Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2011/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 18 tháng 8 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ban hành quy chế hoạt động của HĐND;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/Nđ-CP;

Sau khi xem xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 11/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 11/BCTT-KT&NS ngày 12/8/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 (Có phụ lục mức thu kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều  3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được thông qua tại kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC:

MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011- 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

SỐ TT

ĐƠN VỊ

Năm học 2010-2011

Năm học 2011- 2012

Năm học 2012- 2013

Năm học 2013- 2014

Năm học 2014- 2015

1

Trường Cao đẳng Bình Định

 

 

 

 

 

 

Hệ Cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế

230

280

330

380

430

 

- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch

230

290

350

420

480

 

Hệ Cao đẳng tại chức

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế, kỹ thuật

300

364

430

495

560

 

- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch

300

378

455

545

625

 

Hệ Trung cấp chính quy

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế, kỹ thuật

200

240

280

330

380

 

- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch

200

250

310

360

420

 

Hệ Trung cấp tại chức

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế, kỹ thuật

240

288

335

395

455

 

- Các ngành KHTN, kỹ thuật, du lịch

240

300

372

432

504

2

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

Hệ Cao đẳng

350

380

420

450

480

 

Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Hệ 2 năm

300

350

400

420

440

 

- Hệ 3,5 năm

190

200

210

220

230

3

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

 

 

 

 

 

 

Hệ Cao đẳng chính quy

272

364

456

548

640

 

Hệ Trung cấp chính quy

238

318

399

479

560

 

Hệ Trung cấp tại chức

350

450

550

650

750

 

Trung cấp nghề ( tại chức)

300

320

340

360

380

4

Trường Trung học KTKT An Nhơn

 

 

 

 

 

 

Hệ Trung cấp chính quy

150

200

250

320

380

 

Hệ Trung cấp tại chức

200

245

290

335

385

5

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

Hệ Trung cấp chính quy

150

180

220

250

280

 

Hệ Trung cấp tại chức

200

220

240

280

300