HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH TẠI ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 118/NQ-HĐND NGÀY 06/7/2018 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH ĐẤU NỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030";
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các điểm đấu nối vào Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các điểm đấu nối với đường tỉnh tại Điều 1, Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
(Có Phụ lục danh sách bổ sung các điểm đấu nối vào quy hoạch đấu nối với đường tỉnh kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 (bất thường) thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUY HOẠCH ĐẤU NỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND, ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Số hiệu | Tên đường đấu nối | Lý trình | Loại nút | Hướng | Quy hoạch | Cấp quản lý | Địa danh | |
Cấp | Tính chất | ||||||||
I | ĐT 901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường liên Ấp Vĩnh Lợi | Km 10+090 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
2 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Bà Phạm Hoàng Hoa | Km 12 + 900 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | Xã Hựu Thành |
3 |
| Đường vào Trung tâm xã Nhơn Bình | Km 14 + 707 | ĐMGĐ | T | IV | Mở mới | ĐX | Xã Nhơn Bình |
4 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu | Km 18+080 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | Xã Thới Hòa |
5 |
| Đường liên Ấp Nhơn Ngãi | Km 22+600 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
6 |
| Đường vào Trường THPT Tân An Luông | Km 31 + 550 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân An Luông |
7 |
| Đường vào Công ty TNHH MTV TMDV - Sản xuất Minh Phát | Km 32+460 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân An Luông |
8 |
| Đường Đập Thủ - Ấp 1, xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm | Km 38 + 600 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
9 |
| Đường Quang Hiệp - ấp Nhì, xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm | Km 47 + 450 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
II | ĐT 902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Khu dân cư thuộc cụm tuyến Công nghiệp Cổ Chiên | Km 00+750 | ĐMGĐ | P | IV | Mở mới | ĐCD | thành phố Vĩnh Long |
2 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Ông Đinh Quan Tiến | Km 4+700 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Thanh Đức |
3 |
| Đường vào Công ty thủy sản Kim Mỹ Hưng | Km 5+200 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Mỹ An |
4 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Ông Trần Công Huy | Km 5+450 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Mỹ An |
5 |
| Đường liên ấp Hiệp Trường - Trương Định - Vàm An, xã Quới An, huyện Vũng Liêm | Km 23+500 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Quới An |
6 |
| Đường liên ấp Hòa Nghĩa - Quới Hiệp | Km 28+600 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Thành Tây |
III | ĐT 903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Bệnh viện Đa khoa Mang Thít | Km 10+650 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Thị trấn Cái Nhum |
2 |
| Đường liên ấp | Km 11+015 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | xã An Phước |
IV | ĐT 904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Công ty Young Long Hồ | Km 0+980 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Long An |
2 |
| Đường vào Công ty Young Vĩnh Long | Km 1+200 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Long An |
3 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Bà Trang Thị Bạch Yến | Km 4+210 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Hòa Hiệp |
4 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu | Km 6+045 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Hòa Lộc |
5 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Ông Nguyễn Thanh Thái | Km 10+580 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Mỹ Thạnh Trung |
6 |
| Đường liên ấp | Km 10+780 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | xã Mỹ Thạnh Trung |
7 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu Tấn Phúc 1 | Km 22+210 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | Xã Bình Ninh |
8 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu Tấn Phúc 2 | Km 22+864 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Bình Ninh |
V | ĐT 905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu Tấn Phát 2 | Km 2+100 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Tân Phú |
2 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của ông Phạm Minh Tấn | Km 2+150 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Tân Phú |
3 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của ông Đoàn Quốc Dũng | Km 6+960 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Long Phú |
VI | ĐT906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường liên ấp Quang Trường (Đường tỉnh 906 - giáp An Thành Tây, Trung Hiếu) | Km 3+200 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Hiếu Thuận |
2 |
| Đường liên ấp Phú Cường, xã Hiếu Thuận, huyện Vũng Liêm | Km 5+500 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Hiếu Thuận |
3 |
| Đường liên ấp Hiếu Bình - Hiếu Xuân Tây, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm | Km 10+800 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Hiếu Thành |
4 |
| Đường liên ấp Hiếu Xuân - Hiếu Liên, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm | Km 11+100 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Hiếu Thành |
5 |
| Đường cơ giới nội đồng Kênh 60 | Km 11+1033 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Hiếu Thành |
VII | ĐT 907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Trung tâm Văn hóa xã Tân Mỹ | Km 1+970 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Tân Mỹ |
2 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Bà Nguyễn Hồng Thu | Km 4+250 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Tân Mỹ |
3 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu | Km 6+700 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Tân Mỹ |
4 |
| Đường vào Trung tâm xã Nhơn Bình | Km 8+578 | ĐMGĐ | T | IV | Mở mới | ĐX | xã Nhơn Bình |
5 |
| Cầu Phạm Thị Mến 1 (DA Lramp) | Km 11+400 | ĐMGĐ | T | IV | Mở mới | ĐX | xã Trà Côn |
6 |
| Đường vào Cửa hàng vật liệu xây dựng | Km 18+830 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Hựu Thành |
7 |
| Đường mặt 7-7 | Km 19+800 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Hựu Thành |
8 |
| Cầu Hiếu Bình | Km 24+900 | ĐMGĐ | P | IV | Mở mới | ĐX | xã Hiếu Nghĩa |
9 |
| Cầu Trâm Bầu | Km 26+969 | ĐMGĐ | P | IV | Mở mới | ĐX | xã Hiếu Thành |
10 |
| Đường cơ giới nội đồng kênh 60 | Km 26+730 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Hiếu Nghĩa |
11 |
| Đường liên ấp Phú Tiên - Phú Ân (đường huyện 68), xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Km 48+000 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Nghĩa |
12 |
| Đường liên ấp Phú Tiên - Phú Ân (đường huyện 68), xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Km 48+300 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Nghĩa |
13 |
| Đường liên ấp Đức Hòa - Hòa Thuận, xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm | Km 56+500 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Thành Đông |
14 |
| Đường Đại Nghĩa - Phú An | Km 57+200 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Thành Đông |
15 |
| Cống Vũng Liêm | Km 59+500 | ĐMGĐ | P | IV | Mở mới | ĐX | xã Trung Thành Đông |
16 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu | Km 59+930 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Trung Nghĩa |
17 |
| Đường Rạch Nưng - Trung Hưng (GĐ 2) | Km 65+500 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Hiệp |
18 |
| Đường liên ấp Trung Hưng - Rạch Nưng, xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm | Km 67+820 | ĐMGĐ | p | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Trung Hiệp |
19 |
| Đường vào Bệnh viện Đa khoa Mang Thít | Km 80+049,15 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Thị trấn Cái Nhum |
20 |
| Đường vào Bệnh viện Đa khoa Mang Thít | Km 80+143,37 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Thị trấn Cái Nhum |
VIII | ĐT 908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường Bờ tây Kinh Mới | Km 6+700 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | xã Nguyễn Văn Thảnh |
2 |
| Đường vào Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Huỳnh Liễu 1 | Km 7+300 | ĐMGĐ | T | IV | Mở mới | ĐCD | xã Mỹ Thuận |
3 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Bà Huỳnh Thị Bích Liễu | Km 7+980 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Nguyễn Văn Thảnh |
4 |
| Đường Ranh xã Tân Bình | Km 20+150 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Tân Bình |
5 |
| Đường liên Ấp Hưng Lợi | Km 20+800 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | xã Tân Hưng |
6 |
| Đường bờ Kinh Lung cái | Km 21+600 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | xã Tân Hưng |
7 |
| Đường Kinh Đòn Dong | Km 23+800 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | xã Tân Bình |
8 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Ông Trần Ngọc Vạng | Km 28+885 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Tân An Thạnh |
IX | ĐT 909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Cửa hàng VLXD - cây xanh Minh Ngọc của Bà Lạc Thị Huỳnh Mai | Km 12 + 450 | ĐMGĐ | P | IV | Mở mới | ĐCD | xã Phú Đức |
2 |
| Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi | Km 13+300 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Lộc |
3 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu Tấn Phát1 | Km 18+665 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Mỹ Lộc |
4 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Ông Nguyễn Phước Quan | Km 27 +285 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Long Phú |
5 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu của Ông Nguyễn Tấn Phước | Km 38+800 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Ngãi Tứ |
X | ĐT910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường vào Trung tâm xã Thành Trung | Km 7+725 | ĐMGĐ | T+P | IV | Mở mới | ĐX | xã Thành Trung |
2 |
| Đường vào Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Huỳnh Liễu 2 | Km 7+980 | ĐMGĐ | P | IV | Mở mới | ĐCD | xã Nguyễn Văn Thảnh |
3 |
| Đường vào Cửa hàng xăng dầu | Km 9+450 | ĐMGĐ | T | V | Mở mới | ĐCD | xã Nguyễn Văn Thảnh |
4 |
| Đường vào cửa hàng xăng dầu của Ông Nguyễn Tấn Phước | Km 9+975 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | xã Nguyễn Văn Thảnh |
Ghi chú:
- ĐMGĐ: đồng mức giản đơn
- ĐX: đường xã
- ĐCD: đường chuyên dùng
- 1 Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn năm 2011-2015, có xét đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 65/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
- 3 Nghị quyết 222/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 9 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 10 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 1 Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn năm 2011-2015, có xét đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 65/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
- 3 Nghị quyết 222/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030