Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2015/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 02 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2554/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước: 7.005.725 triệu đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.200.000 triệu đồng, tăng 16% so với ước thực hiện năm 2015; tăng 22% so với dự toán trung ương giao, trong đó;

- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 3.200.000 triệu đồng, tăng 15% so với dự toán trung ương giao.

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 1.000.000 triệu đồng, tăng 54% so với dự toán trung ương giao.

b) Thu phản ánh qua ngân sách: 83.957 triệu đồng bằng 82% so với dự toán địa phương năm 2015.

c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 2.495.627 triệu đồng, bằng 96% so với dự toán năm 2015 (đã bao gồm vốn nước ngoài 453.750 triệu đồng)

d) Thu vay theo Khoản 3, Điểu 8 Luật NSNN: 100.000 triệu đồng.

đ) Thu từ nguồn dự kiến tăng thu năm 2015 chuyển sang để điều chỉnh tiền lương: 126.141 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương được hưởng: 5.970.795 triệu đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.165.070 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 3.165.070 triệu đồng, tăng 15% so với dự toán trung ương giao.

b) Các khoản thu phản ánh qua ngân sách: 83.957 triệu đồng, bằng 82% so với dự toán địa phương giao năm 2015

c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 2.495.627 triệu đồng

d) Thu vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN: 100.000 triệu đồng.

đ) Thu từ nguồn dự kiến tăng thu năm 2015 chuyển sang để điều chỉnh tiền lương: 126.141 triệu đồng (Bộ Tài chính tạm tính 50% nguồn tăng thu của địa phương năm 2015)

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2016: 5.970.795 triệu đồng (theo số thu địa phương phấn đấu)

a) Chi cân đối: 4.291.267 triệu đồng, tăng 12% so với dự toán địa phương năm 2015, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 865.200 triệu đồng, tăng 26% dự toán trung ương giao.

+ Từ nguồn vốn tập trung trong nước: 385.200 triệu đồng bằng 100 % dự toán trung ương giao.

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 380.000 triệu đồng: Ngân sách huyện chi 299.200 triệu đồng; Ngân sách tỉnh chi 80.800 triệu đồng (trong chi ngân sách tỉnh đã bao gồm trích quỹ phát triển đất và chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).

+ Từ nguồn vốn vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN: 100.000 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 3.327.327 triệu đồng, đạt 106% DT trung ương giao.

- Bổ sung quĩ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, bằng 100% dự toán trung ương giao.

- Dự phòng ngân sách: 97.740 triệu đồng, bằng 100% dự toán trung ương giao.

b) Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.255.571 triệu đồng, bằng 86% dự toán trung ương giao.

c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 340.000 triệu đồng

d) Dự toán chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 83.957 triệu đồng

Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2016 (có biểu chi tiết kèm theo).

1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.771.025 triệu đồng

a) Chi từ nguồn cân đối cho các sở ngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển: 2.129.454 triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối: 450.440 triệu đồng

+ Từ nguồn vốn tập trung: 269.640 triệu đồng (Trong đó chi trả nợ gốc vay tín dụng 146.250 triệu đồng).

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 80.800 triệu đồng (trong đó đã bao gồm trích quỹ phát triển đất và chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).

+ Từ nguồn vốn vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN (đầu tư hạ tầng KCN Đồng Văn III): 100.000 triệu đồng

- Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối ngân sách cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và một số mục tiêu, nhiệm vụ: 1.605.274 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách và trích quĩ dự trữ tài chính: 73.740 triệu đồng

b) Chi từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.255.571 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 23.945 triệu đồng

- Chi đầu tư dự dự án do ngân sách trung ương hỗ trợ: 576.162 triệu đồng

- Vốn nước ngoài: 453.750 triệu đồng.

- Chi thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên khác: 201.714 triệu đồng

c) Chi từ nguồn tăng thu: 340.000 triệu đồng

d) Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 46.000 triệu đồng

2. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: 1.693.291 triệu đồng

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh,
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Mai Tiến Dũng

 

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Nam)

ĐV: Tr. đồng

TT

Đơn vị - Chỉ tiêu

Biên chế năm 2016

Tổng chi NS cấp tỉnh năm 2016

Trừ nguồn đơn vị

Dự toán chi NS tỉnh giao cho đơn vị năm 2016

Từ tiết kiệm 10%

Từ nguồn thu 35-40%

PHẦN THỨ NHẤT: TỔNG CHI NS TỈNH

6.461

3.820.335

13.416

35.894

3.771.025

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

6.461

2.178.764

13.416

35.894

2.129.454

I

Chi cho các đơn vị Sở - Ngành

6.461

1.654.584

13.416

35.894

1.605.274

01

Sở Giáo dục - Đào tạo

1.554

142.636

2.044

5.355

135.237

 

- Quản lý nhà nước

46

5.900

114

 

5.786

 

- Sự nghiệp giáo dục

1.508

136.736

1.930

5.355

129.451

02

Trường cao đẳng sư phạm

100

13.062

335

719

12.008

 

- Sự nghiệp đào tạo (chưa giao DT)

100

13.062

335

719

12.008

03

Sở Y tế

2.700

236.003

1.466

24.838

209.699

 

- Quản lý nhà nước

62

8.522

166

292

8.064

 

- Sự nghiệp y tế

1.902

170.381

1.000

23.596

145.785

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

300

 

 

300

 

- Y tế xã phường

646

48.502

100

 

48.402

 

- Đào tạo (Trường CĐ y tế)

90

8.298

200

950

7.148

04

Đài Phát thanh truyền hình

75

15.675

152

120

15.403

 

- Sự nghiệp phát thanh truyền hình

75

15.675

152

120

15.403

05

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

185

34.918

1.128

14

33.776

 

- Quản lý nhà nước

46

5.213

120

14

5.079

 

- SN văn hóa thông tin

110

13.367

697

 

12.670

 

- SN thể dục - thể thao

29

6.098

311

 

5.787

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

10.240

 

 

10.240

06

Sở Nông nghiệp & PTNT

256

36.024

963

533

34.528

 

- Quản lý nhà nước

129

14.551

273

232

14.046

 

- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm

94

9.513

302

301

8.910

 

- Sự nghiệp thủy lợi

30

4.967

183

 

4.784

 

- SN kinh tế mới

3

945

75

 

870

 

- SN khuyến nông

 

5.788

130

 

5.658

 

- Trợ giá đàn giống gốc

 

260

 

 

260

07

Sở Lao động - Thương binh & Xã hội

319

43.378

701

906

41.771

 

- Quản lý nhà nước

54

6.282

128

 

6.154

 

- Đảm bảo xã hội

139

26.371

341

 

26.030

 

- Sự nghiệp đào tạo

126

10.725

232

906

9.587

08

Sở Giao thông vận tải

58

14.046

621

471

12.954

 

- Quản lý nhà nước

54

6.040

107

471

5.462

 

- Sự nghiệp giao thông

4

5.380

514

 

4.866

 

- SN kinh tế khác

 

2.626

 

 

2.626

09

Sở Công thương

133

17.489

190

80

17.219

 

- Quản lý nhà nước

113

14.862

120

30

14.712

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

20

2.627

70

50

2.507

10

Sở Xây dựng

51

5.672

155

338

5.179

 

- Quản lý nhà nước

34

4.204

138

286

3.780

 

- SN kinh tế khác

17

1.268

17

52

1.199

 

- Sự nghiệp khoa học

 

200

 

 

200

11

Sở Khoa học công nghệ

44

19.007

30

357

18.620

 

- Quản lý nhà nước

30

3.393

30

12

3.351

 

- SN khoa học công nghệ

14

15.614

 

345

15.269

12

Sở Tài nguyên MT

105

19.351

851

1.458

17.042

 

- Quản lý nhà nước

51

5.853

119

278

5.456

 

- Sự nghiệp địa chính

42

7.503

298

1.101

6.104

 

- Sự nghiệp môi trường

12

4.949

364

79

4.506

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

 

846

70

 

776

 

- Sự nghiệp khoa học

 

200

 

 

200

13

Văn phòng UBND tỉnh

54

14.308

804

-

13.504

 

- Quản lý nhà nước

50

14.037

800

 

13.237

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

4

271

4

 

267

14

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND

25

9.690

574

-

9.116

 

- Quản lý nhà nước

25

9.690

574

 

9.116

15

Sở Thông tin truyền thông

36

5.139

127

-

5.012

 

- Quản lý nhà nước

22

3.133

90

 

3.043

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

14

2.006

37

 

1.969

16

Sở Kế hoạch đầu tư

44

9.386

200

70

9.116

 

- Quản lý nhà nước

37

6.041

193

70

5.778

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

7

445

7

 

438

 

- Sự nghiệp khoa học

 

200

 

 

200

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

600

 

 

600

 

- KP xúc tiến đầu tư

 

2.100

 

 

2.100

17

Sở Nội vụ

60

15.022

262

-

14.760

 

- Quản lý nhà nước

55

11.503

243

 

11.260

 

- Sự nghiệp đào tạo lại

 

3.000

 

 

3.000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

5

519

19

 

500

18

Sở Tư pháp

62

8.224

174

305

7.745

 

- Quản lý nhà nước

33

5.500

124

31

5.345

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

29

2.550

50

274

2.226

 

- Trang bị tủ sách pháp luật cho xã

 

174

 

 

174

19

Sở Tài chính

65

8.646

222

-

8.424

 

- Quản lý nhà nước

50

7.477

207

 

7.270

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

15

969

15

 

954

 

- Sự nghiệp khoa học

 

200

 

 

200

20

Thanh tra tỉnh

29

5.014

156

-

4.858

 

- Quản lý nhà nước

29

5.014

156

 

4.858

21

Văn phòng Tỉnh ủy

239

73.853

1.361

-

72.492

 

- Kinh phí Đảng

204

51.450

1.293

 

50.157

 

- Trợ giá báo và nhuận bút

 

11.977

 

 

11.977

 

- Sự nghiệp y tế

 

1.088

 

 

1.088

 

- Báo Hà nam (SN truyền thanh)

35

3.496

68

 

3.428

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

2.182

 

 

2.182

 

- Bảo đảm xã hội

 

2.160

 

 

2.160

 

- Kinh phí chưa phân bổ

 

1.500

 

 

1.500

22

Trường chính trị

53

7.722

176

330

7.216

 

- Sự nghiệp đào tạo

53

7.722

176

330

7.216

23

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

23

4.650

157

-

4.493

 

- Kinh phí đoàn thể

23

4.650

157

 

4.493

24

Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh

34

5.225

122

-

5.103

 

- Kinh phí đoàn thể

27

3.688

77

 

3.611

 

- Kinh phí đào tạo

7

1.537

45

 

1.492

25

Tỉnh Hội phụ nữ

23

4.053

106

-

3.947

 

- Kinh phí đoàn thể

23

4.053

106

 

3.947

26

Hội Cựu chiến binh

11

2.132

44

-

2.088

 

- Kinh phí đoàn thể

11

2.132

44

 

2.088

27

Hội nông dân

22

3.772

73

-

3.699

 

- Kinh phí đoàn thể

22

3.772

73

 

3.699

28

Ban quản lý các khu Công nghiệp

28

5.897

61

-

5.836

 

- Quản lý nhà nước

26

3.350

61

 

3.289

 

- SN kinh tế

2

1.047

 

 

1.047

 

- KP Xúc tiến đầu tư

 

1.500

 

 

1.500

30

Ban Quản lý phát triển khu đô thi mới

11

1.155

11

 

1.144

31

Ban Quản lý các khu đô thị đại học

11

1.286

38

 

1.248

32

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

16.210

 

 

16.210

33

Công an tỉnh

-

3.500

-

-

3.500

 

- Chi cho an ninh

 

3.500

 

 

3.500

34

Hỗ trợ các hội

51

7.865

112

-

7.753

a

Hội giao chỉ tiêu biên chế

51

5.822

112

-

5.710

a1

Hội người mù

3

647

10

-

637

 

- Kinh phí hội

3

547

10

 

537

 

- SN đào tạo

 

100

 

 

100

a2

Hội đông y

11

1.037

18

-

1.019

 

- Kinh phí hội

11

1.037

18

 

1.019

a3

Hội Văn học nghệ thuật

6

730

8

-

722

 

- Kinh phí hội

6

630

8

 

622

 

- Trợ giá tạp chí Sông châu

 

100

 

 

100

a4

Hội chữ thập đỏ

15

1.518

35

-

1.483

 

- Kinh phí hội

15

1.518

35

 

1.483

a5

Hội Liên minh các hợp tác xã

16

1.890

41

-

1.849

 

- Kinh phí hội

16

1.890

41

 

1.849

b

Hội đặc thù không giao biên chế

-

1.518

-

-

1.518

b1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

 

176

 

 

176

b2

Hội Khuyến học

 

176

 

 

176

b3

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

156

 

 

156

b4

Hội Cựu thanh niên xung phong

 

316

 

 

316

b5

Ban Liên lạc bị địch bắt tù đầy

 

156

 

 

156

b6

Hội bảo trợ XH và người tàn tật

 

156

 

 

156

b7

Hội Nhà báo

 

226

 

 

226

b8

Ban đại diện người cao tuổi

 

156

 

 

156

c

Các hội hỗ trợ hoạt động (QLHC khác)

-

525

-

-

525

c1

Hội kế hoạch hóa gia đình

 

40

 

 

40

c2

Hội điều dưỡng

 

40

 

 

40

c3

Hôi y dược học

 

40

 

 

40

c4

Hội người khuyết tật

 

40

 

 

40

c5

Hội sinh vật cảnh

 

40

 

 

40

c6

Hội Luật gia

 

45

 

 

45

c7

Đoàn Luật sư

 

40

 

 

40

c8

Hội tấm lòng vàng

 

40

 

 

40

c9

Hội phật giáo

 

40

 

 

40

c10

Hội Liên hiệp thanh niên

 

40

 

 

40

c11

Hội tâm năng DS phục hồi sức khỏe

 

40

 

 

40

c12

Hội Trường sơn

 

40

 

 

40

c13

Hội T. thống đường HCM trên biển

 

40

 

 

40

35

Bù thủy lợi phí

 

24.941

 

 

24.941

36

Kinh phí thu phạt ATGT và phạt hành chính

 

7.000

 

 

7.000

37

Đo đạc chỉnh lý biến động XD CSDL đất đai

 

5.000

 

 

5.000

38

Hỗ trợ nông nghiệp, nông thôn

 

136.910

 

 

136.910

 

- Hỗ trợ đường trục chính nội đồng; nhà văn hóa thôn; dồn ruộng đổi thửa, máy móc nông nghiệp…vv; HT phát triển chăn nuôi bò sữa, triển khai các dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; HT phát triển cây trồng vụ đông, vụ đông đại trà, các đề án nông nghiệp ...vv.

 

 

 

 

-

39

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

 

45.000

 

 

45.000

40

Phát triển nguồn thu NSX

 

3.000

 

 

3.000

41

Xây dựng và thẩm định giá đất

 

5.000

 

 

5.000

42

Bổ sung kinh phí xử lý môi trường

 

8.072

 

 

8.072

43

HT đào tạo nghề cho DN

 

5.000

 

 

5.000

44

HT đào tạo nghề cho lao động dưới 3 tháng

 

5.000

 

 

5.000

45

HT tiền ăn trưa TE từ 3-5 tuổi

 

3.000

 

 

3.000

46

Tăng biên chế; tăng cường CSVC trường học

 

235.744

 

 

235.744

47

10% tiết kiệm sự nghiệp khoa học CN

 

1.946

 

 

1.946

48

Trang thiết bị Sở y tế

 

7.000

 

-

7.000

49

BH y tế người nghèo, HSSV (BHXH tỉnh)

 

36.000

 

 

36.000

50

BHYT cho trẻ en dưới 6 tuổi (BHXH tỉnh)

 

36.000

 

 

36.000

51

BHYT người cận nghèo (30% phần tỉnh HT)

 

4.500

 

 

4.500

52

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

 

4.114

 

 

4.114

53

Thiết bị ngành PTTH

 

4.840

 

 

4.840

54

Hỗ trợ nhà ở người có công

 

13.000

 

 

13.000

55

Hỗ trợ hỏa táng theo NQ HĐND

 

5.230

 

 

5.230

56

Dự phòng NĐ 136, NĐ 28

 

15.000

 

 

15.000

57

Sửa chữa nhỏ nhà cửa, tài sản

 

30.049

 

 

30.049

58

Mua sắm tài sản

 

15.000

 

 

15.000

59

Bầu cử HĐND các cấp

 

15.000

 

 

15.000

60

HT trùng tu di tích lịc sử cấp tỉnh

 

4.775

 

 

4.775

61

Chi khác ngân sách

 

72.419

 

 

72.419

62

Chi quy hoạch

 

10.000

 

 

10.000

63

Thủy lợi phí cho các CT TNHH MTV

 

86.034

 

 

86.034

 

- Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam

 

84.925

 

 

84.925

 

- Công ty CPMT & CTĐT Hà Nam

 

1.109

 

 

1.109

II

Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài chính

-

73.740

-

-

73.740

 

- Dự phòng ngân sách tỉnh

 

72.740

 

 

72.740

 

- Trích quỹ dự trữ TCĐP theo kế hoạch

 

1.000

 

 

1.000

III

Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối

-

450.440

-

-

450.440

01

Nguồn XDCB tập trung: Trong đó trả nợ vay tín dụng: 146.250 triệu đồng)

 

269.640

 

 

269.640

02

Chi XDCB từ nguồn thu SD đất (trong đó đã bao gồm trích quỹ phát triển đất và chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).

 

80.800

 

 

80.800

03

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

-

04

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay theo K3 Đ8

 

100.000

 

 

100.000

B

CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW

-

1.255.571

-

-

1.255.571

01

CT dự án theo Quyết định của Chính phủ

 

576.162

 

 

576.162

02

Vốn nước ngoài

 

453.750

 

 

453.750

03

Nguồn vốn CTMT quốc gia

 

23.945

 

 

23.945

04

Nguồn vốn SN bổ sung có mục tiêu

 

201.714

-

-

201.714

C

NGUỒN TĂNG THU ĐP PHẤN ĐẤU

 

340.000

 

 

340.000

 

- Dành 50% làm tăng lương 50%

 

170.000

 

 

170.000

 

- 50% để chi cân đối NSĐP. Trong đó có 2 tỷ chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để HT cho vay giải quyết việc làm

 

170.000

 

 

170.000

E

CHI PHẢN ÁNH QUA NS CỦA NS TỈNH

-

46.000

-

-

46.000

PHẦN THỨ HAI: CHI BỔ SUNG CHO NS HUYỆN

-

1.693.291

-

-

1.693.291

01

Huyện Duy Tiên

 

250.961

 

 

250.961

02

Huyện Kim Bảng

 

246.938

 

 

246.938

03

Huyện Thanh Liêm

 

225.957

 

 

225.957

04

Huyện Bình Lục

 

298.087

 

 

298.087

05

Huyện Lý Nhân

 

352.922

 

 

352.922

06

TP Phủ Lý

 

318.426

 

 

318.426

 

TỔNG CỘNG

6.461

5.513.626

13.416

35.894

5.464.316