Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;

Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:

(Đơn vị tính: đồng)

A. PHẦN THU:

* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 18.928.538.182.787

I. Thu cân đối ngân sách: 12.375.529.844.652

II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.849.140.555.717

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.702.964.471.418

1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: 1.252.717.162.689

2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: 3.100.804.268.117

3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ

NS quận, huyện: 349.443.040.612

IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 903.311.000

* Ngân sách địa phương được hưởng: 13.197.628.794.277

(Kèm Phụ lục I)

B. PHẦN CHI:

* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.733.181.034.551

I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.432.889.859.105

II. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.849.140.555.717

III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.450.247.308.729

1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.100.804.268.117

2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 349.443.040.612

IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 903.311.000

(Kèm Phụ lục II)

C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2016: 2.462.745.068.455

(Thu: 17.195.926.103.006 - chi: 14.733.181.034.551)

Bao gồm:

I. Kết dư ngân sách thành phố: 1.832.954.788.322

II. Kết dư ngân sách quận, huyện: 589.951.323.528

III. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 39.838.956.605

(Kèm Phụ lục III)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2016 theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung thu

Dự toán

Quyết toán năm 2016

SS QT/DT (%)

Bộ Tài chính giao

HĐND TP giao

Bộ TC giao

HĐND giao

*

Tổng thu NSNN trên địa bàn (I + II + III + IV)

10.169.537.000.000

11.836.537.000.000

18.928.538.182.787

 

 

I

Thu cân đối ngân sách nhà nước

9.237.000.000.000

9.404.000.000.000

12.375.529.844.652

133.98

131.60

1

Thu nội địa:

7.535.000.000.000

7.535.000.000.000

7.724.804.810.926

102.52

102.52

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

1.535.000.000.000

1.535.000.000.000

1.611.506.899.785

104.98

104.98

a

Thu từ DNNN do trung ương quản lý

1.235.000.000.000

1.235.000.000.000

1.291.236.778.612

104.55

104.55

b

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

300.000.000.000

300.000.000.000

320.270.121.173

106.76

106.76

1.2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.835.000.000.000

1.835.000.000.000

1.428.744.203.340

77.86

77.86

1.3

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ NQD

2.065.000.000.000

2.065.000.000.000

1.662.499.508.826

80.51

80.51

1.4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

385.773.410

 

 

1.5

Thuế thu nhập cá nhân

490.000.000.000

490.000.000.000

558.348.681.708

113.95

113.95

1.6

Lệ phí trước bạ

260.000.000.000

260.000.000.000

346.738.162.938

133.36

133.36

1.7

Thuế bảo vệ môi trường

585.000.000.000

585.000.000.000

729.375.022.144

124.68

124.68

1.8

Phí - lệ phí

97.000.000.000

97.000.000.000

149.954.392.044

154.59

154.59

a

Phí, lệ phí trung ương

66.000.000.000

66.000.000.000

81.848.963.431

124.01

124.01

b

Phí, lệ phí địa phương

31.000.000.000

31.000.000.000

68.105.428.613

219.69

219.69

 

- Thành phố

 

 

20.149.651.471

 

 

 

- Quận, huyện

 

 

25.603.146.872

 

 

 

- Phường, xã

 

 

22.352.630.270

 

 

1.9

Học phí (số nộp vào ngân sách)

 

 

1.909.592.831

 

 

1.10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

25.000.000.000

25.000.000.000

28.213.477.040

112.85

112.85

1.11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

90.000.000.000

90.000.000.000

336.475.770.040

 

 

a

Thu trong dự toán được giao

90.000.000.000

90.000.000.000

178.994.112.160

198.88

198.88

b

Ghi thu ghi chi tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

157.481.657.880

 

 

1.12

Thu tiền sử dụng đất

350.000.000.000

350.000.000.000

582.925.548.594

 

 

a

Thu trong dự toán được giao

350.000.000.000

350.000.000.000

450.229.079.327

128.64

128.64

b

Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

132.696.469.267

 

 

1.13

Thu tiền thuê nhà, tiền bán nhà, thanh lý thuộc SHNN

11.000.000.000

11.000.000.000

59.563.982.983

541.49

541.49

1.14

Thu khác ngân sách

192.000.000.000

192.000.000.000

228.163.795.243

118.84

118.84

a

Thu khác ngân sách trung ương

63.000.000.000

63.000.000.000

67.251.435.965

106.75

106.75

 

Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

63.000.000.000

63.000.000.000

59.348.431.129

94.20

94.20

b

Thu khác ngân sách địa phương

129.000.000.000

129.000.000.000

160.912.359.278

124.74

124.74

 

Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

27.000.000.000

27.000.000.000

25.435.041.921

94.20

94.20

 

+ Thu khác tại xã

 

 

6.890.774.392

 

 

2

Thu thuế XK, NK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu

1.702.000.000.000

1.702.000.000.000

1.051.701.987.251

61.79

61.79

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

2.274.796.230.796

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước

 

 

1.157.226.815.679

 

 

5

Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN

 

167.000.000.000

167.000.000.000

 

100.00

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

1.500.000.000.000

1.849.140.555.717

 

123.28

1

Thu Xổ số kiến thiết

 

950.000.000.000

1.218.200.396.180

 

128.23

1.1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết truyền thống

 

950.000.000.000

1.208.800.679.974

 

 

a

- Thu năm nay

 

950.000.000.000

1.049.989.593.846

 

110.53

b

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 

 

158.811.086.128

 

 

1.2

Thu từ hoạt động Xổ số điện toán

 

 

9.399.716.206

 

 

2

Các khoản khác (Ghi thu ghi chi từ nguồn thu huy động đóng góp)

 

79.868.000.000

26.926.667.118

 

33.71

3

Học phí

 

87.132.000.000

55.963.492.419

 

 

4

Viện phí

 

383.000.000.000

 

 

 

5

NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn XSKT

 

 

548.050.000.000

 

 

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

932.537.000.000

932.537.000.000

4.702.964.471.418

 

 

1

NS thành phố thu bổ sung từ NS trung ương

932.537.000.000

932.537.000.000

1.252.717.162.689

134.33

134.33

2

NS quận, huyện thu bổ sung từ NS thành phố

 

 

3.100.804.268.117

 

 

3

NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện

 

 

349.443.040.612

 

 

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

903.311.000

 

 

*

Ngân sách địa phương được hưởng

 

 

13.197.628.794.277

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán năm 2016

SS QT/DT (%)

Bộ Tài chính giao

HĐND TP giao

Bộ TC giao

HĐND giao

*

Tổng chi NSNN trên địa bàn

(I + II + III + IV)

7.788.232.501.137

10.660.326.925.590

14.733.181.034.551

 

 

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.788.232.501.137

9.058.126.925.590

9.432.889.859.105

121.12

104.14

1

Chi đầu tư XDCB

2.157.400.000.000

3.185.972.925.590

2.863.555.123.814

132.73

89.88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.710.000.000.000

1.852.403.127.147

1.692.830.731.873

99.00

91.39

a

Cân đối ngân sách địa phương

1.360.000.000.000

1.251.617.000.000

1.108.318.803.788

81.49

88.55

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

350.000.000.000

600.786.127.147

584.511.928.085

167

97.29

1.2

Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ Trung ương

183.400.000.000

183.400.000.000

155.699.965.200

84.90

84.90

1.3

Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia

 

27.800.000.000

87.329.000

 

0.31

2

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương

 

105.000.000.000

105.000.000.000

 

100.00

 

 - Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất

 

105.000.000.000

105.000.000.000

 

100.00

3

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

119.053.000.000

115.615.757.167

 

97.11

4

Chi thường xuyên

4.857.286.000.000

5.354.361.000.000

4.900.596.787.755

100.89

91.53

4.1

Chi An ninh quốc phòng

 

188.605.000.000

172.831.277.231

 

91.64

 

 - An ninh

 

65.481.000.000

59.906.440.573

 

91.49

 

 - Quốc phòng

 

123.124.000.000

112.924.836.658

 

91.72

4.2

Sự nghiệp giáo dục

1.600.159.000.000

1.690.291.000.000

1.659.551.977.994

103.71

98.18

4.3

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

199.671.000.000

207.806.000.000

188.815.006.980

94.56

90.86

4.4

Sự nghiệp y tế

 

375.126.000.000

374.059.268.635

 

99.72

4.5

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

30.190.000.000

37.243.000.000

34.645.214.719

114.76

93.02

4.6

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

61.654.000.000

58.544.519.498

 

94.96

4.7

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

22.280.000.000

20.810.514.186

 

93.40

4.8

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

63.644.000.000

52.602.066.249

 

82.65

4.9

Chi đảm bảo xã hội

 

442.177.000.000

431.075.503.874

 

97.49

4.10

Sự nghiệp kinh tế

 

530.207.000.000

476.710.333.151

 

89.91

4.11

Sự nghiệp môi trường

153.350.000.000

187.990.000.000

147.709.671.662

 

78.57

4.12

Chi quản lý hành chính

 

682.815.000.000

638.582.818.402

 

93.52

 

 - Quản lý nhà nước

 

435.899.000.000

408.036.747.854

 

93.61

 

 - Đảng

 

151.894.000.000

145.674.529.099

 

95.91

 

 - Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

 

95.022.000.000

84.871.541.449

 

89.32

4.13

Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ

 

1.620.000.000

1.620.000.000

 

100

4.14

Chi khác ngân sách

 

190.139.000.000

171.343.520.273

 

90.11

4.15

Chi ngân sách xã

 

474.511.000.000

471.695.094.901

 

99.41

4.16

Nguồn dành để chi tăng lương và thực hiện cải cách tiền lương

 

198.253.000.000

 

 

 

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

1.380.000.000

100

100

6

Dự phòng ngân sách

136.510.000.000

101.049.000.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

120.520.000.000

120.520.000.000

 

0.00

0

8

Chi các chương trình mục tiêu Quốc gia (Vốn sự nghiệp)

 

 

3.202.048.294

 

 

9

TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên

515.136.501.137

70.791.000.000

 

 

 

10

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

 

 

3.105.315.054

 

 

11

Chi chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)

 

 

1.440.434.827.021

 

 

II

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

1.602.200.000.000

1.849.140.555.717

 

115.41

1

Chi đầu tư XDCB

 

1.052.200.000.000

1.006.339.661.154

 

95.64

 

 - Từ nguồn Xổ số kiến thiết

 

1.052.200.000.000

1.004.532.661.154

 

95.47

 

 - Khác

 

 

1.807.000.000

 

 

2

Chi thường xuyên

 

550.000.000.000

81.083.159.537

 

14.74

2.1

Sự nghiệp giáo dục

 

 

36.800.005.655

 

 

2.2

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

 

19.163.486.764

 

 

2.3

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

 

 

2.103.871.911

 

 

2.4

Chi An ninh

 

 

8.714.941.346

 

 

2.5

Chi Quốc phòng

 

 

12.079.588.240

 

 

2.6

Chi đảm bảo xã hội

 

 

1.546.003.000

 

 

2.6

Chi khác ngân sách

 

 

675.262.621

 

 

3

Chi chuyển nguồn Xổ số kiến thiết

 

 

213.667.735.026

 

 

4

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

 

 

548.050.000.000

 

 

III

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

3.450.247.308.729

 

 

1

NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện

 

 

3.100.804.268.117

 

 

2

NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

 

 

349.443.040.612

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

903.311.000

 

 

 

PHỤ LỤC III

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: đồng

PHẦN THU

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

PHẦN CHI

Tổng số

Chi NS tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS xã

Tổng số thu (A+B)

17.195.926.103.006

11.296.379.827.108

5.350.606.395.043

548.939.880.855

Tổng số chi (A + B)

14.733.181.034.551

9.463.425.038.786

4.760.655.071.515

509.100.924.250

A Tổng thu cân đối ngân sách (1->7)

15.346.785.547.289

10.085.060.830.639

4.735.156.806.625

526.567.910.025

A Tổng chi cân đối ngân sách

12.884.040.478.834

8.252.106.042.317

4.145.205.483.097

486.728.953.420

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.660.220.984.287

1.143.189.660.626

461.030.835.638

56.000.488.023

1. Chi đầu tư phát triển

2.968.555.123.814

1.996.222.333.042

965.863.891.721

6.468.899.051

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

5.383.673.734.109

4.762.973.690.711

551.994.737.474

68.705.305.924

- Chi đầu tư XDCB

2.863.555.123.814

1.891.222.333.042

965.863.891.721

6.468.899.051

3. Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

167.000.000.000

167.000.000.000

 

 

- Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất

105.000.000.000

105.000.000.000

 

 

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

2.274.796.230.796

1.733.312.899.682

493.772.104.031

47.711.227.083

2. Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

115.615.757.167

115.615.757.167

 

 

5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

903.311.000

781.211.000

122.100.000

 

3. Chi thường xuyên

4.900.596.787.755

1.820.113.065.255

2.608.788.627.599

471.695.094.901

6. Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.157.226.815.679

1.025.086.205.931

127.432.761.365

4.707.848.383

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

 

 

7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.702.964.471.418

1.252.717.162.689

3.100.804.268.117

349.443.040.612

5. Chi các chương trình mục tiêu

3.202.048.294

3.075.531.294

126.517.000

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

2.314.834.255.000

 

2.046.177.000.000

268.657.255.000

6. Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

3.105.315.054

3.105.315.054

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.388.130.216.418

1.252.717.162.689

1.054.627.268.117

80.785.785.612

7. Chi bổ sung cho NS cấp dưới

3.450.247.308.729

3.100.804.268.117

349.443.040.612

 

 

 

 

 

 

8. Chi nộp ngân sách cấp trên

903.311.000

 

781.211.000

122.100.000

 

 

 

 

 

9. Chi chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)

1.440.434.827.021

1.211.789.772.388

220.202.195.165

8.442.859.468

Kết dư NS năm quyết toán (thu-chi)

2.462.745.068.455

1.832.954.788.322

589.951.323.528

39.838.956.605

 

 

 

 

 

B Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

1.849.140.555.717

1.211.318.996.469

615.449.588.418

22.371.970.830

B Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

1.849.140.555.717

1.211.318.996.469

615.449.588.418

22.371.970.830

1. Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết

1.218.200.396.180

1.181.259.284.814

36.941.111.366

0

1. Chi đầu tư XDCB:

1.006.339.661.154

445.464.863.243

560.874.797.911

0

1.1 Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết truyền thống

1.208.800.679.974

1.171.859.568.608

36.941.111.366

0

- Từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

1.004.532.661.154

445.464.863.243

559.067.797.911

 

- Thu năm nay

1.049.989.593.846

1.049.989.593.846

 

 

- Khác

1.807.000.000

 

1.807.000.000

 

- Thu chuyển nguồn

158.811.086.128

121.869.974.762

36.941.111.366

 

2. Chi thường xuyên

81.083.159.537

30.059.711.655

28.651.477.052

22.371.970.830

1.2 Thu từ hoạt động Xổ số điện toán

9.399.716.206

9.399.716.206

 

 

Trong đó:

- Học phí

 

55.963.492.419

 

30.059.711.655

 

25.903.780.764

 

2. Thu khác (Thu huy động đóng góp)

26.926.667.118

0

4.554.696.288

22.371.970.830

3. Chi chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết)

213.667.735.026

187.744.421.571

25.923.313.455

 

3. Học phí

55.963.492.419

30.059.711.655

25.903.780.764

 

4. Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới từ nguồn Xổ số kiến thiết

548.050.000.000

548.050.000.000

 

 

4. NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn Xổ số kiến thiết

548.050.000.000

 

548.050.000.000

 

 

0