HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 9.305,500 tỷ đồng, bằng 116,61% dự toán năm 2018 và bằng 106,64% so với ước thực hiện năm 2018. Bao gồm:
- Thu nội địa: 8.925,000 tỷ đồng. Trong đó:
+ Thu tiền sử dụng đất: 360,000 tỷ đồng;
+ Thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 380,500 tỷ đồng.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 9.305,500 tỷ đồng được phân theo khu vực thu như sau:
- Khu vực tỉnh thu: 7.677,000 tỷ đồng;
- Khu vực huyện, xã thu: 1.628,500 tỷ đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương:
a) Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương năm 2019 là 11.420,078 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 8.087,098 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.332,980 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 1.942,237 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.390,743 tỷ đồng.
b) Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2019 là 11.382,578 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.991,835 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 2.660,318 tỷ đồng.
+ Chi thường xuyên: 6.793,899 tỷ đồng, trong đó:
. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.960,822 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 33,624 tỷ đồng.
+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.
+ Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 338,728 tỷ đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 197,690 tỷ đồng.
+ Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 0,200 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.390,743 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 970,256 tỷ đồng;
+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 138,762 tỷ đồng;
+ Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 281,725 tỷ đồng.
Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2018 là 11.382,578 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 5.724,711 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 5.657,867 tỷ đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương
Tổng số bội thu ngân sách địa phương năm 2019 là 37,500 tỷ đồng.
4. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương
Tổng số chi trả nợ gốc năm 2019 là 45,500 tỷ đồng, được sử dụng từ các nguồn: từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại 8,000 tỷ đồng và bội thu ngân sách địa phương 37,500 tỷ đồng.
5. Tổng mức vay của ngân sách địa phương
Tổng mức vay để trả nợ gốc là 8,000 tỷ đồng.
6. Biện pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2019:
a) Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh; phát triển doanh nghiệp để đảm bảo nguồn thu bền vững cho ngân sách. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế;
b) Thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình thu, nắm chắc các nguồn thu và số lượng người nộp thuế. Đồng thời, xác định cụ thể các lĩnh vực, loại thuế còn thất thu để kịp thời đề xuất các giải pháp quản lý thuế hiệu quả. Xử lý nợ đọng thuế;
c) Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, các tiêu chuẩn, định mức chi tiêu do Nhà nước quy định để tổ chức chi tiêu ngân sách tiết kiệm và có hiệu quả. Đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát chi ngân sách nhà nước, đảm bảo chi ngân sách đúng quy định;
d) Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.266.719 | 13.802.690 | 11.420.078 | -2.382.612 | 82,74 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 7.089.400 | 7.785.475 | 8.087.098 | 301.623 | 103,87 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.365.700 | 2.647.352 | 2.672.398 | 25.046 | 100,95 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4.723.700 | 5.138.123 | 5.414.700 | 276.577 | 105,38 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.177.319 | 3.322.770 | 3.332.980 | 10.210 | 100,31 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.904.237 | 1.904.237 | 1.942.237 | 38.000 | 102,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.273.082 | 1.418.533 | 1.390.743 | -27.790 | 98,04 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 990.609 |
| -990.609 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.703.836 |
| -1.703.836 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.203.719 | 13.073.528 | 11.382.578 | -1.690.950 | 87,07 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.930.637 | 11.654.995 | 9.991.835 | -1.663.217 | 85,73 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.278.960 | 3.797.216 | 2.660.318 | -1.136.898 | 70,06 |
2 | Chi thường xuyên | 6.229.273 | 6.817.430 | 6.793.899 | -23.531 | 99,65 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
| 143 | 200 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 179.870 | 179.870 | 197.690 | 17.820 | 109,91 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 241.534 | 859.336 | 338.728 | -520.608 | 39,42 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.273.082 | 1.418.533 | 1.390.743 | -27.790 | 98,04 |
1 | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.004.898 | 1.134.898 | 970.256 | -164.642 | 85,49 |
2 | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT | 123.856 | 135.479 | 138.762 | 3.283 | 102,42 |
3 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 144.328 | 148.156 | 281.725 | 133.569 | 190,15 |
a | Chương trình MTQG Nông thôn mới | 124.200 | 124.200 | 210.500 | 86.300 | 169,48 |
| - Chi đầu tư phát triển | 89.100 | 89.100 | 162.300 | 73.200 | 182,15 |
| - Chi sự nghiệp | 35.100 | 35.100 | 48.200 | 13.100 | 137,32 |
b | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 20.128 | 23.956 | 71.225 | 47.269 | 297,32 |
| - Chi đầu tư phát triển | 11.000 | 11.000 | 53.409 | 42.409 | 485,54 |
| - Chi sự nghiệp | 9.128 | 12.956 | 17.816 | 4.860 | 137,51 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP |
|
|
| 0 |
|
D | BỘI THU NSĐP | 63.000 | 63.000 | 37.500 | -25.500 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 65.700 | 67.930 | 45.500 | -22.430 | 66,98 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 2.700 | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 63.000 | 65.230 | 37.500 | -27.730 | 57,49 |
G | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 2.700 | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
| 0 | 0 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 2.700 | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 8.726.000 | 7.785.475 | 9.305.500 | 8.087.098 | 106,64 | 103,87 |
1 | Thu nội địa | 8.356.000 | 7.785.475 | 8.925.000 | 8.087.098 | 106,81 | 103,87 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 132.000 | 132.000 | 155.000 | 155.000 | 117,42 | 117,42 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 125.000 | 125.000 | 140.000 | 140.000 | 112,00 | 112,00 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.850.000 | 2.850.000 | 2.715.000 | 2.715.000 | 95,26 | 95,26 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.143.900 | 1.143.900 | 1.290.000 | 1.290.000 | 112,77 | 112,77 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 630.000 | 630.000 | 700.000 | 700.000 | 111,11 | 111,11 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 750.600 | 279.223 | 1.150.000 | 427.800 | 153,21 | 153,21 |
7 | Lệ phí trước bạ | 280.000 | 280.000 | 295.000 | 295.000 | 105,36 | 105,36 |
8 | Thu phí, lệ phí | 118.500 | 87.852 | 130.000 | 91.000 | 109,70 | 103,58 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp | 16.305 | 16.305 | 16.000 | 16.000 | 98,13 | 98,13 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 172.885 | 172.885 | 70.000 | 70.000 | 40,49 | 40,49 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 305.800 | 305.800 | 360.000 | 360.000 | 117,72 | 117,72 |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3.200 | 3.200 | 2.000 | 2.000 | 62,50 | 62,50 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 103,13 | 103,13 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 80,00 | 80,00 |
15 | Thu khác ngân sách | 225.310 | 156.810 | 250.000 | 173.298 | 110,96 | 110,51 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 370.000 |
| 380.500 |
| 102,84 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.203.719 | 11.382.578 | 1.178.859 | 111,55 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8.930.637 | 9.991.835 | 1.061.198 | 111,88 |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 2.278.960 | 2.660.318 | 381.358 | 116,73 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.278.960 | 2.660.318 | 381.358 | 116,73 |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 588.960 | 650.318 | 61.358 | 110,42 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 360.000 | 110.000 | 144,00 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.440.000 | 1.650.000 | 210.000 | 114,58 |
d | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.229.273 | 6.793.899 | 564.626 | 109,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.702.028 | 2.960.822 | 258.794 | 109,58 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.133 | 33.624 | 2.491 | 108,00 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 200 | 200 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 179.870 | 197.690 | 17.820 | 109,91 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 241.534 | 338.728 | 97.194 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 1.273.082 | 1.390.743 | 117.661 | 109,24 |
I | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.004.898 | 970.256 | -34.642 | 96,55 |
II | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT | 123.856 | 138.762 | 14.906 | 112,03 |
III | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 144.328 | 281.725 | 137.397 | 195,20 |
1 | Chương trình MTQG Nông thôn mới | 124.200 | 210.500 | 86.300 | 169,48 |
| -Chi đầu tư phát triển | 89.100 | 162.300 | 73.200 | 182,15 |
| - Chi sự nghiệp | 35.100 | 48.200 | 13.100 | 137,32 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 20.128 | 71.225 | 51.097 | 353,86 |
| - Chi đầu tư phát triển | 11.000 | 53.409 | 42.409 | 485,54 |
| - Chi sự nghiệp | 9.128 | 17.816 | 8.688 | 195,18 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.802.690 | 11.420.078 | -2.382.612 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.073.528 | 11.382.578 | -1.690.950 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
D | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 63.000 | 37.500 | -25.500 |
E | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 2.335.643 | 2.426.129 | 90.487 |
G | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 124.401 | 59.315 | -65.086 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 5,33 | 2,44 | -2,88 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 2.700 |
|
3 | Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT) | 124.401 | 56.615 | -67.786 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 67.786 | 45.500 | -22.286 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 67.786 | 45.500 | -22.286 |
a | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
b | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
c | Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT) | 67.786 | 45.500 | -22.286 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 67.786 | 45.500 | -22.286 |
a | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
b | Bội thu NSĐP | 63.000 | 37.500 | -25.500 |
c | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
d | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 2.086 |
| -2.086 |
III | Tổng mức vay trong năm | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
1 | Theo mục đích vay | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
a | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
b | Vay để trả nợ gốc | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
2 | Theo nguồn vay | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
a | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
b | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 2.700 | 8.000 | 5.300 |
c | Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 59.315 | 21.815 | -37.500 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 2,54 | 0,90 | -1,64 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 2.700 | 10.700 | 8.000 |
3 | Vốn khác | 56.615 | 11.115 | -45.500 |
H | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 144 | 200 | 56 |
- 1 Quyết định 321/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 69/2018/QH14, 01/NQ-CP, 10-NQ/TU và các Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Chỉ thị 02/CT-UBND về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 150/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 321/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 69/2018/QH14, 01/NQ-CP, 10-NQ/TU và các Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Chỉ thị 02/CT-UBND về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 150/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành