Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 239/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 VÀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 10315/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024

Thông qua danh mục 26 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích đất cần thu hồi: 1.389.153 m2, gồm: 485.281 m2 đất lâm nghiệp, 782.260 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 121.612 m2 đất phi nông nghiệp, cụ thể:

1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 22 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi: 525.753 m2; gồm: 93.900 m2 đất lâm nghiệp, 394.233 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 37.620 m2 đất phi nông nghiệp.

2. Dự án thu hút đầu tư: 04 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi: 863.400 m2; gồm: 391.381 m2 đất lâm nghiệp, 388.027 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 83.992 m2 đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

Điều 2. Điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

Điều chỉnh diện tích 44 dự án ghi trong phụ lục các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017, số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021, số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và số 171/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023. Tổng diện tích đất cần thu hồi điều chỉnh từ 5.892.821 m2 thành 4.990.255 m2 (giảm 902.566 m2), gồm: 849.294 m2 đất lâm nghiệp, 3.741.305 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 399.656 m2 đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).

2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hạng mục

 Diện tích đất cần thu hồi (m2)

 Đối tượng thu hồi đất

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Ghi chú

 Đất lâm nghiệp

 Đất sản xuất nông nghiệp

 Đất phi nông nghiệp

A

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

525.753

 

93.900

394.233

37.620

 

 

 

I

Huyện Lạc Dương

65.200

 

29.700

35.500

 

 

 

 

1

Đường Trường Sơn Đông

29.700

Tổ chức

29.700

 

 

Xã Đưng K'nớ

Văn bản số 9040/VP-TH ngày 08/12/2022 của Bộ trưởng Bộ quốc phòng;VB số 457/SNN-KL ngày 11/3/2022 của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đất RĐD

2

Đường LK1 đoạn từ cống du lịch Lang Biang qua đường Duy Tân

15.700

HGĐ

 

15.700

 

TT Lạc Dương

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện Lạc Dương

 

3

Đường LK1 đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang qua đường Bidoup

19.800

HGĐ

 

19.800

 

TT Lạc Dương

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện Lạc Dương

 

II

Huyện Đơn Dương

83.800

 

63.800

20.000

 

 

 

 

1

Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Ha Ma Nhai 1, xã P'ró huyện Đơn Dương

83.800

Tổ chức, HGĐ

63.800

20.000

 

Xã P'ró

Quyết đinh số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 5994/UBND-NN ngày 11/07/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng

Đất RSX

III

Huyện Đức Trọng

94.000

 

 

92.000

2.000

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng

94.000

HGĐ

 

92.000

2.000

TT Liên Nghĩa,
xã Phú Hội

Nghị Quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng

 

IV

Huyện Lâm Hà

15.890

 

 

15.890

 

 

 

 

1

Mở rộng đoạn vuốt nối đường vào xóm Bến Tre, thôn R'Lơm, xã Đạ Đờn với quốc lộ 27

300

HGĐ

 

300

 

Xã Đạ Đờn

Nghị quyết số 120/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện.

 

2

Xây dựng đường vào chợ Phú Sơn

2.000

HGĐ

 

2.000

 

Xã Phú Sơn

Nghị quyết số 119/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện.

 

3

Sân bóng thôn Tân Hợp, xã Tân Thanh

12.000

HGĐ

 

12.000

 

Xã Tân Thanh

Văn bản số 1486/UBND-TNMT ngày 05/7/2023 của UBND huyện

UBND huyện BC đã thực hiện xong, nay đề xuất để hoàn chỉnh hồ sơ

4

Đường vào Trường Mẫu giáo Đan Phượng

1.320

HGĐ

 

1.320

 

Xã Đan Phượng

Văn bản số 1174/UBND ngày 02/ 12/2014 của UBND huyện

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Se Nhắc, thị trấn Đinh Văn

270

HGĐ

 

270

 

Thị trấn Đinh Văn

Văn bản số 2673/UBND-TNMT ngày 19/11/2021 của UBND huyện

V

Huyện Bảo Lâm

74.600

 

 

56.600

18.000

 

 

 

1

Xây dựng đường quanh hồ Lộc Thắng

33.000

HGĐ

 

30.000

3.000

TT.Lộc Thắng

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 03/11/2023của HĐND huyện

 

2

Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm

37.800

HGĐ

 

22.800

15.000

TT.Lộc Thắng

Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh

 

3

Xây hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) và dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương

3.800

HGĐ

 

3.800

 

TT.Lộc Thắng

Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh

 

VI

Thành phố Bảo Lộc

 53.224

 

 

 38.024

 15.200

 

 

 

1

Cải tạo suối Hà Giang (Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Lý Thường Kiệt)

25.054

HGĐ

 

25.054

 

Phường 1, Phường Lộc Sơn

Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND thành phố Bảo lộc

 

2

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Lộc Sơn 1

970

HGĐ

 

970

 

Phường Lộc Sơn

Nghị quyết 35/NQ-NĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thành phố Bảo Lộc

 

3

Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc

12.000

HGĐ

 

 12.000

 

Phường 1

Nghị quyết 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng

 

4

Nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật

15.200

HGĐ

 

 

15.200

Xã Lộc Châu

Quyết định số 1897/QĐ-UBND của UBND thành phố Bảo Lộc ngày 31/5/2022

 

VII

Huyện Đạ Huoai

3.500

 

 

2.300

1.200

 

 

 

2

Xây dựng Cầu thôn 6, xã Mađaguôi

2.500

HGĐ

 

1.800

700

Xã Mađaguôi

Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ Huoai

 

3

Xây dựng vỉa hè đường Bà Gia, thị trấn Đạ M'ri

1.000

HGĐ

 

500

500

TT Đạ M'ri

Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ Huoai

 

VIII

Huyện Cát Tiên

539

 

 

419

120

 

 

 

1

Nâng cấp mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước và hệ thống chiếu sáng đường Tôn Thất Tùng

239

HGĐ

 

239

 

TT. Cát Tiên

Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/06/2020 của HĐND huyện; Thông báo 435 /TB-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Cát Tiên

 

2

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ

300

Tổ chức, HGĐ

 

180

120

Xã Đức Phổ

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Tỉnh

 

IX

Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố

135.000

 

400

133.500

1.100

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường ĐT.721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600, huyện Đạ Huoai và huyện Đạ Tẻh

95.000

Tổ chức, HGĐ

400

93.500

1.100

Xã Mađaguôi, xã Đạ Oai

Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng.

Huyện Đạ Huoai -Đất RSX

40.000

HGĐ

 

40.000

 

Xã Đạ Kho

Huyện Đạ Tẻh

B

DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ

863.400

 

391.381

388.027

83.992

 

 

 

I

Huyện Lạc Dương

481.000

 

247.194

216.805

17.001

 

 

 

1

Bãi đậu xe kết hợp bến xe khu vực ngã ba Đarahoa, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

366.900

Tổ chức, HGĐ

229.494

120.405

17.001

Xã Đạ Sar huyện Lạc Dương

Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh

Đất RSX

2

Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt nông thôn tại xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

17.700

Tổ chức

17.700

 

 

Xã Đạ Sar

Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng

Đất RSX

3

Trung tâm cụm xã Đa Nhim (khu dân cư)

96.400

HGĐ

 

96.400

 

Xã Đạ Nhim

Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Lạc Dương

 

II

Huyện Đức Trọng

382.400

 

144.187

171.222

66.991

 

 

 

1

Bãi đậu xe đầu đèo Prenn, phường 3, thành phố Đà Lạt và xã Hiệp An, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

382.400

Tổ chức, HGĐ

144.187

171.222

66.991

Xã Hiệp An

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh

Đất RSX

 

TỔNG CỘNG

1.389.153

 

485.281

782.260

121.612

 

 

 

- Tổng số: 26 dự án; trong đó có 22 dự án vốn ngân sách và 04 dự án thu hút đầu tư.

Ghi chú:

- HGĐ: viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;

- Tổ chức: viết tắt của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số thứ tự

Tên dự án đầu tư

Nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết

Nội dung đề nghị HĐND tỉnh điều chỉnh

Lý do điều chỉnh

Ghi chú

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Đối tượng thu hồi đất

Sử dụng vào loại đất (m2)

Địa điểm

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Sử dụng vào loại đất (m2)

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

I

NGHỊ QUYẾT SỐ 57/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH

370.000

 

10.000

360.000

 

 

318.600

10.000

294.800

13.800

 

 

A

DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH

370.000

 

10.000

360.000

 

 

318.600

10.000

294.800

13.800

 

 

A.1

Huyện Đạ Huoai

370.000

 

10.000

360.000

 

 

318.600

10.000

294.800

13.800

 

 

1

Xây dựng hồ chứa nước Đạ Tràng, xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

370.000

Tổ chức, HGĐ

10.000

360.000

 

Xã Đạ Tồn

318.600

 10.000

 294.800

 13.800

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 51.400 m2 (trong đó: giảm 65.200 m2 đất SXNN và tăng 13.800 m2 đất PNN)

Dự án quá 03 năm, đến nay đã có phân bổ vốn để thực hiện (Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

II

NGHỊ QUYẾT SỐ 218/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2020 CỦA HĐND TỈNH

2.245.291

 

134.833

1.842.169

268.289

 

1.999.943

187.303

1.551.241

261.399

 

 

A

DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH

517.429

 

54.833

441.807

20.789

 

289.602

117.303

158.400

13.899

 

 

A.1

Thành phố Đà Lạt

1.693

 

 

 

1.693

 

1.693

 

 

1.693

 

 

1

Cải tạo công viên Yersin (giai đoạn 3)

1.093

HGĐ

 

 

1.093

Phường 10

1.093

 

 

1.093

Dự án quá 03 năm, đến nay vẫn đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

2

Trường THPT Đống Đa

600

HGĐ

 

 

600

Phường 7

600

 

 

600

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

A.2

Huyện Lạc Dương

124.933

 

40.833

84.100

 

 

48.733

40.833

7.900

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng hệ thống đường thôn Đarahoa, Đa Tro, Đap La, Liêng Bông, xã Đa Nhim

9.600

HGĐ

 

9.600

 

Xã Đạ Nhim

1.400

 

1.400

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 8.200 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)

 

2

Nâng cấp đường Tây Sơn nối đường Đăng Gia; đường GTNT thôn Đạ Nghịt, xã lát; đường từ khu dân cư K'nớ 5 đi thôn Lán Tranh, xã Đưng K'Nớ

7.000

HGĐ

 

7.000

 

TT Lạc Dương, xã Đưng K'nớ, xã Lát

2.000

 

2.000

 

 Tổng diện tích đất thu hồi giảm 5.000 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)

 

3

Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương (giai đoạn 2)

67.500

HGĐ

 

67.500

 

Xã Lát

4.500

 

4.500

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 63.000 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)

 

4

Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng K'nớ 5 (bổ sung)

40.833

Tổ chức

40.833

 

 

Xã Đưng K'nớ

40.833

40.833

 

 

Dự án quá 03 năm, đến nay vẫn đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

A.3

Huyện Đơn Dương

80.000

 

 

70.000

10.000

 

46.500

0

41.500

5.000

 

 

1

Tuyến đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ

80.000

HGĐ

 

70.000

10.000

TT Thạnh Mỹ

46.500

 

41.500

5.000

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 33.500 m2 (gồm: giảm 28.500 m2 đất SXNN và giảm 5.000 m2 đất PNN)

 

A.4

Huyện Đức Trọng

39.803

 

 

30.707

9.096

 

8.206

 

1.000

7.206

 

 

1

Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ

26.218

HGĐ

 

19.160

7.058

 Xã Liên Hiệp, Xã N'Thol Hạ

7.706

 

500

7.206

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 18.512 m2 (gồm: giảm 18.660 m2 đất SXNN và tăng 148 m2 đất PNN)

 

2

Đường trục xã từ Phú Hội đi Tân Hội.

13.585

HGĐ

 

11.547

2.038

Xã Phú Hội, xã Tân Hội

500

 

500

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 11.047 m2 (gồm: 11.047 m2 đất SXNN và 2.038 m2 đất PNN)

 

A.5

Huyện Đam Rông

70.000

 

 

70.000

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

1

Đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung Tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông)

70.000

HGĐ

 

70.000

 

Xã Rô Men

12.000

 

12.000

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 58.000 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)

 

A.6

Thành phố Bảo Lộc

49.000

 

14.000

35.000

 

 

45.470

36.470

9.000

 

 

 

1

Đường Hoàng Văn Thụ nối dài

9.000

HGĐ

 

9.000

 

Phường 1

9.000

 

9.000

 

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

2

Đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại Tiểu khu 474, thôn 2, xã Đại Lào

40.000

HGĐ

14.000

26.000

 

Xã Đại Lào

36.470

36.470

 

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 3.530 m2 (gồm: tăng 22.470 m2 đất lâm nghiệp và giảm 26.000 m2 đất SXNN)

 

A.7

Huyện Đạ Huoai

75.000

 

 

75.000

 

 

50.000

40.000

10.000

 

 

 

1

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

75.000

HGĐ

 

75.000

 

Các xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc

50.000

40.000

10.000

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 25.000 m2 (gồm: tăng 40.000 m2 đất lâm nghiệp và giảm 65.000 m2 đất SXNN, Điều chỉnh đối tượng thu hồi đất và địa điểm thực hiện: Xã Phước Lộc, TT Đạ M'ri.

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đã có phân bổ vốn để thực hiện (Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh).

A.8

Huyện Đạ Tẻh

77.000

 

 

77.000

 

 

77.000

 

77.000

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh cấp 2 (kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)

7.000

HGĐ

 

7.000

 

Xã An Nhơn

7.000

 

7.000

 

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

2

Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)

40.000

HGĐ

 

40.000

 

TT Đạ Tẻh

40.000

 

40.000

 

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

3

Đường nội đồng và mương tiêu nước thôn 8

30.000

HGĐ

 

30.000

 

Xã Đạ Kho

30.000

 

30.000

 

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.

 

B

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

191.362

 

80.000

111.362

 

 

173.841

70.000

103.841

 

 

 

B.1

Thành phố Đà Lạt

162.521

 

80.000

82.521

 

 

145.000

70.000

75.000

 

 

 

1

Nhà máy Thủy điện Cam Ly (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng)

162.521

Tổ chức, HGĐ

80.000

82.521

 

P5, P7, Tà Nung

145.000

70.000

75.000

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 17.521 m2 (gồm: giảm 10.000 m2 đất lâm nghiệp và 7.521 m2 đất SXNN)

 

B.2

Huyện Lâm Hà

28.841

 

 

28.841

 

 

28.841

 

28.841

 

 

 

1

Thủy điện Sar Deung 2 (CTCP năng lượng Lâm Hà)

28.841

HGĐ

 

28.841

 

Xã Phúc Thọ

28.841

 

28.841

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

C

DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ

1.536.500

 

 

1.289.000

247.500

 

1.536.500

 

1.289.000

247.500

 

 

C.1

Huyện Đức Trọng

1.536.500

 

 

1.289.000

247.500

 

1.536.500

 

1.289.000

247.500

 

 

1

Khu đô thị mới Nam sông Đa Nhim (đấu thầu dự án)

1.536.500

Tổ chức, HGĐ

 

1.289.000

247.500

TT Liên Nghĩa

1.536.500

 

1.289.000

247.500

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện và xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư

 

III

NGHỊ QUYẾT SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2021 CỦA HĐND TỈNH

3.045.430

 

594.497

2.237.309

213.624

 

2.252.926

367.791

1.765.578

119.557

 

 

A

DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH

1.411.630

 

117.997

1.172.926

120.707

 

942.326

73.591

795.978

72.757

 

 

A.1

Thành phố Đà Lạt

150.512

 

80.134

16.721

53.657

 

150.500

35.728

61.115

53.657

 

 

1

Đường vành đai thành phố Đà Lạt

150.512

Tổ chức, HGĐ

80.134

16.721

53.657

Phường 3, 4, 5

150.500

35.728

61.115

53.657

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 12 m2 (gồm: giảm 44.406 m2 đất lâm nghiệp và tăng 44.394 m2 đất SXNN)

 

A.2

Huyện Lạc Dương

177.999

 

 

177.999

 

 

126.999

 

126.999

 

 

 

1

Trường Mầm non Đưng K' Nớ

2.200

Tổ chức, HGĐ

 

2.200

 

Xã Đưng K'nớ

2.200

 

2.200

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

2

Kè chống sạt lở suối Phước Thành khu vực Lạc Dương (giai đoạn 1)

60.000

HGĐ

 

60.000

 

TT Lạc Dương

9.000

 

9.000

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 51.000 m2 đất SXNN

 

3

Khu công viên cây xanh kết hợp khu dân cư tại thị trấn Lạc Dương

115.799

HGĐ

 

115.799

 

TT Lạc Dương

115.799

 

115.799

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

A.3

Huyện Đức Trọng

409.208

 

37.863

366.345

5.000

 

396.300

37.863

353.437

5.000

 

 

1

Hồ chứa nước Ta Hoét

409.208

Tổ chức, HGĐ

37.863

366.345

5.000

Các xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, N'Thol Hạ, Tân Thành, Tân Hội và TT Liên Nghĩa

396.300

37.863

353.437

5.000

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 12.908 m2 đất SXNN

 

A.4

Huyện Lâm Hà

388.399

 

 

326.349

62.050

 

160.906

 

146.806

14.100

 

 

1

Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn

381.593

HGĐ

 

321.076

60.517

Thị trấn Đinh Văn

154.100

 

140.000

14.100

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 227.493 m2 (gồm: giảm 181.076 m2 đất SXNN và giảm 46.417 m2 đất PNN)

 

2

Chỉnh trang mở rộng nghĩa trang thị trấn Đinh Văn (hạng mục: xây mới nhà quản trang, giếng khoan, ĐGT nội bộ, cổng, hàng rào, cây xanh)

1.789

HGĐ

 

1.789

 

Thị trấn Đinh Văn

1.789

 

1.789

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

3

Hệ thống thoát nước, cây xanh, vỉa hè đường Đinh Văn - Ba Cản

5.017

HGĐ

 

3.484

1.533

Thị trấn Đinh Văn

5.017

 

5.017

 

Tổng diện tích đất thu hồi không thay đổi (tăng 1533 m2 đất SXNN và giảm 1.533 m2 đất PNN)

 

A.5

Huyện Đam Rông

82.201

 

 

82.201

 

 

82.201

 

82.201

 

 

 

1

Đường nội thị thị trấn Bằng Lăng

82.201

HGĐ

 

82.201

 

Xã Rô Men

82.201

 

82.201

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

A.6

Huyện Di Linh

180.100

 

 

180.100

 

 

4.600

 

4.600

 

 

 

1

Đường nội thi TT Di Linh (giai đoạn 2)

30.600

HGĐ

 

30.600

 

TT. Di Linh

2.600

 

2.600

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 28.000 m2 đất SXNN

 

2

 Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc

60.000

HGĐ

 

60.000

 

Các xã: Đinh Trang Hòa, Hòa Trung, Hòa Bắc

1.000

 

1.000

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 59.000 m2 đất SXNN

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam

89.500

HGĐ

 

89.500

 

Các xã Hòa Ninh, Hòa Nam

1.000

 

1.000

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 88.500 m2 đất SXNN

 

A.7

Huyện Bảo Lâm

3.991

 

 

3.991

 

 

1.600

 

1.600

 

 

 

1

Tiểu hoa viên

3.991

HGĐ

 

3.991

 

TT.Lộc Thắng

1.600

 

1.600

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 2.391 m2 đất SXNN

 

A.8

Huyện Đạ Tẻh

19.220

 

 

19.220

 

 

19.220

 

19.220

 

 

 

1

Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal

19.220

HGĐ

 

19.220

 

Xã Triệu Hải, xã Đạ Pal

19.220

 

19.220

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

B

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

986.100

 

476.500

482.700

26.900

 

689.300

294.200

368.200

26.900

 

 

B.1

Thành phố Đà Lạt

500.000

 

476.500

23.500

 

 

294.200

294.200

 

 

 

 

1

Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Viên (Công ty TNHH Hùng Phát)

500.000

Tổ chức, HGĐ

476.500

23.500

 

Xã Xuân Thọ

294.200

294.200

 

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 205.800 m2 (gồm: giảm 182.300 m2 đất lâm nghiệp và 23.500 m2 đất SXNN)

 

B.2

Huyện Lạc Dương

93.900

 

 

93.900

 

 

93.900

 

93.900

 

 

 

1

Khu dân cư Bidoup

93.900

HGĐ

 

93.900

 

TT Lạc Dương

93.900

 

93.900

 

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện

 

B.3

Huyện Đạ Huoai

392.200

 

 

365.300

26.900

 

301.200

 

274.300

26.900

 

 

1

Dự án thủy điện Đạ Huoai 2

392.200

Tổ chức, HGĐ

 

365.300

26.900

Xã Đạ P'loa, xã Đoàn Kết

301.200

 

274.300

26.900

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 91.000 m2 đất SXNN

 

C

DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ

647.700

 

 

581.683

66.017

 

621.300

 

601.400

19.900

 

 

C.1

Huyện Đức Trọng

95.000

 

 

92.500

2.500

 

95.000

 

92.500

2.500

 

 

1

Nhà máy xử lý chất thải rắn tại xã Tân Thành

95.000

Tổ chức, HGĐ

 

92.500

2.500

Xã Tân Thành

95.000

 

92.500

2.500

Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện, nay xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư

 

C.2

Huyện Lâm Hà

 552.700

 

 

 489.183

 63.517

 

 526.300

 

 508.900

 17.400

 

 

1

Khu dân cư dọc tuyến đường Đinh Văn - Đạ Đờn

408.000

HGĐ

 

347.483

60.517

Thị trấn Đinh Văn

381.600

 

367.200

14.400

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 26.400 m2 (gồm:tăng 19.717m2 đất SXNN và giảm 46.117m2 đất PNN) và điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư

 

2

Khu dân cư phía Đông thị trấn Đinh Văn

144.700

HGĐ

 

141.700

3.000

Thị trấn Đinh Văn

144.700

 

141.700

3.000

Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện, nay xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư

 

IV

NGHỊ QUYẾT SỐ 53/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH

222.100

 

75.000

142.000

5.100

 

413.949

284.200

124.849

4.900

 

 

A

DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH

142.100

 

75.000

67.100

 

 

364.046

284.200

78.446

1.400

 

 

A.1

Huyện Đam Rông

110.000

 

75.000

35.000

 

 

331.946

252.100

78.446

1.400

 

 

1

Đường ĐT 722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk

110.000

Tổ chức, HGĐ

75.000

35.000

 

Xã Đạ Long

331.946

252.100

78.446

1.400

Tổng diện tích đất thu hồi tăng 221.946 m2 ( gồm: tăng 177.100 m2 đất lâm nghiệp , 43.446 m2 đất SXNN và 1.400 m2 đất PNN)

 

A.2

Huyện Bảo Lâm

32.100

 

 

32.100

 

 

32.100

32.100

 

 

 

 

1

Bãi rác Lộc Phú

32.100

HGĐ

 

32.100

 

Xã Lộc Phú

32.100

32.100

 

 

Nghị quyết thu hồi đất trồng cây lâu năm, nay xin điều chỉnh diện tích đất SXNN qua đất rừng sản xuất và điều chỉnh đối tượng thu hồi đất là: Tổ chức

 

B

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

80.000

 

 

74.900

5.100

 

49.903

 

46.403

3.500

 

 

B.1

Huyện Di Linh

80.000

 

 

74.900

5.100

 

49.903

 

46.403

3.500

 

 

1

Khu dân cư đồi Thanh Danh giai đoạn 2

80.000

HGĐ

 

74.900

5.100

Thị trấn Di Linh

49.903

 

46.403

3.500

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 30.097 m2 (gồm: giảm 28.497m2 đất SXNN và 1.600m2 đất PNN)

 

V

NGHỊ QUYẾT SỐ 171/NQ-HĐND NGÀY 07/3/2023 CỦA HĐND TỈNH

10.000

 

 

8.000

2.000

 

4.837

 

4.837

 

 

 

A

DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH

10.000

 

 

8.000

2.000

 

4.837

 

4.837

 

 

 

A.1

Huyện Đạ Huoai

10.000

 

 

8.000

2.000

 

4.837

 

4.837

 

 

 

1

Dự án xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai

10.000

HGĐ

 

8.000

2.000

TT Mađaguôi

4.837

 

4.837

 

Tổng diện tích đất thu hồi giảm 5.163 m2 (gồm: giảm 3.163 m2 đất SXNN và 2.000 m2 đất PNN)

 

TỔNG

5.892.821

 

814.330

4.589.478

489.013

 

4.990.255

849.294

3.741.305

399.656

 

 

- Tổng số dự án đề xuất điều chỉnh: 44 dự án (trong đó: 35 dự án vốn ngân sách, 05 dự án vốn ngoài ngân sách và 04 dự án thu hút đầu tư); cụ thể:

+ Tại Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017: 01 dự án (dự án vốn ngân sách);

+ Tại Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020: 19 dự án (trong đó: 16 dự án vốn ngân sách, 02 dự án vốn ngoài ngân sách và 01 dự án thu hút đầu tư);

+ Tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021: 20 dự án (trong đó: 15 dự án vốn ngân sách, 02 dự án vốn ngoài ngân sách và 03 dự án thu hút đầu tư);

+ Tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021: 03 dự án (trong đó: 02 dự án vốn ngân sách, 01 dự án vốn ngoài ngân sách);

+ Tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023: 01 dự án (dự án vốn ngân sách).