phương | 500 |
|
11 | Xã Đông La | 500 |
|
12 | Xã An Châu | 500 |
|
13 | Xã Đông Sơn | 500 |
|
V | Huyện Tiền Hải | 13.500 |
|
1 | Xã Vũ Lăng | 500 |
|
2 | Xã Nam Thịnh | 500 |
|
3 | Xã Tây An | 500 |
|
4 | Xã Nam Thanh | 3.500 |
|
5 | Xã Đông Trà | 500 |
|
6 | Xã Đông Quý | 3.500 |
|
7 | Xã Tây Ninh | 500 |
|
8 | Xã Vân Trường | 500 |
|
9 | Xã Đông Lâm | 3.500 |
|
- 1 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
- 3 Nghị quyết 196/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Luật Đầu tư công 2014
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
- 3 Nghị quyết 196/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành