- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 8 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về chấp thuận, thông qua danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 13 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 900/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Bổ sung 05 dự án, công trình với tổng diện tích thu hồi đất là 53,09 ha, trong đó: đất trồng lúa 2,54 ha; đất rừng phòng hộ 8,65 ha; đất rừng đặc dụng 0,00 ha; đất khác 41,90 ha. Cụ thể:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng dự án, công trình | Tổng diện tích thực hiện (ha) | Trong đó (ha) | |||
Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | Đất khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thành phố Cao Bằng | 3 | 36,42 | 2,33 | 0,00 | 0,00 | 34,09 |
2 | Huyện Trùng Khánh | 1 | 0,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,95 |
3 | Huyện Hạ Lang | 1 | 15,72 | 0,21 | 8,65 | 0,00 | 6,86 |
| Tổng | 5 | 53,09 | 2,54 | 8,65 | 0,00 | 41,90 |
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất và địa điểm thực hiện dự án Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng (Dự án được thông qua tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, Kỳ họp thứ 13 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích đăng ký (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Phường Sông Hiến | 15,10 | 1,03 |
|
| 14,07 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
2 | Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 1) thuộc Dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng- Tổng công ty Khoáng sản - TKV đạt 350.000 tấn/năm | Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung | 21,00 | 1,30 |
|
| 19,70 | Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000124 ngày 21/02/2011. |
3 | Đầu tư xây dựng trụ sở Đội Kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng | Phường Đề Thám | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Quyết định số 117/QĐ-TCHQ ngày 31/01/2023 của Tổng cục hải quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội Kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng |
| Tổng |
| 36,42 | 2,33 | 0,00 | 0,00 | 34,09 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh | Thị trấn Trà Lĩnh | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Quyết định số 2923/QĐ-TCHQ ngày 28/12/2022 của Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh |
| Tổng |
| 0,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,95 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thu hồi (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đường tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng. | TT Thanh Nhật, xã Cô Ngân, xã Vinh Quý, xã Đức Quang | 15,72 | 0,21 | 8,65 |
| 6,86 | Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng dự án: Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng | Dự án chỉ được thực hiện thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ nhất trí cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 sang năm 2023 |
| Tổng |
| 15,72 | 0,21 | 8,65 | 0,00 | 6,86 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 95/NQ HĐND NGÀY 09/12/2022
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 95/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha) | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Địa điểm thực hiện | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha) | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng | 16,10 | 5,00 |
|
| 11,10 | Thị trấn Xuân Hòa | Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 25,72 | 9,67 | 0,83 |
| 15,22 | Thị trấn Xuân Hòa, xã Trường Hà | Quyết định số 1665/QĐ- UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án Đường tránh thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng; Báo cáo số 854a/BC-UBND ngày 24/3/2023 về việc đánh giá bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (điều chỉnh, bổ sung đợt 1) so với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
| Tổng | 16,10 | 5,00 | 0,00 | 0,00 | 11,10 |
|
| 25,72 | 9,67 | 0,83 | 0,00 | 15,22 |
|
|
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về chấp thuận, thông qua danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)