Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 28 tháng 3 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 2386/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-BKTNS ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 3183/UBND-KT ngày 27 tháng 3 năm 2024 và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Phụ lục 1 và 2 đính kèm.

Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2023, Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

Điều 3. Tổ chc thc hin

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/3/3024 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Số TT

Nguồn vấn đầu tư công

Tổng số kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Tổng số kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

TỔNG S

36.723.544

4.119.842

40.843.386

1

Nguồn vốn ngân sách địa phương

16.225.434

14.389.842

30.615.276

1.1

Nguồn XDCB tập trung

10.289.600

1.819.842

12.109.442

-

Cấp tnh quản lý

7.516.150

1.819.842

9.335.992

-

Cấp huyện qun lý

2.773.450

2.773.450

1.2

Nguồn cấp quyền sử dụng đất

4.745.834

12.570.000

17.315.834

-

Cấp tnh quản lý

1.459.734

12.570.000

14.029.734

Trong đó: Nguồn thu SDĐ b sung giai đoạn 2023-2025 (*)

12.570.000

12.570.000

(*)

-

Cấp huyện quản lý

3.286.100

3.286.100

1.3

Nguồn vốn XSKT

1.190.000

1.190.000

2

Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP

642.139

642.139

-

Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyn nguồn 2020 sang 2021

299.768

299.768

-

Nguồn vốn từ nguồn tăng thu năm 2021

103.472

103.472

-

Nguồn tiết kiệm chi NSĐP năm 2022

46.626

46.626

-

Nguồn tăng thu XSKT năm 2022

39.349

39.349

-

Nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2022

152.924

152.924

3

Nguồn thu SDĐ b sung giai đoạn 2023-2025

8.200.000

-8.200.000

4

Nguồn theo cơ chế đặc thù tại Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội

3.850.000

-2.070.000

1.780.000

-

Nguồn vn TW (nguồn từ 70% số tăng thu NSTW)

600.000

-500.000

100.000

-

Nguồn vốn ứng trước kinh phí Nhà nước đầu tư hạ tầng KKT Vân Phong

250.000

250.000

-

Nguồn Trái phiếu chính quyền địa phương

3.000.000

-1.570.000

1.430.00C

Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 ca Thủ tướng Chính phủ

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN