HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018, Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2019:
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.156.000 triệu đồng.
Trong đó: + Thu nội địa: 6.856.000 triệu đồng.
+ Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 1.300.000 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 14.773.925 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 14.776.125 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 2.200 triệu đồng.
- Tổng số vay để trả nợ gốc trong năm: 69.200 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2019 (có biểu chi tiết kèm theo).
Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, bổ sung dự toán cho các địa phương, đơn vị và phân bổ một số mục chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND các cấp quyết định sử dụng dự phòng ngân sách cấp mình, định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Bắc Giang Khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2018 | ƯTH NĂM 2018 | DỰ TOÁN NĂM 2019 | SS DT2019/ DT2018(%) |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.368.500 | 8.961.350 | 8.156.000 | 128,1 |
1 | Thu nội địa | 5.068.500 | 7.861.350 | 6.856.000 | 135,3 |
2 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.300.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 100,0 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.669.266 | 19.067.961 | 14.773.925 | 108,1 |
I | Thu cân đối ngân sách | 13.669.266 | 19.067.961 | 14.773.925 | 108,1 |
1 | Thu NS địa phương theo phân cấp | 4.854.900 | 7.572.028 | 6.511.003 | 134,1 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 8.814.366 | 9.232.935 | 8.262.922 | 93,7 |
| - Bổ sung cân đối | 6.282.444 | 6.282.444 | 6.408.444 | 102,0 |
| - Bổ sung các dự án (vốn đầu tư) | 1.683.315 | 1.803.315 | 820.267 | 48,7 |
| - CT mục tiêu quốc gia | 330.995 | 330.995 | 467.818 | 141,3 |
| - BS để TH cải cách tiền lương | 22.177 | 22.177 | 21.079 | 95,0 |
| - Bổ sung chi TX thực hiện chính sách | 495.435 | 794.004 | 545.314 | 110,1 |
3 | Thu kết dư |
| 149.757 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 2.113.241 |
|
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.552.007 | 18.948.961 | 14.776.125 | 109,0 |
| Trong đó chi CĐNSĐP tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung CĐNS từ NSTW cho NSĐP | 13.669.266 | 19.067.961 | 14.773.925 | 108,1 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.349.271 | 7.750.757 | 4.843.047 | 111,4 |
| Trong đó chi từ nguồn bội chi NSĐP |
|
| 2.200 |
|
2 | Chi thường xuyên | 8.881.043 | 9.538.974 | 9.552.228 | 107,6 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 100,0 |
4 | Dự phòng ngân sách | 221.233 |
| 258.073 | 116,7 |
5 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN | 99.260 | 121.305 | 121.577 | 122,5 |
6 | Chi chuyển nguồn |
| 1.536.725 |
|
|
D | BỘI THU NSĐP/BỘI CHI NSĐP | 117.259 | 119.000 | 2.200 |
|
E | TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 137.400 |
| 69.200 |
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2018 | ƯTH NĂM 2018 | DỰ TOÁN NĂM 2019 | SS DT 2019/ DT 2018 (%) |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 11.246.169 | 14.106.255 | 10.981.343 | 97,6 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.431.803 | 3.900.456 | 2.718.421 | 111,8 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 8.814.366 | 9.232.935 | 8.262.922 | 93,7 |
| - Bổ sung cân đối | 6.282.444 | 6.282.444 | 6.408.444 | 102,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.531.922 | 2.950.491 | 1.854.478 | 73,2 |
3 | Thu kết dư |
| 12.198 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 960.666 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 11.128.910 | 13.987.255 | 10.983.543 | 98,7 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) | 6.478.845 | 8.430.938 | 6.062.141 | 93,6 |
2 | Bổ sung cho NS huyện, thành phố | 4.650.065 | 5.126.317 | 4.921.402 | 105,8 |
| - Bổ sung cân đối | 4.229.102 | 4.229.102 | 4.229.102 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 420.963 | 897.215 | 692.300 | 164,5 |
3 | Chi chuyển nguồn |
| 430.000 |
|
|
III | Bội thu NSĐP | 117.259 | 119.000 |
|
|
IV | Bội chi NSĐP |
|
| 2.200 |
|
B | Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 6.675.304 | 9.118.560 | 8.117.710 | 121,6 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 2.025.239 | 3.080.349 | 3.196.308 | 157,8 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.650.065 | 5.126.317 | 4.921.402 | 105,8 |
| - Bổ sung cân đối | 4.229.102 | 4.229.102 | 4.229.102 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 420.963 | 897.215 | 692.300 | 164,5 |
3 | Thu kết dư |
| 110.409 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 801.485 |
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 6.675.304 | 9.118.560 | 8.117.710 | 121,6 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo | 5.709.959 | 7.003.243 | 7.075.290 | 123,9 |
| phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
|
|
|
|
2 | Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn | 965.345 | 1.352.217 | 1.042.420 | 108,0 |
| - Bổ sung cân đối | 887.286 | 887.286 | 887.286 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 78.059 | 464.931 | 155.134 | 198,7 |
3 | Chi chuyển nguồn |
| 763.100 |
|
|
C | Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã | 1.363.203 | 2.321.680 | 1.638.694 | 120,2 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 397.858 | 591.223 | 596.274 | 149,9 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 965.345 | 1.352.217 | 1.042.420 | 108,0 |
| - Bổ sung cân đối | 887.286 | 887.286 | 887.286 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 78.059 | 464.931 | 155.134 | 198,7 |
3 | Thu kết dư |
| 27.150 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 351.090 |
|
|
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 1.363.203 | 2.321.680 | 1.638.694 | 120,2 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | CHỈ TIÊU | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2018 | DỰ TOÁN NĂM 2019 | SO SÁNH (%) | ||
TW GIAO | TỈNH GIAO | DT2019/ ƯTH2018 | DTỉnh /DT TW | |||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 8.961.350 | 7.156.000 | 8.156.000 | 91,0 | 114,0 |
I | Thu nội địa | 7.861.350 | 5.856.000 | 6.856.000 | 87,2 | 117,1 |
1.1 | Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, thu xổ số kiến thiết, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 3.374.950 | 3.825.000 | 3.825.000 | 113,3 | 100,0 |
1 | Thu từ DNNN TW | 380.000 | 400.000 | 400.000 | 105,3 | 100,0 |
2 | Thu từ DNNN ĐP | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 100,0 | 100,0 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 670.000 | 820.000 | 820.000 | 122,4 | 100,0 |
4 | Thu NQD | 657.500 | 780.000 | 780.000 | 118,6 | 100,0 |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.200 | 10.000 | 10.000 | 89,3 | 100,0 |
6 | Lệ phí trước bạ | 346.000 | 420.000 | 420.000 | 121,4 | 100,0 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 440.000 | 520.000 | 520.000 | 118,2 | 100,0 |
8 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 135.000 | 80.000 | 80.000 | 59,3 | 100,0 |
9 | Phí, lệ phí | 98.000 | 105.000 | 105.000 | 107,1 | 100,0 |
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 270.000 | 390.000 | 390.000 | 144,4 | 100,0 |
11 | Thu tại xã | 23.250 | 20.000 | 20.000 | 86,0 | 100,0 |
12 | Thu khác NS | 224.000 | 160.000 | 160.000 | 71,4 | 100,0 |
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 100,0 | 100,0 |
1.2 | Thu tiền sử dụng đất | 4.454.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 67,4 | 150,0 |
1.3 | Thu xổ số kiến thiết | 27.000 | 28.000 | 28.000 | 103,7 | 100,0 |
| Trong đó: thu xổ số Vietlot | 7.500 | 9.000 | 9.000 | 120,0 | 100,0 |
1.4 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (ĐP hưởng 100%) | 5.400 | 3.000 | 3.000 | 55,6 | 100,0 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 118,2 | 100,0 |
1 | Thuế xuất khẩu | 4.018 | 4.000 | 4.000 | 99,6 | 100,0 |
2 | Thuế nhập khẩu | 249.528 | 345.000 | 345.000 | 138,3 | 100,0 |
3 | Thuế bảo vệ môi trường | 5.500 | 1.000 | 1.000 | 18,2 | 100,0 |
4 | Thuế giá trị gia tăng | 840.954 | 950.000 | 950.000 | 113,0 | 100,0 |
B | Thu NSĐP | 19.067.961 | 13.780.225 | 14.773.925 |
| 107,2 |
I | Thu cân đối ngân sách | 19.067.961 | 13.780.225 | 14.773.925 | 77,5 | 107,2 |
1 | Thu điều tiết | 7.572.028 | 5.517.303 | 6.511.003 | 86,0 | 118,0 |
2 | Thu kết dư NS | 149.757 |
|
| - |
|
3 | Thu chuyển nguồn | 2.113.241 |
|
| - |
|
4 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 9.232.935 | 8.262.922 | 8.262.922 | 89,5 | 100,0 |
a | Thu bổ sung cân đối | 6.282.444 | 6.408.444 | 6.408.444 | 102,0 | 100,0 |
b | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.950.491 | 1.854.478 | 1.854.478 | 62,9 | 100,0 |
| - Chương trình MTQG | 330.995 | 467.818 | 467.818 | 141,3 | 100,0 |
| - Bổ sung các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.803.315 | 820.267 | 820.267 | 45,5 | 100,0 |
| - Bổ sung các chế độ chính sách theo quy định và một số Chương trình mục tiêu | 794.004 | 545.314 | 545.314 | 68,7 | 100,0 |
| - BS để thực hiện các chính sách tiền lương | 22.177 | 21.079 | 21.079 | 95,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2018 | TRONG ĐÓ | DỰ TOÁN BTC NĂM 2019 | DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 | CÁC CẤP NGÂN SÁCH | SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2019/DT 2018 | |||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | TỈNH | HUYỆN | XÃ | TỔNG SỐ | TỈNH | HUYỆN | XÃ | |||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 7+8+9 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A | Tổng chi NSĐP | 13.552.007 | 6.478.845 | 5.709.959 | 1.363.203 | 13.782.425 | 14.776.125 | 6.062.141 | 7.075.290 | 1.638.694 | 109,0 | 93,6 | 123,9 | 120,2 |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 4.361.271 | 3.161.771 | 982.095 | 217.405 | 3.843.047 | 4.843.047 | 2.499.547 | 1.962.215 | 381.285 | 111,0 | 79,1 | 199,8 | 175,4 |
1.1 | Nguồn TW cân đối | 504.221 | 504.221 |
|
| 646.339 | 646.339 | 646.339 |
|
| 128,2 | 128,2 |
|
|
1.2 | Nguồn bổ sung có MT (Vốn trong nước, vốn nước ngoài và vốn trái phiếu Chính phủ) | 1.683.315 | 1.683.315 |
|
| 820.267 | 820.267 | 820.267 |
|
| 48,7 | 48,7 |
|
|
1.3 | Chi BT từ nguồn thu tiền SD đất | 1.917.000 | 717.500 | 982.095 | 217.405 | 2.000.000 | 3.000.000 | 656.500 | 1.962.215 | 381.285 | 156,5 | 91,5 | 199,8 | 175,4 |
| - Chi đầu tư XDCB, BTGPMB. Trong đó: | 1.656.000 | 587.000 | 851.595 | 217.405 |
| 2.558.550 | 444.500 | 1.732.765 | 381.285 | 154,5 | 75,7 | 203,5 | 175,4 |
| + Chi BTGPMB | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ GTNT theo NQ 07/2017/NQ-HĐND | 70.000 | 70.000 |
|
|
| 257.450 | 257.450 |
|
|
|
|
|
|
| + Đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh | 155.000 | 155.000 |
|
|
| 169.050 | 169.050 |
|
|
|
|
|
|
| + Dự án thực hiện CS hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn ĐBKK nhất | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 150,0 | 150,0 |
|
|
| - Đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| 130.500 |
|
| 259.450 | 30.000 | 229.450 |
|
|
|
|
|
| - Trích lập quỹ phát triển đất | 130.500 | 130.500 |
|
|
| 182.000 | 182.000 |
|
| 139,5 | 139,5 |
|
|
1.4 | Chương trình MTQG vốn đầu tư | 231.735 | 231.735 |
|
| 346.241 | 346.241 | 346.241 |
|
| 149,4 | 149,4 |
|
|
1.5 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 25.000 | 25.000 |
|
| 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
| 112,0 | 112,0 |
|
|
1.6 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
|
|
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên: | 8.869.043 | 3.129.614 | 4.619.988 | 1.119.441 | 9.577.669 | 9.552.228 | 3.343.817 | 4.981.644 | 1.226.767 | 107,7 | 106,8 | 107,8 | 109,6 |
| Trong đó: -Lĩnh vực GD-ĐT | 4.051.011 | 729.187 | 3.321.824 | - | 4.355.649 | 4.355.649 | 777.001 | 3.578.648 | - | 107,5 | 106,6 | 107,7 |
|
| - Lĩnh vực còn lại | 4.818.032 | 2.400.427 | 1.298.164 | 1.119.441 | 5.222.020 | 5.196.579 | 2.566.816 | 1.402.996 | 1.226.767 | 107,9 | 106,9 | 108,1 | 109,6 |
2.1 | Chi quản lý hành chính | 1.588.682 | 462.224 | 242.918 | 883.540 |
| 1.702.828 | 455.061 | 271.896 | 975.871 | 107,2 | 98,5 | 111,9 | 110,5 |
2.2 | Chi sự nghiệp văn hóa | 106.278 | 62.512 | 23.127 | 20.639 |
| 120.408 | 75.378 | 23.941 | 21.089 | 113,3 | 120,6 | 103,5 | 102,2 |
2.3 | Chi SN phát thanh truyền hình | 59.622 | 29.153 | 16.485 | 13.984 |
| 64.835 | 32.968 | 17.503 | 14.364 | 108,7 | 113,1 | 106,2 | 102,7 |
2.4 | Chi SN thể dục thể thao | 19.346 | 5.800 | 9.096 | 4.450 |
| 18.716 | 4.620 | 9.356 | 4.740 | 96,7 | 79,7 | 102,9 | 106,5 |
2.5 | Chi quốc phòng | 169.114 | 78.299 | 20.722 | 70.093 |
| 174.953 | 73.168 | 26.294 | 75.491 | 103,5 | 93,4 | 126,9 | 107,7 |
2.6 | Chi an ninh | 30,614 | 16.923 | 6.691 | 7.000 |
| 35.835 | 21.454 | 6.971 | 7.410 | 117,1 | 126,8 | 104,2 | 105,9 |
2.7 | Chi sự nghiệp GD -ĐT | 4.051.011 | 729.187 | 3.321.824 |
| 4.355.649 | 4.355.649 | 777.001 | 3.578.648 |
| 107,5 | 106,6 | 107,7 |
|
| Chi sự nghiệp giáo dục | 3.855.520 | 547.147 | 3.308.373 |
|
| 4.156.634 | 592.435 | 3.554.199 |
| 107,8 | 108,3 | 107,7 |
|
| Chi sự nghiệp đào tạo | 195.491 | 182.040 | 13.451 |
|
| 199.015 | 184.566 | 14.449 |
| 101,8 | 101,4 | 107,4 |
|
2.8 | Chi sự nghiệp y tế | 899.842 | 874.514 | 25.328 |
|
| 1.029.859 | 1.029.859 | - |
| 114,4 | 117,8 | - |
|
2.9 | Chi đảm bảo xã hội | 538.911 | 115.769 | 342.395 | 80.747 |
| 566.699 | 137.373 | 343.717 | 85.609 | 105,2 | 118,7 | 100,4 | 106,0 |
2.10 | Chi SN khoa học và công nghệ | 24.670 | 24.670 | - |
| 29.762 | 29.762 | 29.762 |
|
| 120,6 | 120,6 |
|
|
2.11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 752.537 | 218.189 | 500.320 | 34.028 |
| 871.013 | 256.945 | 577.157 | 36.911 | 115,7 | 117,8 | 115,4 | 108,5 |
2.12 | Chi sự nghiệp môi trường | 101.874 | 10.000 | 91.874 |
|
| 113.190 | 6.447 | 106.743 |
| 111,1 | 64,5 | 116,2 |
|
2.13 | Chi khác ngân sách, trả nợ lãi tiền vay | 41.173 | 17.005 | 19.208 | 4.960 | 2.600 | 44.786 | 20.086 | 19.418 | 5.282 | 108,8 | 118,1 | 101,1 | 106,5 |
2.14 | Hỗ trợ nội đồng, giao thông nông thôn | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
2.15 | Hỗ trợ dồn điền đổi thửa, xây dựng cánh đồng mẫu | 27.333 | 27.333 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 73,2 | 73,2 |
|
|
2.16 | Hỗ trợ hợp tác xã thực hiện hạ tầng nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, giao thông nội đồng, kênh mương, hồ đập | 5.937 | 5.937 |
|
|
| 39.211 | 39.211 |
|
| 660,5 | 660,5 |
|
|
2.18 | KP miễn thu thủy lợi phí | 180.416 | 180.416 |
|
|
| 184.450 | 184.450 |
|
| 102,2 | 102,2 |
|
|
2.19 | Giảm chi sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ chính sách | 64.441 | 64.441 |
|
|
| 15.607 | 15.607 |
|
| 24,2 | 24,2 |
|
|
2.20 | BS có mục tiêu chờ phân bổ | 122.570 | 122.570 |
|
|
| 66.586 | 66.586 |
|
| 54,3 | 54,3 |
|
|
2.21 | Kinh phí quy hoạch, đề án và nhiệm vụ mới | 34.672 | 34.672 |
|
|
| 41.341 | 41.341 |
|
| 119,2 | 119,2 |
|
|
3 | Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
4 | Chương trình MT Q.gia (SN) | 99.260 | 99.260 |
|
| 121.577 | 121.577 | 121.577 |
|
| 122,5 | 122,5 |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 221.233 | 87.000 | 107.876 | 26.357 | 238.932 | 258.073 | 96.000 | 131.431 | 30.642 | 116,7 | 110,3 | 121,8 | 116,3 |
B | Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP (2) | 117.259 | 117.259 |
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| 1,9 | 1,9 |
|
|
C | Tổng số vay trong năm |
| 137.000 |
|
| 69.200 | 69.200 | 69.200 |
|
|
|
|
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
| 97.000 |
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
| 40.000 |
|
| 67.000 | 67.000 | 67.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2019
KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT | ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRỪ 10 % TK GHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | ĐV DÀNH 35-40%N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | GIẢM CHI NS ĐV TỰ Đ.BẢO MỘT PHẦN CHI T. XUYÊN | CÒN ĐƯỢC CHI | TRONG ĐÓ | ||||||||
SN K.TẾ, MT | SN GIÁO DỤC | SN ĐÀO TẠO DẠY NGHỀ | SN Y TẾ | VĂN HÓA XÃ HỘI | K.HỌC CN | QUẢN LÝ H. CHÍNH | CHI KHÁC | AN NINH, Q.P | |||||||
A | B | 1 = (2+3+4) | 2 | 3 | 4 | 5 = (6+..+14) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 3.343.817 | 45.481 | 16.688 | 16.098 | 3.265.550 | 595.776 | 578.258 | 173.868 | 1.011.815 | 241.171 | 29.762 | 437.999 | 20.086 | 94.622 |
1 | Sở Xây dựng | 24.597 | 570 | 317 | 96 | 23.614 | 16.945 | - | - | - | - | - | 6.669 | - | - |
| QLNN | 7.205 | 219 | 317 |
| 6.669 |
|
|
|
|
|
| 6.669 |
|
|
| Sự nghiệp | 17.392 | 351 |
| 96 | 16.945 | 16.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Công thương | 16.465 | 824 | 49 | 175 | 15.417 | 6.576 | - | - | - |
| - | 8.841 | - | - |
| QLNN | 9.202 | 312 | 49 | - | 8.841 |
|
|
|
|
|
| 8.841 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 7.263 | 512 | - | 175 | 6.576 | 6.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Khoa học công nghệ | 38.832 | 378 | - | - | 38.454 | - | - | - | - | - | 29.762 | 8.692 | - | - |
| QLNN | 9.070 | 378 | - |
| 8.692 |
|
|
|
|
|
| 8.692 |
|
|
| Sự nghiệp Khoa học | 27.292 | - |
|
| 27.292 |
|
|
|
|
| 27.292 |
|
|
|
| KP Trung ương BSMT hỗ trợ thực hiện một số đề tài, dự án KHCN | 2.470 |
|
|
| 2.470 |
|
|
|
|
| 2.470 |
|
|
|
4 | Liên hiệp Hội KHKT | 3.837 | 150 | - | - | 3.687 |
|
|
|
|
|
| 3.687 |
|
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 105.708 | 324 | 150 | - | 105.234 | 94.865 | - | - | - | - | - | 10.369 | - | - |
| QLNN | 10.788 | 269 | 150 | - | 10.369 |
|
|
|
|
|
| 10.369 |
|
|
| Sự nghiệp (Tr.đó: Quỹ bảo trì đường bộ (NST) 40.000 triệu đồng ko TK, TWBSMT 41.091 trđ) | 93.920 | 55 | - |
| 93.865 | 93.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT thực hiện NV đảm bảo TTATGT) | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 588.096 | 6.786 | 8.061 | - | 573.249 | - | 541.477 | 23.353 | - | - | - | 8.419 | - | - |
| QLNN | 8.607 | 788 |
|
| 8.419 |
|
|
|
|
|
| 8.419 |
|
|
| SN GD (Trong đó KP miễn giảm học phí & chi phí học tập 7.266 triệu đồng; DA ngoại ngữ 40.000 trđ; chương trình đổi mới SGK 14.735 trđ) | 555.654 | 6.200 | 7.977 |
| 541.477 |
| 541.477 |
|
|
|
|
|
|
|
| SN đào tạo | 23.835 | 398 | 84 |
| 23.353 |
|
| 23.353 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Y tế | 472.847 | 9.443 | 5.645 | 2.988 | 454.771 | - | - | 7.299 | 438.116 | - | - | 9.356 | - | - |
| QLNN | 9.943 | 256 | 331 | - | 9.356 |
|
|
|
|
|
| 9.356 |
|
|
| SN Đào tạo (trong đó Kp miễn giảm học phí 36 trđ) | 8.186 | 99 |
| 788 | 7.299 |
|
| 7.299 |
|
|
|
|
|
|
| SN Y tế | 445.813 | 9.088 | 5.314 | 2.200 | 429.211 |
|
|
| 429.211 |
|
|
|
|
|
| Chương trình MT y tế- Dân số | 8.905 |
|
|
| 8.905 |
|
|
| 8.905 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp (trong đó KP TW BSMT thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý 50 triệu đồng) | 12.240 | 656 | 90 |
| 11.494 |
|
|
|
|
|
| 11.494 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 22.334 | 316 |
|
| 22.018 |
|
|
|
|
|
| 22.018 |
|
|
10 | Văn phòng UBND tỉnh | 37.313 | 2.036 | - | 432 | 34.845 | 2.061 | - | - |
|
| - | 32.784 | - | - |
| QLNN | 34.820 | 2.036 |
|
| 32.784 |
|
|
|
|
|
| 32.784 |
|
|
| Sự nghiệp (Nhà khách tỉnh) | 2.493 |
|
| 432 | 2.061 | 2.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở TN môi trường | 35.438 | 1.966 | 536 | 2.676 | 30.260 | 22.339 |
| - | - | - | - | 7.921 | - | - |
| QLNN | 8.685 | 228 | 536 |
| 7.921 |
|
|
|
|
|
| 7.921 |
|
|
| SN kinh tế | 20.306 | 1.155 |
| 2.526 | 16.625 | 16.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN môi trường (bao gồm CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu & tăng trưởng xanh 400 trđ) | 6.447 | 583 |
| 150 | 5.714 | 5.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động TB &XH | 163.589 | 1.726 | - | 2.216 | 159.647 | - | - | 16.215 | - | 134.270 | - | 9.162 | - | - |
| QLNN | 9.470 | 308 |
|
| 9.162 |
|
|
|
|
|
| 9.162 |
|
|
| SN Đào tạo - Dạy nghề (Trong đó KP miễn giảm học phí 4.343 triệu đồng) | 18.084 | 43 |
| 1.826 | 16.215 |
|
| 16.215 |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp ĐBXH | 90.582 | 1.375 |
| 390 | 88.817 |
|
|
|
| 88.817 |
|
|
|
|
| KP TW BSMT mua thẻ BHYT cho các đối tượng CCB, TNXP (SN ĐBXH) | 45.453 |
|
|
| 45.453 |
|
|
|
| 45.453 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa TT và Du lịch | 106.760 | 4.389 | 233 | 310 | 101.828 | - | - | 37.899 | - | 55.396 | - | 8.533 | - | - |
| QLNN | 8.827 | 250 | 44 | - | 8.533 |
|
|
|
|
|
| 8.533 |
|
|
| SN đào tạo (Trường TC VHTT và TT huấn luyện TDTT). Trong đó KP miễn giảm học phí trường TC VHNT 434 triệu đồng | 39.304 | 1.216 | 189 |
| 37.899 |
|
| 37.899 |
|
|
|
|
|
|
| SN Văn hóa | 50.937 | 2.533 |
| 310 | 48.094 |
|
|
|
| 48.094 |
|
|
|
|
| SN Thể thao | 4.620 | 240 |
|
| 4.380 |
|
|
|
| 4.380 |
|
|
|
|
| Trợ giá (SN văn hóa) | 1.500 | 150 |
|
| 1.350 |
|
|
|
| 1.350 |
|
|
|
|
| KP Chương trình mục tiêu văn hóa (SN Văn hóa) | 1.572 |
|
|
| 1.572 |
|
|
|
| 1.572 |
|
|
|
|
14 | Sở Nội Vụ | 35.825 | 1.458 | - | 250 | 34.117 | - | - | 3.150 | - | - | - | 30.967 | - | - |
| QLNN | 31.825 | 1.108 |
| 250 | 30.467 |
|
|
|
|
|
| 30.467 |
|
|
| Đào tạo | 3.500 | 350 |
|
| 3.150 |
|
| 3.150 |
|
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT thực hiện dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và XDCSDL địa giới hành chính | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
15 | Văn phòng HĐND tỉnh | 19.435 | 815 |
|
| 18.620 |
|
|
|
|
|
| 18.620 |
|
|
16 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 138.032 | 3.543 | 301 | - | 134.188 | 85.633 | - | - | - | - | - | 48.555 | - | - |
| QLNN | 49.854 | 1.033 | 266 |
| 48.555 |
|
|
|
|
|
| 48.555 |
|
|
| SN kinh tế | 80.578 | 2.410 | 35 |
| 78.133 | 78.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ giá | 1.000 | 100 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (vốn NSTW) | 5.600 |
|
|
| 5.600 | 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 8.686 | 263 |
|
| 8.423 |
|
|
|
|
|
| 8.423 |
|
|
18 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 14.886 | 785 | - | 327 | 13.774 | 2.405 | - | 648 | - | - | - | 10.721 | - | - |
| QLNN | 11.243 | 522 |
|
| 10.721 |
|
|
|
|
|
| 10.721 |
|
|
| SN đào tạo của Văn phòng Sở | 720 | 72 |
|
| 648 |
|
| 648 |
|
|
|
|
|
|
| TT TV XTĐT PTDN | 2.923 | 191 | - | 327 | 2.405 | 2.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình | 32.968 | 1.041 | - | 1.000 | 30.927 | - | - | - | - | 30.927 | - | - | - | - |
| Sự nghiệp PTTH | 32.968 | 1.041 | - | 1.000 | 30.927 |
|
|
|
| 30.927 |
|
|
|
|
20 | Sở Thông tin và truyền thông | 27.523 | 2.026 | - | 382 | 25.115 | - | - | - | - | 19.240 | - | 5.875 | - | - |
| QLNN | 6.154 | 279 |
|
| 5.875 |
|
|
|
|
|
| 5.875 |
|
|
| Sự nghiệp | 19.869 | 1.747 |
| 382 | 17.740 |
|
|
|
| 17.740 |
|
|
|
|
| KP CTMT công nghệ thông tin | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
21 | Trường chính trị | 12.525 | 228 |
| 600 | 11.697 |
|
| 11.697 |
|
|
|
|
|
|
22 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.589 | 196 | - | - | 5.393 | - | - | - | - | - | - | 5.393 | - | - |
| QLNN | 5.589 | 196 |
|
| 5.393 |
|
|
|
|
|
| 5.393 |
|
|
23 | Ban Dân tộc (Trong đó đã bao gồm KP TW BSMT hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.022 triệu đồng) | 7.951 | 200 |
|
| 7.751 |
|
|
|
|
|
| 7.751 |
|
|
24 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 10.941 | 360 | - | - | 10.581 | - | - | - | - | - | - | 10.581 | - | - |
| - Ủy ban MTTQ | 10.341 | 300 |
|
| 10.041 |
|
|
|
|
|
| 10.041 |
|
|
| - UB đoàn kết C.giáo | 600 | 60 |
|
| 540 |
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 6.144 | 437 | - | - | 5.707 | - | - | - | - | - | - | 5.707 | - | - |
| QLNN | 6.144 | 437 |
|
| 5.707 |
|
|
|
|
|
| 5.707 |
|
|
26 | Tỉnh đoàn thanh niên | 14.020 | 750 | - | - | 13.270 | - | - | - | - | - | - | 13.270 | - | - |
| QLNN | 9.628 | 550 |
|
| 9.078 |
|
|
|
|
|
| 9.078 |
|
|
| Nhà văn hóa thiếu nhi | 4.392 | 200 |
|
| 4.192 |
|
|
|
|
|
| 4.192 |
|
|
27 | Hội Nông dân | 7.360 | 394 | - | - | 6.966 | - | - | 1.833 | - | - | - | 5.133 | - | - |
| Hội nông dân | 5.398 | 265 |
|
| 5.133 |
|
|
|
|
|
| 5.133 |
|
|
| SN đào tạo (VP Sở) | 330 | 33 |
|
| 297 |
|
| 297 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm dạy nghề nông dân | 1.632 | 96 |
|
| 1.536 |
|
| 1.536 |
|
|
|
|
|
|
28 | Liên minh Hợp tác xã | 3.351 | 142 | - | - | 3.209 | - | - | 420 | - | - | - | 2.789 | - | - |
| QLNN | 2.901 | 112 |
|
| 2.789 |
|
|
|
|
|
| 2.789 |
|
|
| Đào tạo | 450 | 30 |
|
| 420 |
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Cựu chiến binh | 2.811 | 119 |
|
| 2.692 |
|
|
|
|
|
| 2.692 |
|
|
30 | Hội Văn học Nghệ thuật (trong đó KP TW BSMT hỗ trợ hội văn học địa phương 505 triệu đồng) | 2.695 | 100 |
|
| 2.595 |
|
|
|
|
|
| 2.595 |
|
|
31 | Hội Người mù | 1.060 | 20 |
|
| 1.040 |
|
|
|
|
|
| 1.040 |
|
|
32 | Hội Chữ thập đỏ | 1.938 | 50 |
|
| 1.888 |
|
|
|
|
|
| 1.888 |
|
|
33 | Hội nhà báo (trong đó: KP TW BSMT hỗ trợ hội nhà báo địa phương 100 triệu đồng) | 2.219 | 71 |
|
| 2.148 |
|
|
|
|
|
| 2.148 |
|
|
34 | Hội Luật gia | 430 | 10 |
|
| 420 |
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 96.785 | 2.550 | 1.306 | - | 92.929 | - | - | - | 2.768 | - | - | 90.161 | - | - |
| QLNN | 83.354 | 2.330 | 84 |
| 80.940 |
|
|
|
|
|
| 80.940 |
|
|
| Ban BVCSSK cán bộ | 4.210 | 220 | 1.222 |
| 2.768 |
|
|
| 2.768 |
|
|
|
|
|
| Trợ giá báo Bắc Giang | 9.221 |
|
|
| 9.221 |
|
|
|
|
|
| 9.221 |
|
|
35 | Hội làm vườn | 767 | 15 |
|
| 752 |
|
|
|
|
|
| 752 |
|
|
37 | Hội Đông y | 965 | 10 |
|
| 955 |
|
|
|
|
|
| 955 |
|
|
38 | Hội Liên hiệp thanh niên | 2.072 | 45 |
|
| 2.027 |
|
|
|
|
|
| 2.027 |
|
|
39 | Hội khuyến học | 500 | 10 |
|
| 490 |
|
|
|
|
|
| 490 |
|
|
40 | Ban AT giao thông | 5.665 | 10 | - | - | 5.655 | 5.655 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Sự nghiệp | 665 | 10 |
|
| 655 | 655 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| Sự nghiệp (trong đó KP TW BSMT thực hiện nhiệm vụ đảm bảo TTATGT 3.290 triệu đồng). | 5.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Công an tỉnh | 31.465 | - | - | - | 31.465 | 10.011 | - | - | - | - |
| - | - | 21.454 |
| Chi an ninh | 21.454 |
|
|
| 21.454 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.454 |
| KP TW BSMT thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 10.011 |
|
|
| 10.011 | 10.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97.841 | - | - | - | 97.841 | - | - | 24.673 | - | - | - | - | - | 73.168 |
| Chi quốc phòng | 73.168 |
|
|
| 73.168 |
|
| - |
|
|
|
|
| 73.168 |
| SN đào tạo (ĐT cao đẳng, đại học ngành QS; sỹ quan dự bị,...) | 24.673 |
|
|
| 24.673 |
|
| 24.673 |
|
|
|
|
|
|
43 | Ban Quản lý DA khu CN | 5.252 | 175 | - | - | 5.077 | - | - | - | - | - | - | 5.077 | - | - |
| QLHC | 5.252 | 175 |
|
| 5.077 |
|
|
|
|
|
| 5.077 |
|
|
44 | Trường Cao đẳng Việt Hàn (trong đó KP miễn giảm học phí: 4.660 triệu đồng) | 29.190 | - |
| 4.646 | 24.544 |
|
| 24.544 |
|
|
|
|
|
|
45 | Hội cựu TN xung phong | 670 | 10 |
|
| 660 |
|
|
|
|
|
| 660 |
|
|
46 | Đoàn Luật sư | 250 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
47 | Hội sinh vật cảnh | 390 | 14 |
|
| 376 |
|
|
|
|
|
| 376 |
|
|
48 | Hội Nạn nhân CĐ da cam | 590 | 20 |
|
| 570 |
|
|
|
|
|
| 570 |
|
|
49 | Hội Cựu giáo chức | 399 | 10 |
|
| 389 |
|
|
|
|
|
| 389 |
|
|
50 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 586 | 10 |
|
| 576 |
|
|
|
|
|
| 576 |
|
|
51 | Hội nước sạch vệ sinh MT | 50 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
52 | Ban ĐD Hội người cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi | 1.270 | 15 |
|
| 1.255 |
|
|
|
|
|
| 1.255 |
|
|
53 | Hiệp hội doanh nghiệp | 400 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
54 | VP điều phối xd nông thôn mới | 794 | 10 |
|
| 784 | 784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54.7 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em | 372 |
|
|
| 372 |
|
|
|
|
|
| 372 |
|
|
56 | Hội Doanh nghiệp trẻ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
57 | Hội nữ doanh nhân | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
58 | Hội BV quyền lợi người TD | 150 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
59 | Quỹ đầu tư phát triển | 487 |
|
|
| 487 |
|
| 487 |
|
|
|
|
|
|
60 | Liên hiệp các TCHN | 781 | 5 |
|
| 776 |
|
|
|
|
|
| 776 |
|
|
61 | Cục Thống kê (in niên giám TK, tính toán các chỉ tiêu GRDP,... và KP điều tra công nghiệp, thương mại; hỗ trợ Tổng điều tra dân số và nhà ở) | 1.186 |
|
|
| 1.186 |
|
|
|
|
|
|
| 1.186 |
|
62 | Liên đoàn LĐ tỉnh (KP HN biểu dương CNVC và DN) | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
63 | KP hoạt động BCĐ Thi hành án DS tỉnh | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
64 | Ngân sách tỉnh | 435.540 | - | - | - | 435.540 | 341.502 | 36.781 | 21.650 | 7.500 | - | - | - | 12.500 | - |
- | Chi hỗ trợ các đv | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
- | KP Quy hoạch, đề án và nhiệm vụ mới | 41.341 |
|
|
| 41.341 | 41.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 184.450 |
|
|
| 184.450 | 184.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa, trong đó: | 115.711 | - | - | - | 115.711 | 115.711 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| + Hỗ trợ nội đồng GTNT | 50.000 |
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ dồn điền đổi thửa, XD cánh đồng mẫu | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ HTX thực hiện hạ tầng nông nghiệp NT | 6.500 |
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ cải tạo, SC nâng cấp công trình thủy lợi | 39.211 |
|
|
| 39.211 | 39.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | NHCS cho người nghèo vay (Trong đó: CT tín dụng ưu đãi hỗ trợ TN khởi nghiệp 3.000 trđ) | 11.000 |
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
- | Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 7.500 |
|
|
| 7.500 |
|
|
| 7.500 |
|
|
|
|
|
- | Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế | 35.907 |
|
|
| 35.907 |
| 14.257 | 21.650 |
|
|
| - |
|
|
- | Hỗ trợ trường mầm non | 22.524 |
|
|
| 22.524 |
| 22.524 |
|
|
|
|
|
|
|
- | KP giảm chi SN y tế do chuyển sang giá dịch vụ để thực hiện các chế độ chính sách | 15.607 |
|
|
| 15.607 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
65 | Kinh phí khuyến công | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Kinh phí xúc tiến thương mại | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 564.769 | - | - | - | 564.769 | - | - | - | 563.431 | 1.338 | - | - | - | - |
| BHYT người nghèo, người DTTS, người sống ở vùng KTXH ĐBKK | 146.775 |
|
|
| 146.775 |
|
|
| 146.775 |
|
|
|
|
|
| BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 140.003 |
|
|
| 140.003 |
|
|
| 140.003 |
|
|
|
|
|
| BHYT học sinh, sinh viên | 39.423 |
|
|
| 39.423 |
|
|
| 39.423 |
|
|
|
|
|
| BHYT hộ cận nghèo (NS tỉnh hỗ trợ) | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| BHYT hộ nông, lâm nghiệp (NS tỉnh hỗ trợ) | 46.000 |
|
|
| 46.000 |
|
|
| 46.000 |
|
|
|
|
|
| BHXH tự nguyện | 1.338 |
|
|
| 1.338 |
|
|
|
| 1.338 |
|
|
|
|
| KP TW BSMT mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT-XH khó khăn | 45.393 |
|
|
| 45.393 |
|
|
| 45.393 |
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (phần BSMT 2019) | 32.340 |
|
|
| 32.340 |
|
|
| 32.340 |
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT mua thẻ BHYT cho hộ cận nghèo 41.683 trđ; hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người 59.491 trđ. | 101.174 |
|
|
| 101.174 |
|
|
| 101.174 |
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT mua thẻ BHYT cho HS, SV | 9.323 |
|
|
| 9.323 |
|
|
| 9.323 |
|
|
|
|
|
68 | Chi khác còn lại | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
69 | Chi trả nợ lãi tiền vay | 2.600 |
|
|
| 2.600 |
|
|
|
|
|
|
| 2.600 |
|
70 | Kinh phí trung ương BSMT chờ phân bổ | 66.586 | - | - | - | 66.586 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | KP TW BSMT hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 479 |
|
|
| 479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP chính sách đặc thù hỗ trợ PTKT-XH vùng DTTS & miền núi giai đoạn 2017-2020 | 720 |
|
|
| 720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên | 429 |
|
|
| 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu (CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động 9.080 trđ; CTMT GD vùng núi vùng DTTS, vùng KK: 1.330 trđ; CTMT phát triển hệ thống trợ giúp XH 16.562 trđ; CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm & ma túy 2.380 trđ) | 29.352 |
|
|
| 29.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn nước ngoài | 35.606 |
|
|
| 35.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐNĐ tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT | HUYỆN, TP | TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN | TỔNG THU THEO CHẾ ĐỘ TIẾT 2019 | SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI ỔN ĐỊNH | BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.390.000 Đ VÀ CÁC CĐCS (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50% TĂNG THU DT 2019 SO DT 2017; 10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP) | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | TỔNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 | ||||||||||
TỔNG SỐ | NS HUYỆN | NS XÃ | TỔNG SỐ | NS HUYỆN | NS XÃ | TỔNG SỐ | NS HUYỆN | NS XÃ | TỔNG SỐ | NS HUYỆN | NS XÃ | TỔNG SỐ | NS HUYỆN | NS XÃ | |||
| Tổng cộng | 4.549.246 | 3.792.582 | 3.196.308 | 596.274 | 4.229.102 | 3.341.816 | 887.286 | 381.251 | 275.846 | 105.405 | 311.049 | 261.320 | 49.729 | 8.713.984 | 7.075.290 | 1.638.694 |
1 | Bắc Giang | 2.062.350 | 1.510.857 | 1.443.889 | 66.968 | 75.602 | 37.510 | 38.092 | 2.655 | - | 2.655 | 56.051 | 53.185 | 2.866 | 1.645.165 | 1.534.584 | 110.581 |
2 | Việt Yên | 617.127 | 569.737 | 455.608 | 114.129 | 237.926 | 181.711 | 56.215 | 18.484 | 16.352 | 2.132 | 20.560 | 15.508 | 5.052 | 846.707 | 669.179 | 177.528 |
3 | Hiệp Hòa | 364.600 | 331.615 | 243.125 | 88.490 | 514.276 | 426.086 | 88.190 | 22.510 | 15.644 | 6.866 | 29.348 | 22.627 | 6.721 | 897.749 | 707.482 | 190.267 |
4 | Yên Dũng | 364.345 | 332.950 | 241.770 | 91.180 | 373.190 | 289.005 | 84.185 | 18.991 | 15.498 | 3.493 | 19.769 | 15.532 | 4.237 | 744.900 | 561.805 | 183.095 |
5 | Lang Giang | 342.050 | 314.431 | 237.469 | 76.962 | 431.509 | 345.447 | 86.062 | 47.682 | 36.498 | 11.184 | 29.959 | 23.530 | 6.429 | 823.581 | 642.944 | 180.637 |
6 | Tân Yên | 199.970 | 182.506 | 137.157 | 45.349 | 443.615 | 347.779 | 95.836 | 45.493 | 31.956 | 13.537 | 22.346 | 17.048 | 5.298 | 693.950 | 533.940 | 160.020 |
7 | Yên Thế | 125.230 | 115.846 | 92.876 | 22.970 | 370.903 | 289.318 | 81.585 | 53.027 | 40.392 | 12.635 | 19.022 | 14.861 | 4.161 | 558.798 | 437.447 | 121.351 |
8 | Lục Nam | 241.330 | 220.288 | 169.666 | 50.622 | 563.251 | 454.334 | 108.917 | 47.622 | 36.181 | 11.441 | 37.724 | 32.596 | 5.128 | 868.885 | 692.777 | 176.108 |
9 | Lục Ngạn | 122.730 | 110.387 | 85.774 | 24.613 | 681.650 | 553.675 | 127.975 | 38.413 | 22.023 | 16.390 | 43.455 | 37.711 | 5.744 | 873.905 | 699.183 | 174.722 |
10 | Sơn Động | 109.514 | 103.965 | 88.974 | 14.991 | 537.180 | 416.951 | 120.229 | 86.374 | 61.302 | 25.072 | 32.815 | 28.722 | 4.093 | 760.334 | 595.949 | 164.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
SỐ TT | HUYỆN, TP | TỔNG BỔ SUNG MỤC TIÊU | BAO GỒM | |||||||||||
TỔNG SỐ | CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ | CẤP XÃ | Diễn tập quân sự cấp huyện | Kinh phí sự nghiệp môi trường và kiến thiết thị chính | Kinh phí dự bị động viên | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | Hỗ trợ kinh phí chúc thọ mừng thọ (phần tăng so với mức cũ) | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Suối mỡ | Hỗ trợ cơ sở vật chất trường mầm non theo NQ số 28/2014/NQ-HĐND | Hỗ trợ các đại hội | ||
| Tổng chi | 311.049 | 261.320 | 49.729 | 1.500 | 45.000 | 16.544 | 74.380 | 2.508 | 28.958 | 22.515 | 155 | 31.750 | 2.400 |
1 | Bắc Giang | 56.051 | 53.185 | 2.866 |
| 45.000 | 765 | 580 | 337 | 234 | 4.955 |
|
| 200 |
2 | Việt Yên | 20.560 | 15.508 | 5.052 |
|
| 600 | 3.726 | 251 | 1.584 | 2.286 |
| 3.250 | 200 |
3 | Hiệp Hoà | 29.348 | 22.627 | 6.721 |
|
| 1.134 | 6.492 | 397 | 2.084 | 2.409 |
| 5.500 | 200 |
4 | Yên Dũng | 19.769 | 15.532 | 4.237 | 750 |
| 1.831 | 2.608 | 234 | 1.481 | 2.379 |
| 2.250 | 200 |
5 | Lạng Giang | 29.959 | 23.530 | 6.429 | 750 |
| 3.147 | 4.913 | 269 | 2.783 | 1.571 |
| 5.500 | 200 |
6 | Tân Yên | 22.346 | 17.048 | 5.298 |
|
| 774 | 4.261 | 352 | 2.182 | 1.679 |
| 3.750 | 200 |
7 | Yên Thế | 19.022 | 14.861 | 4.161 |
|
| 584 | 5.400 | 131 | 2.783 | 1.222 |
| 2.000 | 300 |
8 | Lục Nam | 37.724 | 32.596 | 5.128 |
|
| 3.549 | 13.400 | 266 | 4.687 | 2.582 | 155 | 2.500 | 300 |
9 | Lục Ngạn | 43.455 | 37.711 | 5.744 |
|
| 2.235 | 18.000 | 187 | 6.466 | 2.518 |
| 5.500 | 300 |
10 | Sơn Động | 32.815 | 28.722 | 4.093 |
|
| 1.925 | 15.000 | 84 | 4.674 | 914 | - | 1.500 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TT |
| ||||
HUYỆN, TP | Hỗ trợ thực hiện thủy lợi, giao thông nội đồng, kênh mương, hồ đập, trạm bơm | Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thôn, tổ dân phố | Kinh phí ngày công lao động thực hiện nhiệm vụ huấn luyện DQTV, hoạt động hội thao | Kinh phí hoạt động kiểm tra, giám sát của cấp ủy cấp xã | |
| Tổng chi | 29.194 | 6.416 | 48.809 | 920 |
1 | Bắc Giang | 1.000 | 114 | 2.802 | 64 |
2 | Việt Yên | 3.032 | 579 | 4.976 | 76 |
3 | Hiệp Hòa | 3.730 | 681 | 6.617 | 104 |
4 | Yên Dũng | 3.200 | 599 | 4.153 | 84 |
5 | Lạng Giang | 3.800 | 597 | 6.337 | 92 |
6 | Tân Yên | 3.217 | 633 | 5.202 | 96 |
7 | Yên Thế | 1.800 | 641 | 4.077 | 84 |
8 | Lục Nam | 4.410 | 747 | 5.020 | 108 |
9 | Lục Ngạn | 1.750 | 755 | 5.624 | 120 |
10 | Sơn Động | 3.255 | 1.070 | 4.001 | 92 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT | HUYỆN | TỔNG THU NSNN | THU NQD | THU PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||||||||||
DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | ||||||||
TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | |||||||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 | 6=3/2 | 9 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 15 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 3.219.245 | 5.836.931 | 4.549.246 | 181,3 | 141,3 | 77,9 | 725.000 | 657.500 | 780.000 | 90,7 | 107,6 | 118,6 | 73.500 | 60.000 | 63.400 | 81,6 | 86,3 | 105,7 |
1 | Bắc Giang | 1.495.350 | 2.432.218 | 2.062.350 | 162,7 | 137,9 | 84,8 | 225.350 | 211.900 | 249.400 | 94,0 | 110,7 | 117,7 | 15.300 | 12.400 | 13.500 | 81,0 | 88,2 | 108,9 |
2 | Việt Yên | 536.900 | 893.650 | 617.127 | 166,4 | 114,9 | 69,1 | 176.000 | 151.200 | 178.400 | 85,9 | 101,4 | 118,0 | 5.500 | 4.700 | 5.000 | 85,5 | 90,9 | 106,4 |
3 | Hiệp Hoà | 161.340 | 293.873 | 364.600 | 182,1 | 226,0 | 124,1 | 45.500 | 46.500 | 59.500 | 102,2 | 130,8 | 128,0 | 6.100 | 5.050 | 6.100 | 82,8 | 100,0 | 120,8 |
4 | Yên Dũng | 185.985 | 605.675 | 364.345 | 325,7 | 195,9 | 60,2 | 36.800 | 34.800 | 42.800 | 94,6 | 116,3 | 123,0 | 5.500 | 4.500 | 5.000 | 81,8 | 90,9 | 111,1 |
5 | Lạng Giang | 162.970 | 561.510 | 342.050 | 344,5 | 209,9 | 60,9 | 44.800 | 41.500 | 58.500 | 92,6 | 130,6 | 141,0 | 5.000 | 4.600 | 5.200 | 92,0 | 104,0 | 113,0 |
6 | Tân Yên | 174.780 | 368.860 | 199.970 | 211,0 | 114,4 | 54,2 | 24.260 | 18.600 | 22.670 | 76,7 | 93,4 | 121,9 | 3.650 | 3.650 | 3.800 | 100,0 | 104,1 | 104,1 |
7 | Yên Thế | 84.820 | 120.781 | 125.230 | 142,4 | 147,6 | 103,7 | 33.890 | 33.700 | 36.230 | 99,4 | 106,9 | 107,5 | 3.900 | 3.000 | 3.200 | 76,9 | 82,1 | 106,7 |
8 | Lục Nam | 193.900 | 320.258 | 241.330 | 165,2 | 124,5 | 75,4 | 52.600 | 37.900 | 43.000 | 72,1 | 81,7 | 113,5 | 13.000 | 6.600 | 7.000 | 50,8 | 53,8 | 106,1 |
9 | Lục Ngạn | 122.340 | 118.091 | 122.730 | 96,5 | 100,3 | 103,9 | 35.000 | 29.700 | 34.100 | 84,9 | 97,4 | 114,8 | 4.100 | 3.500 | 3.600 | 85,4 | 87,8 | 102,9 |
10 | Sơn Động | 100.860 | 122.015 | 109.514 | 121,0 | 108,6 | 89,8 | 50.800 | 51.700 | 55.400 | 101,8 | 109,1 | 107,2. | 11.450 | 12.000 | 11.000 | 104,8 | 96,1 | 91,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | HUYỆN | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | THU CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN | |||||||||||||||
DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | ||||||||
TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | |||||||||||
|
| 21 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 27 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 33 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
| TỔNG SỐ | 10.000 | 11.200 | 10.000 | 112,0 | 100,0 | 89,3 | 16.025 | 69.827 | 19.666 | 435,7 | 122,7 | 28,2 | 10.000 | 7.494 | 5.000 | 74,9 | 50,0 | 66,7 |
1 | Bắc Giang | 4.250 | 4.383 | 4.150 | 103,1 | 97,6 | 94,7 | 6.000 | 16.135 | 8.000 | 268,9 | 133,3 | 49,6 |
|
| - |
|
|
|
2 | Việt Yên | 850 | 1.005 | 850 | 118,2 | 100,0 | 84,6 | 750 | 21.305 | 777 | 2.840,7 | 103,6 | 3,6 |
| 140 | - |
|
|
|
3 | Hiệp Hoà | 600 | 776 | 600 | 129,3 | 100,0 | 77,3 | 240 | 917 | 400 | 382,1 | 166,7 | 43,6 |
| 230 | 400 |
|
|
|
4 | Yên Dũng | 1.055 | 1.085 | 1.045 | 102,8 | 99,1 | 96,3 | 2.500 | 12.060 | 2.600 | 482,4 | 104,0 | 21,6 | 300 | 180 | - | 60,0 | - | - |
5 | Lạng Giang | 1.370 | 1.548 | 1.350 | 113,0 | 98,5 | 87,2 | 3.100 | 4.042 | 4.400 | 130,4 | 141,9 | 108,9 |
| 720 | - |
|
|
|
6 | Tân Yên | 860 | 1.089 | 1.000 | 126,6 | 116,3 | 91,8 | 2.400 | 2.951 | 2.400 | 123,0 | 100,0 | 81,3 |
| 120 | - |
|
| - |
7 | Yên Thế | 230 | 469 | 300 | 203,9 | 130,4 | 64,0 | 200 | 6.312 | 200 | 3.156,0 | 100,0 | 3,2 | 100 | 900 | - | 900,0 | - |
|
8 | Lục Nam | 400 | 408 | 330 | 102,0 | 82,5 | 80,9 | 450 | 4.900 | 500 | 1.088,9 | 111,1 | 10,2 | 6.000 | 4.000 | 4.100 | 66,7 | 68,3 | 102,5 |
9 | Lục Ngạn | 370 | 421 | 360 | 113,8 | 97,3 | 85,5 | 370 | 370 | 370 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 3.000 | 1.000 | 400 | 33,3 | 13,3 | 40,0 |
10 | Sơn Động | 15 | 16 | 15 | 106,7 | 100,0 | 93,8 | 15 | 835 | 19 | 5.566,7 | 126,7 | 2,3 | 600 | 204 | 100 | 34,0 | 16,7 | 49,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | HUYỆN | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | |||||||||||||||
DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | ||||||||
TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | |||||||||||
|
| 39 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 45 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 51 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 |
| TỔNG SỐ | 1.905.000 | 4.454.000 | 3.000.000 | 233,8 | 157,5 | 67,4 | 265.000 | 346.000 | 420.000 | 130,6 | 158,5 | 121,4 | 115.000 | 120.500 | 135.000 | 104,8 | 117,4 | 112,0 |
1 | Bắc Giang | 1.100.000 | 2.020.000 | 1.580.000 | 183,6 | 143,6 | 78,2 | 79.000 | 94.000 | 121.000 | 119,0 | 153,2 | 128,7 | 42.500 | 45.000 | 51.000 | 105,9 | 120,0 | 113,3 |
2 | Việt Yên | 300.000 | 650.000 | 350.000 | 216,7 | 116,7 | 53,8 | 29.600 | 39.800 | 51.000 | 134,5 | 172,3 | 128,1 | 11.000 | 13.300 | 16.000 | 120,9 | 145,5 | 120,3 |
3 | Hiệp Hoà | 65.000 | 183.000 | 230.000 | 281,5 | 353,8 | 125,7 | 22.000 | 33.800 | 43.000 | 153,6 | 195,5 | 127,2 | 11.100 | 11.300 | 13.000 | 101,8 | 117,1 | 115,0 |
4 | Yên Dũng | 100.000 | 500.000 | 250.000 | 500,0 | 250,0 | 50,0 | 21.000 | 32.000 | 40.000 | 152,4 | 190,5 | 125,0 | 9.100 | 11.000 | 13.000 | 120,9 | 142,9 | 118,2 |
5 | Lạng Giang | 70.000 | 440.000 | 200.000 | 628,6 | 285,7 | 45,5 | 20.200 | 50.000 | 53.000 | 247,5 | 262,4 | 106,0 | 9.500 | 9.600 | 10.000 | 101,1 | 105,3 | 104,2 |
6 | Tân Yên | 90.000 | 300.000 | 120.000 | 333,3 | 133,3 | 40,0 | 37.000 | 25.500 | 32.000 | 68,9 | 86,5 | 125,5 | 6.600 | 6.900 | 8.000 | 104,5 | 121,2 | 115,9 |
7 | Yên Thế | 25.000 | 53.000 | 60.000 | 212,0 | 240,0 | 113,2 | 13.700 | 14.400 | 17.000 | 105,1 | 124,1 | 118,1 | 3.700 | 4.500 | 4.000 | 121,6 | 108,1 | 88,9 |
8 | Lục Nam | 80.000 | 220.000 | 130.000 | 275,0 | 162,5 | 59,1 | 23.000 | 28.000 | 36.000 | 121,7 | 156,5 | 128,6 | 9.300 | 9.300 | 11.000 | 100,0 | 118,3 | 118,3 |
9 | Lục Ngạn | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 13.000 | 16.000 | 19.000 | 123,1 | 146,2 | 118,8 | 8.700 | 6.100 | 7.000 | 70,1 | 80,5 | 114,8 |
10 | Sơn Động | 25.000 | 38.000 | 30.000 | 152,0 | 120,0 | 78,9 | 6.500 | 12.500 | 8.000 | 192,3 | 123,1 | 64,0 | 3.500 | 3.500 | 2.000 | 100,0 | 57,1 | 57,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT | HUYỆN | THU BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | THU TẠI XÃ | |||||||||||||||
DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | DT 2018 | ƯTH 2018 | DT 2019 | SO SÁNH (%) | ||||||||
TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | TH/DT | DT/DT | DT/TH | |||||||||||
|
| 57 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
|
|
|
|
|
| 63 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 |
| TỔNG SỐ | 79.720 | 87.160 | 86.180 | 109,3 | 108,1 | 98,9 | - | - | 10.000 |
|
|
| 20.000 | 23.250 | 20.000 | 116,3 | 100,0 | 86,0 |
1 | Bắc Giang | 20.550 | 26.000 | 23.000 | 126,5 | 111,9 | 88,5 |
|
| 10.000 |
|
|
| 2.400 | 2.400 | 2.300 | 100,0 | 95,8 | 95,8 |
2 | Việt Yên | 9.600 | 8.600 | 11.700 | 89,6 | 121,9 | 136,0 |
|
|
|
|
|
| 3.600 | 3.600 | 3.400 | 100,0 | 94,4 | 94,4 |
3 | Hiệp Hòa | 8.500 | 8.500 | 9.200 | 100,0 | 108,2 | 108,2 |
|
|
|
|
|
| 2.300 | 3.800 | 2.400 | 165,2 | 104,3 | 63,2 |
4 | Yên Dũng | 6.830 | 6.850 | 6.900 | 100,3 | 101,0 | 100,7 |
|
|
|
|
|
| 2.900 | 3.200 | 3.000 | 110,3 | 103,4 | 93,8 |
5 | Lạng Giang | 6.500 | 6.000 | 7.000 | 92,3 | 107,7 | 116,7 |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 3.500 | 2.600 | 140,0 | 104,0 | 74,3 |
6 | Tân Yên | 7.410 | 7.450 | 7.500 | 100,5 | 101,2 | 100,7 |
|
|
|
|
|
| 2.600 | 2.600 | 2.600 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
7 | Yên Thế | 3.100 | 3.400 | 3.300 | 109,7 | 106,5 | 97,1 |
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.100 | 1.000 | 110,0 | 100,0 | 90,9 |
8 | Lục Nam | 7.750 | 7.750 | 8.000 | 100,0 | 103,2 | 103,2 |
|
|
|
|
|
| 1.400 | 1.400 | 1.400 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
9 | Lục Ngạn | 6.900 | 10.000 | 7.000 | 144,9 | 101,4 | 70,0 |
|
|
|
|
|
| 900 | 1.000 | 900 | 111,1 | 100,0 | 90,0 |
10 | Sơn Động | 2.580 | 2.610 | 2.580 | 101,2 | 100,0 | 98,9 |
|
|
|
|
|
| 400 | 650 | 400 | 162,5 | 100,0 | 61,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Sự nghiệp | Tổng cộng | TP Bắc Giang | Việt Yên | Hiệp Hoà | ||||||||
Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | ||
| Tổng chí (A+B) | 8.713.984 | 7.075.290 | 1.638.694 | 1.645.165 | 1.534.584 | 110.581 | 846.707 | 669.179 | 177.528 | 897.749 | 707.482 | 190.267 |
A | Chi cân đối NSĐP (I+II+III) | 8.402.935 | 6.813.970 | 1.588.965 | 1.589.114 | 1.481.399 | 107.715 | 826.147 | 653.671 | 172.476 | 868.401 | 684.855 | 183.546 |
I | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.343.500 | 1.962.215 | 381.285 | 1.065.500 | 1.036.215 | 29.285 | 315.000 | 229.720 | 85.280 | 207.000 | 143.200 | 63.800 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi đo đạc, đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính | 229.450 | 229.450 | - | 87.450 | 87.450 | - | 35.000 | 35.000 | - | 23.000 | 23.000 | - |
II | Chi thường xuyên | 5.897.362 | 4.720.324 | 1.177.038 | 493.338 | 417.193 | 76.145 | 494.757 | 411.081 | 83.676 | 644.020 | 527.539 | 116.481 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 3.472.518 | 3.472.518 | - | 261.543 | 261.543 | - | 294.809 | 294.809 | - | 373.374 | 373.374 | - |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 3.458.069 | 3.458.069 | - | 260.227 | 260.227 | - | 293.446 | 293.446 | - | 371.905 | 371.905 | - |
| - Chi SN đào tạo - dạy nghề | 14.449 | 14.449 | - | 1.316 | 1.316 | - | 1.363 | 1.363 | - | 1.469 | 1.469 | - |
2 | Chi sự nghiệp khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Dự phòng ngân sách | 162.073 | 131.431 | 30.642 | 30.276 | 27.991 | 2.285 | 16.390 | 12.870 | 3.520 | 17.381 | 14.116 | 3.265 |
B | Bổ sung có mục tiêu | 311.049 | 261.320 | 49.729 | 56.051 | 53.185 | 2.866 | 20.560 | 15.508 | 5.052 | 29.348 | 22.627 | 6.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Sự nghiệp | Yên Dũng | Lạng Giang | Tân Yên | Yên Thế | ||||||||
Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | ||
| Tổng chi (A+B) | 744.900 | 561.805 | 183.095 | 823.581 | 642.944 | 180.637 | 693.960 | 533.940 | 160.020 | 558.798 | 437.447 | 121.351 |
A | Chi cân đối NSĐP (I+II+III) | 725.131 | 546.273 | 178.858 | 793.622 | 619.414 | 174.208 | 671.614 | 516.892 | 154.722 | 539.776 | 422.586 | 117.190 |
I | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 225.000 | 164.000 | 61.000 | 180.000 | 126.400 | 53.600 | 108.000 | 80.400 | 27.600 | 54.000 | 41.280 | 12.720 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi đo đạc, đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính | 25.000 | 25.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | 12.000 | 12.000 | - | 6.000 | 6.000 | - |
II | Chi thường xuyên | 486.695 | 372.366 | 114.329 | 597.769 | 480.661 | 117.108 | 551.384 | 427.370 | 124.014 | 475.108 | 372.865 | 102.243 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 272.965 | 272.965 | - | 353.502 | 353.502 | - | 320.967 | 320.967 | - | 276.192 | 276.192 | - |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 271.552 | 271.552 | - | 352.072 | 352.072 | - | 319.583 | 319.583 | - | 274.704 | 274.704 | - |
| - Chi SN đào tạo - dạy nghề | 1.413 | 1.413 | - | 1.430 | 1.430 | - | 1.384 | 1.384 | - | 1.488 | 1.488 | - |
2 | Chi sự nghiệp khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Dự phòng ngân sách | 13.436 | 9.907 | 3.529 | 15.853 | 12.353 | 3.500 | 12.230 | 9.122 | 3.108 | 10.668 | 8.441 | 2.227 |
B | Bổ sung có mục tiêu | 19.769 | 15.532 | 4.237 | 29.959 | 23.530 | 6.429 | 22.346 | 17.048 | 5.298 | 19.022 | 14.861 | 4.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Sự nghiệp | Lục Nam | Lục Ngạn | Sơn Động | ||||||
Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | Cộng | NS cấp huyện, TP | NS xã | ||
| Tổng chi (A+B) | 868.885 | 692.777 | 176.108 | 873.905 | 699.183 | 174.722 | 760.334 | 595.949 | 164.385 |
A | Chi cân đối NSĐP (I+II+III) | 831.161 | 660.181 | 170.980 | 830.450 | 661.472 | 168.978 | 727.519 | 567.227 | 160.292 |
I | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 117.000 | 86.600 | 30.400 | 45.000 | 33.400 | 11.600 | 27.000 | 21.000 | 6.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi đo đạc, đăng ký đất đai, cấp GCNQSĐ đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ, địa chính | 13.000 | 13.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | 3.000 | 3.000 | - |
II | Chi thường xuyên | 698.990 | 561.471 | 137.519 | 769.267 | 614.859 | 154.408 | 686.034 | 534.919 | 151.115 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 432.207 | 432.207 | - | 482.552 | 482.552 | - | 404.407 | 404.407 | - |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 430.348 | 430.348 | - | 481.246 | 481.246 | - | 402.986 | 402.986 | - |
| - Chi SN đào tạo - dạy nghề | 1.859 | 1.859 | - | 1.306 | 1.306 | - | 1.421 | 1.421 | - |
2 | Chi sự nghiệp khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Dự phòng ngân sách | 15.171 | 12.110 | 3.061 | 16.183 | 13.213 | 2.970 | 14.485 | 11.308 | 3.177 |
B | Bổ sung có mục tiêu | 37.724 | 32.596 | 5.128 | 43.455 | 37.711 | 5.744 | 32.815 | 28.722 | 4.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CẢI TẠO, NÂNG CẤP HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN NĂM 2019 TỪ NGUỒN KINH PHÍ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA
Các công trình cấp tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên, danh mục công trình (Đơn vị quản lý) | Quy mô, chiều dài tuyến (m) | Địa điểm xây dựng | Diện tích tưới, tiêu (ha) | Chủ đầu tư | Kinh phí phân bổ đầu tư năm 2019 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH |
|
|
|
| 39.211 |
I | CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
| 28.730 |
2 | Cải tạo nâng cấp kênh tưới N3-2 đoạn từ K5+580 đến K7+880 thuộc hệ thống thủy nông Sông Cầu | 2.300 | Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên | 450 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang | 3.300 |
3 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới T6 thuộc hệ thống thủy nông Cầu Sơn - Cấm Sơn | 1.650 | Xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | 80 | 2.700 | |
4 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới T12 thuộc hệ thống thủy nông Cầu Sơn - Cấm Sơn | 1.650 | Xã Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang | 130 | 2.300 | |
5 | Cải tạo, nâng cấp kênh Tây, kênh Đông hồ Dộc Bấu; Kênh KC2, KC3, KC3-N2 hồ Đá Mài (Theo QĐ số 553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015) của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư) | 7.200 | Xã Biên Sơn, Hồng Giang- Lục Ngạn | 961 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang | 2.000 |
6 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới (V5, G42, G4, G9, G29) Theo QĐ số 476/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh | 8.911 | Xã Bảo Sơn - Lục Nam, Xã Tân An Xuân Phú YD, Xã An Hà, Xã Phi Mô Tân Dĩnh, Xã Thái Đào H. Lạng Giang | 1184 | 4.500 | |
7 | Cải tạo, sửa chữa kênh Hồ Suối Nứa (kênh KC1-5; KC5; KC6) | 2.700 | Xã Đông Hưng, Huyện Lục Nam | 450 | 1.000 | |
8 | Cải tạo, nâng cấp kênh Tây hồ Đồng Man; kênh Tây hồ Bầu Lầy; kênh Đông hồ Khuôn Thần huyện Lục Ngạn | 3.000,0 | Xã Biển Động, Trù Hựu, Thanh Hải- Lục Ngạn |
| 1.500 | |
9 | Cải tạo, sửa chữa kênh tưới Hồ Khe Cát | 3.100 | Xã Trường Sơn - Lục Nam | 135 | 1.000 | |
10 | Cải tạo, nâng cấp Kênh tưới N2 (từ K4+663 đến K6+760) | 2.097 | Xã Đồng Tân, Hiệp Hòa | 496 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang | 1.150 |
11 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới trạm bơm Trúc Núi (từ K0+472 đến K2+100) | 1.628 | Xã Tiên Sơn, Việt Yên | 1425 | 1.200 | |
12 | Nạo vét, sửa chữa kênh chính Giữa đoạn từ K7+745 đến K9+587 |
| Xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế |
| 350 | |
13 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới N3-2 (từ K1+929 đến K5+580) | 3.651 | Xã Ngọc Sơn, Hoàng Thanh huyện Hiệp Hòa | 873 | 1.500 | |
14 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới N3-4 (từ K4+980 đến K7+300) | 2.320 | Xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 1665 | 1.000 | |
15 | Kênh tưới 1 C (từ K4+128 đến K6+500) | 2.372 | Hiệp Hòa | 1.046 | 1.030 | |
16 | Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu T5 và T3 | 5.686 | Xã Tiền Phong, Song Khê, Nội Hoàng |
| 4.200 | |
II | CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
| 10.481 |
1 | Cải tạo, nâng cấp kênh Đông, kênh D2.1 Hồ Cây Đa | 2.150 | Đông Phú, Lục Nam | 116 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang | 2.300 |
2 | Cải tạo, nâng cấp kênh T2 | 2.000 | Quang Thịnh, Lạng Giang | 94 | 2.300 | |
3 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới Hoàng Lương (từ K2+020 đến K4+600) | 2.580 | Xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa | 452 | 2.700 | |
4 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới N4 | 2.912 | Tân Yên | 836 | 3.181 |
DANH MỤC SỬA CHỮA, CẢI TẠO NÂNG CẤP CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
Từ nguồn kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên, danh mục công trình | Chủ đầu tư | Quy mô, chiều dài tuyến (m) | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Kinh phí phân bổ trong dự toán NSNN năm 2019 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
| 55.854 | 29.194 |
I | Huyện Hiệp Hòa |
|
|
| 8.232 | 3.730 |
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa | UBND huyện | 1.942 | Xã Châu Minh | 1.655 | 800 |
2 | Cải tạo, nâng cấp giao thông nội đồng xã Đoan Bái - Danh Thắng huyện Hiệp Hòa | UBND huyện | 2.129 | Xã Đoan Bái - Danh Thắng | 3.577 | 1.490 |
3 | Cải tạo cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Đồng Tâm 3 xã Thường Thắng | UBND huyện | 700 | Thôn Đồng Tâm, xã Thường | 700 | 400 |
4 | Cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm | UBND xã Xuân Cẩm | 700 | Thôn Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm | 1.000 | 400 |
5 | Cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Phúc Linh xã Hương Lâm | UBND xã Thường Thắng | 700 | Thôn Phúc Linh xã Hương Lâm | 700 | 400 |
6 | Cải tạo, nâng cấp kênh mương nội đồng thôn Tân Sơn, xã Hùng Sơn | UBND xã Hùng Sơn | 600 | Thôn Tân Sơn, xã Hùng Sơn | 600 | 240 |
II | Huyện Lạng Giang |
|
|
| 7.500 | 3.800 |
1 | Cứng hóa kênh mương nội đồng kênh G12 thôn Chùa Hà | UBMD xã Tân Thanh | 2.100 | Xã Tân Thanh | 1.700 | 840 |
2 | Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ đập Tài Vòng thôn Đồng Khuôn đi Đồng Ú sang Phú Lợi | UBND xã Hương Sơn | 1.300 | Xã Hương Sơn | 1.000 | 520 |
3 | Cứng hóa kênh mương nội đồng các thôn Ghép, thôn Then, thôn Đông | UBND xã Thái Đào | 1.200 | Xã Thái Đào | 950 | 480 |
4 | Cứng hóa kênh mương nội đồng các thôn Hương Mãn, Làng Phúc Mãn, Trại Phúc Mãn | UBND xã Xuân Hương | 1.200 | Xã Xuân Hương | 950 | 480 |
5 | Cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Hạ và thôn Thượng | UBND xã Mỹ Thái | 1.100 | Xã Mỹ Thái | 800 | 440 |
6 | Cứng hóa kênh mương nội đồng khu Xa Lông, Ao Hai, Sếu, Rừng Cút, Rừng Víp | UBND xã Mỹ Hà | 1.300 | Xã Mỹ Hà | 1.050 | 520 |
7 | Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ cổng ông Bằng đến đoạn cổng ông Phương thôn 19 | UBND xã Hương Lạc | 1.300 | Xã Hương Lạc | 1.050 | 520 |
III | Huyện Lục Nam |
|
|
| 9.630 | 4.410 |
1 | Cải tạo, nâng cấp đập Chiêm, thôn Bảo Lộc 1, xã Bảo Sơn | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
| Xã Bảo Sơn | 1.200 | 600 |
2 | Cải tạo, nâng cấp đập Rừng Thuốc, thôn Long Lanh, xã Bảo Đài | UBND xã Bảo Đài |
| Xã Bảo Đài | 500 | 300 |
3 | Mương cứng từ Đập Xác đến xứ đồng Hương Sen thôn Khuyên | UBND xã Huyền Sơn | 500 | Xã Huyền Sơn | 600 | 200 |
4 | Mương cứng từ trạm bơm thôn Vàng đến cổng làng thôn Vàng | UBND xã Huyền Sơn | 500 | Xã Huyền Sơn | 600 | 200 |
5 | Kênh cứng thôn Kim Xa, xã Cẩm Lý | UBND xã Cẩm Lý | 500 | Xã Cẩm Lý | 500 | 200 |
6 | Kênh cứng thôn Hố Mỵ | UBND xã Cẩm Lý | 500 | Xã Cẩm Lý | 500 | 200 |
7 | Kiên cố hóa kênh thôn Nghè, xã Tiên Nha | UBND xã Tiên Nha | 500 | Xã Tiên Nha | 600 | 200 |
8 | Đường bê tông nội đồng thôn Phú Yên 1, xã Tam Dị | UBND xã Tam Dị | 975 | Xã Tam Dị | 1.000 | 550 |
9 | Đường bê tông nội đồng thôn Phú Yên 3, xã Tam Dị | UBND xã Tam Dị | 525 | Xã Tam Dị | 550 | 350 |
10 | Đường bê tông nội đồng thôn Quyết Tâm xã Yên Sơn | UBND xã Yên Sơn | 1.000 | Xã Yên Sơn | 1.000 | 500 |
11 | Đường bê tông nội đồng thôn Yên Thiện, xã Bảo Sơn | UBND xã Bảo Sơn | 580 | Xã Bảo Sơn | 580 | 410 |
12 | Đường bê tông nội đồng từ ngã tư Hồ Đình đi Chỉ Tác xã Huyền Sơn | UBND xã Huyền Sơn | 2.000 | Xã Huyền Sơn | 2.000 | 700 |
IV | Huyện Lục Ngạn |
|
|
| 1.990 | 1.750 |
1 | Cải tạo, sửa chữa Hồ Khanh Thum | UBND xã Quý Sơn |
| xã Quý Sơn | 870 | 750 |
2 | Cải tạo, nâng cấp Hồ Khả Lã | UBND xã Tân Lập |
| xã Tân Lập | 870 | 750 |
3 | Nạo vét suối thôn Rì, xã Phong Vân | UBND xã Phong Vân |
| Thôn Rì, xã Phong Vân | 250 | 250 |
V | Huyện Sơn Động |
|
|
| 5.398 | 3.255 |
1 | Cải tạo, nâng cấp hồ Cây Đa, giai đoạn: Mái đập, cống đập, kênh | UBND xã Chiên Sơn |
| Thôn Chiên, xã Chiên Sơn | 1.400 | 1.000 |
2 | Cứng hóa kênh mương Đồng Thiêng | UBND xã Long Sơn |
| Thôn Hạ, xã Long Sơn | 1.000 | 600 |
3 | Sửa chữa trạm bơm bãi Đồi thôn Mặn + Cứng hóa kênh mương thôn Han 2 | UBND xã An Lập |
| Xã An Lập | 1.498 | 800 |
4 | Cứng hóa kênh mương Đồng Bài | UBND xã An Lạc | 1.450 | Xã An Lạc | 1.500 | 855 |
VI | Huyện Tân Yên |
|
|
| 8.902 | 3.217 |
1 | Cứng hóa Kênh ông cụ 1 | UBND xã Ngọc Thiện | 800 | Đồi Giềng, Tân Lập, Tam Hà xã Ngọc Thiện | 905 | 320 |
2 | Cứng hóa Kênh ông cụ 2 | UBND xã Ngọc Thiện | 500 | Thôn Ải, xã Ngọc Thiện | 650 | 200 |
3 | Cứng hóa Kênh Đồng Dai xã Cao Xá, huyện Tân Yên | UBND xã Cao Xá | 300 | Thôn Thượng, Cao Xá | 500 | 120 |
4 | Cứng hóa Kênh La Phai xã Cao Xá, huyện Tân Yên | UBND xã Cao Xá | 600 | Nghè, Cầu Tẩy - Cao Xá | 720 | 240 |
5 | Kênh tưới cổng Ông Giảng đi cổng Ông Căng thôn Bình Định, xã Lan Giới, huyện Tân Yên | UBND xã Lan Giới | 540 | Xã Lan Giới | 629 | 216 |
6 | Đường Nội đồng thôn Cầu Cần xã Việt Lập, huyện Tân Yên | UBND xã Việt Lập | 880 | Xã Việt Lập | 1440 | 616 |
7 | Đường Nội đồng thôn Ngọc Trai xã Việt Lập, huyện Tân Yên | UBND xã Việt Lập | 250 | Xã Việt Lập | 409 | 175 |
8 | Đường nội đồng từ NVH Tân Lập xã Lam Cốt đi Bằng cục Ngọc Châu, huyện Tân Yên | UBND Xã Lam Cốt | 1.060 | Xã Lam Cốt | 2.232 | 770 |
9 | Kênh cứng từ Tân Lập - Minh Tân - Đụn 2 - Đụn 3 xã An Dương, huyện Tân Yên | UBND xã An Dương | 1.423 | Xã An Dương | 1.417 | 560 |
VII | Huyện Việt Yên |
|
|
| 3.182 | 3.032 |
1 | Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm cục bộ của xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức |
| Minh Đức | 660 | 660 |
2 | Cứng hóa kênh mương xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | 5.600 | Minh Đức | 410 | 410 |
3 | Tu bổ, sửa chữa Trạm bơm thôn Lai xã Nghĩa Trung | UBND xã Nghĩa Trung |
| Nghĩa Trung | 120 | 120 |
4 | Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm cục bộ của xã Ninh Sơn | UBND xã Ninh Sơn |
| Ninh Sơn | 950 | 800 |
5 | Cải tạo, nạo vét, cứng hóa kênh mương xã Quảng Minh | UBND xã Quảng Minh | 1.000 | Quảng Minh | 292 | 292 |
6 | Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm cục bộ của xã Hồng Thái | UBND xã Hồng Thái |
| Hồng Thái | 300 | 300 |
7 | Cải tạo, tu bổ, sửa chữa trạm bơm thị trấn Nếnh | UBND Thị trấn Nếnh |
| TT Nếnh | 450 | 450 |
VIII | Huyện Yên Dũng |
|
|
| 7.983 | 3.200 |
1 | Cứng hóa bê tông đường nội đồng xóm Núi Bối đi xóm Ngõ Cội xã Lão Hộ | UBND xã Lão Hộ | 900 | Xã Lão Hộ | 1.243 | 630 |
2 | Cứng hóa đường nội đồng TK1, TK3 thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc | UBND thị trấn Neo | 500 | Thị trấn Neo | 1.188 | 580 |
3 | Cứng hóa đường trục giao thông nội đồng đoạn từ đồng Mơ đi Chín Vùng xã Cảnh Thụy | UBND xã Cảnh Thụy | 900 | Xã Cảnh Thụy | 1.632 | 790 |
4 | Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ Miễu đi Đồng Gừng, thôn Tân Độ, xã Tân Liễu | UBND xã Tân Liễu | 300 | Xã Tân Liễu | 693 | 212 |
5 | Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ Miễu đi Cây Si thôn Liễu Đê, xã Tân Liễu | UBND xã Tân Liễu | 800 | Xã Tân Liễu | 744 | 228 |
6 | Cứng hóa kênh mương nội đồng xã Lãng Sơn huyện Yên Dũng; hạng mục: kênh đồng Trục thôn Trại Thượng và kênh Cửa Làng đi Cây Trám thôn Sơn Thịnh | UBND xã Lãng Sơn | 900 | Xã Lãng Sơn | 915 | 280 |
7 | Cứng hóa kênh mương nội đồng xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng; hạng mục: kênh Bắc đi mô Đồng Khoai, thôn Ngọc Lâm và kênh Ngựa chạy thôn Tam Sơn đi thôn Mỹ Tượng | UBND xã Lãng Sơn | 1.000 | Xã Lãng Sơn | 653 | 200 |
8 | Cứng hóa kênh mương nội đồng xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng; hạng mục: kênh nội đồng thôn Mỹ Tượng và kênh Bắc đi gồ Đống Nốt thôn Sơn Thịnh | UBND xã Lãng Sơn |
| Xã Lãng Sơn | 915 | 280 |
IX | Huyện Yên Thế |
|
|
| 2.037 | 1.800 |
1 | Cải tạo, nâng cấp Đập rừng tổ | UBND xã Hương Vỹ |
| Hốt Hồ- Hương Vĩ | 200 | 200 |
2 | Cải tạo, nâng cấp Đập Đồng Bờ | UBND xã Phồn Xương |
| Mạc 2 - Phồn Xương | 350 | 350 |
3 | Cải tạo, nâng cấp Đập Bò Đái | UBND xã Đông Sơn |
| Gia Bình- Đông Sơn | 550 | 550 |
4 | Cải tạo, nâng cấp Đập Ông Pháp | UBND xã Tam Tiến |
| Đồng Tiên - Tam Tiến | 350 | 350 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng thôn Bo Non xã Hương Vỹ | UBND xã Hương Vỹ |
| Thôn Bo Non | 587 | 350 |
X | TP Bắc Giang |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
1 | Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Mai Cao | UBND xã Song Mai |
| Thôn Mai Cao, xã Song Mai | 250 | 250 |
2 | Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Phúc Thượng | UBND xã Song Mai |
| Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai | 150 | 150 |
3 | Cứng hóa tuyến kênh tưới trạm bơm Phúc Thượng | UBND xã Song Mai |
| Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai | 350 | 350 |
4 | Cải tạo, trạm bơm cục bộ Đọ - An Phong | UBND xã Tân Tiến |
| Thôn An Phong, xã Tân Tiến | 250 | 250 |
- 1 Quyết định 321/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 69/2018/QH14, 01/NQ-CP, 10-NQ/TU và các Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 150/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị
- 4 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
- 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 321/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 69/2018/QH14, 01/NQ-CP, 10-NQ/TU và các Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 150/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị