HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 VÀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10315/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024
Thông qua danh mục 26 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích đất cần thu hồi: 1.389.153 m2, gồm: 485.281 m2 đất lâm nghiệp, 782.260 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 121.612 m2 đất phi nông nghiệp, cụ thể:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 22 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi: 525.753 m2; gồm: 93.900 m2 đất lâm nghiệp, 394.233 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 37.620 m2 đất phi nông nghiệp.
2. Dự án thu hút đầu tư: 04 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi: 863.400 m2; gồm: 391.381 m2 đất lâm nghiệp, 388.027 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 83.992 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Điều chỉnh diện tích 44 dự án ghi trong phụ lục các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017, số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021, số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và số 171/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023. Tổng diện tích đất cần thu hồi điều chỉnh từ 5.892.821 m2 thành 4.990.255 m2 (giảm 902.566 m2), gồm: 849.294 m2 đất lâm nghiệp, 3.741.305 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 399.656 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Hạng mục | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Loại đất đang sử dụng (m2) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn | Ghi chú | ||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | |||||||
A | DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG | 525.753 |
| 93.900 | 394.233 | 37.620 |
|
|
|
I | Huyện Lạc Dương | 65.200 |
| 29.700 | 35.500 |
|
|
|
|
1 | Đường Trường Sơn Đông | 29.700 | Tổ chức | 29.700 |
|
| Xã Đưng K'nớ | Văn bản số 9040/VP-TH ngày 08/12/2022 của Bộ trưởng Bộ quốc phòng;VB số 457/SNN-KL ngày 11/3/2022 của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Đất RĐD |
2 | Đường LK1 đoạn từ cống du lịch Lang Biang qua đường Duy Tân | 15.700 | HGĐ |
| 15.700 |
| TT Lạc Dương | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
3 | Đường LK1 đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang qua đường Bidoup | 19.800 | HGĐ |
| 19.800 |
| TT Lạc Dương | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
II | Huyện Đơn Dương | 83.800 |
| 63.800 | 20.000 |
|
|
|
|
1 | Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Ha Ma Nhai 1, xã P'ró huyện Đơn Dương | 83.800 | Tổ chức, HGĐ | 63.800 | 20.000 |
| Xã P'ró | Quyết đinh số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 5994/UBND-NN ngày 11/07/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Đất RSX |
III | Huyện Đức Trọng | 94.000 |
|
| 92.000 | 2.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng | 94.000 | HGĐ |
| 92.000 | 2.000 | TT Liên Nghĩa, | Nghị Quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng |
|
IV | Huyện Lâm Hà | 15.890 |
|
| 15.890 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng đoạn vuốt nối đường vào xóm Bến Tre, thôn R'Lơm, xã Đạ Đờn với quốc lộ 27 | 300 | HGĐ |
| 300 |
| Xã Đạ Đờn | Nghị quyết số 120/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện. |
|
2 | Xây dựng đường vào chợ Phú Sơn | 2.000 | HGĐ |
| 2.000 |
| Xã Phú Sơn | Nghị quyết số 119/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện. |
|
3 | Sân bóng thôn Tân Hợp, xã Tân Thanh | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Xã Tân Thanh | Văn bản số 1486/UBND-TNMT ngày 05/7/2023 của UBND huyện | UBND huyện BC đã thực hiện xong, nay đề xuất để hoàn chỉnh hồ sơ |
4 | Đường vào Trường Mẫu giáo Đan Phượng | 1.320 | HGĐ |
| 1.320 |
| Xã Đan Phượng | Văn bản số 1174/UBND ngày 02/ 12/2014 của UBND huyện | |
5 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Se Nhắc, thị trấn Đinh Văn | 270 | HGĐ |
| 270 |
| Thị trấn Đinh Văn | Văn bản số 2673/UBND-TNMT ngày 19/11/2021 của UBND huyện | |
V | Huyện Bảo Lâm | 74.600 |
|
| 56.600 | 18.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường quanh hồ Lộc Thắng | 33.000 | HGĐ |
| 30.000 | 3.000 | TT.Lộc Thắng | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 03/11/2023của HĐND huyện |
|
2 | Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | 37.800 | HGĐ |
| 22.800 | 15.000 | TT.Lộc Thắng | Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 | Xây hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) và dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | 3.800 | HGĐ |
| 3.800 |
| TT.Lộc Thắng | Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh |
|
VI | Thành phố Bảo Lộc | 53.224 |
|
| 38.024 | 15.200 |
|
|
|
1 | Cải tạo suối Hà Giang (Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Lý Thường Kiệt) | 25.054 | HGĐ |
| 25.054 |
| Phường 1, Phường Lộc Sơn | Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND thành phố Bảo lộc |
|
2 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Lộc Sơn 1 | 970 | HGĐ |
| 970 |
| Phường Lộc Sơn | Nghị quyết 35/NQ-NĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc | 12.000 | HGĐ |
| 12.000 |
| Phường 1 | Nghị quyết 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng |
|
4 | Nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật | 15.200 | HGĐ |
|
| 15.200 | Xã Lộc Châu | Quyết định số 1897/QĐ-UBND của UBND thành phố Bảo Lộc ngày 31/5/2022 |
|
VII | Huyện Đạ Huoai | 3.500 |
|
| 2.300 | 1.200 |
|
|
|
2 | Xây dựng Cầu thôn 6, xã Mađaguôi | 2.500 | HGĐ |
| 1.800 | 700 | Xã Mađaguôi | Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ Huoai |
|
3 | Xây dựng vỉa hè đường Bà Gia, thị trấn Đạ M'ri | 1.000 | HGĐ |
| 500 | 500 | TT Đạ M'ri | Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ Huoai |
|
VIII | Huyện Cát Tiên | 539 |
|
| 419 | 120 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước và hệ thống chiếu sáng đường Tôn Thất Tùng | 239 | HGĐ |
| 239 |
| TT. Cát Tiên | Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/06/2020 của HĐND huyện; Thông báo 435 /TB-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Cát Tiên |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ | 300 | Tổ chức, HGĐ |
| 180 | 120 | Xã Đức Phổ | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Tỉnh |
|
IX | Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố | 135.000 |
| 400 | 133.500 | 1.100 |
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600, huyện Đạ Huoai và huyện Đạ Tẻh | 95.000 | Tổ chức, HGĐ | 400 | 93.500 | 1.100 | Xã Mađaguôi, xã Đạ Oai | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng. | Huyện Đạ Huoai -Đất RSX |
40.000 | HGĐ |
| 40.000 |
| Xã Đạ Kho | Huyện Đạ Tẻh | |||
B | DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ | 863.400 |
| 391.381 | 388.027 | 83.992 |
|
|
|
I | Huyện Lạc Dương | 481.000 |
| 247.194 | 216.805 | 17.001 |
|
|
|
1 | Bãi đậu xe kết hợp bến xe khu vực ngã ba Đarahoa, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 366.900 | Tổ chức, HGĐ | 229.494 | 120.405 | 17.001 | Xã Đạ Sar huyện Lạc Dương | Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh | Đất RSX |
2 | Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt nông thôn tại xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 17.700 | Tổ chức | 17.700 |
|
| Xã Đạ Sar | Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Đất RSX |
3 | Trung tâm cụm xã Đa Nhim (khu dân cư) | 96.400 | HGĐ |
| 96.400 |
| Xã Đạ Nhim | Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Lạc Dương |
|
II | Huyện Đức Trọng | 382.400 |
| 144.187 | 171.222 | 66.991 |
|
|
|
1 | Bãi đậu xe đầu đèo Prenn, phường 3, thành phố Đà Lạt và xã Hiệp An, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 382.400 | Tổ chức, HGĐ | 144.187 | 171.222 | 66.991 | Xã Hiệp An | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh | Đất RSX |
| TỔNG CỘNG | 1.389.153 |
| 485.281 | 782.260 | 121.612 |
|
|
|
- Tổng số: 26 dự án; trong đó có 22 dự án vốn ngân sách và 04 dự án thu hút đầu tư.
Ghi chú:
- HGĐ: viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;
- Tổ chức: viết tắt của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự | Tên dự án đầu tư | Nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết | Nội dung đề nghị HĐND tỉnh điều chỉnh | Lý do điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Sử dụng vào loại đất (m2) | Địa điểm | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Sử dụng vào loại đất (m2) | ||||||||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||||||||
I | NGHỊ QUYẾT SỐ 57/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH | 370.000 |
| 10.000 | 360.000 |
|
| 318.600 | 10.000 | 294.800 | 13.800 |
|
|
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH | 370.000 |
| 10.000 | 360.000 |
|
| 318.600 | 10.000 | 294.800 | 13.800 |
|
|
A.1 | Huyện Đạ Huoai | 370.000 |
| 10.000 | 360.000 |
|
| 318.600 | 10.000 | 294.800 | 13.800 |
|
|
1 | Xây dựng hồ chứa nước Đạ Tràng, xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai | 370.000 | Tổ chức, HGĐ | 10.000 | 360.000 |
| Xã Đạ Tồn | 318.600 | 10.000 | 294.800 | 13.800 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 51.400 m2 (trong đó: giảm 65.200 m2 đất SXNN và tăng 13.800 m2 đất PNN) | Dự án quá 03 năm, đến nay đã có phân bổ vốn để thực hiện (Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng) |
II | NGHỊ QUYẾT SỐ 218/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2020 CỦA HĐND TỈNH | 2.245.291 |
| 134.833 | 1.842.169 | 268.289 |
| 1.999.943 | 187.303 | 1.551.241 | 261.399 |
|
|
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH | 517.429 |
| 54.833 | 441.807 | 20.789 |
| 289.602 | 117.303 | 158.400 | 13.899 |
|
|
A.1 | Thành phố Đà Lạt | 1.693 |
|
|
| 1.693 |
| 1.693 |
|
| 1.693 |
|
|
1 | Cải tạo công viên Yersin (giai đoạn 3) | 1.093 | HGĐ |
|
| 1.093 | Phường 10 | 1.093 |
|
| 1.093 | Dự án quá 03 năm, đến nay vẫn đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
2 | Trường THPT Đống Đa | 600 | HGĐ |
|
| 600 | Phường 7 | 600 |
|
| 600 | Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
A.2 | Huyện Lạc Dương | 124.933 |
| 40.833 | 84.100 |
|
| 48.733 | 40.833 | 7.900 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng hệ thống đường thôn Đarahoa, Đa Tro, Đap La, Liêng Bông, xã Đa Nhim | 9.600 | HGĐ |
| 9.600 |
| Xã Đạ Nhim | 1.400 |
| 1.400 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 8.200 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần) |
|
2 | Nâng cấp đường Tây Sơn nối đường Đăng Gia; đường GTNT thôn Đạ Nghịt, xã lát; đường từ khu dân cư K'nớ 5 đi thôn Lán Tranh, xã Đưng K'Nớ | 7.000 | HGĐ |
| 7.000 |
| TT Lạc Dương, xã Đưng K'nớ, xã Lát | 2.000 |
| 2.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 5.000 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần) |
|
3 | Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương (giai đoạn 2) | 67.500 | HGĐ |
| 67.500 |
| Xã Lát | 4.500 |
| 4.500 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 63.000 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần) |
|
4 | Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng K'nớ 5 (bổ sung) | 40.833 | Tổ chức | 40.833 |
|
| Xã Đưng K'nớ | 40.833 | 40.833 |
|
| Dự án quá 03 năm, đến nay vẫn đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
A.3 | Huyện Đơn Dương | 80.000 |
|
| 70.000 | 10.000 |
| 46.500 | 0 | 41.500 | 5.000 |
|
|
1 | Tuyến đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ | 80.000 | HGĐ |
| 70.000 | 10.000 | TT Thạnh Mỹ | 46.500 |
| 41.500 | 5.000 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 33.500 m2 (gồm: giảm 28.500 m2 đất SXNN và giảm 5.000 m2 đất PNN) |
|
A.4 | Huyện Đức Trọng | 39.803 |
|
| 30.707 | 9.096 |
| 8.206 |
| 1.000 | 7.206 |
|
|
1 | Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ | 26.218 | HGĐ |
| 19.160 | 7.058 | Xã Liên Hiệp, Xã N'Thol Hạ | 7.706 |
| 500 | 7.206 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 18.512 m2 (gồm: giảm 18.660 m2 đất SXNN và tăng 148 m2 đất PNN) |
|
2 | Đường trục xã từ Phú Hội đi Tân Hội. | 13.585 | HGĐ |
| 11.547 | 2.038 | Xã Phú Hội, xã Tân Hội | 500 |
| 500 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 11.047 m2 (gồm: 11.047 m2 đất SXNN và 2.038 m2 đất PNN) |
|
A.5 | Huyện Đam Rông | 70.000 |
|
| 70.000 |
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
1 | Đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung Tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông) | 70.000 | HGĐ |
| 70.000 |
| Xã Rô Men | 12.000 |
| 12.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 58.000 m2 đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần) |
|
A.6 | Thành phố Bảo Lộc | 49.000 |
| 14.000 | 35.000 |
|
| 45.470 | 36.470 | 9.000 |
|
|
|
1 | Đường Hoàng Văn Thụ nối dài | 9.000 | HGĐ |
| 9.000 |
| Phường 1 | 9.000 |
| 9.000 |
| Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
2 | Đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại Tiểu khu 474, thôn 2, xã Đại Lào | 40.000 | HGĐ | 14.000 | 26.000 |
| Xã Đại Lào | 36.470 | 36.470 |
|
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 3.530 m2 (gồm: tăng 22.470 m2 đất lâm nghiệp và giảm 26.000 m2 đất SXNN) |
|
A.7 | Huyện Đạ Huoai | 75.000 |
|
| 75.000 |
|
| 50.000 | 40.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai | 75.000 | HGĐ |
| 75.000 |
| Các xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc | 50.000 | 40.000 | 10.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 25.000 m2 (gồm: tăng 40.000 m2 đất lâm nghiệp và giảm 65.000 m2 đất SXNN, Điều chỉnh đối tượng thu hồi đất và địa điểm thực hiện: Xã Phước Lộc, TT Đạ M'ri. | Dự án quá 03 năm. Hiện nay đã có phân bổ vốn để thực hiện (Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh). |
A.8 | Huyện Đạ Tẻh | 77.000 |
|
| 77.000 |
|
| 77.000 |
| 77.000 |
|
|
|
1 | Kiên cố hóa kênh cấp 2 (kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1) | 7.000 | HGĐ |
| 7.000 |
| Xã An Nhơn | 7.000 |
| 7.000 |
| Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
2 | Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2) | 40.000 | HGĐ |
| 40.000 |
| TT Đạ Tẻh | 40.000 |
| 40.000 |
| Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
3 | Đường nội đồng và mương tiêu nước thôn 8 | 30.000 | HGĐ |
| 30.000 |
| Xã Đạ Kho | 30.000 |
| 30.000 |
| Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai. |
|
B | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 191.362 |
| 80.000 | 111.362 |
|
| 173.841 | 70.000 | 103.841 |
|
|
|
B.1 | Thành phố Đà Lạt | 162.521 |
| 80.000 | 82.521 |
|
| 145.000 | 70.000 | 75.000 |
|
|
|
1 | Nhà máy Thủy điện Cam Ly (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng) | 162.521 | Tổ chức, HGĐ | 80.000 | 82.521 |
| P5, P7, Tà Nung | 145.000 | 70.000 | 75.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 17.521 m2 (gồm: giảm 10.000 m2 đất lâm nghiệp và 7.521 m2 đất SXNN) |
|
B.2 | Huyện Lâm Hà | 28.841 |
|
| 28.841 |
|
| 28.841 |
| 28.841 |
|
|
|
1 | Thủy điện Sar Deung 2 (CTCP năng lượng Lâm Hà) | 28.841 | HGĐ |
| 28.841 |
| Xã Phúc Thọ | 28.841 |
| 28.841 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
C | DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ | 1.536.500 |
|
| 1.289.000 | 247.500 |
| 1.536.500 |
| 1.289.000 | 247.500 |
|
|
C.1 | Huyện Đức Trọng | 1.536.500 |
|
| 1.289.000 | 247.500 |
| 1.536.500 |
| 1.289.000 | 247.500 |
|
|
1 | Khu đô thị mới Nam sông Đa Nhim (đấu thầu dự án) | 1.536.500 | Tổ chức, HGĐ |
| 1.289.000 | 247.500 | TT Liên Nghĩa | 1.536.500 |
| 1.289.000 | 247.500 | Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện và xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư |
|
III | NGHỊ QUYẾT SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2021 CỦA HĐND TỈNH | 3.045.430 |
| 594.497 | 2.237.309 | 213.624 |
| 2.252.926 | 367.791 | 1.765.578 | 119.557 |
|
|
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH | 1.411.630 |
| 117.997 | 1.172.926 | 120.707 |
| 942.326 | 73.591 | 795.978 | 72.757 |
|
|
A.1 | Thành phố Đà Lạt | 150.512 |
| 80.134 | 16.721 | 53.657 |
| 150.500 | 35.728 | 61.115 | 53.657 |
|
|
1 | Đường vành đai thành phố Đà Lạt | 150.512 | Tổ chức, HGĐ | 80.134 | 16.721 | 53.657 | Phường 3, 4, 5 | 150.500 | 35.728 | 61.115 | 53.657 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 12 m2 (gồm: giảm 44.406 m2 đất lâm nghiệp và tăng 44.394 m2 đất SXNN) |
|
A.2 | Huyện Lạc Dương | 177.999 |
|
| 177.999 |
|
| 126.999 |
| 126.999 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non Đưng K' Nớ | 2.200 | Tổ chức, HGĐ |
| 2.200 |
| Xã Đưng K'nớ | 2.200 |
| 2.200 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
2 | Kè chống sạt lở suối Phước Thành khu vực Lạc Dương (giai đoạn 1) | 60.000 | HGĐ |
| 60.000 |
| TT Lạc Dương | 9.000 |
| 9.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 51.000 m2 đất SXNN |
|
3 | Khu công viên cây xanh kết hợp khu dân cư tại thị trấn Lạc Dương | 115.799 | HGĐ |
| 115.799 |
| TT Lạc Dương | 115.799 |
| 115.799 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
A.3 | Huyện Đức Trọng | 409.208 |
| 37.863 | 366.345 | 5.000 |
| 396.300 | 37.863 | 353.437 | 5.000 |
|
|
1 | Hồ chứa nước Ta Hoét | 409.208 | Tổ chức, HGĐ | 37.863 | 366.345 | 5.000 | Các xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, N'Thol Hạ, Tân Thành, Tân Hội và TT Liên Nghĩa | 396.300 | 37.863 | 353.437 | 5.000 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 12.908 m2 đất SXNN |
|
A.4 | Huyện Lâm Hà | 388.399 |
|
| 326.349 | 62.050 |
| 160.906 |
| 146.806 | 14.100 |
|
|
1 | Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn | 381.593 | HGĐ |
| 321.076 | 60.517 | Thị trấn Đinh Văn | 154.100 |
| 140.000 | 14.100 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 227.493 m2 (gồm: giảm 181.076 m2 đất SXNN và giảm 46.417 m2 đất PNN) |
|
2 | Chỉnh trang mở rộng nghĩa trang thị trấn Đinh Văn (hạng mục: xây mới nhà quản trang, giếng khoan, ĐGT nội bộ, cổng, hàng rào, cây xanh) | 1.789 | HGĐ |
| 1.789 |
| Thị trấn Đinh Văn | 1.789 |
| 1.789 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
3 | Hệ thống thoát nước, cây xanh, vỉa hè đường Đinh Văn - Ba Cản | 5.017 | HGĐ |
| 3.484 | 1.533 | Thị trấn Đinh Văn | 5.017 |
| 5.017 |
| Tổng diện tích đất thu hồi không thay đổi (tăng 1533 m2 đất SXNN và giảm 1.533 m2 đất PNN) |
|
A.5 | Huyện Đam Rông | 82.201 |
|
| 82.201 |
|
| 82.201 |
| 82.201 |
|
|
|
1 | Đường nội thị thị trấn Bằng Lăng | 82.201 | HGĐ |
| 82.201 |
| Xã Rô Men | 82.201 |
| 82.201 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
A.6 | Huyện Di Linh | 180.100 |
|
| 180.100 |
|
| 4.600 |
| 4.600 |
|
|
|
1 | Đường nội thi TT Di Linh (giai đoạn 2) | 30.600 | HGĐ |
| 30.600 |
| TT. Di Linh | 2.600 |
| 2.600 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 28.000 m2 đất SXNN |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc | 60.000 | HGĐ |
| 60.000 |
| Các xã: Đinh Trang Hòa, Hòa Trung, Hòa Bắc | 1.000 |
| 1.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 59.000 m2 đất SXNN |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam | 89.500 | HGĐ |
| 89.500 |
| Các xã Hòa Ninh, Hòa Nam | 1.000 |
| 1.000 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 88.500 m2 đất SXNN |
|
A.7 | Huyện Bảo Lâm | 3.991 |
|
| 3.991 |
|
| 1.600 |
| 1.600 |
|
|
|
1 | Tiểu hoa viên | 3.991 | HGĐ |
| 3.991 |
| TT.Lộc Thắng | 1.600 |
| 1.600 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 2.391 m2 đất SXNN |
|
A.8 | Huyện Đạ Tẻh | 19.220 |
|
| 19.220 |
|
| 19.220 |
| 19.220 |
|
|
|
1 | Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal | 19.220 | HGĐ |
| 19.220 |
| Xã Triệu Hải, xã Đạ Pal | 19.220 |
| 19.220 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
B | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 986.100 |
| 476.500 | 482.700 | 26.900 |
| 689.300 | 294.200 | 368.200 | 26.900 |
|
|
B.1 | Thành phố Đà Lạt | 500.000 |
| 476.500 | 23.500 |
|
| 294.200 | 294.200 |
|
|
|
|
1 | Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Viên (Công ty TNHH Hùng Phát) | 500.000 | Tổ chức, HGĐ | 476.500 | 23.500 |
| Xã Xuân Thọ | 294.200 | 294.200 |
|
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 205.800 m2 (gồm: giảm 182.300 m2 đất lâm nghiệp và 23.500 m2 đất SXNN) |
|
B.2 | Huyện Lạc Dương | 93.900 |
|
| 93.900 |
|
| 93.900 |
| 93.900 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Bidoup | 93.900 | HGĐ |
| 93.900 |
| TT Lạc Dương | 93.900 |
| 93.900 |
| Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện |
|
B.3 | Huyện Đạ Huoai | 392.200 |
|
| 365.300 | 26.900 |
| 301.200 |
| 274.300 | 26.900 |
|
|
1 | Dự án thủy điện Đạ Huoai 2 | 392.200 | Tổ chức, HGĐ |
| 365.300 | 26.900 | Xã Đạ P'loa, xã Đoàn Kết | 301.200 |
| 274.300 | 26.900 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 91.000 m2 đất SXNN |
|
C | DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ | 647.700 |
|
| 581.683 | 66.017 |
| 621.300 |
| 601.400 | 19.900 |
|
|
C.1 | Huyện Đức Trọng | 95.000 |
|
| 92.500 | 2.500 |
| 95.000 |
| 92.500 | 2.500 |
|
|
1 | Nhà máy xử lý chất thải rắn tại xã Tân Thành | 95.000 | Tổ chức, HGĐ |
| 92.500 | 2.500 | Xã Tân Thành | 95.000 |
| 92.500 | 2.500 | Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện, nay xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư |
|
C.2 | Huyện Lâm Hà | 552.700 |
|
| 489.183 | 63.517 |
| 526.300 |
| 508.900 | 17.400 |
|
|
1 | Khu dân cư dọc tuyến đường Đinh Văn - Đạ Đờn | 408.000 | HGĐ |
| 347.483 | 60.517 | Thị trấn Đinh Văn | 381.600 |
| 367.200 | 14.400 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 26.400 m2 (gồm:tăng 19.717m2 đất SXNN và giảm 46.117m2 đất PNN) và điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư |
|
2 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Đinh Văn | 144.700 | HGĐ |
| 141.700 | 3.000 | Thị trấn Đinh Văn | 144.700 |
| 141.700 | 3.000 | Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện, nay xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư |
|
IV | NGHỊ QUYẾT SỐ 53/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH | 222.100 |
| 75.000 | 142.000 | 5.100 |
| 413.949 | 284.200 | 124.849 | 4.900 |
|
|
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH | 142.100 |
| 75.000 | 67.100 |
|
| 364.046 | 284.200 | 78.446 | 1.400 |
|
|
A.1 | Huyện Đam Rông | 110.000 |
| 75.000 | 35.000 |
|
| 331.946 | 252.100 | 78.446 | 1.400 |
|
|
1 | Đường ĐT 722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk | 110.000 | Tổ chức, HGĐ | 75.000 | 35.000 |
| Xã Đạ Long | 331.946 | 252.100 | 78.446 | 1.400 | Tổng diện tích đất thu hồi tăng 221.946 m2 ( gồm: tăng 177.100 m2 đất lâm nghiệp , 43.446 m2 đất SXNN và 1.400 m2 đất PNN) |
|
A.2 | Huyện Bảo Lâm | 32.100 |
|
| 32.100 |
|
| 32.100 | 32.100 |
|
|
|
|
1 | Bãi rác Lộc Phú | 32.100 | HGĐ |
| 32.100 |
| Xã Lộc Phú | 32.100 | 32.100 |
|
| Nghị quyết thu hồi đất trồng cây lâu năm, nay xin điều chỉnh diện tích đất SXNN qua đất rừng sản xuất và điều chỉnh đối tượng thu hồi đất là: Tổ chức |
|
B | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 80.000 |
|
| 74.900 | 5.100 |
| 49.903 |
| 46.403 | 3.500 |
|
|
B.1 | Huyện Di Linh | 80.000 |
|
| 74.900 | 5.100 |
| 49.903 |
| 46.403 | 3.500 |
|
|
1 | Khu dân cư đồi Thanh Danh giai đoạn 2 | 80.000 | HGĐ |
| 74.900 | 5.100 | Thị trấn Di Linh | 49.903 |
| 46.403 | 3.500 | Tổng diện tích đất thu hồi giảm 30.097 m2 (gồm: giảm 28.497m2 đất SXNN và 1.600m2 đất PNN) |
|
V | NGHỊ QUYẾT SỐ 171/NQ-HĐND NGÀY 07/3/2023 CỦA HĐND TỈNH | 10.000 |
|
| 8.000 | 2.000 |
| 4.837 |
| 4.837 |
|
|
|
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH | 10.000 |
|
| 8.000 | 2.000 |
| 4.837 |
| 4.837 |
|
|
|
A.1 | Huyện Đạ Huoai | 10.000 |
|
| 8.000 | 2.000 |
| 4.837 |
| 4.837 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai | 10.000 | HGĐ |
| 8.000 | 2.000 | TT Mađaguôi | 4.837 |
| 4.837 |
| Tổng diện tích đất thu hồi giảm 5.163 m2 (gồm: giảm 3.163 m2 đất SXNN và 2.000 m2 đất PNN) |
|
TỔNG | 5.892.821 |
| 814.330 | 4.589.478 | 489.013 |
| 4.990.255 | 849.294 | 3.741.305 | 399.656 |
|
|
- Tổng số dự án đề xuất điều chỉnh: 44 dự án (trong đó: 35 dự án vốn ngân sách, 05 dự án vốn ngoài ngân sách và 04 dự án thu hút đầu tư); cụ thể:
+ Tại Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017: 01 dự án (dự án vốn ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020: 19 dự án (trong đó: 16 dự án vốn ngân sách, 02 dự án vốn ngoài ngân sách và 01 dự án thu hút đầu tư);
+ Tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021: 20 dự án (trong đó: 15 dự án vốn ngân sách, 02 dự án vốn ngoài ngân sách và 03 dự án thu hút đầu tư);
+ Tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021: 03 dự án (trong đó: 02 dự án vốn ngân sách, 01 dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023: 01 dự án (dự án vốn ngân sách).