- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 9 Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- 10 Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020 - 2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020 - 2024); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
Lưu ý: Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa phương trước khi giao đất xây dựng nhà ở tại các khu tái định cư phải đảm bảo hoàn chỉnh hạ tầng theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020 - 2024)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Bổ sung khoản 25 vào Mục III của Phụ lục 1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
25 | Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh |
|
|
|
|
- | Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 | 1.500 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
3 | Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp | 2.300 | 1.200 | 700 | 500 |
3.2 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) | 1.300 | 550 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) đến Trường Mầm non An Hải | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Trường Mầm non An Hải đến phía nam cầu An Hải | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
3.3 | Đường từ ngã ba Phú Điềm đi thôn Hội Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu Suối Ré đến giáp đường ĐT 649 | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường ĐT 649 đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ) | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) cũ) | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
3.4 | Từ đường ĐT 649 đến chợ thôn Xuân Hòa | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
3.5 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến cổng chào thôn Phú Thường. | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
+ | Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường (đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 1.300 | 600 | 400 | 300 |
- | Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa - An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến thôn Tân Hòa cũ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi Phước Đồng (đường nhựa) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ) | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy đến phía bắc trụ sở UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ) | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ) | 900 | 700 | 500 | 300 |
3.6 | Khu dân cư Nhơn Hội (khu dân cư Tân An cũ) |
|
|
|
|
- | Đường rộng > 16m | 1.700 |
|
|
|
- | Đường rộng 10m | 1.300 |
|
|
|
- | Đường rộng 9m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường rộng 7,5m | 900 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 700 |
|
|
|
3.7 | Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) |
|
|
|
|
- | Đường số 1 (rộng 10,5m) | 1.300 |
|
|
|
- | Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) | 1.350 |
|
|
|
- | Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m) | 700 |
|
|
|
- | Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m) | 1.000 |
|
|
|
- | Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m) | 1.300 |
|
|
|
- | Đường số 4 (rộng 18m) | 1.500 |
|
|
|
- | Đường D3 (rộng 10,5m) | 1.300 |
|
|
|
3.8 | Khu tái định cư Đồng Gia Điền |
|
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 9m | 1.700 |
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 12m | 1.350 |
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 12m | 1.500 |
|
|
|
3.9 | Khu dân cư Tân Định |
|
|
|
|
- | Đường số 1 và số 2 rộng 6m | 800 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 4m | 650 |
|
|
|
3.10 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (11 xã) |
|
|
|
|
5 | Xã An Hiệp (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.9 | Khu tái định cư xã An Hiệp |
|
|
|
|
- | Đường N1 | 420 |
|
|
|
- | Đường D1, Đường N2 | 450 |
|
|
|
- | Đường D2, Đường N3 | 400 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (11 xã) |
|
|
|
|
11 | Xã An Định (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
11.7 | Khu tái định cư xã An Định |
|
|
|
|
- | Đường N1, Đường D2 | 700 |
|
|
|
- | Đường N2, Đường D1, Đường D3 | 500 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.4 | Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1, đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.3 | Tuyến đường từ đường ĐT 645 đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
3.4 | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông, đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
3.5 | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây, đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
3.6 | Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) | 1.100 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
4 | Xã Hòa Phong (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.7 | Đường từ cầu Dinh Ông đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) | 2.000 | 1.300 | 900 | 400 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (06 xã) |
|
|
|
|
6 | Xã Hòa Mỹ Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
6.2 | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ đến cầu Bến Trâu | 600 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ cầu Bến Trâu đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ | 400 | 280 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh | 300 | 200 | 120 | 90 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
B | Xã đồng bằng (04 xã còn lại) |
|
|
|
|
8 | Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
8.4 | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền | 370 | 220 | 130 | 90 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền đến Suối Lạnh | 270 | 160 | 100 | 70 |
8.5 | Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây | 290 | 170 | 110 | 80 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
B | Xã đồng bằng (04 xã còn lại) |
|
|
|
|
9 | Xã Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
9.2 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 600 | 350 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình | 600 | 350 | 200 | 120 |
9.3 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh |
|
|
|
|
| Đoạn từ Quốc lộ 29 đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 600 | 350 | 200 | 120 |
| Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh | 600 | 350 | 200 | 120 |
9.5 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 600 | 350 | 200 | 120 |
| Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng | 500 | 300 | 180 | 100 |
9.6 | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng | 600 | 350 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 600 | 350 | 200 | 120 |
11. Bổ sung khoản 27 vào Phần B Mục I của Phụ lục 3 “Đất thương mại dịch vụ 05 năm (2020 - 2024)”:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
B | Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
27 | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 4.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 3.500 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 3.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 2.500 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 2.500 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
B | Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
27 | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa |
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 3.200 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 2.800 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 2.400 |
|
|
|
- | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 2.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 2.000 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV) |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
41 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng 12m) | 1.600 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
9 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 1.500 |
|
|
|
- | Các đường rộng 8m | 1.000 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng) |
|
|
|
|
2 | Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.5 | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
- | Đường QH1 rộng 16m | 1.350 |
|
|
|
- | Đường QH2 rộng 12m | 1.150 |
|
|
|
- | Đường QH3 rộng 7m | 1.000 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng 4m | 800 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) | 800 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 750 |
|
|
|
- | Các đường rộng 8m | 500 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) | 640 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 600 |
|
|
|
- | Các đường rộng 8m | 400 |
|
|
|
1. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
2. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
3. Thay thế cụm từ “đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
4. Thay thế cụm từ “xã An Hòa” bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
5. Thay thế cụm từ “Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ “Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
6. Thay thế cụm từ “Đường cơ động” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
7. Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng cụm từ “An Hòa Hải” tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
8. Thay thế cụm từ “Vùng miền núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
9. Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”.
10. Thay thế cụm từ “Các xã miền núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5 “Giá đất trồng lúa nước (2 vụ) 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7 “Giá đất trồng cây lâu năm 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8 “Giá đất rừng sản xuất 05 năm (2020 - 2024)”, khoản 2 Mục VI Phụ lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy sản 05 năm (2020 - 2024)”.
11. Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020 - 2024)”.
- 1 Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 2 Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- 3 Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND