- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Thông tư 326/2016/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2017/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BỔ SUNG TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước; Thông tư số 326/2016/TT- BTC ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 5679/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của UBND quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương (ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị áp dụng thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
2. Đối tượng áp dụng:
Các Sở, Ban ngành và các đơn vị thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu tiền chậm nộp, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Điều 2. Quy định nguyên tắc phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017 - 2020 như sau:
1. Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước ngân sách địa phương được hưởng thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%.
2. Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho các cấp ngân sách:
a) Đối với khoản thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng và được hạch toán riêng theo từng tiểu mục quy định tại Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính:
Thực hiện phân chia theo tỷ lệ điều tiết khoản thu phát sinh tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương (cấp tỉnh, huyện, xã) theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
b) Đối với khoản thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng nhưng không được hạch toán riêng theo từng khoản thu, thực hiện phân chia:
- Tiền chậm nộp các khoản thuế môn bài, thuế sử dụng đất nông nghiệp, lệ phí trước bạ nhà đất, thu khác (các khoản thu tiền chậm nộp này được hạch toán tại tiểu mục: 4944 - Tiền chậm nộp các khoản còn lại theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý; tiểu mục: 4947 - Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý): Cấp tỉnh quản lý thu thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%; cấp huyện quản lý thu thì ngân sách cấp huyện hưởng 100%; cấp xã quản lý thu thì ngân sách cấp xã hưởng 100%;
- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước còn lại (hạch toán tại tiểu mục: 4931): Cục Thuế quản lý thu nộp ngân sách thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%; Chi cục Thuế quản lý thu nộp ngân sách thì ngân sách cấp huyện hưởng 100%;
c) Các khoản thu tiền chậm nộp do đơn vị thuộc cấp trung ương quản lý nộp ngân sách nhưng địa phương được hưởng theo phân cấp thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%;
d) Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%.
(Phụ lục quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017 - 2020 ban hành kèm theo)
Điều 3.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/12/2017, có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua và áp dụng theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH BỔ SUNG TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
1. Các khoản thu được hưởng 100%:
Số TT | Tên các khoản thu | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã |
1 | Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100% |
|
|
2 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 100% |
|
|
3 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại điều tiết 100% cho ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý |
|
|
|
- | Cấp tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
- | Cấp huyện quản lý thu |
| 100% |
|
- | Cấp xã quản lý thu |
|
| 100% |
4 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại điều tiết 100% cho ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý |
|
|
|
- | Cấp tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
- | Cấp huyện quản lý thu |
| 100% |
|
- | Cấp xã quản lý thu |
|
| 100% |
5 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước (không bao gồm tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu, hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí, hoạt động xổ số kiến thiết) |
|
|
|
- | Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
- | Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
| 100% |
|
6 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí, hoạt động xổ số kiến thiết) |
|
|
|
- | Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
- | Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
| 100% |
|
7 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
|
|
|
- | Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
- | Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
| 100% |
|
8 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
- | Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động xổ số kiến thiết): |
|
|
|
+ | Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
+ | Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
| 100% |
|
- | Thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng xổ số kiến thiết | 100% |
|
|
9 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
|
|
- | Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
- | Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
| 100% |
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%):
Số TT | Tên các khoản thu | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã |
1 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
|
- | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100% |
|
|
- | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | 100% |
|
|
2 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên, khoáng sản |
|
|
|
- | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100% |
|
|
- | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép UBND tỉnh cấp phép | 70% | 30% |
|
- | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100% |
|
|
- | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | 100% |
|
|
- 1 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về Quy định thưởng vượt dự toán phần ngân sách cấp trên được hưởng từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020
- 2 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
- 3 Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
- 5 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 326/2016/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8 Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
- 2 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
- 3 Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về Quy định thưởng vượt dự toán phần ngân sách cấp trên được hưởng từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020