Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/NQ-ND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hăng năm;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết s 245/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tlệ phn trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021;

Xét Tờ trình số 457/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xem xét, quyết định dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán phân bố ngân sách nhà nước năm 2021

I. Tổng dự toán thu ngân sách địa phương:

20.253.951 triệu đồng

1. Ngành thuế thu và thu khác các cấp ngân sách:

7.000.000 triệu đồng

1.1. Thu thuế và phí:

6.816.000 triệu đồng

1.2. Thu khác ngân sách các cấp:

184.000 triệu đồng

2. Các khoản thu đlại chi qua quản lý nhà nước:

133.091 triệu đồng

3. Thu thuế xuất, nhập khẩu:

5.180.000 triệu đồng

Tổng thu ngân sách trên địa bàn:

12.313.091 triệu đồng

Trong đó: + Ngân sách Trung ương hưởng:

5.533.160 triệu đồng

+ Ngân sách địa phương:

6.779.931 triệu đồng

4. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

12.811.520 triệu đồng

4.1. Bổ sung cân đối:

5.950.191 triệu đồng

4.2. Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

1.146.838 triệu đồng

4.3. Bổ sung có mục tiêu:

4.753.022 triệu đồng

4.4. Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách của Trung ương:

961.469 triệu đồng

5. Thu vay:

262.500 triệu đồng

6. Dự kiến thu các nhiệm vụ chưa chi chuyn nguồn sang năm sau:

400.000 triệu đồng

II. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:

20.253.951 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

7.270.372 triệu đồng

Trong đó:

1.1. Chi XDCB vốn tập trung trong nước:

5.349.112

triệu đồng

a) Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

596.090

triệu đồng

b) Vốn nước ngoài nguồn NSTW:

1.473.095

triệu đồng

c) Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu:

3.279.927

triệu đồng

1.2. Chi từ nguồn bội chi:

262.500

triệu đồng

1.3. Chi đầu tư từ nguồn đế lại theo chế độ quy định:

1.658.760

triệu đồng

a) Tiền thuê đất 2 đô thị, địa bàn các xã nông thôn mới:

48.760

triệu đồng

b) Nguồn xkiến kiến thiết:

10.000

triệu đồng

c) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất:

1.600.000

triệu đồng

- Ngân sách tỉnh hưởng:

270.615

triệu đồng

Trong đó:

+ Hoàn trả chi phí đầu tư theo Đề án phát triển quỹ đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất):

16.500

triệu đồng

+ Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng thành phố Hà Tĩnh từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính:

36.000

triệu đồng

+ Thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dliệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai, ... (10%):

27.061

triệu đồng

+ Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM:

35.000

triệu đồng

+ Các dự án di dân, tái định cư, BT, GPMB

156.054

triệu đồng

- Ngân sách huyện:

790.094

triệu đồng

- Ngân sách xã:

539.291

triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

1 1.183.993

triệu đồng

Trong đó:

- Quản lý hành chính, nhà nước, đảng, đoàn thể:

2.139.861

triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo:

4.190.261

triệu đồng

- Sự nghiệp y tế:

549.311

triệu đồng

- Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch:

154.796

triệu đồng

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

53.553

triệu đồng

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội:

1.201.405

triệu đồng

- Sự nghiệp kinh tế:

1.602.318

triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường:

152.000

triệu đồng

3. Dự phòng ngân sách:

314.186

triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.340

triệu đồng

5. Chi trả nợ vay đến hạn:

30.000

triệu đồng

6. Chi các nhiệm vụ từ thu chuyn nguồn năm trước

400.000

triệu đồng

7. Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác:

1.054.060

triệu đồng

(Chi tiết tại Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý với các biện pháp tổ chức thực hiện thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 như Ủy ban nhân dân tỉnh đã trình, đồng thời nhấn mạnh một số nội dung chủ yếu như sau:

1. Tập trung đồng bộ, hiệu quả, quyết liệt các giải pháp phải hoàn thành và vượt kế hoạch của Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Tăng cường chỉ đạo công tác thu ngân sách nhà nước; xây dựng các giải pháp, triển khai thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo tiến độ, tổng mức, cơ cấu thu; đẩy mạnh biện pháp thu nợ đọng thuế, hạn chế tối đa nợ mới phát sinh; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm thuế; cải cách, công khai, minh bạch các thủ tục hành chính, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho người nộp thuế trong sản xuất kinh doanh và thực hiện chính sách thuế.

2. Điều hành ngân sách nhà nước trong phạm vi dự toán được giao, đm bảo chặt chẽ, đúng chế độ quy định; chủ động điều hành ngân sách phù hợp với tiến độ thu ngân sách; thực hiện đồng bộ, hiệu quả các giải pháp, chủ trương cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước theo hướng tăng hợp lý tỷ trọng chi đầu tư, giảm tỷ trọng chi thường xuyên tương ứng trên cơ sở rà soát biên chế và cắt gim các khoản chi hành chính, gắn với đổi mới mạnh mẽ khu vực dịch vụ sự nghiệp công; cơ cấu lại chi ngân sách trong từng lĩnh vực; đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, đảm bảo quốc phòng, an ninh; tiếp tục dành nguồn kinh phí đphòng, chống dịch Covid-19, khắc phục thiên tai, dịch bệnh, đảm bảo an sinh xã hội, góp phần trả nợ đầu tư xây dựng cơ bản và các nhiệm vụ cấp bách khác.

Tập trung chỉ đạo tiết kiệm triệt đcác khoản chi thường xuyên; giảm mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; b trí kinh phí mua sm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định; không bố trí dự toán chi cho các chính sách chưa ban hành; chí ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn bảo đảm. Bố trí kinh phí từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất hỗ trợ mua xi măng làm đường giao thông và kênh mương nội đồng; thực hiện tiết kiệm các khoản chi ngân sách, huy động, lồng ghép các nguồn vốn ngân sách khác đê bổ sung nguồn lực đảm bảo thực hiện các cơ chế chính sách của tỉnh.

3. Phân bkế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên đã dược quy định trong Luật Đầu tư công, các nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước, dự án cấp bách, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn, vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; bố trí vốn cho các dự án đã thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025, trong đó tập trung cho các dự án có khả năng hoàn thành; kiên quyết cắt giảm số vốn bố trí không đúng quy định, không bố trí vốn cho các dự án chưa đủ điều kiện, thủ tục đầu tư theo quy định.

4. Tăng cường kỷ cương, kỷ luật trong lĩnh vực đầu tư công gắn với xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Tập trung chỉ đạo xử lý kịp thời các khó khăn, vướng mắc, nhất là trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tạo điều kiện thuận lợi và đôn đốc các nhà đầu tư triển khai các dự án đảm bảo tiến độ. Kiểm soát chặt chẽ tình hình nợ đọng xây dựng cơ bn theo Chỉ thị số 07/CT-TTg, ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thtướng Chính phủ. Quyết định đầu tư dự án phải xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn và phù hợp với kế hoạch đã giao. Đẩy nhanh tiến độ triển khai, giải ngân các nguồn vốn, công tác quyết toán vốn đầu tư, quyết toán dự án hoàn thành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có nội dung phát sinh, điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; trên cơ sở thực tiễn điều hành ngân sách của năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định bổ sung dự toán và phân b, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, các nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tđại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTV
QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước kh
u vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh
ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

CÁC CHỈ TIÊU

Dự toán HĐND tỉnh giao 2021

Tổng số

Trong đó:

Tỉnh thu

Huyện, xã thu

1

2

3

4

A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH

7.000.000

4.332.000

2.668.000

I- NGÀNH THUẾ THU

6.816.000

4.232.700

2.583.300

1-Thu từ XNQĐ

2.965.425

2.936.000

29.425

- Thu DN trong nước

1.122.385

1.105.960

16.425

- Thu từ DN nước ngoài

1.843.040

1.830.040

13.000

2-Thu CTN và dịch vụ NQĐ

614.000

299.500

314.500

3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

 

11.700

4-Thu cấp quyền sử dụng đất

1.600.000

 

1.600.000

5-Tiền thuê đất, mặt nước

80.000

 

80.000

6-Lệ phí trước bạ

375.000

 

375.000

7-Thu phí và lệ phí

133.000

88.200

44.800

8-Thu xổ số kiến thiết

10.000

10.000

 

9-Thuế thu nhập cá nhân

224.150

128.000

96.150

10- Thuế bảo vệ môi trường

770.000

770.000

 

11 - Cấp quyền khai thác khoáng sản

31.725

 

31.725

12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN

1.000

1.000

 

II-THU KHÁC NGÂN SÁCH

170.000

99.300

70.700

III-THU TẠI XÃ

14.000

 

14.000

B- CÁC KHOẢN THU ĐLẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

133.091

133.091

 

Phí môi trường

 

5.385

 

Thu phí dịch vụ VH, TT, DL

 

180

 

Thu sử dụng đất trồng lúa

 

55.000

 

Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại

 

30.000

 

Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác

 

42.526

 

C-THU HẢI QUAN

5.180.000

5.180.000

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B+C):

12.313.091

9.645.091

2.668.000

Chia ra: * Thu NSTW:

5.533.160

5.487.610

45.550

* Thu NSĐP:

6.779.931

4.658.994

2.120.937

D- THU BSUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

12.811.520

12.811.520

 

1. Bsung cân đối, CĐCS

5.950.191

5.950.191

 

2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

1.146.838

1.146.838

 

3. Bổ sung có mục tiêu

4.753.022

4.753.022

 

- Bổ sung có MT bằng vốn trong nước

3.279.927

3.279.927

 

- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài

1.473.095

1.473.095

 

4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương

961.469

961.469

 

Trong đó: vốn nước ngoài

4.060

4.060

 

F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC

 

 

 

G-THU VAY

262.500

262.500

 

H- DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

400.000

400.000

 

TỔNG THU NSĐP

20.253.951

18.133.014

2.120.937

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

 

TỔNG CHI NSĐP:

20.253.951

11.923.876

6.501.176

1.828.899

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

7.270.372

5.892.227

828.125

550.020

1

Chi đầu tư XDCB

5.349.112

5.349.112

 

 

a

Chi XDCB vốn tập trung trong nước

596.090

596.090

 

 

b

Vốn nước ngoài nguồn NSTW

1.473.095

1.473.095

 

 

c

Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu

3.279.927

3.279.927

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn để lại theo chế độ quy định

1.658.760

280.615

828.125

550.020

a

Tiền thuê đất 2 đô thị, địa bàn các xã nông thôn mới

48.760

 

38.031

10.729

b

Cấp lại có mục tiêu vốn xổ kiến kiến thiết

10.000

10.000

 

 

c

Tiền cấp quyền sử dụng đất

1.600.000

270.615

790.094

539.291

 

* Phân bổ như sau:

 

 

 

 

 

- Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề án phát triển quđất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất)

 

16.500

 

 

 

- Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng TPHT từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính

 

36.000

 

 

 

- Thực hiện hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai, ... (10%)

 

27.062

 

 

 

- Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM

 

35.000

 

 

 

- Các dự án di dân, tái định cư, BT, GPMB

 

156.054

 

 

3

Chi từ nguồn bội chi

262.500

262.500

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

11.183.993

4.340.093

5.591.072

1.252.828

1

Chi qun lý hành chính, nhà nước, đang, đoàn th

2.139.861

777.309

434.118

928.434

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Qun lý nhà nước

 

277.701

 

 

 

- Hoạt động đặc thù HĐND tỉnh

 

20.000

 

 

 

- Hoạt động đặc thù của Đoàn Đại biểu Quốc Hội

 

2.500

 

 

 

- Hoạt động đột xuất UBND tỉnh và các ngành

 

7.000

 

 

 

- Kinh phí Đảng (Gồm PC cấp y, PC thẩm niên, kiểm tra, tăng huy hiệu đảng bậc cao, khối DN, KCB định kỳ, CĐ phụ cấp, các nhiệm vụ đặc thù)

 

160.000

 

 

 

- Dự kiến nhiệm vụ đột xuất của cấp ủy

 

10.000

 

 

 

- Bù lỗ phát hành ấn phẩm, nhiệm vụ khác:

 

24.832

 

 

 

+ Bù lỗ báo, báo ĐT + tiền nhuận bút, khác

 

17.392

 

 

 

+ Bù lỗ tạp chí tư tưng

 

2.000

 

 

 

+ Bản tin Dân vận, UB kiểm tra, Nội chính

 

910

 

 

 

+ Trang Web Đảng bộ tnh, Đảng ủy Khối CCQ tnh, Khối doanh nghiệp

 

930

 

 

 

+ Giao ban Báo chí

 

600

 

 

 

+ Các nhiệm vụ khác

 

3.000

 

 

 

- Tổ chức chính trị xã hội

 

26.889

 

 

 

- Sự nghiệp khác

 

41.510

 

 

 

- Đoàn ra, đoàn vào

 

15.000

 

 

 

- Các hội nghề nghiệp, xã hội

 

20.355

 

 

 

- Đối ứng các dự án HCSN

 

10.000

 

 

 

- Tuyên truyền giáo dục pháp luật; Kinh phí mua hộ tịch, hộ khẩu; Xây dựng văn bản PL, Hỗ trợ PL cho DN

 

4.290

 

 

 

- Hoạt động xúc tiến đầu tư

 

800

 

 

 

+ Trung tâm htrợ Doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tnh

 

450

 

 

 

+ TT thuộc Khu kinh tế Vũng Áng

 

350

 

 

 

- Qun lý giá tài sản công

 

1.000

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động các Ban kiêm nhiệm

 

2.420

 

 

 

- Sa cha công sở, MSSC tài sản các đơn vị HCSN

 

50.000

 

 

 

- Các chế độ chính sách về quản lý hành chính

 

10.000

 

 

 

- Quỹ thi đua khen thưởng tnh

 

12.000

 

 

 

- Quỹ hỗ trợ Hội nông dân

 

1.000

 

 

 

- DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn, chi hội

 

29.472

 

 

 

- Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để lại chi

 

9.000

 

 

 

- Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra

 

1.500

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đối với các TCCS Đảng (NSTW)

 

40.040

 

 

2

Snghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

4.190.261

924.876

3.265.385

 

 

- Sự nghiệp giáo dục

3.945.131

721.715

3.223.416

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ NS giao, Học bổng HSDT nội trú, trường THPT chuyên

 

463.302

 

 

 

+ Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư

 

15.000

 

 

 

+ Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ 96 của HĐND tỉnh

 

60.000

 

 

 

+ Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng

 

5.000

 

 

 

- Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ng10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng)

 

79.000

 

 

 

+ Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP

 

15.000

 

 

 

+ Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán

 

60.000

 

 

 

+ Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên

 

24.413

 

 

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

203.161

41.969

 

 

+ Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT Lào, Thu hút theo Quyết định số 14)

 

96.725

 

 

 

+ Đào tạo CA xã (PL CA xã)

 

2.000

 

 

 

+ Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779/TTg) (NSTW)

 

4.436

 

 

 

+ Đào tạo lý luận chính trị, chuyên đề theo KH của Tỉnh ủy

 

10.000

 

 

 

+ Các chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề

 

20.000

 

 

 

+ Tăng cường CSVC trường Đại học

 

20.000

 

 

 

+ BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác

 

50.000

 

 

3

Snghiệp y tế

549.311

284.210

265.101

 

 

- Ngân sách đảm bảo

 

83.377

 

 

 

- Phụ cấp độc hại, Chương trình HIV, VS an toàn thực phẩm

 

1.833

 

 

 

- Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế; ND 116, 64

 

3.000

 

 

 

- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến tỉnh, BV Đa khoa tỉnh

 

50.000

 

 

 

- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau)

 

100.000

 

 

 

- Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người

 

10.000

 

 

 

- Các đề án, chính sách thuộc lĩnh vực Y tế: (CS Chăm sóc SK. nhân dân theo NQ 144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số 20 tỷ đồng: CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng)

 

36.000

 

 

4

Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch

154.796

111.089

21.383

22.324

 

- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

 

39.800

 

 

 

- Trợ cấp tai nạn, trợ cấp nghỉ thi đấu

 

500

 

 

 

- Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao, thi đấu, khác

 

6.384

 

 

 

- Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi đấu

 

1.450

 

 

 

- Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận động viên

 

255

 

 

 

- Chế độ đội thông tin tuyên truyền lưu động theo Thông tư 1 18. BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh tra liên ngành, xe lưu động thư viện

 

1.200

 

 

 

- Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bảo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng; Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng)

 

61.500

 

 

5

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

49.082

34.842

14.240

 

 

- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

 

20.142

 

 

 

- Bổ sung PTTH trạm phát lại

 

1.400

 

 

 

- Bổ sung nhuận bút

 

5.700

 

 

 

- Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh

 

1.000

 

 

 

- Dự án số hóa

 

5.000

 

 

 

- Quản lý, vận hành hệ thống máy phát TH số mặt đất DVB-T2

 

600

 

 

 

- Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cấp

 

1.000

 

 

6

Sự nghiệp công nghệ thông tin

8.700

8.700

 

 

 

- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

 

4.500

 

 

 

- Hội thảo Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các tnh lân cận ...

 

200

 

 

 

- Kinh phí thực hiện chính sách, ĐA, KH: KH số hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA Tuyên truyền, bảo vệ chquyền biển đào (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đảm ATTT mạng (KH 256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT: 1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai 1PV6 theo QĐ 1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020: 200 triệu đồng;

 

4.000

 

 

7

Sự nghiệp khoa học công nghệ

53.553

53.553

 

 

 

- Ngân sách cấp (trong đó Qukhoa học: 3 tỷ đồng)

 

36.368

 

 

 

- Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 5 tỷ đồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ 5 tỷ đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 5 tỷ đồng)

 

15.000

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học công nghệ (NSTW)

 

2.185

 

 

8

Sự nghiệp đm bảo xã hội

1.201.405

620.124

444.121

137.160

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên các đơn vị, Hội NN

 

24.785

 

 

 

- Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH GĐ

 

3.298

 

 

 

Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cnh ĐB KK (Quỹ BTTE)

 

600

 

 

 

- SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH)

 

600

 

 

 

- Chính sách cho gia đình chính sách, TB, LS

 

40.000

 

 

 

- Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TU quản lý

 

10.000

 

 

 

- Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác

 

2.050

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày ltết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động

 

1.300

 

 

 

+ Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)

 

750

 

 

 

- Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)

 

2.000

 

 

 

- Hỗ trợ tiền diện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)

20.216

 

20.216

 

 

- Các chính sách ngành Lao đng TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ 150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng)

 

36.000

 

 

 

- BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác

 

501.991

 

 

9

Chi quốc phòng, BP, biên gii

205.165

112.500

15.775

76.890

 

- Chi quân sự địa phương

 

78.500

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên...

 

13.000

 

 

 

+ Hoạt động ban chỉ đạo ATLC

 

400

 

 

 

+ Báo quân đội

 

700

 

 

 

+ ĐTHL xã Đội trường

 

1.500

 

 

 

+ Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội nhập ngũ

 

200

 

 

 

+ Chi hoạt động thường xuyên

 

14.000

 

 

 

+ Các chính sách chế độ về Quân sự

 

4.500

 

 

 

+ Hoạt động Hội đồng GDAN-QP

 

200

 

 

 

+ Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020

 

1.000

 

 

 

+ Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng

 

500

 

 

 

+ Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc

 

25.000

 

 

 

+ Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đào Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào

 

2.500

 

 

 

+ Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng)

 

13.000

 

 

 

+ Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thcấp huyện

 

2.000

 

 

 

- Chi công tác biên phòng, biên giới

 

34.000

 

 

 

+ Chi công tác biên giới

 

9.000

 

 

 

+ Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác

 

25.000

 

 

10

Chi an ninh

85.835

67.104

9.895

8.836

 

- Chi thường xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)

 

31.500

 

 

 

- Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh cấp tỉnh và thành phố

 

4.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW)

 

25.604

 

 

 

- Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất khác về ANTTĐP

 

6.000

 

 

11

Sự nghiệp kinh tế

1.602.318

515.309

1.016.308

70.701

 

Trong đó:

 

 

 

 

11.1

Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản

 

62.233

 

 

11.2

Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng)

 

11.970

 

 

11.3

Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP)

 

8.526

 

 

11.4

Phòng chống khắc phục thiên tai

 

3.000

 

 

11.5

Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tnh

 

1.000

 

 

11.6

Sự nghiệp tài nguyên, đất đai

 

10.546

 

 

11.7

Sự nghiệp xây dựng

 

1.801

 

 

11.8

Sự nghiệp giao thông (Trong đó Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng)

 

4.000

 

 

11.9

Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bo trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng)

10.973

7.043

3.930

 

11.10

Duy tu, bão dưỡng đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy

 

35.000

 

 

11.12

Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu)

 

5.000

 

 

11.13

Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW)

135.205

84.690

50.515

 

11.14

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW)

77.733

15.000

62.733

 

11.15

Htrợ kiến thiết thị chính ngoài định mức

 

50.000

 

 

11.16

Htrợ phát triển các đô thị theo mục tiêu Đại hội Đảng

 

90.000

 

 

11.17

Chính sách phát triển cụm công nghiệp (bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN)

 

30.000

 

 

11.18

Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

 

40.000

 

 

11.19

Chính sách hỗ trợ phát triển HTX

 

12.500

 

 

11.20

Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay

 

23.000

 

 

11.21

Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị, các khu di tích lịch sử

49.000

 

64.000

 

11.22

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển

 

20.000

 

 

12

Chi sự nghiệp môi trường

152.000

80.010

71.990

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- SNMT (CSMT CA tnh 400 triệu đồng)

 

7.010

 

 

 

- Bổ sung kinh phí quan trắc môi trường

 

3.000

 

 

 

- Đề án bảo vệ môi trường

 

30.000

 

 

 

- Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận chuyển rác thải tại các HTX môi trường

 

20.000

 

 

 

- Hỗ trợ xlý môi trường khác

 

20.000

 

 

13

DK Htrợ các CS TW ban hành do ĐP đm bảo (NSTW)

100.000

100.000

 

 

14

Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ ln, kỷ niệm ngành

30.000

30.000

 

 

15

Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ

30.000

30.000

 

 

16

Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện KSN1) 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tnh 200 triệu)

2.000

2.000

 

 

17

Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn

10.000

10.000

 

 

18

Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà bất động sn trên địa bàn

20.000

20.000

 

 

19

Chính sách tôn giáo

5.000

5.000

 

 

20

Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh

50.000

50.000

 

 

21

DK chính sách mới do tnh ban hành

200.000

200.000

 

 

22

Chi khác ngân sách

71.239

30.000

32.756

8.483

23

Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW)

5.850

5.850

 

 

24

Thực hiện Luật DQTV (T.phục, công cụ hỗ trợ và CĐCS)

60.310

60.310

 

 

 

Trong đó: - NV CQ quân sự các cấp (BCHQS tỉnh)

 

20.000

 

 

 

- Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh) (NSTW)

 

20.310

 

 

 

- Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi

 

10.000

 

 

 

- Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV

 

10.000

 

 

25

Chi thực hiện một số chính sách và chương trình mục tiêu tNSTW

57.307

57.307

0

 

 

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

11.873

11.873

 

 

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

45.434

45.434

 

 

26

Chính sách hỗ trợ công chức, viên chc người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy

150.000

150.000

 

 

27

Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án khai thác msắt Thạch Khê

12.000

 

12.000

 

III

CHI MT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

450.000

450.000

 

 

IV

D PHÒNG NGÂN SÁCH

314.186

206.156

81.979

26.051

V

CHI BSUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.340

1.340

 

 

VI

SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC

90.000

90.000

 

 

VII

DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL

140.000

140.000

 

 

VIII

THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI HUYỆN XÃ

50.000

50.000

 

 

IX

CHÍNH SÁCH BÌNH N GIÁ

10.000

10.000

 

 

X

CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trkinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng)

310.000

310.000

 

 

XI

CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước)

4.060

4.060

 

 

XII

CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN

30.000

30.000

 

 

XIII

DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH T THU CHUYN NGUỒN NĂM TRƯỚC

400.000

400.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế KH 2020

Biên chế thực tế 2020

Quỹ lương theo BC KH

Quỹ lương năm 2021

Định mức chi khác theo BC

BS sở, ngành, TC CT- XH từ 30 BC trở xuống

Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ

Trang phục thanh tra; chuyên ngành

KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB

Duy trì hoạt động ISO

Nghiệp vụ đặc thù

Bổ sung chi khác 2018, 2019

Tổng số NS cấp năm 2021

Giao thu phí, lệ phí

 

Tổng số:

1.932

1.680

212.370

216.389

69.440

810

625

1.432

600

310

99.519

4.535

393.660

40.373

I

Quản lý nhà nước

1.421

1.245

164.180

167.179

52.440

360

500

1.404

600

310

51.853

3.055

277.701

22.253

A

Khi quản lý NN cấp I

934

842

105.948

107.977

34.388

360

500

420

600

200

42.470

1.590

188.505

21.496

1

Sở Giáo dục Đào tạo

57

51

7.310

7.433

2.354

-

25

24

30

10

-

116

9.992

-

-

Kinh phí thường xuyên

57

51

6.940

7.063

2.354

 

25

24

30

10

 

116

9.622

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

2

Sở Xây dựng

43

37

4.036

4.125

1.505

-

25

32

30

10

-

73

5.800

2.800

-

Kinh phí thường xuyên

43

37

3.666

3.755

1.505

 

25

32

30

10

 

73

5.430

2.800

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

3

Sở Y tế

37

35

4.410

4.495

1.457

-

25

16

30

10

-

63

6.096

1.400

-

Kinh phí thường xuyên

37

35

4.287

4.371

1.457

 

25

16

30

10

 

63

5.972

1.400

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

49

40

5.236

5.333

1.715

-

25

-

30

10

3.000

-

10.113

 

-

Kinh phí thường xuyên

49

40

4.681

4.777

1.715

 

25

 

30

10

3.000

 

9.557

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

555

555

-

 

 

 

 

 

 

 

555

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

65

57

8.192

8.329

2.275

-

25

-

30

10

13.500

-

24.169

 

-

Kinh phí thường xuyên

65

57

7.698

7.835

2.275

 

25

 

30

10

13.500

 

23.675

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

494

494

-

 

 

 

 

 

 

 

494

 

6

Thanh tra tnh

42

41

5.475

5.573

1.837

-

25

140

30

10

3.150

80

10.845

-

-

Kinh phí thường xuyên

42

41

5.413

5.512

1.837

 

25

140

30

10

3.150

80

10.784

 

 

Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

3.000

-

3.000

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

7

Sở Kế hoạch và đầu

50

46

5.415

5.526

1.760

-

25

12

30

10

1.500

89

8.952

300

-

Kinh phí thường xuyên

50

46

5.168

5.279

1.760

 

25

12

30

10

1.500

89

8.705

300

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

247

247

-

 

 

-

 

 

 

-

247

 

8

Sở Tài chính

67

64

7.996

8.150

2.655

-

25

32

30

10

1.800

123

12.825

-

-

Kinh phí thường xuyên

67

64

7.811

7.965

2.655

 

25

32

30

10

1.800

123

12.640

 

 

Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

1.000

-

1.000

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

 

185

 

9

Sở Nông nghiệp PTNT

46

39

5.091

5.185

1.610

-

25

16

30

10

200

82

7.158

350

-

Kinh phí thường xuyên

46

39

4.659

4.753

1.610

 

25

16

30

10

200

82

6.726

350

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

432

432

-

 

 

-

 

 

 

-

432

 

10

Sở Tư pháp

34

30

3.501

3.573

1.190

-

25

8

30

10

150

200

5.186

-

-

Kinh phí thường xuyên

34

30

3.254

3.327

1.190

 

25

8

30

10

150

200

4.940

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

247

247

-

 

 

-

 

 

 

-

247

 

11

Sở Lao động TB&XH

54

52

6.236

6.361

1.890

-

25

32

30

10

380

95

8.823

20

-

Kinh phí thường xuyên

54

52

6.112

6.238

1.890

 

25

32

30

10

380

95

8.700

20

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

12

Sở Công thương

43

37

4.639

4.728

1.505

-

25

16

30

10

-

79

6.393

504

-

Kinh phí thường xuyên

43

37

4.269

4.358

1.505

 

25

16

30

10

 

79

6.023

504

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

43

5.186

5.290

1.743

-

25

12

30

10

-

82

7.192

17

-

Kinh phí thường xuyên

44

43

5.124

5.228

1.743

 

25

12

30

10

 

82

7.130

17

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

14

Sở Tài nguyên - Môi trường

71

64

7.810

7.964

2.511

-

25

32

30

10

250

89

10.911

5.385

-

Kinh phí thường xuyên

71

64

7.378

7.532

2.511

 

25

32

30

10

250

89

10.479

5.385

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

432

432

-

 

 

-

 

 

 

-

432

 

15

Sở Giao thông vận tải

34

34

3.194

3.276

1.190

 

25

-

30

10

 

60

4.591

9.990

16

Sở Khoa học CN

32

29

3.521

3.590

1.135

-

25

12

30

10

60

56

4.918

60

-

Kinh phí thường xuyên

32

29

3.335

3.405

1.135

 

25

12

30

10

60

56

4.733

60

-

Quỹ lương BC chưa tuyn dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

17

Sở Nội vụ

39

33

4.234

4.313

1.365

-

25

16

30

10

300

58

6.117

-

-

Kinh phí thường xuyên

39

33

3.863

3.943

1.365

 

25

16

30

10

300

58

5.747

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

 

370

 

18

Sở Ngoại vụ

23

20

1.925

1.974

805

90

25

8

30

10

6.180

37

9.159

-

-

Kinh phí thường xuyên

23

20

1.740

1.788

805

90

25

8

30

10

6.180

37

8.973

 

 

Trong đó đoàn ra, đoàn vào

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

5.000

-

5.000

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

19

BQL Khu kinh tế tnh

58

45

7.429

7.538

2.245

-

25

-

30

10

2.800

139

12.787

670

-

Kinh phí thường xuyên

58

45

6.627

6.735

2.245

 

25

-

30

10

2.800

139

11.984

670

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

802

802

-

 

 

-

 

 

 

-

802

 

20

Sở Thông tin và Truyền Thông

25

24

2.903

2.961

875

90

25

12

30

10

200

44

4.247

-

-

Kinh phí thường xuyên

25

24

2.841

2.899

875

90

25

12

30

10

200

44

4.185

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

21

Văn phòng điều phối NTM

16

16

1.603

1.642

560

90

 

-

 

 

 

16

2.308

 

22

Văn phòng Ban ATGT

5

5

605

617

206

90

 

-

 

 

 

9

922

 

23

Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

1.000

-

1.000

 

24

Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

500

-

500

 

25

Công nghệ thông tin phục vụ QLNN

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

2.500

 

2.500

 

26

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

5.000

-

5.000

 

B

Đơn vị QLNN cấp II

487

403

58.232

59.203

18.052

-

-

984

-

110

9.383

1.465

89.197

757

26

Ban thi đua khen thưởng

11

10

1.049

1.073

337

-

-

-

-

10

2.063

18

3.501

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

10

987

1.011

337

 

 

-

 

10

2.063

18

3.439

 

 

Trong đó KP thi đua khen thưng

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

1.800

-

1.800

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

27

Ban tôn giáo

12

10

1.044

1.068

360

-

-

-

-

10

-

19

1.457

-

-

Kinh phí thường xuyên

12

10

920

944

360

 

 

-

 

10

 

19

1.333

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

28

Chi cục dân số- KHHGĐ

15

14

1.564

1.598

512

-

-

-

-

10

-

24

2.144

-

-

Kinh phí thường xuyên

15

14

1.502

1.536

512

 

 

-

 

10

 

24

2.082

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

28

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

13

1.392

1.423

454

-

-

-

-

10

150

21

2.058

50

-

Kinh phí thường xuyên

14

13

1.330

1.361

454

 

 

-

 

10

150

21

1.996

50

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

29

Chi cục phát triển nông thôn

18

17

1.944

1.985

641

-

-

-

-

10

-

329

2.965

-

-

Kinh phí thường xuyên

18

17

1.882

1.923

641

 

 

-

 

10

 

329

2.903

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

30

Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động

256

195

33.935

34.405

10.214

-

-

780

-

10

400

499

46.308

-

-

Kinh phí thường xuyên

256

195

30.171

30.641

10.214

 

 

780

 

10

400

499

42.544

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

3.764

3.764

-

 

 

-

 

 

 

-

3.764

 

31

Chi cục Trồng trọt và BVTV

21

19

2.238

2.284

720

-

-

12

-

10

-

36

3.062

25

-

Kinh phí thường xuyên

21

19

2.115

2.161

720

 

 

12

 

10

 

36

2.939

25

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

24

23

2.621

2.677

872

-

-

12

-

10

-

39

3.610

422

-

Kinh phí thường xuyên

24

23

2.560

2.615

872

 

 

12

 

10

 

39

3.548

422

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

33

Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản

13

12

1.464

1.493

477

-

-

12

-

-

200

15

2.197

10

-

Kinh phí thường xuyên

13

12

1.402

1.431

477

 

 

12

 

 

200

15

2.135

10

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

34

Chi cục thủy lợi

38

32

3.896

3.974

1.201

-

-

48

-

10

-

57

5.290

-

-

Kinh phí thường xuyên

38

32

3.526

3.603

1.201

 

 

48

 

10

 

57

4.919

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

35

Chi cục Thủy sn

32

29

3.280

3.350

1.055

-

-

16

-

10

620

351

5.402

250

-

Kinh phí thường xuyên

32

29

3.095

3.165

1.055

 

 

16

 

10

620

351

5.217

250

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

36

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

14

12

1.475

1.504

460

-

-

-

-

10

-

23

1.997

-

-

Kinh phí thường xuyên

14

12

1.352

1.381

460

 

 

-

 

10

 

23

1.874

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

37

Thanh tra giao thông

19

17

2.328

2.369

749

-

-

104

-

-

-

34

3.256

-

-

Kinh phí thường xuyên

19

17

2.205

2.246

749

 

 

104

 

 

 

34

3.133

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

 

123

 

38

Kinh phí thực hiện ISO

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

950

 

950

 

39

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

5.000

-

5.000

 

II

Sự nghiệp khác

180

161

14.885

15.273

5.591

-

-

28

-

-

20.379

239

41.510

18.120

1

Phòng Công chứng số I

6

6

502

517

180

-

-

-

-

-

-

9

706

-

-

Kinh phí thường xuyên

6

6

502

517

180

 

 

-

 

 

 

9

706

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

2

Phòng Công chứng số II

5

4

387

397

150

-

-

-

-

-

-

-

547

-

-

Kinh phí thường xuyên

5

4

325

335

150

 

 

-

 

 

 

 

485

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

3

TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh

12

9

941

962

360

-

-

-

-

-

200

18

1.540

-

-

Kinh phí thường xuyên

12

9

755

777

360

 

 

-

 

 

200

18

1.355

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

4

Trung tâm DV bán đu giá tài sản

7

7

607

624

210

-

-

-

-

-

300

11

1.145

-

-

Kinh phí thường xuyên

7

7

607

624

210

 

 

-

 

 

300

11

1.145

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

5

TT Dịch vụ Tài chính công

5

5

463

475

150

-

-

-

-

-

500

6

1.131

770

-

Kinh phí thường xuyên

5

5

463

475

150

 

 

-

 

 

500

6

1.131

770

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

6

TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế

22

18

1.554

1.598

660

-

-

-

-

-

1.160

18

3.436

6.500

-

Kinh phí thường xuyên

22

18

1.432

1.475

660

 

 

-

 

 

1.160

18

3.313

6.500

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

7

Ban QLDT Đồng lộc

13

13

1.135

1.166

390

-

-

-

-

-

300

21

1.877

-

-

Kinh phí thường xuyên

13

13

1.135

1.166

390

 

 

-

 

 

300

21

1.877

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

8

TT hoạt động thanh thiếu nhi

11

10

845

869

330

-

-

-

-

-

-

17

1.216

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

10

783

807

330

 

 

-

 

 

 

17

1.154

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

9

Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn

6

6

469

483

180

-

-

-

-

-

250

9

922

-

-

Kinh phí thường xuyên

6

6

469

483

180

 

 

-

 

 

250

9

922

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

10

Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch

4

4

400

409

120

 

 

-

 

 

250

8

787

 

11

TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP

3

2

232

237

90

-

-

-

-

-

-

5

332

-

-

Kinh phí thường xuyên

3

2

170

175

90

 

 

-

 

 

 

5

270

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

12

BQL Khu tường niệm Lý Tự Trọng

4

4

238

248

120

-

-

-

-

-

150

6

524

-

-

Kinh phí thường xuyên

4

4

238

248

120

 

 

-

 

 

150

6

524

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

13

TTDN và hỗ trợ VL nông dân

11

9

806

828

330

-

-

-

-

-

-

17

1.175

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

9

683

704

330

 

 

-

 

 

 

17

1.051

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

14

Trung tâm Nước sạch và VS MTNT

9

9

795

817

297

-

-

-

-

-

-

14

1.128

10.000

-

Kinh phí thường xuyên

9

9

795

817

297

 

 

-

 

 

 

14

1.128

10.000

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

15

Trung tâm công báo tin học

14

13

1.784

1.815

584

-

-

-

-

-

1.190

18

3.607

-

-

Kinh phí thường xuyên

14

13

1.722

1.753

584

 

 

-

 

 

1.190

18

3.545

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

16

TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại

2

2

170

175

60

 

 

-

 

 

100

3

338

850

17

Trung tâm trợ giúp pháp lý

16

13

1.242

1.273

480

-

-

28

-

-

300

20

2.101

-

-

Kinh phí thường xuyên

16

13

1.057

1.088

480

 

 

28

 

 

300

20

1.916

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

 

 

 

 

-

185

 

18

UBĐK Công giáo

1

1

88

91

30

 

 

-

 

 

50

2

173

 

19

BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê

10

9

921

943

300

-

-

-

-

-

317

20

1.580

-

-

Kinh phí thường xuyên

10

9

860

881

300

 

 

-

 

 

317

20

1.518

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

20

Văn phòng đại diện sông cả

2

2

169

174

60

 

 

-

 

 

 

3

237

 

21

TT Lưu trlịch sử

15

14

994

1.028

450

-

-

-

-

-

100

14

1.592

-

-

Kinh phí thường xuyên

15

14

932

966

450

 

 

-

 

 

100

14

1.530

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

22

Đoàn luật sư

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

60

-

60

 

23

Hỗ trợ TH ci cách TP theo NQ 49/BCT

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

160

-

160

 

24

Hỗ trợ công tác giám định tài chính

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

380

-

380

 

25

Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

110

-

110

 

26

Quỹ Phát triển phụ nữ

2

1

143

145

60

-

-

-

-

-

120

-

325

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

81

83

60

 

 

 

 

 

120

 

263

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

27

Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ...

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

600

-

600

 

28

Chnh lý tài liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

6.692

 

6.692

 

29

Triển lãm tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tỉnh

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

550

 

550

 

30

Bảo trì, nâng cấp hệ thống Cổng TTĐT Trung tâm Lưu trlịch sử

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.600

 

1.600

 

32

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

4.940

-

4.940

 

III

Các tổ chức chính trị

105

92

12.786

12.979

4.201

450

125

-

-

-

8.947

187

26.889

-

1

Tnh đoàn

30

22

2.911

2.964

1.050

90

25

-

-

-

500

51

4.680

-

-

Kinh phí thường xuyên

30

22

2.417

2.470

1.050

90

25

-

 

 

500

51

4.186

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

494

494

-

 

 

 

 

 

 

-

494

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

21

20

2.652

2.701

880

90

25

-

-

-

900

39

4.635

-

-

Kinh phí thường xuyên

21

20

2.591

2.639

880

90

25

-

 

 

900

39

4.573

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

3

Hội Nông dân

21

18

2.866

2.909

908

90

25

-

-

-

750

37

4.719

-

-

Kinh phí thường xuyên

21

18

2.681

2.724

908

90

25

-

 

 

750

37

4.534

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

 

 

 

 

-

185

 

4

Hội Cựu Chiến binh

12

12

1.514

1.514

420

90

25

-

 

 

350

21

2.420

 

5

Mặt trận tnh

21

20

2.843

2.891

943

90

25

-

-

-

847

39

4.835

-

-

Kinh phí thường xuyên

21

20

2.781

2.829

943

90

25

-

 

 

847

39

4.773

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

6

Dự án CHOBA

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

7

Bầu cử đại biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

-

600

 

8

Kỷ niệm 90 năm thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tnh đoàn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

300

 

9

Đại hội Phụ nữ tnh nhiệm kỳ 2021-2026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

900

 

10

Phụ cấp ban Thường trực, ủy viên UBĐKCG tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

 

173

 

11

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

2.627

-

2.627

 

IV

Hội nghề nghiệp

89

81

8.742

8.937

2.908

-

-

-

-

-

7.650

860

20.355

-

1

Liên minh HTX

20

19

1.702

1.748

562

-

-

-

-

-

150

-

2.460

-

-

Kinh phí thường xuyên

20

19

1.640

1.686

562

 

 

-

 

 

150

 

2.398

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

2

Hội Nhà báo

5

5

483

495

165

 

 

-

 

 

300

 

960

 

3

Liên hiệp các Hội khoa học kthuật

9

7

738

755

252

-

-

-

-

-

450

-

1.457

-

-

Kinh phí thường xuyên

9

7

615

632

252

 

 

-

 

 

450

 

1.334

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

 

 

 

 

 

123

 

4

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

12

12

1.169

1.198

399

-

-

-

-

-

250

-

1.847

-

-

Kinh phí thường xuyên

12

12

1.169

1.198

399

 

 

 

 

 

250

 

1.847

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

5

Hội Chữ thập đ

11

10

1.012

1.036

325

-

-

-

-

-

230

-

1.591

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

10

950

974

325

 

 

 

 

 

230

 

1.529

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

6

Hội người mù

9

9

1.038

1.060

353

-

-

-

-

-

-

-

1.413

-

-

Kinh phí thường xuyên

9

9

1.038

1.060

353

 

 

 

 

 

 

 

1.413

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7

Hội đồng y

6

5

490

502

168

-

-

-

-

-

-

-

670

-

-

Kinh phí thường xuyên

6

5

428

440

168

 

 

 

 

 

 

 

608

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

8

Hội Luật gia

2

2

343

348

116

 

 

-

 

 

200

 

664

 

9

Hội khuyến học

2

1

315

318

85

-

-

-

-

-

150

-

553

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

254

256

85

 

 

-

 

 

150

 

491

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

10

Hội người cao tuổi

2

2

226

231

77

 

 

-

 

 

 

 

308

 

11

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

2

2

183

188

63

 

 

-

 

 

 

 

251

 

12

Hội Cựu TN xung phong

2

1

288

291

76

-

-

-

-

-

-

-

367

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

227

229

76

 

 

-

 

 

 

 

305

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

13

Hội NN chất độc da cam-Dioxin

2

2

292

297

99

 

 

-

 

 

150

 

546

 

14

Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi

3

3

329

336

112

 

 

-

 

 

100

 

548

 

15

Hội Liên hiệp thanh niên

2

1

134

136

56

-

-

-

-

-

-

-

192

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

72

75

56

 

 

-

 

 

 

 

131

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

16

Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

17

Hội Làm vườn

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

18

Hội Kiến trúc sư

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

19

Hội Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

70

70

 

20

Hội Châm cứu

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

70

70

 

21

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

200

200

 

22

Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

23

Hội cựu giáo chức

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

120

120

 

24

Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo)

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

230

 

230

 

25

Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

300

 

300

 

26

Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB)

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

120

 

120

 

27

Triển lãm mỹ thuật Bắc miền trung

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

28

Đại hội nhiệm kỳ Hội Cựu TNXP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

150

 

29

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

4.870

 

4.870

 

V

Sự nghiệp Xã hội

137

101

11.777

12.021

4.300

-

-

-

-

-

8.270

194

24.785

-

1

TT Điều dưỡng người có công và BTXH

34

33

3.250

3.329

1.141

-

-

-

-

-

2.430

53

6.953

-

-

Kinh phí thường xuyên

34

33

3.188

3.268

1.141

 

 

-

 

 

2.430

53

6.892

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

2

Làng trẻ em mồ côi

22

21

1.950

2.001

689

-

-

-

-

-

2.310

33

5.033

-

-

Kinh phí thường xuyên

22

21

1.888

1.939

689

 

 

-

 

 

2.310

33

4.971

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

3

Trung tâm GD Lao động XH

37

9

2.624

2.645

1.110

-

-

-

-

-

2.050

41

5.846

-

-

Kinh phí thường xuyên

37

9

896

917

1.110

 

 

-

 

 

2.050

41

4.118

 

-

Quỹ Iương BC chưa tuyển dụng

 

 

1.728

1.728

-

 

 

 

 

 

 

 

1.728

 

4

TT Dịch vụ việc làm

8

6

690

705

240

-

-

-

-

-

-

12

957

-

-

Kinh phí thường xuyên

8

6

567

581

240

 

 

-

 

 

 

12

833

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

 

 

 

 

 

123

 

5

TT Công tác xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật

36

32

3.264

3.341

1.120

-

-

-

-

-

1.200

55

5.716

-

-

Kinh phí thường xuyên

36

32

3.017

3.094

1.120

 

 

 

 

 

1.200

55

5.469

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

247

247

-

 

 

 

 

 

 

 

247

 

6

In phôi giấy xác nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

280

 

280

 

VI

Các ban kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.420

-

2.420

-

1

Ban chỉ đạo xuất khẩu (Sở CT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

120

 

120

 

2

Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

3

BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

100

 

100

 

4

Ban đi mới và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

5

Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

6

Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

80

 

80

 

7

Ban chỉ đạo thực hiện NQ 08 (Sớ NN)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

8

Ban phổ biến GDPL (Sở TP)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

9

HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ ttụng (TT TGPL)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

130

 

130

 

10

Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

11

BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

12

Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

13

Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

14

Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

15

KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (Sở VH)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

16

Ban Chỉ đạo 389 (Hi quan)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

150

 

150

 

17

Ban Chỉ đạo ĐA 61 tỉnh (Hội ND)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

18

BCĐ Phòng, chống khng bố

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

100

 

100

 

19

Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

20

BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

21

BCĐ Chỉ đạo công tác biên giới (NgV) (CVl 37/2019/UB)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

150

 

150

 

22

BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bn vững (TT số 62/2018/TT-BTC)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

150

 

150

 

23

BVĐ ngày vì người nghèo

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

90

 

90

 

24

Ban đổi mới DN

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

25

Ban chỉ đạo CCHC

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

26

Ban vì tiến bộ Phụ nữ

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

120

 

120

 

27

Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Biên chế

Quỹ lương năm 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh ( bình quân)

Kinh phí đào tạo

Đào tạo HS Lào

Bổ sung nghiệp vụ

Dự toán giao 2021

Dự toán giao 2020

Chênh lệch DT 2021- 2020

KH

Thực tế

Tổng cộng

ĐH

TC

sc

BTVH

 

Tổng số:

554

544

52.079

11.401

1.009

1.350

6.580

535

1.928

40.493

3.053

1.100

96.725

100.846

(4.121)

1

Trường chính trị Trn Phú

44

44

6.043

0

0

0

0

0

 

5.634

 

 

11.677

12.058

(381)

2

Trường Đại học Hà Tĩnh

240

241

22.581

1.018

1.009

10

0

0

0

3.132

1.917

500

28.129

30.130

(2.001)

*

Chi thường xuyên

240

241

22.581

876

867

10

0

0

0

3.132

0

500

26.212

28.213

(2.001)

-

Sư phạm

 

 

 

621

611

10

 

 

 

2.470

0

 

2.470

2.354

116

-

Chuyên ngành

 

 

 

255

255

 

 

 

 

638

0

 

638

631

7

-

Liên thông ĐH, CĐ chính quy

 

 

 

10

 

10

 

 

 

24

 

 

24

410

(386)

*

Đào tạo sinh viên Lào

0

0

0

142

142

0

0

0

0

0

1.917

0

1.917

1.917

0

+

Học tiếng Việt

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Học chuyên ngành

 

 

 

82

82

 

 

 

 

 

1.917

 

1.917

1.917

0

3

Trường Cao đẳng Y tế

71

68

6.314

780

0

696

84

0

0

1.178

525

0

8.017

8.342

(325)

*

Chi thường xuyên

71

68

6.314

716

0

637

79

 

 

1.178

0

 

7.492

7.817

(325)

*

Đào tạo sinh viên Lào

 

 

0

64

0

60

5

 

 

0

525

 

525

525

0

4

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức

83

82

7.310

2.514

0

213

1.732

0

568

2.641

469

0

10.420

11.265

(845)

*

Chi thường xuyên

83

82

7.310

2.464

0

164

1.732

0

568

2.641

 

 

9.951

10.796

(845)

*

Đào tạo sinh viên Lào

0

0

0

50

0

50

0

0

0

0

469

 

469

469

(0)

+

Học tiếng Việt

 

 

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

0

0

0

+

Học chuyên ngành

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

469

 

469

469

(0)

5

Trường Cao đng Nguyễn Du

48

41

3.778

477

0

49

428

0

0

928

142

0

4.848

6.212

(1.364)

*

Chi thường xuyên

48

41

3.778

464

0

36

428

 

 

928

 

 

4.706

6.070

(1.364)

*

Đào tạo sinh viên Lào

 

 

 

13

0

13

0

0

0

0

142

 

142

142

0

+

Học tiếng Việt

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

0

 

0

0

0

+

Học chuyên ngành

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

142

 

142

142

0

6

Trường TC Kỹ nghệ

36

36

3.267

1.074

0

0

789

0

285

1.090

 

 

4.357

5.366

(1.009)

7

Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh

30

30

2.617

1.740

0

0

1.384

75

282

1.839

 

 

4.455

5.268

(813)

8

Trường TC nghề Lý Tự Trọng

2

2

169

1.255

0

0

795

460

 

1.184

 

300

1.653

1.475

178

9

Trường Cao đẳng Công nghệ

 

 

 

1.797

 

381

622

0

793

1.791

 

300

2.091

1.699

392

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

0

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

-

Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

11

Sở Công Thương

0

0

0

746

0

0

746

0

0

518

0

0

518

531

(13)

-

Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh

 

 

 

746

 

 

746

 

 

448

 

 

448

501

(53)

-

Đào tạo bồi dưỡng, tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

70

30

40

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Tập huấn ATVSLĐ 170 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

170

150

20

13

TT Huấn luyện ĐT thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

4.500

4.500

0

14

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

15

Thanh tra tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

16

Hội Cựu Chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

17

Hội Nông dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

18

Hội LHPN tỉnh (Đề án 1893 theoQĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

200

0

19

Mặt trận tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

20

Tỉnh đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

21

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

22

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

230

150

80

23

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

24

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

25

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

80

80

0

26

TT Dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH310/KH- UBND ngày 18/8/2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

 

200

27

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

100

0

28

Sở Thông tin và TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.450

0

 

2.450

2.450

0

-

Đào tạo CB chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

250

250

0

-

ĐT, nâng cao k năng ng dụng CNTT cho người dân, DN, CB xã theo KH 22/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

2.000

0

-

Đào tạo nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

200

0

29

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

30

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

32

Sở Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

33

Ban quản lý KKT tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

34

TT Dịch vụ Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính trên địa bàn tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

1.000

0

35

UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

750

750

0

36

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

120

120

0

37

Liên minh Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

38

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

39

Hội Nhà báo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

40

Hội Người mù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

150

150

0

41

Hội Luật gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

42

Hội Liên hiệp thanh niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

43

Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

2.000

0

44

Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

360

360

0

45

Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.750

 

 

2.750

2.490

260

46

Bổ sung đào tạo sinh viên Lào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

2.500

1.500

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tng cộng

Quốc doanh

Đầu tư nước ngoài

Ngoài QĐ

Thu nhập cá nhân

Trước bạ

Phí

Phi nông nghiệp

Thuê đất

Cấp quyền khai thác khoáng sản

Tiền sử dụng đất

Thu tại xã

Thu khác ngân sách

1

Huyện Kỳ Anh

156.600

0

 

14.000

4.000

20.000

3.000

120

3.000

5.980

100.000

1.500

5.000

2

TX Kỳ Anh

197.100

2.970

13.000

55.000

5.000

19.500

5.000

1.130

12.000

15.000

60.000

2.000

6.500

3

Huyện Cẩm Xuyên

245.500

80

 

23.000

7.000

36.000

4.000

420

3.000

3.000

160.000

2.700

6.300

4

TP Hà Tĩnh

695.400

7.000

 

90.000

36.000

114.000

8.000

6.900

25.000

0

400.000

500

8.000

5

Huyện Thạch Hà

388.700

500

 

25.000

9.000

32.000

3.500

700

9.000

2.000

300.000

500

6.500

6

Huyện Can Lộc

149.000

100

 

11.000

4.000

21.000

4.100

200

1.500

1.500

100.000

600

5.000

7

Huyện Đức Thọ

189.800

60

 

18.000

5.350

21.000

2.700

190

12.300

100

120.000

1.600

8.500

8

Huyện Nghi Xuân

229.200

4.950

 

21.000

7.000

29.000

3.000

750

6.000

500

150.000

2.000

5.000

9

Huyện Hương Sơn

146.000

140

 

15.500

4.500

22.000

3.900

60

1.500

2.300

90.000

1.400

4.700

10

Huyện Hương Khê

58.500

100

 

11.000

4.000

17.000

2.600

60

540

800

17.000

400

5.000

11

TX Hồng Lĩnh

76.400

100

 

11.000

4.500

22.200

2.300

1.000

5.500

500

25.000

300

4.000

12

Huyện Vũ Quang

27.400

134

 

8.000

800

5.300

900

150

171

45

10.000

200

1.700

13

Huyện Lộc Hà

108.400

291

 

12.000

5.000

16.000

1.800

20

489

0

68.000

300

4.500

Tổng cộng

2.668.000

16.425

13.000

314.500

96.150

375.000

44.800

11.700

80.000

31.725

1.600.000

14.000

70.700

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Thu NSNN trên địa hàn

Thu ngân sách huyện, xã hưởng

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng thu ngân sách huyện

Cộng

NS cấp huyện

NS cấp xã

Cộng

NS cấp huyện

NS cấp xã

Cộng

NS cấp huyện

NS cấp xã

1

Huyện Kỳ Anh

156.600

117.110

72.995

44.115

536.008

434.591

101.417

653.118

507.586

145.532

2

TX Kỳ Anh

197.100

122.693

106.188

16.505

311.975

260.871

51.104

434.668

367.059

67.609

3

Huyện Cẩm Xuyên

245.500

236.525

141.734

94.791

615.062

491.258

123.804

851.587

632.992

218.595

4

TP Hà Tĩnh

695.400

501.113

427.580

73.533

295.255

250.842

44.413

796.368

678.422

117.946

5

Huyện Thạch Hà

388.700

375.550

208.720

166.830

626.726

502.262

124.464

1.002.276

710.982

291.294

6

Huyện Can Lộc

149.000

90.090

55.900

34.190

594.928

492.101

102.827

685.018

548.001

137.017

7

Huyện Đức Thọ

189.800

166.817

100.365

66.452

529.340

425.146

104.194

696.157

525.511

170.646

8

Huyện Nghi Xuân

229.200

214.840

126.369

88.471

400.897

317.916

82.981

615.737

444.285

171.452

9

Huyện Hương Sơn

146.000

137.716

82.556

55.160

657.625

508.471

149.154

795.341

591.027

204.314

10

Huyện Hương Khê

58.500

51.883

35.835

16.048

573.257

465.047

108.210

625.140

500.882

124.258

11

TX Hồng Lĩnh

76.400

58.380

54.252

4.128

280.646

254.849

25.797

339.026

309.101

29.925

12

Huyện Vũ Quang

27.400

24.726

16.836

7.890

329.403

269.294

60.109

354.129

286.130

67.999

13

Huyện Lộc Hà

108.400

95.850

69.528

26.322

385.660

329.670

55.990

481.510

399.198

82.312

Tng cộng

2.668.000

2.193.293

1.498.858

694.435

6.136.782

5.002.318

1.134.464

8.330.075

6.501.176

1.828.899

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách huyện

1. Chi ngân sách cấp huyện

2. Chi ngân sách cấp xã

Cộng

Trong đó:

Cộng

Trong đó:

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

1

Huyện Kỳ Anh

653.118

507.586

37.100

462.830

7.656

145.532

35.900

107.612

2.020

2

TX Kỳ Anh

434.668

367.059

38.650

323.997

4.412

67.609

6.350

59.589

1.670

3

Huyện Cẩm Xun

851.587

632.992

80.802

542.869

9.321

218.595

80.344

135.720

2.531

4

TP Hà Tĩnh

796.368

678.422

231.246

442.426

4.750

117.946

41.360

74.257

2.329

5

Huyện Thạch Hà

1.002.276

710.982

154.090

548.854

8.038

291.294

152.610

136.077

2.607

6

Huyện Can Lộc

685.018

548.001

24.130

516.443

7.428

137.017

25.270

109.702

2.045

7

Huyện Đức Thọ

696.157

525.511

63.379

455.949

6.183

170.646

53.527

114.988

2.131

8

Huyện Nghi Xuân

615.737

444.285

75.394

363.059

5.832

171.452

75.726

93.601

2.125

9

Huyện Hương Sơn

795.341

591.027

45.350

536.820

8.857

204.314

45.150

155.749

3.415

10

Huyện Hương Khê

625.140

500.882

8.298

484.586

7.998

124.258

8.628

113.345

2.285

1 1

TX Hồng Lĩnh

339.026

309.101

22.600

283.588

2.913

29.925

1.000

28.406

519

12

Huyện Vũ Quang

354.129

286.130

4.619

277.812

3.699

67.999

5.008

61.777

1.214

13

Huyện Lộc Hà

481.510

399.198

42.467

351.839

4.892

82.312

19.147

62.005

1.160

Tng cộng

8.330.075

6.501.176

828.125

5.591.072

81.979

1.828.899

550.020

1.252.828

26.051

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp

Ghi chú

 

TNG CỘNG

1.600.000

270.615

790.094

539.291

 

1

Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính

36.581

36.581

 

 

 

2

Quỹ đất chuyên dùng

10.000

10.000

 

 

 

3

Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư

90.000

74.000

16.000

 

 

4

Đề án quỹ đất

70.000

37.425

32.575

 

 

a

Tỉnh làm chủ đầu tư

30.000

30.000

 

 

 

-

55% Chi phí đầu tư

16.500

16.500

 

 

 

-

45% số thu còn lại

13.500

13.500

 

 

 

b

Huyện làm chủ đầu tư

40.000

7.425

32.575

 

 

5

Quỹ đất còn lại

1.393.419

112.609

741.519

539.291

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Dã bố trí vốn đến hết KII năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

 

TỔNG S

 

21.337.470

15.239.883

2.085.738

995.836

6.868.474

6.767.024

5.612.524

3.194.669

3.189.927

2.594.217

 

I

QUỐC PHÒNG

 

143.376

117.000

17.000

17.000

109.706

100.000

-

25.000

25.000

-

-

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào Đồn 575, Bản Giàng)

790; 31/3/2016

143.376

117.000

17.000

17.000

109.706

100.000

 

25.000

25.000

 

 

II

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

170.951

136.996

53.855

36.996

108.964

100.000

-

10.000

10.000

-

-

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu b, tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1)

3161;

31/10/2017

170.951

136.996

53.855

36.996

108.964

100.000

 

10.000

10.000

 

 

III

GIAO THÔNG

 

5.209.228

3.605.430

1.211.469

339.000

620.217

562.655

235.155

419.655

419.655

235.155

-

a

Các dự án hoàn thành, n giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng các dự án đường cứu hộ cứu nạn năm 2010

 

1.237.543

999.246

 

 

35.330

35.330

35.330

35.330

35.330

35.330

 

1.1

Đường giao thông nối từ trung tâm xã Đức Đồng đến thôn Bồng Phúc, xã Đức Lạng

3232;

17/11/2008

18.987

18.987

 

 

1.375

1.375

1.375

1.375

1.375

1.375

 

1.2

Đường cứu hộ, cứu nạn các xã Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Giang, Ân Phú huyện Vũ Quang

3958;

30/12/2010

143.449

143.449

 

 

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

 

1.3

Đường giao thông cứu hộ vùng 2, huyện Hương Sơn

1711;

07/6/2019

49.720

49.720

 

 

4.560

4.560

4.560

4.560

4.560

4.560

 

1.4

Đường cứu hộ xã Sơn Lễ

 

 

 

 

 

1.580

1.580

1.580

1.580

1.580

1.580

 

1.5

Đường ứng cứu lũ xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn

1524;

31/5/2010

102.937

102.937

 

 

2.688

2.688

2.688

2.688

2.688

2.688

 

1.6

Đường trục chính nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi xá - Đức Nhân - Đức Thủy

2581;

1/9/2010

74.621

74.621

 

 

2.933

2.933

2.933

2.933

2.933

2.933

 

1.7

Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven sông huyện Lộc Hà

2460;

26/11/2010

103.683

103.683

 

 

4.300

4.300

4.300

4.300

4.300

4.300

 

1.8

Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà

3920;

27/12/2010;

3246;

29/10/2014

123.170

123.170

 

 

2.037

2.037

2.037

2.037

2.037

2.037

 

1.9

Đường cu hộ cứu nạn Minh Thanh, thị xã Hồng Lĩnh

3959;

30/12/2010

87.181

87.181

 

 

1.430

1.430

1.430

1.430

1.430

1.430

 

1.10

Đường vào trung m các xã Thạch Điền, Nam Hương, Thạch Hương, Thạch Xuân, huyện Thạch Hà

2212;

30/7/2010

169.563

72.500

 

 

1.839

1.839

1.839

1.839

1.839

1.839

 

1.11

Nâng cp tuyến đường nối Trung Lương - Yên Hồ - Quốc tộ 8A, huyện Đức Thọ

3283;

15/11/2010

69.105

35.000

 

 

1.826

1.826

1.826

1.826

1.826

1.826

 

1.12

Dự án Đường Hòa Duyệt, Rú Nón, Đức Lĩnh, Đức Bồng, Đức Hương, Hương Thọ, Cửa Rào huyện Vũ Quang

3395;

23/11/2010

184.997

147.998

 

 

4.175

4.175

4.175

4.175

4.175

4.175

 

1.13

Đường vào trung tâm các xã Ân Phú, Đức Giang huyện Vũ Quang kết hợp cứu hộ cứu nạn trong mùa mưa lũ

3603;

08/12/2010

110.130

40.000

 

 

4.029

4.029

4.029

4.029

4.029

4.029

 

1.14

Đường di dân vùng lũ xã Kỳ Hà

 

 

 

 

 

459

459

459

459

459

459

 

2

Đường nối QL 1A đến Msắt Thạch Khê

1969;

14/8/2006

2036;

06/7/2018

601.880

524 818

 

 

23.987

23.987

23.987

23.987

23.987

23.987

 

3

Đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (giai đoạn 1)

2117;

30/7/2008

1809;

18/6/2018

1.047.104

984.244

 

 

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

 

4

Đường trục chính từ trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang

3149;

10/11/2008

18.971

18.971

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

5

Đường biên giới từ Khe Dầu đi Rào Mc xã Sơn Kim 1

3521;

08/12/2008 16; 07/1/2009

25.900

25.900

 

 

7.354

7.354

7.354

7.354

7.354

7.354

 

6

Đường Hà Linh - Phương Mỹ

1603

20/5/2011

71.947

71.947

 

 

3.569

3.569

3.569

3.569

3.569

3.569

 

7

Đường liên xã Việt Xuyên - Thạch Ngọc

3861,

28/12/2008

17.355

14.112

 

 

2.190

2.190

2.190

2.190

2.190

2.190

 

8

Đường Đức Lâm - Đức Thủy đến trung tâm xã Thái Yên

3272;

19/11/2008

20.467

20.467

 

 

6.230

6.230

6.230

6.230

6.230

6.230

 

9

Đường vào trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc

2969;

28/8/2008

3085;

21/9/2011

36.280

32.652

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

10

Đường vào trung tâm xã Thượng Lộc

1352;

15/10/2008

19.795

19 795

 

 

7.009

7.009

7.009

7.009

7.009

7.009

 

11

Đường giao thông Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn

1313;

11/5/2010

14.983

13.000

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

12

Dự án đường trục chính nối các xã Đức Hòa, Đức Yên, Bùi Xá, Đc Nhân, Đức Thủy huyện Đức Thọ

2581, 1/9/2010

74.621

74.621

 

 

9.485

9.485

9.485

9.485

9.485

9.485

 

13

Dự án xây dựng nâng cấp đường Tnh lộ 27, huyện Thạch Hà

3451;

26/11/2010

139.157

139.157

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Duẩn kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Xí đến Quốc lộ 1A thành phố Hà Tĩnh

3091,

31/10/2016

135.000

121.500

115.517

107 000

19.483

14.500

 

14.500

14.500

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng

1758/QĐ-UBND ngày 26/6/2017

1 495 780

340 000

990.000

140 000

249.600

200.000

 

130.000

130.000

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Sơn Long - Chợ Bộng

1557;

14/6/2016

286,

20/01/2017

151.720

115 000

90.952

77 000

40.979

38000

 

15.000

15.000

 

 

3

Đường giao thông các xã Hà Linh, Hương Thủy, Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô, Phúc Trạch (đoạn K15+642,72 đến K25+252 86)

2941;

19/10/2016

100.725

90.000

15.000

15000

75 000

75.000

 

25.000

25.000

 

 

IV

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

3.306.226

2.892.914

520.238

365.840

804.426

786.979

494.979

654.221

649.479

494.979

-

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ứng vốn đối ứng các dự án ODA (2013)

 

 

 

 

 

59.410

59.410

59.410

59.410

59.410

59410

 

1.1

Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo

 

 

 

 

 

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

 

1.2

PT hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

1.3

Nhà máy chế biến phân HC

 

 

 

 

 

22.410

22.410

22.410

22.410

22.410

22.410

 

1.4

Chương trình tín dụng chun ngành JICA

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

1.5

Thoát nước TX Hồng nh

 

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

 

1.6

Phát triển nông thôn tổng hợp miền trung

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

1.7

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

 

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

 

2

ng trước vốn đối ứng các dự án ODA hoàn thành năm 2010

 

 

 

 

 

10.330

10.330

10.330

10.330

10.330

10.330

 

2.1

Ci thiện Môi trường đô thMiền Trung

 

 

 

 

 

2.369

2.369

2.369

2.369

2.369

2.369

 

2.2

Đường Tnh lộ 28

 

 

 

 

 

975

975

975

975

975

975

 

2.3

Đường giao thông liên xã huyện Lộc Hà

 

 

 

 

 

370

370

370

370

370

370

 

2.4

Tỉnh lộ 18

 

 

 

 

 

120

120

120

120

120

120

 

2.5

Đường GT Sơn hòa - Tiến - Trung - Phúc

 

 

 

 

 

20

20

20

20

20

20

 

2.6

Đường GT liên xã Sơn Trà - Sơn long

 

 

 

 

 

600

600

600

600

600

600

 

2.7

Hệ thống cấp nước Thị trấn Nghèn

 

 

 

 

 

260

260

260

260

260

260

 

2.8

Hồ chứa nước khe dọc Trung Lương

 

 

 

 

 

168

168

168

168

168

168

 

2.9

Nhà máy nước làng nghề Trung Lương

 

 

 

 

 

32

32

32

32

32

32

 

2.10

Trường dạy nghề Việt Đức GĐ2

 

 

 

 

 

616

616

616

616

616

616

 

2.11

PT hệ thống thủy lợi quy mô nh cho các xã nghèo

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

 

2.12

Thoát nước TX Hồng lĩnh

 

 

 

 

 

800

800

800

800

800

800

 

3

Các dự án sửa chữa, đảm bảo an toàn hồ chứa(năm 2013)

 

148.403

134.008

 

 

66.574

66 574

66.574

66574

66.574

66.574

 

3.1

Sa chữa nâng cấp hồ Cây Trâm Kỳ Sơn

3989;

10/12/2013

14.351

14.351

 

 

10.727

10.727

10.727

10.727

10.727

10.727

 

3.2

Sa chữa nâng cấp hồ Gò Đá Kỳ Thượng

3988;

10/12/2013

14.987

14.987

 

 

10.848

10.848

10.848

10.848

10.848

10.848

 

3.3

Sa chữa nâng cấp hồ Tân Phong xã Kỳ Giang

4122;

19/12/2013

14.991

14.991

 

 

11.000

11.000

11.000

11.000

11.000

11.000

 

3.4

Sa chữa nâng cp hKhe Con Họ Võ

33;

06/01/2014

45.472

45.472

 

 

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

 

3.5

Dập miếu lớn xã Thiên Lộc

3665;

20/11/2013

32.395

18.000

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

3.7

Sửa chữa nâng cấp h Cơn Tri Cơn Song

965;

10/4/2014

26.207

26.207

 

 

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

 

4

Dự án Hợp phần bồi thưng hỗ trợ tái định cư Công trình hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (giai đoạn 1)

1955;

18/7/2007

1699;

13/6/2012

1.555.347

1 555.347

 

 

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

 

5

Kè bờ sông Ngàn Phố đoạn qua xã Sơn Bằng

1459;

23/5/2010

14.991

13.490

 

 

6.773

6.773

6.773

6.773

6.773

6.773

 

6

Kè bờ sông Ngàn sâu đoạn qua xã Đức Lạc - Đức Hòa, huyện Đức Thọ

3273;

12/11/2010

3745;

11/12/2012

34.748

34.748

 

 

14.500

14.500

14.500

14.500

14.500

14.500

 

7

Hồ thượng nguồn sông Trí

1450;

21/7/2005

190.800

190.800

 

 

44.318

44.318

44.318

44.318

44.318

44.318

 

8

Đê Cầu Phủ đến cu Nùi, Thành phố Hà Tĩnh

3399;

28/10/2009

67.139

51.500

 

 

29.526

29.526

29.526

29.526

29.526

29.526

 

9

Củng cố nâng cấp đê tNghèn đoạn qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến K5+700)

 

 

 

 

 

6.706

6.706

6.706

6.706

6.706

6.706

 

10

Củng cố nâng cp đê tả Nghèn từ K3+517 đến K5+700

663; 18/3/2009

21.744

21.744

 

 

11.843

11.843

11.843

11.843

11.843

11.843

 

11

Đê Kỳ Thọ, Kỳ Anh (đoạn xung yếu từ K0- K3+6485)

2374;

19/7/2011

164.260

85.000

 

 

25 000

25.000

25.000

25.000

25.000

25000

 

12

Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Km3+00 đến Km6+630)

454;

24/02/2009

126.320

77.186

 

 

30.000

30 000

30.000

30 000

30.000

30.000

 

13

Đê cửa sông Phúc - Long - Nhượng kéo dài nối với đê biển Cẩm Nhượng

1605;

04/6/2010.

70.751

70.751

 

 

35.000

35.000

35.000

35.000

35.000

35.000

 

14

Khu neo đậu trú bão Ca Nhượng

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cng cố, nâng cấp tuyến đê Đồng Môn, thành phố Hà Tĩnh (giai đoạn 2), đoạn từ cu Cày (K0) đến cu Hộ Độ (K5+340)

3092;

31/10/2016

115.000

85.000

87418

65.000

21.943

20.000

 

20.000

20.000

 

 

2

Tuyến đê biển huyện Nghi Xuân (đoạn K27+00 - K37+411.66), từ xã Cổ Đạm đến đê Đại Đồng xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân (giai đoạn 1)

3092;

31/10/2016

2427;

16/8/2018

155.636

123.817

131.016

113.817

14.242

10.000

 

14.242

10.000

 

 

3

Đường giao thông nội vùng và hệ thng cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư vùng thiên tai xã Hà Linh, huyện Hương Khê

2013;

30/6/2020

10.000

10.000

5.000

5.000

5.000

4.500

 

5.000

4.500

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Củng cố nâng cấp đê Hữu Phủ đoạn từ cu Cửa Sót đến núi Nam Giới, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

3094;

31/10/2016

80.400

75.000

18.700

16.500

53.894

58.500

 

20.000

20.000

 

 

2

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Mai Phụ và Hộ Độ, huyện Lộc Hà

2000;

18/7/2016

61.315

39.000

23.500

10.000

29.464

29.000

 

10.000

10.000

 

 

3

Nhà máy nước và hệ thống cấp nước sạch cho nhân dân thị trấn Hương Khê và 8 xã vùng phụ cận thuộc huyện Hương Khê

1092;

09/5/2016

229.465

145.523

137.970

65.523

82.111

80.000

 

15.000

15.000

 

 

4

Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã chịu ảnh hưởng ca Dự án khai thác mỏ st Thạch Khê, thực hiện đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác msắt Thạch Khê

3140/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (giai đoạn 1) 583/QĐ- UBND ngày 17/02/2020 (điều chỉnh giai đoạn 2)

199.888

140.000

86.635

60.000

89.792

80.000

 

70.000

70.000

 

 

5

Dự án bảo tồn, nhân ging, khôi phục và phát triển sản xuất cây bưởi Phúc Trạch giai đoạn 2016-2020

2247;

10/8/2017

60.019

40.000

30.000

30.000

13.000

10.000

 

5.000

5.000

 

 

V

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH T

 

12.445.688

8.440.543

272.188

235.000

5.176.268

5.172.390

4.882.390

2.055.793

2.055.793

1.864.083

-

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triển khai dự án cấp nước cho khu liên hợp gang thép Formosa

289; 12/9/2012

4.415.380

819.000

 

 

557.321

557.321

557.321

557.321

557.321

557.321

 

2

Bồi thưng GPMB, tái đnh cư DA Khu liên hợp gang thép và cảng Sơn Dương, Hà Tĩnh

2925; 20/10/2008 683, 10/3/2013

7.096.543

7.096.543

 

 

4.325.069

4.325.069

4.325.069

1.306.762

1.306.762

1.306.762

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm KKT Vũng Áng

1556,

09/6/2017

282.000

220.000

182.188

145.000

75.985

75.000

 

75.000

75.000

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Gia Lách

3147;

30/10/2017

95.000

95.000

60.000

60.000

35.000

35.000

 

35.000

35.000

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau nám 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1)

3255,

30/10/2014

392.765

70.000

15000

15 000

55.000

55 000

 

25 000

25.000

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng A, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế cầu Treo, huyện Hương Sơn

3204;

31/10/2017

164.000

140.000

15.000

15.000

127.893

125.000

 

56.710

56.710

 

 

VI

DU LỊCH

 

62.000

47.000

10.987

2.000

48.894

45.000

-

30.000

30.000

-

-

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu du lịch biển huyện Lộc Hà

2046;

20/7/2017

62.000

47.000

10.987

2.000

48.894

45.000

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Nhu cầu và dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

Tổng s

Trong dó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TNG SỐ

 

7.731.725

1.779.132

507.658

 

5.952.573

4.520.387

1.432.186

3.585.537

330.950

3.171.457

1.563.095

90.000

1.473.095

 

I

Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

 

240.755

23.966

9.667

-

216.789

216.789

-

240.755

9.667

216.789

152.986

-

152.986

 

a

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Cung cấp thiết by tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sử dụng vốn vay của Chính phủ Hàn Quốc

762/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

76.429

9.667

9.667

 

66.762

66.762

-

76.429

9.667

66.762

60.000

 

60.000

 

b

Danh mục dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới YTCS vùng khó khăn (sử dụng vốn vay ADB)

3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019

164.326

14.299

 

 

150.027

150.027

 

164.326

 

150.027

92.986

 

92.986

 

II

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

2.341.993

466.714

21.708

-

1.875.268

1.543.951

331.317

1.294.271

-

1.294.271

392.000

-

392.000

 

a

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dliệu đất đai tỉnh Hà Tĩnh

1190/QĐ-UBND ngày 04/5/2017

181.254

28.145

 

 

153.109

122.487

30.622

122.487

 

122.487

122.487

 

122.487

 

a

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tỉnh chống chịu vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh

286/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/1/2019

479.295

107.988

21.708

16,260 Triệu USD

371.306

336.469

34.837

172.760

 

172.760

45.000

 

45.000

 

2

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Hà Tĩnh

319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/2/2012; 2523/QĐ-BNN-HTQT ngày 24/6/2016

120.282

24.044

 

504 Triệu Yên

96.238

96.238

 

10.267

 

10.267

2.000

 

2.000

 

b

Danh mục dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án "Cải thiện cơ sở hạ tng đô thị nhàm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bc Trung Bộ"

2455/QĐ-UBND ngày 03/8/2020

851.897

178.047

 

 

673.850

518.891

154.959

518.891

 

518.891

122.513

 

122.513

 

2

Tiu Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án: "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven bin Bắc Trung Bộ"

1085/QĐ-TTg 23/8/2019

709.265

128.490

-

 

580.765

469.866

110.899

469.866

 

469.866

100.000

 

100.000

 

III

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

3.454.620

918.858

476.283

52.619

2.535.761

1.879.408

656.354

1.416.172

321.283

1.026.058

866.989

90.000

776.989

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị nh hưng bi ngập lụt của tỉnh Hà Tĩnh"

281/QĐ-TTg 01/3/2017;

35/QĐ-TTg 10/01/2018;

1315/QĐ-UBND 17/5/2017;

667.800

333.900

213.696

15,000,000 USD

333.900

267.120

66.780

236.611

163.696

72.915

132.915

60.000

72.915

 

2

Tiểu dự án tại tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung

849/QĐ-UBND 30/3/2017; 1155/QĐ-UBND 28/4/2017

464.600

50.600

-

18.000

414.000

414.000

-

199.000

-

199.000

199.000

-

199.000

 

3

Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

459.337

117.922

80.000

14.225

341.415

241.367

100.048

35.074

 

35.074

35.074

 

35.074

 

b

Danh mục dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2

613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; 617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/QĐ-UBND 19/5/2017

1 378 583

391.011

182.587

44,250,000

USD

987.571

566.877

420.694

551.612

157.587

394.025

375.000

30.000

345.000

 

2

Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn dập, tỉnh Hà Tĩnh (WB8).

BNN-HTQT ngày 09/11/2015

484.300

25.425

-

20.394

458.875

390.044

68.831

393.875

 

325.044

125.000

 

125.000

 

IV

GIAO THÔNG

 

276.700

69.700

-

-

207.000

144.900

62.100

5.720

-

5.720

5.720

-

5.720

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Hà Tĩnh

622/QĐ-BGTVT 02/3/2016

276.700

69.700

-

 

207.000

144.900

62.100

5.720

 

5.720

5.720

 

5.720

 

V

DU LỊCH

 

178.539

16.824

-

-

161.715

161.715

-

59.517

-

59.517

20.400

-

20.400

 

a

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Phát triển cơ shạ tầng du lịch khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà nh - GMS

1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014

178.539

16.824

 

 

161.715

161.715

 

59.517

 

59.517

20.400

 

20.400

 

VI

ĐÔ TH

 

1.239.119

283.070

-

 

956.040

573.624

382.416

569.102

-

569.102

125.000

-

125.000

 

a

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Ký Anh (vay vốn WB)

858/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

1.239.119

283.070

-

42,49 triệu USD

956.040

573.624

382.416

569.102

 

569.102

125.000

 

125.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Nhu cầu kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TM

ĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

1.600.000

 

A

Phần huyện, xã hưởng

 

 

 

 

 

1.329.385

 

B

Phần tỉnh hưởng

 

 

 

 

 

270.615

 

I

Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng TPHT từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

36.000

 

II

Hoàn trchi phí đầu tư theo đề án phát trin quỹ đất (55% nguồn thu từ đề án quỹ đất)

 

 

 

 

 

16.500

 

III

Thực hiện hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai,... (10%)

 

 

 

 

 

27.062

 

IV

Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gn với mục tiêu xây dựng NTM

 

 

 

 

 

35.000

 

V

Các dự án di dân, tái định cư, BT, GPMB

 

 

 

 

 

156.054

 

1

Di dời, tái định cư các hộ dân tổ dân phố Thắng Lợi và Nhân Thắng, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh

2912;

04/9/2020

128.618

128.618

76.000

52.618

50.000

 

2

Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy xử lý rác thải tại xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh

1505;

23/5/2019

119.213

119.213

65.000

54.213

50.000

 

3

Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân thôn Hải Phong và Hải Thanh xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh

 

 

 

 

56.054

56.054

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị, địa phương

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

TNG SỐ

238.436

 

1

Huyện Kỳ Anh

22.581

 

2

Huyện Cẩm Xuyên

17.999

 

3

Huyện Thạch Hà

16.063

 

4

Huyện Can Lộc

16.884

 

5

Huyện Lộc Hà

14.569

 

6

Huyện Nghi Xuân

19.683

 

7

Huyện Đức Thọ

16.055

 

8

Huyện Hương Sơn

21.318

 

9

Huyện Vũ Quang

16.275

 

10

Huyện Hương Khê

24.588

 

11

Thành phố Hà Tĩnh

15.160

 

12

Thị xã Kỳ Anh

19.933

 

13

Thị xã Hồng Lĩnh

17.327

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 13

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐỐI ỨNG ODA NGUỒN NGÂN SÁCH XÂY NỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thi gian thực hiện dự án

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chnh được Thủ tướng Chính phủ giao

Tổng số vốn đối ứng đã bố trí từ khi khi công đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn ngân sách XDCB tập trung năm 2021

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số

Trong dó:

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Năm 2020

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cp huyện

 

TNG S

 

 

7.720.499

1.773.049

969.936

362.217

5.947.579

408.709

209.511

98.255

46.198

60.000

 

A

DỰ ÁN HOÀN THÀNH

 

 

108.066

18.117

18.117

-

89.950

11.497

11.497

6.898

-

6.000

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Tĩnh (EU tài trợ)

 

949/QĐ-UBND ngày 23/3/2020

60.654

10.654

10.654

 

50.000

5.400

5.400

4.000

 

3.500

 

2

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

2020-2021

2178/QĐ-BGDĐT 23/6/2014

32.450

4.500

4.500

 

27.950

5.097

5.097

1.898

 

700

 

3

Chương trình phát triển giáo dục trung học, sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng phát triển Châu Á

2.020

Số 2681/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2016

14.962

2.963

2.963

 

12.000

1.000

1.000

1.000

 

1.800

 

B

D ÁN CHUYN TIP

 

 

5.809.517

1.424.584

631.138

295.455

4.385.062

384.488

186.014

79.357

45.474

45.000

 

1

Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bi ngập lụt ca tỉnh Hà Tĩnh"

2018-2021

281/QĐ-TTg 01/3/2017;

35/QĐ-TTg 10/01/2018;

1315/QĐ-UBND 17/5/2017

667.800

333.900

60.102

60.102

333.900

71.870

21.870

11.000

 

6.000

 

2

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2

2018-2023

615/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; 617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/ QĐ-UBND 10/5/2017

1.378.582

391.011

114.606

93.818

987.571

96.072

35.598

15.000

35.474

6.000

 

3

Dự án xây dựng cu dân sinh và qun lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Hà Tĩnh

2017-2021

622/QĐ-BGTVT 02/3/2016

276.700

69.700

69.700

-

207.000

27.000

27.000

14.000

-

6.000

 

4

Ci tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bấc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hu

2016-2020

879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

459.337

117.921

37.921

-

341.416

108.168

28.168

12.468

 

6.000

 

5

Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch phục vụ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh

 

1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014

178.539

16.824

16.824

 

161.715

24.743

24.743

3.889

 

3.000

 

6

Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)

2019-2025

2791/QĐ-UBND ngày 26/8/2020

1.239.110,00

283.070

141.535

141.535

956.040

19.000

9.000

9.000

10.000

5.000

 

7

Dự án tăng cường qun lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hà Tĩnh

2019-2021

1190/QĐ-UBND ngày 04/5/2017

181.254

28.145

28.145

 

153 109

3.000

3.000

1.000

 

2.000

 

8

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven bin tỉnh Hà Tĩnh

2018-2023

Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018

479.295

107.988

86.280

 

371.306

 

2.000

2.000

 

2.500

 

9

Tiểu dự án tại Hà Tĩnh dự án khắc phục hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung

2017-2021

số 1155/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

464.600

50.600

50.600

 

414.000

17.135

17.135

7.000

 

6.000

 

10

Sửa cha và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Hà Tĩnh

2016-2022

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

484.300

25.425

25.425

 

459.005

17.500

17.500

4.000

 

2.500

 

C

DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021

 

 

1.802.916

330.348

320.681

66.762

1.472.567

12.724

12.000

12.000

724

9.000

 

1

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thứng phó với biến đi khí hậu đô thị Thạch Hà - Tnh Hà Tĩnh

2020-2024

2455/QĐ-UBND ngày 03/8/2020

852.906

178.046

178.046

 

674.859

7.724

7.000

7.000

724

3.000

 

2

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới YTCS vùng khó khăn (sử dụng vốn vay ADB)

2019-2025

3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019

164.326

14.299

14.299

 

150.027

 

 

 

 

2.000

 

3

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Hương Khê

2020-2024

2749/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

709.255

128.336

128.336

 

580.919

5.000

5.000

5.000

 

2.000

 

4

Cung cấp thiết bị y tế bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sử dụng vốn vay của Chính phủ Hàn Quốc

2020-2023

762/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

76.429

9.667

 

66.762

66.762

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH XDCB TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC CẤP TỈNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP CÁC DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Nhu cầu kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2021

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

Ngân sách tỉnh

Các nguồn vốn khác

 

TNG CỘNG

 

 

2.486.741

1.083.862

1.263.830

112.049

1.072.345

310.364

262.654

A

NGÀNH, LĨNH VỰC CẤP TỈNH

 

 

1.354.842

491.557

756.317

79.968

420.258

88.536

77.654

1

QUỐC PHÒNG

 

 

334.280

233 911

100.369

-

172.889

13 556

12.850

 

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào Đồn 575. Bn Giàng)

 

790;

31/3/2016

143.376

95.000

48.376

 

17.000

9.706

9.000

2

Đường quốc phòng xã Hòa Hải, tuyến biên giới phía Tây huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

 

804;

31/3/2016

129.773

95.000

34.773

 

96.129

3.371

3.371

3

Đường từ trung tâm xã Hòa Hải vào Đồn biên phòng 569, huyện Hương Khê

 

466;

20/2/2012

61.130

43.911

17.219

 

59.760

479

479

II

Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

 

 

96.073

80.650

15.423

-

85.510

4.188

3.869

 

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp trang thiết bị y tế một số trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

3464;

01/12/2016

45.117

39.650

5.467

 

39.650

3.319

3.000

2

Đầu tư xây dựng Khu điều trị nội trú và nội A - Bệnh viện phục hồi chức năng Hà Tĩnh

7632186

2803,

07/10/2016

50.956

41.000

9.956

 

45.860

869

869

III

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

205.039

136.996

68.043

-

85.355

9.013

4.952

 

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại thi hào Nguyễn Du, tnh Hà Tĩnh (giai đon 1)

7632186

3161;

31/10/2017

170.951

136.996

33.955

 

53.855

8.964

4.903

2

Chnh trang Quảng trường thành phố Hà Tĩnh

7653744

859/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

34.088

-

34.088

-

31.500

49

49

IV

PHÁT THANH, TRUYN HÌNH, THÔNG TN

 

 

36.136

-

33.483

2.653

19.624

13.859

8.483

 

Dự án hoàn thành, chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa, tin học hóa và phát sóng qua vệ tinh của Đài PTTH Hà Tĩnh (Giai đoạn 2)

 

2615;

06/8/2019

29.653

-

27.000

2.653

13.624

13.376

8.000

2

Chuyển đổi hệ thống phát thanh sóng AM sang phát thanh sóng FM của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh

7618886

712/QĐ-UBND;

20/3/2017

6.483

 

6.483

 

6.000

483

483

V

GIAO THÔNG

 

 

627.315

40.000

483.000

77.315

56.880

46.920

46.500

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đường Hàm Nghi kéo dài kết nối với đường cao tốc và tuyến nhánh Quốc lộ 8C, huyện Thạch Hà

 

229/NQ-HĐND ngày

14/9/2020

386.000

 

386.000

 

-

7.000

7.000

2

Cầu Hốp Chuối, huyện Vũ Quang

 

 

84.000

 

84.000

 

-

1.000

1.000

 

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường miền núi liên huyện Hồng Lĩnh - Can Lộc - Lộc Hà

 

3073;

15/10/2010

157.315

40.000

13.000

77.315

56.880

38.920

38.500

VI

DU LỊCH

 

 

56.000

-

56.000

-

-

1.000

1.000

 

Dự án chun bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quảng trường biển Cửa Sót, huyện Lộc Hà

 

 

56.000

 

56.000

 

-

1.000

1.000

B

HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH VÀ CHUYỂN TIẾP CÁC DỰ ÁN

 

 

1.131.899

592.305

507.513

32.081

652.087

221.829

185.000

 

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án sống chung với lũ huyện Vũ Quang

7750092

3223;

29/10/2018

238.000

172.635

65.365

 

4.460

36.653

30.000

2

Đường nối đường cứu hộ hồ chứa nước Kim Sơn với trung tâm xã KLạc, huyện Kỳ Anh

7763047

481; 03/2/2015

2898; 28/9/2018

49.629

 

49.629

 

39.754

6.426

6.000

3

Dự án đường trục chính vào trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh

7569036

676;

18/32016

409.475

360.133

49.342

 

370.133

31.167

25.000

4

Đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng xã Đức Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ)

 

2492;

25/7/2019

24.150

 

18.550

5.600

8.000

10.550

9.000

5

Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà

7275750

3246;

29/10/2014

123.170

19.537

103.633

 

82.389

30.418

25.000

6

Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (giai đoạn 1)

 

4008;

24/11/2020

62.959

40.000

22.959

 

40.000

18.506

11.500

7

Đường Dc bà Toàn - Hương Thọ (đoạn từ thôn Đồng Minh xã Hương Minh đến thôn 2 xã Hương Thọ)

 

2491;

25/7/2019

34.700

 

25.650

9.050

12.000

12.650

10.000

8

Cầu La - Xá, huyện Đức Thọ

7753434

1164/QĐ-UBND ngày 19/04/2019

29.550

 

28.550

1.000

18.000

10.550

9.000

9

Cầu Lộc Yên, huyện Hương Khê

7767760

2874;

27/8/2019

43.300

 

41.335

1.965

26.120

15.215

14.000

10

Đường GTNT kết hợp phục vụ sản xuất chăn nuôi xã Kỳ Tiến

 

4163;

30/10/2015

1889;

20/6/2019

26.966

 

26.000

966

16.811

7.614

6.500

11

Cầu Cửa Rào, huyện Vũ Quang

7770171

1869

20/6/2019

65.000

 

53.500

11.500

22.800

30.700

30.000

12

Cầu Hội, thị trn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên

 

1180/QĐ-UBND; 22/4/2019

25.000

 

23.000

2.000

11.620

11.380

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

 

TNG S

 

39.967

38.720

31.697

31.697

10.000

 

I

Lĩnh vực Y tế

 

34.000

34.000

31.697

31.697

2.000

 

1

Đầu tư xây dựng Công trình Khu nhà Khoa sản, Khoa ngoại, Khoa Phẫu thuật - Bệnh viện Đa khoa huyện Hương Khê

1529; 27/05/2019

34.000

34.000

31.697

31.697

2.000

 

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

5.967

4.720

-

-

4.000

 

1

Nhà đa năng, cải tạo nhà học 02 tầng 12 phòng Trường THCS Hàm Nghi, phân hiệu Thạch Đài

2621; 06/8/2019

5.967

4.720

 

 

4.000

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

4.000