HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 13
(Từ ngày 08 đến ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 07/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố; Báo cáo số 68/BC-KTVNS ngày 07/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ dự toán ngân sách thành phố năm 2016 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 62.815.700 triệu đồng. Trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu: 43.240.000 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 19.575.700 triệu đồng. Trong đó:
+ Thu nội địa: 15.600.000 triệu đồng. Bao gồm: Thu nội địa tính cân đối: 14.850.000 triệu đồng; Phí sử dụng 16 đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 750.000 triệu đồng.
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 884.252 triệu đồng.
+ Thu vay để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: 500.000 triệu đồng.
+ Thu được để lại quản lý qua ngân sách: 1.914.076 triệu đồng.
+ Thu viện trợ: 677.372 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách: 18.061.885 triệu đồng. Trong đó:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 15.470.437 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 6.635.985 triệu đồng. Bao gồm:
+ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung: 2.652.185 triệu đồng.
+ Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho các Dự án: 583.800 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 2.300.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư cơ sở hạ tàng bằng nguồn vốn vay: 500.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 600.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 8.100.320 triệu đồng.
- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách các cấp: 281.980 triệu đồng.
- Chi phục vụ công tác thu và hỗ trợ khác từ nguồn thu phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 150.000 triệu đồng.
- Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 300.452 triệu đồng. Bao gồm:
+ Bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 225.455 triệu đồng.
+ Bổ sung mục tiêu và khác: 74.997 triệu đồng.
* Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 2.591.448 triệu đồng. Trong đó:
- Ghi chi vốn viện trợ nước ngoài: 677.372 triệu đồng.
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng.
- Ghi chi học phí, viện phí và khác: 1.603.901 triệu đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định và tập trung chỉ đạo:
1. Thực hiện nghiêm Chỉ thị số 36-CT/TU ngày 15/10/2015 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách những tháng cuối năm 2015 và năm 2016. Các cấp, các ngành, các đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ được giao tập trung tháo gỡ khó khăn, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp ổn định, phát triển sản xuất, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo - nguồn thu vững chắc, lâu dài cho ngân sách.
2. Tăng cường sự phối hợp giữa cơ quan thu, cơ quan tài chính và các lực lượng chức năng trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước, triển khai quyết liệt các biện pháp chống thất thu ngân sách. Rà soát để điều chỉnh các loại phí, lệ phí theo Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. Đẩy mạnh việc bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/04/2013. Áp dụng các biện pháp kiên quyết bảo đảm kỷ cương nộp ngân sách nhà nước. Tập trung khai thác các nguồn thu còn tiềm năng. Còn thất thu lớn.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, trợ cấp... và khả năng cân đối ngân sách. Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.
4. Triển khai thực hiện các giải pháp tăng cường quản lý vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước. Cân đối vốn ưu tiên cho các dự án hoàn thành và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc phạm vi, trách nhiệm và thẩm quyền của từng cấp. Thực hiện xử lý triệt để nợ đọng xây dựng cơ bản theo Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 02/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.
5. Điều hành ngân sách chủ động, tích cực, đảm bảo cân đối ngân sách các cấp; thu cân đối với chi, có nguồn thu mới bố trí chi đầu tư. Trường hợp thu cân đối ngân sách địa phương giảm so với dự toán, cần rà soát, sắp xếp các nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên, cắt giảm hoặc giãn thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, trong đó phải đảm bảo nguồn thanh toán các khoản chi về tiền lương và có tính chất lương, các khoản chi thường xuyên để đảm bảo hoạt động bình thường của cơ quan, đơn vị, các khoản chi an sinh xã hội, chi đầu tư xây dựng cơ bản các công trình quan trọng.
6. Các cấp, ngành, đơn vị tổ chức chỉ đạo thực hiện đầy đủ các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm và chống lãng phí. Xử lý kịp thời, nghiêm túc những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý, điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Nghiêm túc thực hiện đầy đủ các quy định về công khai ngân sách theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Các đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện đầy đủ quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán theo Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC ngày 13/8/2004 của Bộ Tài chính để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh các sai phạm trong quá trình quản lý tài chính, ngân sách.
Điều 3. Ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân thành phố giữa hai kỳ họp xem xét, quyết định mức thu phí, lệ phí và xác định mức chế độ chi ngân sách địa phương thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW giao | HĐND TP giao | ||
NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) | 57.546.624 | 12.840.668 | 62.815.700 | 18.061.885 |
A | Tổng thu ngân sách địa phương (I-V) | 14.306.624 | 12.840.668 | 19.575.700 | 18.061.885 |
I | Thu nội địa (1+2) | 12.745.000 | 11.279.044 | 15.600.000 | 14.086.185 |
1 | Thu nội địa tính cân đối | 12.745.000 | 11.279.044 | 14.850.000 | 13.336.185 |
1.1 | Khu vực DNNN Trung ương | 1.810.000 | 1.590.668 | 1.950.000 | 1.713.340 |
1.2 | Khu vực DNNN địa phương | 850.000 | 748.624 | 990.000 | 871.933 |
1.3 | Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 2.302.000 | 2.008.452 | 2.380.000 | 2.076.212 |
1.4 | Khu vực CTN và Dịch vụ ngoài quốc doanh | 2.655.000 | 2.347.500 | 2.687.000 | 2.377.100 |
1.5 | Thuế thu nhập cá nhân | 860.000 | 756.800 | 870.000 | 765.600 |
1.6 | Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 800.000 | 2.300.000 | 2.300.000 |
1.7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
1.8 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 300.000 | 300.000 | 350.000 | 350.000 |
1.9 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.675.000 | 1.474.000 | 1.675.000 | 1.474.000 |
1.10 | Lệ phí trước bạ | 550.000 | 550.000 | 590.000 | 590.000 |
1.11 | Thu phí, lệ phí (tính cân đối) | 360.000 | 190.000 | 370.000 | 200.000 |
1.12 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 30.000 | 30.000 | 100.000 | 100.000 |
1.13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 58.000 | 26.500 | 58.000 | 26.500 |
1.14 | Thu khác ngân sách (tính cân đối) | 430.000 | 391.500 | 465.000 | 426.500 |
2 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất |
|
| 750.000 | 750.000 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 884.252 | 884.252 | 884.252 | 884.252 |
III | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
| 500.000 | 500.000 |
IV | Thu để lại quản lý qua ngân sách |
|
| 1.914.076 | 1.914.076 |
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
| 72.441 | 72.441 |
2 | Phí và lệ phí để lại đơn vị |
|
| 142.234 | 142.234 |
3 | Các khoản thu được để lại chi theo quy định |
|
| 73.500 | 73.500 |
4 | Thu xổ số kiến thiết |
|
| 22.000 | 22.000 |
5 | Học phí, viện phí và khác |
|
| 1.603.901 | 1.603.901 |
V | Ghi thu viện trợ | 677.372 | 677.372 | 677.372 | 677.372 |
B | Thuế Hải quan | 43.240.000 |
| 43.240.000 |
|
1 | Thuế XNK, TTĐB, BVMT hàng nhập khẩu | 12.865.000 |
| 12.865.000 |
|
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 30.375.000 |
| 30.375.000 |
|
| Tổng thu ngân sách địa phương (A+B) | 14.306.624 | 12.840.668 | 19.575.700 | 18.061.885 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP | 14.306.624 | 12.840.668 | 17.661.624 | 16.147.809 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.541.700 | 2.541.700 | 5.030.610 | 5.030.610 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng | 10.203.300 | 8.737.344 | 10.569.390 | 9.055.575 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 884.252 | 884.252 | 884.252 | 884.252 |
4 | Ghi thu viện trợ | 677.372 | 677.372 | 677.372 | 677.372 |
5 | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
| 500.000 | 500.000 |
B | Thu để lại quản lý qua ngân sách |
|
| 1.914.076 | 1.914.076 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | |
TW giao | HĐND giao | |
Tổng chi Ngân sách (A+B) | 12.840.668 | 18.061.885 |
A. Tổng chi ngân sách địa phương (I-VI) | 12.163.296 | 15.470.437 |
I. Tổng chi đầu tư XDCB | 2.446.900 | 6.635.985 |
1. Vốn đầu tư XDCB tập trung | 1.063.100 | 2.652.185 |
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn sử dụng đất | 800.000 | 2.300.000 |
3. Trung ương bổ sung mục tiêu cho các Dự án | 583.800 | 583.800 |
4. Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay |
| 500.000 |
5. Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất |
| 600.000 |
II. Chi thường xuyên | 9.132.264 | 8.100.320 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
| 1.074.655 |
- Chi sự nghiệp nông nghiệp, lâm, thủy lợi |
| 267.587 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 377.200 | 329.945 |
- Chi sự nghiệp giao thông thị chính |
| 300.848 |
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
| 176.275 |
2. Chi sự nghiệp văn xã |
| 4.899.257 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục | 3.143.620 | 2.752.792 |
- Chi sự nghiệp Đào tạo | 340.630 | 291.980 |
- Chi sự nghiệp Y tế + Dân số KHHGĐ |
| 799.695 |
- Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 78.010 | 67.997 |
- Chi sự nghiệp Văn hóa |
| 132.618 |
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
| 87.695 |
- Chi đảm bảo xã hội và văn xã khác |
| 766.480 |
3. Chi quản lý hành chính |
| 1.281.460 |
4. Chi an ninh quốc phòng |
| 216.068 |
5. Chi khác ngân sách |
| 43.680 |
6. Tạo nguồn cải cách tiền lương | 341.559 | 585.200 |
III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.700 | 1.700 |
IV. Dự phòng ngân sách | 281.980 | 281.980 |
V. Chi phục vụ công tác thu và hỗ trợ khác từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất |
| 150.000 |
VI. NSTW bổ sung có mục tiêu | 300.452 | 300.452 |
1. NSTW bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên | 225.455 | 225.455 |
2. Chương trình MTQG và khác | 74.997 | 74.997 |
B. Chi quản lý qua ngân sách (I+II) | 677.372 | 2.591.448 |
I. Ghi chi vốn viện trợ nước ngoài | 677.372 | 677.372 |
II. Chi từ nguồn thu được để lại |
| 1.914.076 |
1. Huy động đóng góp XDCSHT |
| 72.441 |
2. Phí và lệ phí để lại đơn vị |
| 142.234 |
3. Thu được để lại chi theo quy định |
| 73.500 |
4. Chi đầu tư từ nguồn xổ số |
| 22.000 |
5. Học phí, viện phí và khác |
| 1.603.901 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
I | Chi ngân sách Đảng |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Thành ủy và các Ban | 110.100 |
| 2.000 | 112.100 |
II | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội & HĐND TP | 13.047 |
| 500 | 13.547 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 28.942 |
| 1.500 | 30.442 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.941 |
| 500 | 10.441 |
4 | Sở Nội vụ | 6.380 |
| 350 | 6.730 |
5 | Sở Công thương | 9.343 |
| 500 | 9.843 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.105 |
| 500 | 8.605 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 5.190 |
| 500 | 5.690 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.747 |
| 250 | 3.997 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.040 |
| 500 | 8.540 |
10 | Sở Y tế | 4.878 |
| 500 | 5.378 |
11 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 8.421 |
| 500 | 8.921 |
12 | Sở Xây dựng | 7.345 |
| 500 | 7.845 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.213 |
| 500 | 5.713 |
14 | Sở Tư pháp | 11.144 |
| 500 | 11.644 |
15 | Thanh tra Thành phố | 6.897 |
| 190 | 7.087 |
16 | Sở Lao động Thương binh, và Xã hội | 7.086 |
| 500 | 7.586 |
17 | Sở Tài chính (cả Chi cục TCDN) | 11.875 |
| 800 | 12.675 |
18 | Chi cục Quản lý thị trường | 18.767 |
| 250 | 19.017 |
19 | Thanh tra giao thông | 5.883 |
| 250 | 6.133 |
20 | Ban Quản lý các khu kinh tế | 6.993 |
| 500 | 7.493 |
21 | Ban Thi đua khen thưởng | 1.688 |
| 100 | 1.788 |
22 | Liên minh các hợp tác xã | 3.780 |
| 100 | 3.880 |
23 | Sở Ngoại vụ | 6.300 |
| 400 | 6.700 |
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.454 |
| 500 | 6.954 |
25 | Thanh tra Xây dựng | 10.727 |
| 400 | 11.127 |
26 | Cảng vụ Đường thủy | 2.160 |
| 75 | 2.235 |
III | Chi đoàn thể |
|
|
|
|
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc | 6.100 |
| 500 | 6.600 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 5.034 |
| 400 | 5.434 |
3 | Thành đoàn Thanh niên | 7.455 |
| 500 | 7.955 |
4 | Liên hiệp hội Thanh niên | 450 |
|
| 450 |
5 | Đoàn khối các cơ quan thành phố | 590 |
| 25 | 615 |
6 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 400 |
| 25 | 425 |
7 | Câu lạc bộ Trung Dũng | 680 |
| 100 | 780 |
8 | Câu lạc bộ Bạch Đằng | 1.410 |
| 220 | 1.630 |
9 | Hội Cựu chiến binh | 2.640 |
| 65 | 2.705 |
10 | Hội Thẩm nhân dân | 100 |
|
| 100 |
11 | Hội Chữ thập đỏ | 1.504 |
| 133 | 1.637 |
12 | Hội Người mù thành phố | 827 |
| 300 | 1.127 |
13 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 520 |
| 75 | 595 |
14 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 1.840 |
| 200 | 2.040 |
15 | Hội Nhà báo | 625 |
| 25 | 650 |
16 | Hội Luật gia | 530 |
| 250 | 780 |
17 | Hội Đông y | 712 |
| 50 | 762 |
18 | Hội Nông dân | 4.288 |
| 363 | 4.651 |
19 | Hội Làm vườn | 398 |
| 10 | 408 |
20 | Liên hiệp các hội KHKT (Trong đó hỗ trợ tạp chí Khoa học và Kinh tế: 150 trđ) | 1.635 |
| 110 | 1.745 |
21 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 468 |
| 10 | 478 |
22 | Liên đoàn lao động | 300 |
|
| 300 |
23 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 320 |
| 35 | 355 |
24 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 574 |
| 50 | 624 |
25 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.170 |
| 23 | 1.193 |
IV | Chương trình hội nhập quốc tế |
| 3.000 |
| 3.000 |
V | Công tác đối ngoại (đoàn ra) |
| 5.000 |
| 5.000 |
VI | Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan HCNN, trang bị phương tiện theo QĐ 61 |
| 30.000 |
| 30.000 |
VII | Công tác cải cách hành chính |
| 2.000 |
| 2.000 |
VIII | Bầu cử HĐND các cấp + chi hoạt động HĐND quận, huyện, phường | 60.000 | 5.000 |
| 65.000 |
IX | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương | 10.096 |
|
| 10.096 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI - THỦY SẢN NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 15.458 |
| 400 | 15.858 |
2 | Chi cục Thú y và các Trạm thú y quận, huyện (Ban chỉ huy phòng, chống dịch bệnh thành phố: 1.600trđ). | 9.028 |
| 500 | 9.528 |
3 | Chi cục Bảo vệ thực vật và các Trạm bảo vệ thực vật quận, huyện | 5.604 |
| 500 | 6.104 |
4 | Chi cục Kiểm lâm và các Hạt kiểm lâm quận, huyện | 4.171 |
| 400 | 4.571 |
5 | Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều và các Hạt quản lý đê điều quận, huyện (Văn phòng TT BCH PCLB&TKCN TP: 1.500trđ). | 10.150 |
| 500 | 10.650 |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn (Văn phòng điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới: 800trđ). | 4.042 |
| 150 | 4.192 |
7 | Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) |
|
| 500 | 500 |
8 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.982 |
| 400 | 3.382 |
9 | Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 5.573 |
| 400 | 5.973 |
10 | Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản | 740 |
| 400 | 1.140 |
11 | Chi cục Thủy Lợi | 2.304 |
| 50 | 2.354 |
12 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 1.934 |
| 420 | 2.354 |
13 | Thực hiện một số chính sách phát triển thủy sản theo NĐ 67 |
| 5.000 |
| 5.000 |
14 | Miễn giảm thủy lợi phí theo NĐ 67 |
| 136.000 |
| 136.000 |
15 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 11.978 |
|
| 11.978 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận nội thành và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương | 107.200 |
|
| 107.200 |
2 | Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Kiến An | 41.800 |
|
| 41.800 |
3 | Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh | 41.500 |
|
| 41.500 |
4 | Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước | 10.000 |
|
| 10.000 |
5 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn | 1.450 |
| 50 | 1.500 |
6 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 14.235 |
| 500 | 14.735 |
7 | Khu dự trữ sinh quyển | 1.400 |
| 50 | 1.450 |
8 | Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở TNMT | 1.073 |
| 80 | 1.153 |
9 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.155 |
| 125 | 1.280 |
10 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 1.141 |
| 200 | 1.341 |
11 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.496 |
| 225 | 2.721 |
12 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2.182 |
| 50 | 2.232 |
13 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 410 |
| 25 | 435 |
14 | Chi cục Quản lý đất đai | 2.379 |
| 250 | 2.629 |
15 | Hoạt động SN Tài nguyên môi trường: 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường (Sở TNMT): 10.500trđ | 5.000 | 10.500 |
| 15.500 |
16 | Tổng kiểm kê đất đai 05 năm: 8.231trđ; Định giá đất cụ thể: 3.000trđ |
| 11.231 |
| 11.231 |
17 | Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố |
| 11.000 |
| 11.000 |
18 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 6.333 |
|
| 6.333 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ |
| 25.000 |
| 25.000 |
2 | Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy |
| 23.600 |
| 23.600 |
3 | Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng | 30.200 | 12.900 |
| 43.100 |
4 | Chăm sóc hệ thống công viên, cây xanh |
| 35.000 |
| 35.000 |
5 | Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm |
| 4.200 |
| 4.200 |
6 | Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An |
| 15.000 |
| 15.000 |
7 | Chi đảm bảo trật tự ATGT từ nguồn thu điều tiết phạt ATGT |
| 16.500 |
| 16.500 |
8 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 2.652 |
|
| 2.652 |
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
I | Khối thành phố |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Việt Tiệp | 58.020 |
| 500 | 58.520 |
2 | Bệnh viện Phụ sản | 23.207 |
| 500 | 23.707 |
3 | Bệnh viện Kiến An | 27.027 |
| 500 | 27.527 |
4 | Bệnh viện Trẻ em | 30.015 |
| 500 | 30.515 |
5 | Bệnh viện Lao Phổi | 24.683 |
| 500 | 25.183 |
6 | Bệnh viện Tâm thần | 22.184 |
| 500 | 22.684 |
7 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 10.995 |
| 500 | 11.495 |
8 | Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN | 4.161 |
| 500 | 4.661 |
9 | Bệnh viện Mắt | 3.751 |
| 400 | 4.151 |
10 | Trung tâm Y tế dự phòng | 5.805 |
| 500 | 6.305 |
11 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 3.239 |
| 500 | 3.739 |
12 | Trung tâm cấp cứu 115 | 8.320 |
| 300 | 8.620 |
13 | Trung tâm Giáo dục sức khỏe | 1.247 |
| 100 | 1.347 |
14 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3.844 |
| 200 | 4.044 |
15 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm | 2.372 |
| 300 | 2.672 |
16 | Trung tâm Da liễu | 2.411 |
| 200 | 2.611 |
17 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 2.255 |
| 325 | 2.580 |
18 | Trung tâm Giám định y khoa | 846 |
| 100 | 946 |
19 | Ban Bảo vệ sức khỏe thành phố | 10.126 |
| 500 | 10.626 |
20 | Trung tâm Pháp y | 1.145 |
| 100 | 1.245 |
21 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.038 |
| 125 | 2.163 |
22 | Chương trình tăng cường thiết bị Y tế (BV khối TP: 6.500trđ; BV khối quận, huyện: 5.000trđ) |
| 11.500 |
| 11.500 |
23 | Chương trình nghiệp vụ y tế: 1.300trđ; Hiến máu nhân đạo: 1.200trđ |
| 2.500 |
| 2.500 |
24 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 1.500 |
|
| 1.500 |
25 | Chương trình Dân số KHHGĐ |
| 3.700 |
| 3.700 |
26 | Chương trình, phòng chống HIV/AIDS |
| 1.000 |
| 1.000 |
II | Bệnh viện tuyến huyện |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền | 11.840 |
| 400 | 12.240 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn | 4.109 |
| 500 | 4.609 |
3 | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo | 15.047 |
| 500 | 15.547 |
4 | Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng | 12.501 |
| 500 | 13.001 |
5 | Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên | 21.621 |
| 500 | 22.121 |
6 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng | 7.660 |
| 400 | 8.060 |
7 | Bệnh viện Đa khoa Lê Chân | 7.575 |
| 400 | 7.975 |
8 | Bệnh viện Đa khoa An Dương | 13.271 |
| 500 | 13.771 |
9 | Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy | 9.971 |
| 400 | 10.371 |
10 | Bệnh viện Đa khoa Cát Bà | 5.453 |
| 400 | 5.853 |
11 | Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 4.847 |
| 400 | 5.247 |
12 | Bệnh viện Đa khoa An Lão | 15.686 |
| 450 | 16.136 |
13 | Bệnh viện Đa khoa Hải An | 4.418 |
| 400 | 4.818 |
14 | Bệnh viện Đa khoa Bạch Long Vỹ | 2.132 |
| 50 | 2.182 |
III | Trung tâm Y tế |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế Ngô Quyền | 2.924 |
| 300 | 3.224 |
2 | Trung tâm Y tế Đồ Sơn | 1.836 |
| 400 | 2.236 |
3 | Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo | 3.542 |
| 450 | 3.992 |
4 | Trung tâm Y tế Tiên Lãng | 3.172 |
| 450 | 3.622 |
5 | Trung tâm Y tế Thủy Nguyên | 4.629 |
| 1.000 | 5.629 |
6 | Trung tâm Y tế Hồng Bàng | 2.507 |
| 225 | 2.732 |
7 | Trung tâm Y tế Kiến An | 5.482 |
| 550 | 6.032 |
8 | Trung tâm Y tế Lê Chân | 3.016 |
| 400 | 3.416 |
9 | Trung tâm Y tế An Dương | 2.527 |
| 450 | 2.977 |
10 | Trung tâm Y tế Dương Kinh | 5.443 |
| 400 | 5.843 |
11 | Trung tâm Y tế Kiến Thụy | 2.915 |
| 400 | 3.315 |
12 | Trung tâm Y tế An Lão | 3.106 |
| 450 | 3.556 |
13 | Trung tâm Y tế Hải An | 1.967 |
| 250 | 2.217 |
14 | Trung tâm Y tế Cát Hải | 2.300 |
| 400 | 2.700 |
15 | Tăng cường trang thiết bị |
|
| 3.000 | 3.000 |
IV | Trạm Y tế |
|
|
|
|
1 | Ngô Quyền | 6.658 |
| 750 | 7.408 |
2 | Đồ Sơn | 3.232 |
| 2.250 | 5.482 |
3 | Vĩnh Bảo | 13.820 |
| 4.500 | 18.320 |
4 | Tiên Lãng | 10.675 |
| 4.000 | 14.675 |
5 | Thủy Nguyên | 17.638 |
| 4.500 | 22.138 |
6 | Hồng Bàng | 5.258 |
| 2.250 | 7.508 |
7 | Kiến An | 4.773 |
| 2.500 | 7.273 |
8 | Lê Chân | 7.581 |
| 2.500 | 10.081 |
9 | An Dương | 8.919 |
| 3.000 | 11.919 |
10 | Dương Kinh | 3.206 |
| 2.000 | 5.206 |
11 | Kiến Thụy | 9.145 |
| 3.500 | 12.645 |
12 | An Lão | 8.120 |
| 3.500 | 11.620 |
13 | Hải An | 4.055 |
| 3.000 | 7.055 |
14 | Cát Hải | 5.469 |
| 3.000 | 8.469 |
15 | Tăng cường trang thiết bị y tế cơ sở |
|
| 2.500 | 2.500 |
V | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 8.102 |
|
| 8.102 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
I | Khối đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
1 | Trường Đại học Hải Phòng | 44.748 |
| 500 | 45.248 |
2 | Trường Chính trị Tô Hiệu | 7.450 |
| 400 | 7.850 |
3 | Trường Cao đẳng Y tế | 8.160 |
| 400 | 8.560 |
4 | Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật | 3.214 |
| 400 | 3.614 |
5 | Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề thanh niên Hải Phòng | 1.300 |
| 400 | 1.700 |
6 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên | 9.787 |
| 400 | 10.187 |
7 | Trường Cao đẳng Công nghiệp | 9.572 |
| 400 | 9.972 |
8 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 14.624 |
| 400 | 15.024 |
9 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 2.663 |
|
| 2.663 |
10 | Trường Trung cấp nghề Xây dựng | 5.358 |
| 300 | 5.658 |
11 | Trường Trung cấp nghề Thủy sản | 4.750 |
| 250 | 5.000 |
12 | Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ |
|
| 300 | 300 |
13 | Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở KH&ĐT) | 600 |
|
| 600 |
14 | Đào tạo nghề bộ đội phục viên | 1.500 |
|
| 1.500 |
15 | Hội Khuyến học | 393 |
| 25 | 418 |
16 | Đào tạo ANQP, QPTĐ, CA xã, sỹ quan dự bị... | 11.200 |
|
| 11.200 |
17 | Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên | 1.101 |
| 400 | 1.501 |
18 | Trường Cao đẳng nghề LĐXH Hải Phòng | 4.230 |
| 400 | 4.630 |
19 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân TP | 390 |
| 55 | 445 |
20 | Chương trình đào tạo VĐV | 3.000 |
|
| 3.000 |
21 | Chương trình tăng cường năng lực đào tạo thể thao | 4.000 |
|
| 4.000 |
22 | Đào tạo học sinh Lào + Campuchia | 2.000 |
|
| 2.000 |
23 | Đào tạo nguồn nhân lực cho cơ sở II Bệnh viện Việt Tiệp |
| 500 |
| 500 |
24 | Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố |
| 10.000 |
| 10.000 |
II | Đào đạo Đảng, Đoàn thể, Quản lý NN |
|
|
|
|
1 | Khối Đảng, đoàn thể | 7.800 |
|
| 7.800 |
2 | Khối Quản lý nhà nước (bao gồm cả cán bộ, công chức xã: 3.000trđ) | 7.650 |
|
| 7.650 |
3 | Khối Quận - Huyện | 6.900 |
|
| 6.900 |
4 | Chương trình đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ | 5.000 |
|
| 5.000 |
5 | Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài | 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Đào tạo theo các Đề án: - Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, trong đó 500trđ nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ - Đào tạo nghề công tác xã hội: 800trđ | 5.300 |
|
| 5.300 |
III | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn khối | 31.566 |
|
| 31.566 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Sở Giáo dục-Đào tạo (Chi sự nghiệp: 6.000trđ; MSSC: 500trđ; hỗ trợ thi tốt nghiệp: 1.000trđ, tuyển sinh khối THPT: 3.000trđ; phổ cập THPT và khen thưởng thi đua: 1.500trđ; hội khỏe phù đổng và tổ chức hội thi khoa học kỹ thuật: 8.000trđ; đề án ngoại ngữ: 5.000trđ); Cơ sở vật chất các TT GDTX và DN: 2.750trđ | 24.500 |
| 3.250 | 27.750 |
2 | Hỗ trợ CSVC giáo dục mầm non |
| 10.000 |
| 10.000 |
3 | Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các giải quốc gia; quốc tế | 4.000 |
|
| 4.000 |
4 | Chương trình trang thiết bị trường học |
|
| 10.000 | 10.000 |
5 | Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục mầm non: 3.000trđ; kiểm định chất lượng giáo dục: 750trđ; đổi mới giáo dục: 5.000trđ) | 8.750 |
|
| 8.750 |
6 | Hỗ trợ chi phí học tập; miễn, giảm học phí cho các đối tượng, hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi | 15.000 |
|
| 15.000 |
7 | Bảo hiểm học sinh theo Luật Bảo hiểm | 10.000 |
|
| 10.000 |
8 | Giáo dục khối Phổ thông trung học | 309.838 |
| 15.000 | 324.838 |
9 | Giáo dục khối các trường chuyên biệt, trường điểm | 34.871 |
| 2.500 | 37.371 |
10 | Tiết kiệm chi và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành | 54.383 |
|
| 54.383 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Làng Trẻ mồ côi Hoa Phượng | 4.945 |
| 400 | 5.345 |
2 | Trung tâm Giới thiệu việc làm (Sở LĐ TB & XH) | 1.225 |
| 250 | 1.475 |
3 | Trường Giáo dục Lao động Thanh Xuân | 8.941 |
| 500 | 9.441 |
4 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 1.744 |
| 100 | 1.844 |
5 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Quà 33.000trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác XĐGN: 270trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo giai đoạn 2016-2020: 900trđ; chăm sóc trẻ em: 2.000trđ; các nhiệm vụ khác: 6.000trđ) | 42.170 |
|
| 42.170 |
6 | Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng | 3.750 |
| 400 | 4.150 |
7 | Chương trình hỗ trợ nhà ở cho gia đình chính sách. |
|
| 500 | 500 |
8 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 5.753 |
| 500 | 6.253 |
9 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 12.888 |
| 500 | 13.388 |
10 | Công tác thi đua khen thưởng | 8.500 |
|
| 8.500 |
11 | Hoạt động của các Ban | 4.635 |
| 250 | 4.885 |
| Trong đó: Ban Tôn giáo | 3.205 |
| 50 | 3.255 |
12 | Các Hội xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 3.526 |
| 200 | 3.726 |
| Trong đó: Hội Người cao tuổi | 976 |
|
| 976 |
13 | Chương trình phòng, chống ma túy |
| 2.000 |
| 2.000 |
14 | Chương trình giải quyết việc làm |
| 7.000 |
| 7.000 |
15 | Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân) |
| 3.000 |
| 3.000 |
16 | Chương trình cai nghiện |
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục lao động số 2 | 29.791 |
| 500 | 30.291 |
| - Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Hải Phòng | 30.600 |
| 500 | 31.100 |
| - Chương trình điều trị Methadone (Sở Y tế và Sở Lao động Thương binh và Xã hội) | 10.050 |
|
| 10.050 |
| - Trung tâm Tư vấn cai nghiện cộng đồng | 2.424 |
| 500 | 2.924 |
| - Chương trình sau cai, tăng đối tượng, cai nghiện tự nguyện; chương trình xã hội hóa và đa dạng giải pháp về cai nghiện |
| 5.000 |
| 5.000 |
17 | Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm |
| 1.500 |
| 1.500 |
18 | Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng |
| 300 |
| 300 |
19 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 806 |
| 50 | 856 |
20 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.232 |
| 500 | 2.732 |
21 | Trung tâm Kiểm định an toàn lao động |
|
| 400 | 400 |
22 | Trung tâm Công tác xã hội trẻ em | 1.716 |
| 350 | 2.066 |
23 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng | 584 |
| 50 | 634 |
24 | Sự nghiệp gia đình (Sở VH TT & DL) | 1.500 |
|
| 1.500 |
25 | Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ SOS | 1.640 |
|
| 1.640 |
26 | Sàn giao dịch việc làm | 1.000 |
|
| 1.000 |
27 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố | 600 |
|
| 600 |
28 | Hỗ trợ CSVC Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội thành phố |
|
| 3.000 | 3.000 |
29 | Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đề án 404 | 1.000 |
|
| 1.000 |
30 | Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh | 2.400 |
|
| 2.400 |
31 | Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố |
| 9.000 |
| 9.000 |
32 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 9.220 |
|
| 9.220 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Sự nghiệp văn hóa (Sở VH TT & DL) | 5.000 |
|
| 5.000 |
2 | Trung tâm Thông tin cổ động | 1.874 |
| 400 | 2.274 |
3 | Thư viện Thành phố | 3.294 |
| 400 | 3.694 |
4 | Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi | 800 |
| 400 | 1.200 |
5 | Trung tâm Văn hóa | 2.429 |
| 300 | 2.729 |
6 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 2.932 |
| 400 | 3.332 |
7 | Đoàn Chèo Hải Phòng | 3.756 |
| 400 | 4.156 |
8 | Đoàn Múa rối Hải Phòng | 2.744 |
| 400 | 3.144 |
9 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 3.056 |
| 400 | 3.456 |
10 | Đoàn Ca múa Hải Phòng | 3.018 |
| 400 | 3.418 |
11 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 2.566 |
| 400 | 2.966 |
12 | Bảo tàng Hải Phòng | 2.587 |
| 400 | 2.987 |
13 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp | 500 |
|
| 500 |
14 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 4.250 |
| 500 | 4.750 |
15 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 1.800 |
| 400 | 2.200 |
16 | Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật | 1.150 |
| 400 | 1.550 |
17 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật | 700 |
| 400 | 1.100 |
18 | Đề án hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa xã |
| 4.000 |
| 4.000 |
19 | Tổ chức các ngày lễ lớn: Lễ hội Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hoa Phượng đỏ, liên hoan diễn xướng dân gian chèo sân đình các tỉnh đồng bằng sông Hồng mở rộng |
| 20.000 |
| 20.000 |
20 | Tổ chức các sự kiện văn hóa |
| 5.000 |
| 5.000 |
21 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 6.326 |
|
| 6.326 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên | 28.850 |
| 500 | 29.350 |
2 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở VHTT & DL) | 3.400 |
|
| 3.400 |
3 | Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể thao | 4.046 |
| 500 | 4.546 |
4 | Trung tâm Bóng đá | 3.474 |
| 500 | 3.974 |
5 | Câu lạc bộ Bóng đá |
| 25.000 |
| 25.000 |
6 | Chương trình phát triển hoạt động TDTT chuyên nghiệp | 3.000 |
|
| 3.000 |
7 | Tiết kiệm và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành | 4.578 |
|
| 4.578 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 26.900 |
| 26.900 |
2 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.532 |
| 150 | 1.682 |
3 | Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ | 1.571 |
| 450 | 2.021 |
4 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật | 1.150 |
| 1.000 | 2.150 |
5 | Viện Quy hoạch | 2.271 |
| 300 | 2.571 |
6 | Trung tâm Thông tin - Tin học (VPUB) | 1.880 |
| 250 | 2.130 |
7 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3.128 |
| 500 | 3.628 |
8 | Trung tâm Giống và phát triển Nông lâm nghiệp công nghệ cao | 3.027 |
| 800 | 3.827 |
9 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 200 |
| 250 | 450 |
10 | Các nhiệm vụ phát triển CNTT (trong đó đảm bảo hạ tầng CNTT ngành Tài chính: 1.500trđ) |
| 9.500 |
| 9.500 |
11 | Hỗ trợ Sàn giao dịch thiết bị công nghệ |
|
| 450 | 450 |
12 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng & SXSH | 1.436 |
| 350 | 1.786 |
13 | Trung tâm Kỹ thuật đo lường chất lượng |
|
| 500 | 500 |
14 | Trung tâm Thông tin truyền thông | 2.740 |
| 150 | 2.890 |
15 | Chương trình ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện |
| 4.000 |
| 4.000 |
16 | Tiết kiệm toàn ngành làm lương | 3.512 |
|
| 3.512 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC AN NINH - QUỐC PHÒNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Công an thành phố | 13.895 |
| 7.000 | 20.895 |
2 | Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | 4.000 |
| 3.000 | 7.000 |
3 | Bộ chỉ huy Quân sự | 78.882 |
| 4.000 | 82.882 |
4 | Biên phòng | 5.500 |
| 3.000 | 8.500 |
5 | Hỗ trợ nâng cấp cơ sở an ninh, quốc phòng cơ sở |
|
| 5.200 | 5.200 |
6 | Tiết kiệm toàn khối | 2.889 |
|
| 2.889 |
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2.616 |
| 175 | 2.791 |
2 | Văn phòng Đăng ký QSD đất một cấp | 7.815 |
| 350 | 8.165 |
3 | Trung tâm Xúc tiến phát triển Thương mại | 1.969 |
| 50 | 2.019 |
4 | Trung tâm Khuyến công | 1.551 |
| 65 | 1.616 |
5 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 1.133 |
| 350 | 1.483 |
6 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại | 880 |
| 25 | 905 |
7 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 2.861 |
| 150 | 3.011 |
8 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 2.615 |
| 175 | 2.790 |
9 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở KH&ĐT) | 300 |
| 25 | 325 |
10 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư - BQL khu Kinh tế Hải Phòng | 565 |
| 50 | 615 |
11 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 210 |
|
| 210 |
12 | Sự nghiệp du lịch | 6.000 |
|
| 6.000 |
13 | Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội và các dự án (trong đó quy hoạch kinh tế - xã hội các quận, huyện: 7.000trđ) |
| 40.000 |
| 40.000 |
14 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 2.850 |
| 470 | 3.320 |
15 | Trung tâm Thương mại điện tử (Sở Công thương) | 1.564 |
| 300 | 1.864 |
16 | Phòng Công chứng số 1 | 311 |
| 95 | 406 |
17 | Phòng Công chứng số 2 | 400 |
|
| 400 |
18 | Phòng Công chứng số 3 | 300 |
| 185 | 485 |
19 | Phòng Công chứng số 4 | 284 |
| 108 | 392 |
20 | Phòng Công chứng số 5 | 400 |
|
| 400 |
21 | Đề án lưu trữ |
|
| 428 | 428 |
22 | Kinh phí thực hiện Dự án 513 |
| 2.000 |
| 2.000 |
23 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 11.339 |
| 500 | 11.839 |
24 | Tổng đội Thanh niên 13/5 | 1.918 |
| 500 | 2.418 |
25 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | 31.564 |
| 2.000 | 33.564 |
26 | Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ | 2.697 |
| 400 | 3.097 |
27 | Báo Hải Phòng | 5.789 |
| 150 | 5.939 |
28 | Nhà xuất bản Hải Phòng | 560 |
|
| 560 |
29 | Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm VHNT phục vụ nhiệm vụ chính trị | 4.000 |
|
| 4.000 |
30 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 7.079 |
|
| 7.079 |
- 1 Quyết định 1941/QĐ-UBND về phân bổ ngân sách thành phố năm 2016 hỗ trợ cho huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng thanh toán nợ xây dựng cơ bản
- 2 Quyết định 314/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2016 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7 Thông tư 102/2015/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2015 về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1775/2014/QĐ-UBND về mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra thành phố, sở, quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 10 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014
- 12 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 13 Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- 14 Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 15 Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 16 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Quyết định 67/2004/QĐ-BTC ban hành Quy chế về tự kiểm tra tài chính, kế toán tại các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014
- 3 Quyết định 1775/2014/QĐ-UBND về mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra thành phố, sở, quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 4 Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Quyết định 314/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2016 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 1941/QĐ-UBND về phân bổ ngân sách thành phố năm 2016 hỗ trợ cho huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng thanh toán nợ xây dựng cơ bản