Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 249/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2022, 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 452/BC-DT ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022, 2023, đã phân bổ tại Nghị quyết 163/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Tổng dự toán đã phê duyệt: 11.433 triệu đồng (Năm 2022: Nghị quyết 163/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh: 7.420 triệu đồng; năm 2023: Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh: 4.013 triệu đồng)

2. Dự toán điều chỉnh

- Điều chỉnh giảm: 3.370,2 triệu đồng (Năm 2022: Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 10/01/2023: 1.854,5 triệu đồng; Năm 2023: Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 08/12/2022: 1.515,7 triệu đồng).

- Điều chỉnh tăng: 3.370,2 triệu đồng (Năm 2022: 1.854,5 triệu đồng; Năm 2023: 1.515,7 triệu đồng).

3. Dự toán sau điều chỉnh: 11.433 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười lăm thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Huyện ủy Mai Sơn, Quỳnh Nhai; HĐND; UBND, UBMTTQ Việt Nam huyện Mai Sơn, Quỳnh Nhai;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 


PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2022, 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 249/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung hoạt động

Dự toán được HĐND tỉnh phân bổ

Trong đó

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Ghi chú

Năm 2022 (Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 10/01/2023)

Năm 2023 (Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 8/12/2022)

Giảm

Chia ra

Tăng

Chia ra

Năm 2022 (Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 10/01/2023)

Năm 2023 (Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 8/12/2022)

Năm 2022

Năm 2023

 

Tổng cộng

11.433

7.420

4.013

3.370,2

1.854,5

1.515,7

3.370,2

1.854,5

1.515,7

11.433

 

I

Cấp tỉnh

10.160

7.420

2.740

2.097

1.855

243

3.370

1.855

1.516

11.433

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.260

3.520

2.740

597

354,5

242,7

3.370,2

1.854,5

1.515,7

9.033

 

2

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

3.900

3.900

-

1.500

1.500

-

-

 

 

2.400

 

II

Cấp huyện

1.273

-

1.273

1.273

-

1.273

-

-

-

-

 

1

UBND huyện Mai Sơn

203

 

203

203

 

203

-

 

 

-

 

2

UBND huyện Quỳnh Nhai

1.070

 

1.070

1.070

 

1.070

-

 

-

-

 

Ghi chú:

(1) Giao UBND tỉnh quyết định chi tiết đối với các đơn vị dự toán cấp tỉnh