HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2006/NQ-HĐND | Vĩnh Yên, ngày 18 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2006/NQ-HĐND NGÀY 17-7-2006 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 01/2002/QH11 ngày 16-12-2002;
Xét Tờ trình số: 130/TTr-UBND ngày 17-11-2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết đối với ngân sách xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 17-7-2006 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007 - 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận,
Điều 1.
TT | Nội dung | Ngân sách TW (%) | Ngân sách cấp tỉnh (%) | Ngân sách cấp huyện (%) | Ngân sách xã (%) | Ngân sách phường (%) |
1 | Thuế GTGT khu vực DNNN, ĐTNN | 33 | 67 |
|
|
|
2 | Thuế TNDN Khu vực DNNN, ĐTNN | 33 | 67 |
|
|
|
3 | Thuế TTĐB khu vực DNNN, ĐTNN | 33 | 67 |
|
|
|
4 | Thuế Thu nhập người có TN cao | 33 | 67 |
|
|
|
5 | Phí xăng, dầu | 33 | 67 |
|
|
|
11 | Thuế GTGT, thuế TNDN từ các DN thành lập theo luật DN, HTX |
|
|
|
|
|
| - Riêng Vĩnh Yên, Bình Xuyên, Phúc Yên, Mê Linh | 33 | 37 | 30 |
|
|
| - Các huyện còn lại | 33 | 7 | 50 | 10 | 10 |
12 | Thuế Môn bài từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX |
|
|
|
|
|
| -Riêng Vĩnh Yên, Bình Xuyên, Phúc Yên, Mê Linh |
| 70 | 30 |
|
|
| - Các huyện còn lại |
|
| 30 | 70 | 70 |
13 | Thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX | 33 | 47 | 20 |
|
|
15 | Thuế GTGT từ các cá nhân, hộ SXKD | 33 | 7 | 20 | 40 |
|
| - Riêng đối với các phường, thị trấn | 33 | 7 | 20 |
| 40 |
16 | Thuế TNDN từ các cá nhân, hộ SXKD | 33 | 7 | 20 | 40 |
|
| - Riêng đối với các phường, thị trấn | 33 | 7 | 20 |
| 40 |
Điều 2.
- Nghị quyết này được áp dụng cho năm ngân sách năm 2007 và giai đoạn ổn định ngân sách 2007 – 2010.
- HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
- Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh phúc khoá XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2006./.
| T.M HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC |
- 1 Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 2 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013
- 4 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013