Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2009/NQ-HĐND

 Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Xét Tờ trình số: 50/TTr-UBND ngày 24/11/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua tổng biên chế hành chính tỉnh Thái nguyên năm 2010 là: 2.133 biên chế.

Điều 2. Quyết định biên chế sự nghiệp và hợp đồng năm 2010 tỉnh Thái Nguyên là:

- Tổng số biên chế sự nghiệp: 21.978 biên chế;

- Tổng số Hợp đồng theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP: 297;

- Tổng số Hợp đồng theo Kết luận số: 17-KL/TU: 543.

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo nghị quyết)

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh rà soát, bố trí biên chế hợp lý; quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Pháp chế, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2009./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

PHỤ BIỂU CHI TIẾT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Đơn vị

Tổng cộng

Hành chính

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng 68 tại đơn vị QLNN

Hợp đồng 68 tại đơn vị SN

Hợp đồng Dự tuyển

Hợp đồng Dự tuyển (cấp xã)

Cộng biên chế sự nghiệp

SN Giáo dục đào tạo

SN Y tế

SN văn hoá TT-TD TT

SN khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số:

24885

2133

21912

16279

4380

416

837

162

135

183

360

 

A - Khối tỉnh

9673

1250

8066

2933

4371

269

493

125

133

99

0

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

42

35

 

 

 

 

 

4

0

3

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

99

54

28

 

 

 

28

15

2

0

0

3

Ban Phòng chống tham nhũng

7

5

 

 

 

 

 

1

 

1

 

4

Ban Bồi thường Giải phóng mặt bằng tỉnh

5

3

1

 

 

 

1

1

 

 

 

5

Ban Dân tộc

18

15

 

 

 

 

 

2

 

1

 

6

Sở Nội vụ

77

53

11

 

 

 

11

7

1

5

 

7

Thanh tra tỉnh

45

38

 

 

 

 

 

4

 

3

 

8

Sở Tư pháp

54

24

23

 

 

 

23

2

2

3

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

38

7

 

 

 

7

3

0

4

 

10

Sở Công Thương

202

151

21

 

 

 

21

12

 

18

0

11

Sở Giao thông Vận tải

69

58

4

 

 

 

4

3

1

3

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

116

68

37

 

 

 

37

5

1

5

 

13

Sở Xây dựng

70

43

22

 

 

 

22

2

 

3

 

14

Sở Tài chính

67

60

 

 

 

 

 

3

 

4

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

59

32

20

 

 

 

20

4

 

3

 

16

Sở Lao động TB & XH

298

51

220

 

46

 

174

4

19

4

 

17

Sở Nông nghiệp và PTNT

493

312

106

 

 

 

106

35

15

25

0

18

Sở Y tế

4390

57

4303

 

4303

 

 

6

22

2

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

2611

54

2516

2516

 

 

 

3

38

 

 

20

Liên minh HTX tỉnh

16

11

3

 

 

 

3

2

 

 

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

96

 

92

 

 

92

 

 

4

 

 

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

282

46

208

24

 

168

16

3

20

5

 

23

Hội Văn nghệ

10

 

9

 

 

9

 

 

1

 

 

24

Hội Đông y

13

 

12

 

12

 

 

 

1

 

 

25

Hội Chữ thập đỏ

11

 

10

 

10

 

 

 

1

 

 

26

Ban QL các KCN T.Nguyên

29

18

7

 

 

 

7

2

 

2

 

27

Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính

148

 

145

145

 

 

 

 

3

 

 

28

Trường Cao đẳng Y tế

110

 

109

109

 

 

 

 

1

 

 

29

Trường Cao đẳng Sư phạm

140

 

139

139

 

 

 

 

1

 

 

30

Sở Thông tin -Truyền thông

42

24

13

 

 

 

13

2

0

3

 

31

Thành phố Thái nguyên

2609

141

2391

2289

1

45

56

7

0

14

56

32

TX Sông Công

646

74

545

516

1

10

18

2

 

7

18

33

Huyện Đồng Hỷ

1629

94

1486

1428

1

11

46

4

0

9

36

34

Huyện Phú Lương

1424

93

1285

1226

1

17

41

5

0

9

32

35

Huyện Đại Từ

2252

103

2073

2008

1

14

50

4

0

10

62

36

Huyện Phổ Yên

1656

90

1518

1461

1

11

45

3

1

8

36

37

Huyện Phú Bình

1599

92

1452

1409

1

12

30

4

0

9

42

38

UBND huyện Định Hoá

1732

95

1575

1532

1

13

29

4

1

9

48

39

Huyện Võ Nhai

1665

101

1521

1477

1

14

29

4

 

9

30

 

HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN