HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Điều 19 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước và Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế, xem xét, quyết định và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 369/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015, như sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước | : | 13.302.374.100.827 đồng |
Trong đó: - Điều tiết NSTW | : | 303.463.489.587 đồng |
- NSĐP được hưởng | : | 12.998.910.611.240 đồng |
1. Thu bổ sung từ NSTW | : | 7.382.295.996.863 đồng |
- Bổ sung cân đối | : | 4.543.981.000.000 đồng |
- Bổ sung CT mục tiêu quốc gia và dự án | : | 1.912.889.000.000 đồng |
- Ghi thu, ghi chi vốn vay nước ngoài | : | 125.072.779.652 đồng |
- Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại | : | 4.970.017.211 đồng |
- Bổ sung ngoài dự toán đầu năm | : | 795.383.200.000 đồng |
2. Thu cân đối ngân sách nhà nước | : | 3.191.104.620.137 đồng |
- NSTW được hưởng | : | 32.480.414.714 đồng |
- NSĐP được hưởng | : | 3.158.624.205.423 đồng |
3. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | : | 261.144.554.127 đồng |
- NSTW được hưởng | : | 260.821.638.297 đồng |
- NSĐP được hưởng | : | 322.915.830 đồng |
4. Các khoản thu để đơn vị chi QL qua NSNN | : | 32.309.318.215 đồng |
- NSTW được hưởng | : | 1.732.804.976 đồng |
- NSĐP được hưởng | : | 30.576.513.239 đồng |
5. Thu xổ số kiến thiết | : | 50.334.232.272 đồng |
6. Các khoản hạch toán ghi thu, ghi chi | : | 292.644.420.323 đồng |
7. Thu viện trợ nước ngoài trực tiếp cho ĐP | : | 14.171.535.300 đồng |
8. Thu kết dư ngân sách năm 2014 | : | 77.346.791.637 đồng |
- Ngân sách tỉnh | : | 4.505.768.410 đồng |
- Ngân sách huyện, thành phố | : | 50.306.811.869 đồng |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 22.534.211.358 đồng |
9. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014 | : | 1.822.594.000.353 đồng |
- Ngân sách tỉnh | : | 1.108.757.066.206 đồng |
- Ngân sách huyện, thành phố | : | 630.430.527.534 đồng |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 83.406.406.613 đồng |
10. Vay kiên cố hóa kênh mương, GTNT | : | 170.000.000.000 đồng |
11. Thu nộp ngân sách Trung ương | : | 8.428.631.600 đồng |
II. Tổng chi ngân sách địa phương | : | 12.912.417.360.660đồng |
1. Các khoản chi cân đối ngân sách | : | 12.557.091.611.437 đồng |
- Chi đầu tư phát triển | : | 1.214.238.643.352 đồng |
+ Chi đầu tư XDCB | : | 244.723.731.082 đồng |
+ Chi đầu tư từ cấp quyền sử dụng đất | : | 110.751.546.750 đồng |
+ Chi ĐT từ nguồn vốn vay Ngân hàng PT | : | 178.851.577.000 đồng |
+ Chi đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương | : | 528.073.548.380 đồng |
+ Chi trả nợ gốc vốn vay Ngân hàng PT | : | 82.800.000.000 đồng |
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn khác | : | 7.083.055.000 đồng |
+ Chi trích lập quỹ phát triển đất | : | 60.458.811.140 đồng |
+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | : | 1.496.374.000 đồng |
- Chi thường xuyên | : | 7.746.914.761.493 đồng |
+ Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường | : | 664.194.688.736 đồng |
+ Chi sự nghiệp Giáo dục đào tạo | : | 3.582.310.139.251 đồng |
+ Chi sự nghiệp Y tế - phòng chống dịch | : | 1.060.140.100.232 đồng |
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | : | 20.752.844.360 đồng |
+ Chi sự nghiệp Văn hóa, thể thao | : | 139.851.481.753 đồng |
+ Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình | : | 55.738.376.812 đồng |
+ Chi đảm bảo xã hội | : | 322.436.300.638 đồng |
+ Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | : | 744.708.906.355 đồng |
+ Chi thường xuyên ngân sách xã | : | 796.312.543.533 đồng |
+ Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại | : | 337.815.242.929 đồng |
+ Chi khác ngân sách | : | 18.482.177.344 đồng |
+ Chi an toàn giao thông | : | 4.171.959.550 đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | : | 1.200.000.000 đồng |
- Chi CTMT quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu | : | 1.465.818.127.535 đồng |
+ Chi CTMT quốc gia | : | 493.655.196.158 đồng |
+ Chi hỗ trợ có mục tiêu | : | 972.162.931.377 đồng |
- Chi nộp ngân sách cấp trên | : | 8.428.631.600 đồng |
- Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2016 | : | 2.120.491.447.457 đồng |
+ Ngân sách cấp tỉnh | : | 1.331.394.261.509 đồng |
Trong đó: Hạch toán chuyển số dư tạm ứng | : | 110.126.977.071 đồng |
+ Ngân sách cấp huyện, thành phố | : | 717.678.848.088 đồng |
+ Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn | : | 71.366.858.860 đồng |
2. Chi quản lý qua ngân sách | : | 310.592.741.623 đồng |
3. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | : | 44.733.007.600 đồng |
III. Kết dư ngân sách địa phương | : | 86.493.250.580 đồng |
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh | : | 5.064.564.633 đồng |
+ Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính địa phương | : | 2.532.282.000 đồng |
+ Chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm 2016 | : | 2.532.282.633 đồng |
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 61.821.999.977 đồng, chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2016.
3. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 19.606.685.970 đồng, chuyển 100% vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2016.
(có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh hoàn thiện các thủ tục hồ sơ báo cáo Bộ Tài chính tổng hợp trình Chính phủ xem xét để trình Quốc hội phê chuẩn theo quy định của Luật NSNN.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2 Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 198/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 9 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 1 Quyết định 198/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Hòa Bình ban hành