Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 98,30ha đất trồng lúa để thực hiện 73 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:

a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất, thẩm quyền và quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.

c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.

2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định.

3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

 

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Căn cứ pháp lý

Mã loại đất

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

620.800

558.500

 

62.300

 

1

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

7.000

5.500

 

1.500

Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư thôn Văn Tràng, xã Thụy Văn

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Tân Học

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND xã Tân Học về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng điểm dân cư thôn Trung xã Tân Học

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc

Tân Học

Thái Thụy

3.300

3.300

 

 

Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND xã Tân Học về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng điểm dân cư xen kẹp tại thôn Bắc (điểm số 3)

4

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Tây Lương

ONT

Thượng, Nghĩa, Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

95.100

83.000

 

12.100

Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tây Lương, huyện Tiền Hải

5

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Nam Chính

ONT

Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

76.400

64.000

 

12.400

Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Nam Chính, huyện Tiền Hải

6

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Đông Lâm

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

91.000

76.000

 

15.000

Quyết định số 34/QĐ-BQLKKT ngày 10/5/2022 của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

95.000

90.000

 

5.000

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

8

Quy hoạch đất ở An Đồng (3 vị trí)

ONT

Đồng Tâm, Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

105.000

99.000

 

6.000

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

9

Quy hoạch dân cư thôn Đại Phú (giáp ĐH.74)

ONT

Đại Phú

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

12.000

10.000

 

2.000

Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND xã Châu Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

10

Quy hoạch dân cư thôn Cẩn Du

ONT

Cẩn Du

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

24.000

22.000

 

2.000

Nghị quyết số 25B/NQ-HĐND ngày 14/01/2022 của HĐND xã Châu Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

11

Quy hoạch dân cư Đồng Hạ

ONT

Thượng Hạ Phán

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

8.400

8.400

 

 

Nghị quyết số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

12

Quy hoạch dân cư An Lộng 2

ONT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

7.200

7.200

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

13

Quy hoạch dân cư

ONT

Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

14

Quy hoạch dân cư

ONT

Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

8.000

8.000

 

 

Nghị quyết số 22/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

15

Quy hoạch dân cư

ONT

Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

24.000

22.500

 

1.500

Nghị quyết số 23/NQ-UBND ngày 10/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

16

Quy hoạch dân cư

ONT

Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

10.000

6.200

 

3.800

Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình hạ tầng khu dân cư số 1 thôn Hương

17

Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư

ONT

Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

2.000

1.000

 

1.000

 

18

Quy hoạch dân cư thôn An Vĩnh

ONT

An Vĩnh

Mê Linh

Đông Hưng

8.400

8.400

 

 

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 22/01/2022 của UBND xã Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch khu dân cư thôn An Vĩnh xã Mê Linh, huyện Đông Hưng

19

Quy hoạch dân cư cửa ông Thường (điểm số 6)

ONT

Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

11.000

11.000

 

 

Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 22/01/2022 của UBND xã Đông Cường về phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch dân cư chia lô đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cửa ông Thường thôn Hoành Từ

20

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Bình

ONT

Tân Bình 1

Hợp Tiến

Đông Hưng

18.000

18.000

 

 

Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 của UBND xã Hợp Tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Bình 1 xã Hợp Tiến, huyện Đông Hưng

II

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

138.500

94.300

1.400

42.800

 

21

Quy hoạch Khu dân cư xứ đồng Vạn Đê, phường Hoàng Diệu

ODT

Vạn Đê

Hoàng Diệu

Thành phố

75.500

35.600

 

39.900

Quyết định 4060/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xứ đồng Vạn Đê, phường Hoàng Diệu

22

Quy hoạch Khu dân cư tổ 7 phường Phú Khánh

ODT

 

Phú Khánh

Thành phố

63.000

58.700

1.400

2.900

Quyết định 4628/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Phú Khánh

III

Đất an ninh

CAN

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

23

Quy hoạch Trụ sở công an xã

CAN

 

Vũ Phúc

Thành phố

2.000

2.000

 

 

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Công an 123 xã có cơ sở vật chất khó khăn (giai đoạn 1: Xây dựng 26 trụ sở)

24

Quy hoạch Trụ sở công an xã

CAN

 

Đông Hòa

Thành phố

2.000

2.000

 

 

25

Quy hoạch Trụ sở công an xã

CAN

Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

26

Quy hoạch Trụ sở công an xã

CAN

Chỉ Bồ

Thụy Trường

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

IV

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

5.255

4.399

 

856

 

27

Công ty TNHH thương mại gỗ mỹ nghệ Thăng Long.

SKN

 

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

5.255

4.399

 

856

Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

V

Đất giao thông

DGT

 

 

 

88.701

50.906

1.008

36.787

 

28

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường 216) đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường ĐT.456 (đường trục 1)

DGT

 

Thụy Duyên, Thụy Thanh

Thái Thụy

78.700

42.500

1.000

35.200

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 đoạn xã An Dục huyện Quỳnh Phụ đến đường ĐT.456 huyện Thái Thụy

29

Quy hoạch đường nối ĐH.75 và ĐH.76

DGT

Nguyên Xá 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

8.100

8.100

 

 

Nghị quyết số 100A/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

30

Đường trục chính vào khu sản xuất thôn An Phú 1 xã Quỳnh Hải; Hạng mục: Vỉa hè, rãnh thoát nước

DGT

An Phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.901

306

8

1.587

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND xã Quỳnh Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND xã Quỳnh Hải về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

VI

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

24.520

19.730

2.000

2.790

 

31

Quy hoạch Dự án nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình

DNL

 

Phú Xuân, Tiền Phong

Thành phố

4.000

1.000

2.000

1.000

Quyết định số 2615/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2016 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2016 cho Công ty lưới điện cao thế miền Bắc

32

Quy hoạch Xây dựng xuất tuyển mạch kép 35, 22kV lộ 371 và 471 trạm 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

600

400

 

200

Quyết định số 115/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2020 cho Công ty điện lực Thái Bình

33

Nâng cấp, cải tạo mạch vòng 475E11.3 (trạm 110kV Thành phố) và 475E3.3 (Trạm 110kV Long Bối)

DNL

 

 

Thành phố

700

400

 

300

Quyết định số 1060/QĐ-EVNNPC ngày 10/5/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2021 cho Công ty điện lực Thái Bình

34

Xuất tuyển 110kv sau TBA 220kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

8.000

7.500

 

500

Quyết định số 2062/QĐ-EVNNPC ngày 20/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV cho Ban Quản lý dự án xây dựng điện miền Bắc

35

Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022

DNL

 

 

Hưng Hà

420

400

 

20

Quyết định số 2116/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục dự án

36

Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022

DNL

 

 

Hưng Hà

550

530

 

20

Quyết định số 2116/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục dự án

37

Cải tạo đường dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương -173E11.9 Tiền Hải

DNL

 

 

Đông Hưng

1.250

500

 

750

Quyết định số 665/QĐ-EVNNPC ngày 30/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2022 cho Ban Quản lý dự án lưới điện

38

Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

Quyết định số 690/QĐ-EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2022 cho Ban Quản lý dự án xây dựng điện miền Bắc

VII

Đất giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

16.500

14.700

 

1.800

 

39

Trường Mầm non trung tâm

DGD

Văn Hán Trung

Thái Hưng

Thái Thụy

6.800

6.000

 

800

Quyết định số 91A/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thái Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non xã Thái Hưng

40

Mở rộng Trường Mầm non khu 2

DGD

Cuối An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

900

900

 

 

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND xã Thụy Dân phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non xã Thụy Dân, hạng mục: Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ

41

Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm

DGD

Quang Trung, Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

8.800

7.800

 

1.000

Nghị quyết số 52b/NQ-HĐND ngày 26/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND xã Quỳnh Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

VIII

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

13.300

12.800

 

500

 

42

Quy hoạch Đài tưởng niệm liệt sĩ

DVH

I An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

5.800

5.800

 

 

Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, bản vẽ thiết kế - dự toán Công trình: Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Thụy Văn (Giai đoạn 1)

43

Nhà văn hóa xã An Vinh

DVH

Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND xã An Vinh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

44

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DVH

Thượng Thọ

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

3.500

3.000

 

500

Nghị quyết số 25a/NQ-HĐND ngày 14/1/2022 của HĐND xã Châu Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

45

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DVH

Ngõ Mưa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

IX

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

17.300

17.300

 

 

 

46

Sân vận động trung tâm xã

DTT

Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND xã Thái Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sân vận động trung tâm xã Thái Hưng

47

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

4.300

4.300

 

 

Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Sân vận động trung tâm xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy

48

Sân thể thao thôn

DTT

Lễ Củ

Thụy Duyên

Thái Thụy

1.600

1.600

 

 

Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật sân thể thao thôn Lễ Củ xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy

49

Sân thể thao thôn

DTT

Hậu Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.500

 

 

Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Sân thể thao thôn Hậu Trữ xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy

50

Sân thể thao thôn

DTT

Đoài

Thụy Ninh

Thái Thụy

2.900

2.900

 

 

Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND xã Thụy Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Đoài

X

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

51

Quy hoạch đất trụ sở UBND xã nhà văn hóa

TSC

Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

8.000

8.000

 

 

Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND xã Thái Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Trụ sở UBND xã Thái Giang

XI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

52

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ cụm An Vinh

NTD

Hưng Đạo 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

XII

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

4.000

2.700

400

900

 

53

Chùa Xuân Phố

TON

Xuân Phố

Thái Phúc

Thái Thụy

4.000

2.700

400

900

Văn bản số 3571/UBND-NNTNMT ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc cho phép làm thủ tục xin giao đất để xây dựng khôi phục Chùa

XIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

43.900

43.900

 

 

 

54

Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Đồng Tỉnh

Dương Hồng Thủy

Thái Thụy

8.000

8.000

 

 

Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 11/11/2018 của UBND xã Thái Dương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải sinh hoạt xã Thái Dương và xã Thái Hồng (nay là xã Dương Hồng Thủy)

55

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

2 Hoành Sơn

Thụy Văn

Thái Thụy

8.500

8.500

 

 

Quyết định số 39/QĐ-XD ngày 24/3/2013 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Khu xử lý rác và chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt xã Thụy Văn

56

Khu xử lý rác thải

DRA

Cổng Kênh

Thái Phúc

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND xã Thái Phúc về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khu thu gom xử lý rác thải sinh hoạt theo công nghệ lò đốt xã Thái Phúc

57

Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

16.400

16.400

 

 

Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND xã Thụy Phong về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải theo công nghệ lò đốt rác xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy

58

Khu xử lý rác thải sinh hoạt

DRA

Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND xã Thụy Chính về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải xã Thụy Chính

XIV

Đất chợ

DCH

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

59

Quy hoạch chợ Trà Hồi

DCH

Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 28/12/2013 của UBND xã Thụy Bình phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình: Chợ Hồi xã Thụy Bình - Thái Thụy

XV

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

125.471

113.301

 

12.170

 

60

Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thành Anh

TMD

 

Vũ Chính

Thành phố

1.700

1.700

 

 

Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thành Anh

61

Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp, Showroom ô tô, dịch vụ chăm sóc, sửa chữa ô tô Prima (Công ty TNHH PRIMA)

TMD

 

Phú Xuân

Thành phố

28.500

28.500

 

 

Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp, showroom ô tô, dịch vụ chăm sóc, sửa chữa ô tô Prima

62

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp, showroom ô tô, máy nông nghiệp, máy xây dựng, dịch vụ chăm sóc, bảo dưỡng, sửa chữa Quang Hưng Phát (Công ty TNHH TMDV tổng hợp Quang Hưng Phát)

TMD

 

Phú Xuân

Thành phố

22.000

21.300

 

700

Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp, showroom ô tô, máy nông nghiệp, máy xây dựng dịch vụ chăm sóc bảo dưỡng, sửa chữa Quang Hưng Phát

63

Dự án đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ quốc lộ 10 (Công ty An Thái)

TMD

 

Phú Xuân; Tân Bình

Thành phố

42.900

31.534

 

11.366

Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm dừng nghỉ quốc lộ 10 tại Km86 500 (trái tuyến)

64

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Công ty cổ phần thép và khoáng sản Kinh Đô)

TMD

 

Tân Bình

Thành phố

4.300

4.300

 

 

Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kinh Đô

65

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (Công ty TNHH TMDV tổng hợp Quang Hưng Phát)

TMD

 

Tân Bình

Thành phố

4.300

4.300

 

 

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quang Hưng Phát

66

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

Hoành Quan Triều

Dương Phúc

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

67

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Tổ 10

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

4.700

4.700

 

 

 

68

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Tổ 5

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

874

874

 

 

 

69

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Tổ 6

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

4.700

4.700

 

 

 

70

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Tổ 8

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

4.856

4.752

 

104

 

71

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.996

1.996

 

 

 

72

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.645

1.645

 

 

 

XVI

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

33.000

33.000

 

 

 

73

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản

NTS

Khúc Mai

Thụy Thanh

Thái Thụy

33.000

33.000

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

1.148.747

983.036

4.808

160.903