HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2016/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh:
Quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng:
- Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
2. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu đối với các khoản phí:
a) Danh mục:
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch:
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;
+ Phí thư viện.
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
+ Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
+ Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
+ Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi;
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp:
+ Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
b) Mức thu:
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải (đính kèm Phụ lục I).
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch (đính kèm Phụ lục II).
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III).
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp (đính kèm Phụ lục IV).
c) Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu (đính kèm Phụ lục VI).
3. Danh mục, mức thu các khoản lệ phí:
a) Danh mục:
- Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân:
+ Lệ phí đăng ký cư trú;
+ Lệ phí cấp chứng minh nhân dân;
+ Lệ phí hộ tịch;
+ Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản:
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
+ Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
b) Mức thu (đính kèm Phụ lục V).
4. Về miễn, giảm phí, lệ phí:
a) Đối với phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí thư viện đối với trẻ em; người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
b) Đối với lệ phí:
- Lệ phí đăng ký cư trú:
Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.
- Lệ phí hộ tịch:
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
5. Các nội dung khác:
Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch và mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
1 | 2 | 3 | 4 |
| PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ | ||
| Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố. | Đồng/m2/ngày | 2.000 |
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP | ||
1 | Cấp lần đầu |
|
|
a | Đối với doanh nghiệp | Đồng/lần thẩm định | 600.000 |
b | Đối với cá nhân, hộ gia đình | Đồng/lần thẩm định | 400.000 |
2 | Cấp lại |
|
|
a | Đối với doanh nghiệp | Đồng/lần thẩm định | 200.000 |
b | Đối với cá nhân, hộ gia đình | Đồng/lần thẩm định | 100.000 |
II | PHÍ THƯ VIỆN | ||
| Cấp thẻ thư viện cho người lớn (kể cả ép nhựa) | Đồng/thẻ | 10.000 |
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | ||
1 | Tổ chức | Đồng/trường hợp | 30.000 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/trường hợp | 20.000 |
II | PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | ||
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
a | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
b | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 60.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
|
|
a | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
b | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|
|
a | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 60.000 |
b | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
a | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
b | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC | TỶ LỆ TRÍCH LẠI |
1 | 2 | 3 |
I | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 100% |
2 | Phí thư viện | 100% |
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
| Phí bảo vệ môi trường | 80% |
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ||||||||
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết | ||||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: triệu đồng | ||||
Tổng vốn đầu tư | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 | |||
(Tỷ đồng) | ||||||||
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 4,5 | 5,9 | 10,8 | 12,6 | 15,3 | |||
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,2 | 7,7 | 13,5 | 14,4 | 22,5 | |||
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 6,8 | 8,6 | 15,3 | 16,2 | 22,5 | |||
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7 | 8,6 | 15,3 | 16,2 | 21,6 | |||
Nhóm 5. Dự án giao thông | 7,3 | 9 | 16,2 | 18 | 22,5 | |||
Nhóm 6. Dự án công nghiệp | 7,6 | 9,5 | 17,1 | 18 | 23,4 | |||
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 4,5 | 5,4 | 9,72 | 10,8 | 14 | |||
(Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức)am,j | ||||||||
II | PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||
1 | Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | |||||||
a | Đất tại khu vực đô thị |
|
| |||||
| - Đất ở | Đồng/hồ sơ | 140.000 | |||||
| - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh | Đồng/hồ sơ | 300.000 | |||||
| - Các loại đất khác | Đồng/hồ sơ | 200.000 | |||||
b | Đất tại khu vực nông thôn |
|
| |||||
| - Đất ở | Đồng/hồ sơ | 100.000 | |||||
| - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | Đồng/hồ sơ | 200.000 | |||||
| - Các loại đất khác | Đồng/hồ sơ | 150.000 | |||||
2 | Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||
a | Diện tích dưới 1.000m2 | Đồng/hồ sơ | 1.200.000 | |||||
b | Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2 | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 | |||||
c | Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2 | Đồng/hồ sơ | 3.000.000 | |||||
d | Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 | Đồng/hồ sơ | 4.500.000 | |||||
đ | Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2 | Đồng/hồ sơ | 6.000.000 | |||||
e | Diện tích từ 50.000m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 7.000.000 | |||||
III | PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC | |||||||
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất | |||||||
a | Phí thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | |||||||
| Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 400.000 | |||||
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 1.400.000 | |||||
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 3.400.000 | |||||
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 4.100.000 | |||||
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 báo cáo | Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên | |||||
b | Phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất | |||||||
| Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 400.000 | |||||
| Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.100.000 | |||||
| Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 2.600.000 | |||||
| Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.100.000 | |||||
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên | |||||
2 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | |||||||
a | Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 | |||||
b | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/hồ sơ | 500.000 | |||||
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | |||||||
a | Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 | |||||
b | Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 | |||||
c | Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.100.000 | |||||
d | Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 6.000.000 | |||||
đ | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên | |||||
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | |||||||
a | Có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 | |||||
b | Có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 | |||||
c | Có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.100.000 | |||||
d | Có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 6.000.000 | |||||
đ | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên | |||||
IV | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI | |||||||
| Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ, tài liệu | 200.000 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ | ||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
a | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường | Đồng/lần đăng ký | 15.000 |
b | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn | Đồng/lần đăng ký | 7.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân |
|
|
a | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường | Đồng/lần cấp | 20.000 |
b | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn | Đồng/lần cấp | 10.000 |
3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
a | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường | Đồng/lần điều chỉnh | 8.000 |
b | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn | Đồng/lần điều chỉnh | 4.000 |
4 | Gia hạn tạm trú |
|
|
a | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường | Đồng/lần gia hạn | 4.000 |
b | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn | Đồng/lần gia hạn | 3.000 |
II | LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN | ||
1 | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường | Đồng/lần cấp | 8.000 |
2 | Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn | Đồng/lần cấp | 4.000 |
III | LỆ PHÍ HỘ TỊCH | ||
1 | Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
a | Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân), khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | Đồng/trường hợp | 5.000 |
b | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | Đồng/trường hợp | 20.000 |
c | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 10.000 |
d | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | Đồng/trường hợp | 10.000 |
đ | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/trường hợp | 10.000 |
e | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 5.000 |
2 | Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||
a | Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân), khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | Đồng/trường hợp | 50.000 |
b | Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | Đồng/trường hợp | 1.000.000 |
c | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | Đồng/trường hợp | 50.000 |
d | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 1.000.000 |
đ | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Đồng/trường hợp | 25.000 |
e | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/trường hợp | 50.000 |
g | Đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 50.000 |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM | ||
1 | Cấp mới | Đồng/giấy phép | 600.000 |
2 | Cấp lại | Đồng/giấy phép | 450.000 |
V | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | ||
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
a | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| - Khu vực phường | Đồng/giấy | 20.000 |
| - Khu vực khác (thị trấn, xã) | Đồng/giấy | 10.000 |
b | Tổ chức | Đồng/giấy | 100.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất | ||
a | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| - Khu vực phường | Đồng/giấy | 80.000 |
| - Khu vực khác (thị trấn, xã) | Đồng/giấy | 40.000 |
b | Tổ chức | Đồng/giấy | 400.000 |
3 | Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | ||
a | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| - Khu vực phường | Đồng/lần | 20.000 |
| - Khu vực khác (thị trấn, xã) | Đồng/lần | 10.000 |
b | Tổ chức | Đồng/lần | 30.000 |
4 | Lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | ||
a | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| - Khu vực phường | Đồng/lần | 15.000 |
| - Khu vực khác (thị trấn, xã) | Đồng/lần | 7.000 |
b | Tổ chức | Đồng/lần | 30.000 |
VI | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG | ||
1 | Nhà ở riêng lẻ | Đồng/lần | 75.000 |
2 | Các công trình xây dựng khác | Đồng/lần | 150.000 |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/lần | 15.000 |
- 1 Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu lệ phí hộ tịch và mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1 Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp ủy quyền thu do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5 Luật phí và lệ phí 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 10 Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp ủy quyền thu do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang