- 1 Quyết định 3907/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 3907/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 3907/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
- Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của các chủ đầu tư.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
- Điều chỉnh kế hoạch giữa các đơn vị: Điều chỉnh giảm 205.443 triệu đồng của 06 danh mục, dự án để bổ sung cho 03 danh mục, dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)
- Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương:
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)
- Phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương giai đoạn 2023-2025 bổ sung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục | Quyết định phê duyệt chủ trương/dự án đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn: tăng ( ), giảm (-) | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*) | |
Số quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | |||||
I | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -91.333 |
|
1 | Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | 323/QĐ-BQL; 29/10/2018 267/QĐ-BQL; 18/8/2020 | 130.080 | 40.349 | -3.589 | 36.760 |
2 | Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong | 324/QĐ-BQL ngày 29/10/2018; 44/QĐ-BQL ngày 02/3/2021; 386/QĐ-BQL ngày 08/11/2021; 56/QĐ-BQL ngày 03/3/2023 | 173.890 | 78.500 | -57.744 | 20.756 |
3 | Tuyến đường liên khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị | 119/QĐ-BQL; 07/5/2020 | 35.332 | 35.333 | -10.000 | 25.333 |
4 | Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) | 335/QĐ-BQL; 30/10/2019 | 66.341 | 45.000 | -20.000 | 25.000 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 91.333 |
|
1 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 1) | 218/QĐ-BQL; 21/7/2021 | 60.940 | 0 | 43.933 | 43.933 |
2 | Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội | 268/QĐ-BQL; 19/8/2020 | 8.643 | 4.643 | 400 | 5.043 |
3 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0 450 - Km5 00 | 218/QĐ-BQL ngày 11/7/2022 | 20.509 | 15.000 | 2.000 | 17.000 |
4 | Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0 00 đến Vịnh mai Hương. | 290/QĐ-BQL ngày 07/9/2020; 401A/QĐ-BQL ngày 13/11/2020; 197/QĐ-BQL ngày 07/7/2021. | 99.042 | 79.042 | 9.000 | 88.042 |
5 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội) | 321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022 | 76.711 | 39.000 | 36.000 | 75.000 |
II | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NNPTNT |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -99.224 |
|
1 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 | 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015 | 287.803 | 5.200 | -470 | 4.730 |
2 | Dự án Nạo vét bồi lấp cửa sông Tam Quan | 2347/QĐ-UBND; 10/7/2019 | 20.000 | 2.597 | -2.597 | 0 |
3 | Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão | 2374/QĐ-UBND; 17/6/2020 449/QĐ-UBND; 03/2/2021 | 29.986 | 24.685 | -4.356 | 20.329 |
4 | Dự án Xử lý cấp bách đê, kè sông Kôn | 765/QĐ-UBND; 06/3/2020 3793/QĐ-UBND; 15/9/2020 | 54.900 | 3.220 | -3.151 | 69 |
5 | Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít | 345/QĐ-UBND; 02/02/2018 4310/QĐ-UBND; 20/10/2020 | 733.538 | 110.500 | -5.500 | 105.000 |
6 | Dự án Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít | 3752/QĐ-UBND; 16/10/20191158/QĐ- UBND; 2/4/202199/QĐ- UBND; 10/01/2023 | 37.512 | 510 | -364 | 146 |
7 | Dự án Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan | 1611/QĐ-UBND; 29/4/2020 45/QĐ-UBND; 06/1/2021 | 20.060 | 13.060 | -1.085 | 11.975 |
8 | Dự án Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1) | 3021/QĐ-UBND; 28/7/2020 | 29.685 | 19.185 | -8.816 | 10.369 |
9 | Dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | 995/QĐ-UBND; 23/3/2020 3795/QĐ-UBND; 15/9/2020 | 54.900 | 4.490 | -2.237 | 2.253 |
10 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ | 64/QĐ-SKHĐT; 02/3/2021 10/QĐ-SKHĐT; 19/01/2022 | 8.659 | 9.847 | -1.374 | 8.473 |
11 | Dự án Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận | 278/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 358/QĐ-SKHĐT; 29/12/2020 | 11.630 | 9.430 | -505 | 8.925 |
12 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh | 200/QĐ-SKHĐT; 24/10/2019 359/QĐ-SKHĐT; 30/12/2020 255/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021 | 9.582 | 8.982 | -264 | 8.718 |
13 | Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông An Lão | 120/QĐ-SKHĐT; 12/4/2021 | 7.119 | 4.119 | -629 | 3.490 |
14 | Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh | 1268/QĐ-UBND; 09/4/2021 | 23.962 | 4.963 | -301 | 4.662 |
15 | Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn | 1269/QĐ-UBND; 09/4/2021 | 19.925 | 5.926 | -1.904 | 4.022 |
16 | Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão | 93/QĐ-SKHĐT; 19/3/2021 | 14.897 | 2.898 | -724 | 2.174 |
17 | Dự án Khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ | 1271/QĐ-UBND; 09/4/2021 | 37.559 | 7.559 | -2.414 | 5.145 |
18 | Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 1418/QĐ-UBND; 20/4/2021 | 28.000 | 11.000 | -1.381 | 9.619 |
19 | Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão | 129/QĐ-SKHĐT; 26/4/2021 | 11.593 | 1.593 | -1.285 | 308 |
20 | Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù Cát | 1809/QĐ-UBND; 11/5/2021 | 48.000 | 14.000 | -1.751 | 12.249 |
21 | Dự án Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát | 209/QĐ-UBND; 16/11/2020952/QĐ- UBND; 25/3/2022 | 120.684 | 88.000 | -11.928 | 76.072 |
22 | Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 121/QĐ-SKHĐT; 12/4/2021 | 13.094 | 4.095 | -2.032 | 2.063 |
23 | Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít | 2137/QĐ-BNN-XD; 18/5/2021 | 48.391 | 18.000 | -245 | 17.755 |
24 | Dự án Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít | 3400/QĐ-UBND; 16/8/2021 1757/QĐ-UBND; 02/6/2022 | 39.162 | 39.000 | -2.671 | 36.329 |
25 | Dự án Đường tuần tra bảo vệ rừng Khu di tích thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má | 3872/QĐ-UBND; 20/9/2021 2284/QĐ-UBND; 21/07/2022 | 17.450 | 17.500 | -1.840 | 15.660 |
26 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước | 406/QĐ-UBND; 9/2/2022 | 26.467 | 5.500 | -1.400 | 4.100 |
27 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | 3547/QĐ-UBND; 26/8/2021 | 113.000 | 30.000 | -17.000 | 13.000 |
28 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 4148/QĐ-UBND; 07/10/2020 | 69.766 | 69.666 | -21.000 | 48.666 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 99.224 |
|
1 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định | 1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | 1.316.224 | 14.000 | 470 | 14.470 |
2 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn | 3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 3764/QĐ-UBND; 15/11/2022 | 316.500 | 204.000 | 86.754 | 290.754 |
3 | Dự án Kênh tưới thôn Thuận Hạnh - Thuận Hiệp, xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | 3017/QĐ-UBND; 17/9/2022 | 60.000 | 38.000 | 12.000 | 50.000 |
III | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN DD&CN |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -52.017 |
|
1 | Dự án Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện đa khoa tỉnh | 3631/QĐ-UBND; 01/9/2021 | 28.402 | 28.400 | -3.509 | 24.891 |
2 | Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1) | 659/QĐ-UBND; 25/02/2021 | 39.950 | 32.950 | -4.669 | 28.281 |
3 | Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên) | - |
| 74.758 | -43.839 | 30.919 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 52.017 |
|
1 | Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định; hạng mục: khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng | 2672/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 761/QĐ-UBND; 08/3/2021 | 129.636 | 46.519 | 629 | 47.148 |
2 | Dự án Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung; Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt | 252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022 | 59.696 | 12.550 | 2.210 | 14.760 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu vực 2 phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 1779/QĐ-UBND; 3/6/2022 | 193.103 | 10.000 | 49.178 | 59.178 |
IV | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -59.073 |
|
1 | Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4 00 - km18 500 | 2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND; 31/12/2021 | 1.055.350 | 89.455 | -35.000 | 54.455 |
2 | Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới) | 1452/QĐ-UBND; 03/5/2018 1756/QĐ-UBND; 24/5/2019 326/QĐ-UBND; 25/01/2021 1221/QĐ-UBND; 07/4/2021 | 125.080 | 10.000 | -10.000 | 0 |
3 | Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn | 3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022 | 786.082 | 280.000 | -14.073 | 265.927 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 59.073 |
|
1 | Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa | 3574/QĐ-UBND; 01/11/2022 | 79.760 | 36.112 | 24.464 | 60.576 |
2 | Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây | 5425/QĐ-UBND; 31/12/2021 4077/QĐ-UBND; 05/12/2022 | 76.420 | 69.000 | 6.893 | 75.893 |
3 | Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) | 1892/QĐ-UBND; 13/6/2022 | 336.001 | 140.000 | 27.716 | 167.716 |
V | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -3.826 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định | 172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020 | 12.622 | 8.835 | -1.823 | 7.012 |
2 | Dự án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 4430/QĐ-UBND; 27/11/2019 565/QĐ-UBND; 09/02/2021 | 14.871 | 4.427 | -466 | 3.961 |
3 | Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp, Ngoại chấn thương - bỏng và Khoa ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3373/QĐ-UBND; 17/10/2022 227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022 | 3.747 | 3.750 | -565 | 3.185 |
4 | Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định | 300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020 | 14.976 | 7.739 | -972 | 6.767 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 3.826 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 29/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021 | 14.778 | 11.822 | 869 | 12.691 |
2 | Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh | 279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021 | 14.797 | 11.838 | 2.957 | 14.795 |
VI | TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -3.402 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài | 4238/QĐ-UBND; 16/12/2022 | 41.407 | 42.000 | -3.402 | 38.598 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 3.402 |
|
1 | Mở rộng phạm vi cấp nước khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn: Xây dựng trạm bơm tăng áp, đường ống dẫn nước, phân phối nước sạch dọc tuyến đường ĐT.639 và các tuyến ống nhánh phân phối (cấp nước 02 thôn: Lâm Trúc 1 và Lâm Trúc 2, xã Hoài Thanh) | 313/QĐ-SKHĐT; 26/11/2020 05/QĐ-SKHĐT; 10/01/2022 | 13.534 | 4.700 | 2.000 | 6.700 |
2 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn | 4073/QĐ-UBND; 5/12/2022 | 74.853 | 54.111 | 502 | 54.613 |
3 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh | 1435/QĐ-UBND; 28/4/2023 | 14.985 | 5.000 | 900 | 5.900 |
VII | UBND HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -4.179 |
|
1 | Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng) | 214/QĐ-SKHĐT; 24/10/2017 | 3.006 | 78 | -78 | 0 |
2 | Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P) | 206/QĐ-SKHĐT; 28/10/2016 | 3.471 | 70 | -70 | 0 |
3 | Trường MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P | 29/QĐ-SKHĐT; 06/3/2019 | 7.143 | 603 | -453 | 150 |
4 | Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng) | 366/QĐ-SKHĐT; 31/12/2020 | 3.834 | 2.198 | -120 | 2.078 |
5 | Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng | 101/QĐ-SKHĐT; 24//2021 | 3.146 | 1.297 | -206 | 1.091 |
6 | Cải tạo, sửa chữa trạm y tế xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | 131/QĐ-SKHĐT; 19/8/2019 | 2.788 | 123 | -123 | 0 |
7 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ | 196/QĐ-SKHĐT; 30/6/2021 | 3.963 | 1.666 | -50 | 1.616 |
8 | Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu. Hạng mục: Nâng cấp, xây dựng cụm đầu mối, hệ thống kênh mương và đường quản lý kết hợp dân sinh | 3861/QĐ-UBND; 31/10/2016 1137/QĐ-UBND; 05/4/2018 | 14.918 | 656 | -656 | 0 |
9 | Mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ | 253/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019 110/QĐ-SKHĐT; 27/4/2020 | 5.183 | 1.295 | -1.036 | 259 |
10 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu - thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) - giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương) | 4054/QĐ-UBND; 13/10/2019 | 14.119 | 4.502 | -1.387 | 3.115 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 4.179 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ | 147/QĐ-SKHĐT; 17/5/2021 123/QĐ-SKHĐT; 30/6/2022 | 11.135 | 4.300 | 1.419 | 5.719 |
2 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | 1378/QĐ-UBND; 18/4/2017 2322/QĐ-UBND; 08/7/2019 | 28.585 | 4.877 | 490 | 5.367 |
3 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ | 898/QĐ-UBND; 16/3/2017 | 27.719 | 11.289 | 1.056 | 12.345 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 1646/QĐ-UBND; 26/5/2022 | 29.777 | 12.150 | 1.214 | 13.364 |
VIII | UBND HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -1.243 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Canh Hiển | 75/QĐ-SKHĐT; 09/5/2019 | 6.901 | 448 | -438 | 10 |
2 | Trường mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ) | 316/QĐ-SKHĐT; 30/11/2020 | 6.761 | 3.300 | -109 | 3.191 |
3 | Trường Mầm non Canh Hiển; HM: XD nhà ăn-bếp, khu vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào | 218/QĐ-UBND; 14/9/2020 260/QĐ-SKHĐT; 13/9/2021 | 3.630 | 3.330 | -636 | 2.694 |
4 | Xây dựng công trình đường liên xã Canh Thuận - Canh Hòa (tuyến làng Canh Lãnh - làng Kà te) | 250/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020 | 5.115 | 398 | -60 | 338 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 1.243 |
|
1 | Trường mầm non Canh Hiệp (HM: Xây dựng Nhà hiệu bộ) | 206/QĐ-SKHĐT; 24/8/2020 | 3.063 | 824 | 294 | 1.118 |
2 | Kè chống sạt lở làng Canh Tân. | 245/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 59/QĐ-SKHĐT; 27/4/2022 | 6.563 | 3.100 | 949 | 4.049 |
IX | UBND THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -8.110 |
|
1 | Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | 3826/QĐ-UBND; 22/10/2019 | 14.465 | 3.137 | -215 | 2.922 |
2 | Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An | 5168/QĐ-UBND; 18/12/2020 | 19.778 | 4.827 | -486 | 4.341 |
3 | Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học | 102/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021 | 3.069 | 613 | -181 | 432 |
4 | Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng) | 27/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021 | 4.322 | 1.774 | -74 | 1.700 |
5 | Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn | 4011/QĐ-UBND 30/10/2019; 5051/QĐ-UBND; 12/12/2021 | 24.954 | 4.532 | -659 | 3.873 |
6 | Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | 2944/QĐ-UBND; 22/8/2019 2474/QĐ-UBND; 23/6/2020 2474/QĐ-UBND; 23/6/2020 | 13.826 | 3.545 | -1.044 | 2.501 |
7 | Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn | 1682/QĐ-UBND; 17/5/2019 | 69.087 | 20.052 | -5.451 | 14.601 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 8.110 |
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa | 3278/QĐ-UBND; 07/9/2017 3170/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 | 32.638 | 2.533 | 1.672 | 4.205 |
2 | Đường kết nối giao thông hai tuyến ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn | 4065/QĐ-UBND; 31/12/2022 | 104.698 | 29.278 | 779 | 30.057 |
3 | Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ | 3907/QĐ-UBND; 22-09/2021 | 60.921 | 18.000 | 5.659 | 23.659 |
X | UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -3.618 |
|
1 | Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn | 307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021 | 2.710 | 2.800 | -106 | 2.694 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn | 3230/QĐ-UBND; 21/9/2018 2117/QĐ-UBND; 01/6/2020 138/QĐ-UBND; 13/01/2022 | 14.075 | 5.182 | -3.181 | 2.001 |
3 | Trường Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 265/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 4.955 | 2.393 | -331 | 2.062 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 3.618 |
|
1 | Trường Tiểu học số 1 Hoài Hương - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng (06 phòng học 06 phòng bộ môn) và Nhà hiệu bộ, thị xã Hoài Nhơn | 132/QĐ-SKHĐT; 02/6/2020 | 9.998 | 3.252 | 157 | 3.409 |
2 | Trường THCS Đào Duy Từ, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 176/QĐ-SKHĐT; 14/6/2021 | 7.009 | 3.051 | 175 | 3.226 |
3 | Kè từ kho Dầu đến cồn ông Phong, HM: Bổ sung đoạn kè dài khoảng 1.300m | 4842/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, 2948/QĐ-UBND ngày 22/8/2019, 4422/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 | 14.673 |
| 3.286 | 3.286 |
XI | SỞ NNPTNT |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -731 |
|
1 | Dự án Phục hồi và quản lý bảo vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2) | 1426/QĐ-CTUBND ngày 12/7/2012 và QĐ điều chỉnh 3544/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 188.800 | 2.500 | -250 | 2.250 |
2 | Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn | 256/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019 | 948 | 1.000 | -98 | 902 |
3 | Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn | 258/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021 | 1.148 | 1.260 | -230 | 1.030 |
4 | Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông | 267/QĐ-SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021 | 4.506 | 3.293 | -153 | 3.140 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 731 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa cảng cá Đề Gi | 1343/QĐ-UBND; 24/4/2023 | 4572,85 |
| 731 |
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn: tăng ( ), giảm (-) | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*) | |
Số quyết định, ngày/tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | |||||
| VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
| -205.443 |
|
1 | Xây dựng nhà ở xã hội cho người nghèo |
|
| 50.000 | -50.000 | 0 |
2 | Xử lý thanh toán các công trình quyết toán |
|
| 200.000 | -50.000 | 150.000 |
3 | Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường | 240/QĐ- SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ- SKHĐT; 06/05/2022 | 6.378 | 6.410 | -352 | 6.058 |
4 | Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | 323/QĐ- BQL 29/10/2018; 267/QĐ- BQL 18/8/2020 | 130.080 | 36.760 | -34.212 | 2.548 |
5 | Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định | 3885/QĐ- UBND; 23/11/2022 | 795.559 | 281.995 | -70.000 | 211.995 |
6 | Cải tạo nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến Khách sạn Hoàng Gia) | 4571/QĐ- UBND; 05/11/2020 | 24.059 | 10.592 | -879 | 9.713 |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
| 205.443 |
|
1 | Đối ứng thực hiện các CTMTQG |
|
| 200.000 | 50.000 | 250.000 |
2 | Bảo tàng tỉnh Bình Định |
|
| 0 | 75.000 | 75.000 |
3 | Xây dựng tuyến đường ven biển, đoạn qua đèo Lộ Diêu |
|
| 0 | 80.443 | 80.443 |
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 03
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Danh mục dự án |
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu cải táng phục vụ GPMB dự án Khu đô thị Nam đường Hùng Vương và các dự án khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
2 | Bồi thường GPMB dự án tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19C đến khu công nghiệp đô thị Becamex A (phân khu 7) Khu kinh tế Nhơn Hội (phần nằm ngoài Khu công nghiệp Becamex) |
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh |
| Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
|
| Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo |
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
| -26.068 |
|
| Công trình giao thông | 19.000 | -19.000 | - |
1 | Cầu Sông Vố 2 | 19.000 | -19.000 | - |
| Nước sinh hoạt | 1.500 | -1.500 | - |
1 | Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt Thôn 5, xã An Vinh | 1.500 | -1.500 | - |
| Công trình điện | 5.568 | -5.568 | - |
1 | Xây dựng lưới điện 3 pha đến xã An Vinh | 3.318 | -3.318 | - |
2 | Xây dựng lưới điện 3 pha đến xã An Hưng | 2.250 | -2.250 | - |
| Điều chỉnh tăng |
| 26.068 |
|
- | Công trình giao thông | 57.000 | 26.068 | 83.068 |
1 | Cầu Bến Nhơn | 28.000 | 17.000 | 45.000 |
2 | Cầu Sông Đinh | 29.000 | 9.068 | 38.068 |
PHỤ LỤC 05
PHÂN KHAI CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2023-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn 2023-2025 | |||
Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái toán | Trong đó: | ||||
Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh hỗ trợ | Vốn ngân sách cấp huyện, ngân sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp pháp khác | |||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 32.860 |
A | BỐ TRÍ CHO XÃ NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
| 23.685 |
1 | HUYỆN TUY PHƯỚC |
| 42.920 | 10.282 | 32.638 | 2.070 |
1 | Xã Phước Quang |
| 9.998 | 1.620 | 8.378 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
| Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây | 3557/QĐ- UBND ngày 13/7/2022 của UBND huyện | 9.998 | 1.620 | 8.378 | 230 |
2 | Xã Phước Thành |
| 3.000 | 869 | 2.131 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 5: Trường học |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp trường Trung học cơ sở Phước Thành |
| 3.000 | 869 | 2.131 | 230 |
3 | Xã Phước Thuận |
| 5.068 | 1.020 | 4.048 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí:5 - Trường học |
|
|
|
|
|
| San nền, mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận |
| 5.068 | 1.020 | 4.048 | 230 |
4 | Xã Phước Hưng |
| 3.000 | 1.413 | 1.587 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Thảm nhựa đường xã từ ĐT 636 đến UBND xã |
| 3.000 | 1.413 | 1.587 | 230 |
5 | Xã Phước Nghĩa |
| 1.476 | 534 | 942 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh ( Tuyến nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp) |
| 1.476 | 534 | 942 | 230 |
6 | Xã Phước An |
| 6.000 | 1.413 | 4.587 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
| xây dựng chợ trung tâm xã |
| 6.000 | 1.413 | 4.587 | 230 |
7 | Xã Phước Hiệp |
| 7.178 | 937 | 6.241 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Bê tông nhựa tuyến đường liên xã từ ĐH42 Phước Hiệp đến ĐT640 Phước Sơn | 4407/QĐ UBND huyện ngày 06/7/2021; 31/01/2023 | 7.178 | 937 | 6.241 | 230 |
8 | Xã Phước Thắng |
| 2.200 | 1.063 | 1.137 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi cống Tăng Thực |
| 600 | 272 | 329 | 30 |
| Nâng cấp mặt bằng đường giao thông thôn Đông Điền |
| 900 | 450 | 450 | 100 |
| Nâng cấp đường giao thông từ cống ông Quý đi đội 2 Lạc Điền |
| 700 | 342 | 359 | 100 |
9 | Xã Phước Sơn |
| 5.000 | 1.413 | 3.587 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: 16 Văn hóa |
|
|
|
|
|
| Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước Sơn |
| 5.000 | 1.413 | 3.587 | 230 |
2 | HUYỆN PHÙ CÁT |
| 64.024 | 18.332 | 45.692 | 3.450 |
1 | Xã Cát Thành |
| 2.200 | 467 | 1.733 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Công trình: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dẫn từ đập dâng Cầu Điều đến giáp đường ĐT639 | CV Số 2055, 30/11/2022 | 2.200 | 467 | 1.733 | 230 |
2 | Xã Cát Tường |
| 1.536 | 570 | 966 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Điện |
|
|
|
|
|
| Cải tạo đường dây điện 0.4kw xóm Phú Tài thôn Phú Gia (150m) |
| 380 | 280 | 100 | 90 |
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng GTNT xã Cát Tường. Tuyến từ Ngõ Sĩ đến QL 19B | QĐ số: 530, 22/10/2019 | 1.156 | 290 | 866 | 140 |
3 | Xã Cát Chánh |
| 2.190 | 1.043 | 1.147 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
| Trường Mẫu giáo bán trú Chánh hội, xã Cát Chánh; Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học |
| 1.640 | 820 | 820 | 207 |
| Tiêu chí:Giao thông |
|
|
|
|
|
| Bê tông GTNT xã Cát Chánh; Tuyến: ĐT 639- Trường Tiểu học; Miếu xóm 5- nhà bà Rơi; Trường Chánh Hữu- nhà bà Vàng |
| 550 | 223 | 327 | 23 |
4 | Xã Cát Tân |
| 8.500 | 1.413 | 7.087 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí số 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường bê tông liên xã từ xã Cát Tân qua xã Cát Tường; Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu | 170/UBND- TC, ngày 13/02/2023 | 8.500 | 1.413 | 7.087 | 230 |
5 | Xã Cát Tài |
| 8.309 | 2.905 | 5.405 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài. Tuyến: Từ ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình. | 356/QĐ- UBND ngày 23/5/2022 | 8.309 | 2.905 | 5.405 | 230 |
6 | Xã Cát Lâm |
| 1.928 | 789 | 1.139 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ ngã tư nhà văn hóa thôn Thuận Phong (ĐT 638) đến hồ Tam Sơn |
| 1.928 | 789 | 1.139 | 230 |
7 | Xã Cát Sơn |
| 2.431 | 1.195 | 1.236 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Mở rộng đường trục xã tuyến ĐT 634 - Đèo Ngụy Thôn Thạch Bàn Đông đoạn từ Cầu Sông đến nhà Văn hóa Thôn | 355 ngày 3/11/2022 | 1.322 | 660 | 662 | 60 |
| Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; tuyến đường trục xã ĐT 634 - Đèo Ngụy điểm cuối đường BT đoạn nhà Ông Lãnh - Nghĩa Địa Thạch Bàn Đông. | 356 ngày 3/11/2022 | 654 | 327 | 328 | 142 |
| Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng mục 1: Từ đường ĐT 634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía đông UBND xã đến đường Cấp phối nội đồng | 349 ngày 3/11/2022 | 455 | 208 | 247 | 28 |
8 | Xã Cát Hải |
| 6.400 | 1.413 | 4.987 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Y tế |
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới trạm y tế xã Cát Hải |
| 6.400 | 1.413 | 4.987 | 230 |
9 | Xã Cát Hiệp |
| 3.000 | 937 | 2.063 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến từ vườn ươm Năm Chung đi ĐT 638B |
| 3.000 | 937 | 2.063 | 230 |
10 | xã Cát Thắng |
| 1.156 | 230 | 926 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Thủy lợi |
|
|
|
|
|
| Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng; Tuyến: Từ cầu 4 Hổ cũ đến Đám Rào giáp mương 3 Huyện | 235/QĐ- UBND ngày 16/9/2022 | 1.156 | 230 | 926 | 230 |
11 | Xã Cát Trinh |
| 1.182 | 537 | 645 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
| Tên công trình: Trường Tiểu học số 2 Cát Trinh (điểm trường An Đức). Hạng mục xây dựng mới 02 phòng học và phòng chức năng |
| 1.182 | 537 | 645 | 230 |
12 | Xã Cát Minh |
| 3.250 | 937 | 2.313 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường BTXM giao thông nông thôn nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu |
| 3.250 | 937 | 2.313 | 230 |
13 | Xã Cát Hưng |
| 13.559 | 2.230 | 11.329 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, mở rộng tuyến đường UBND xã - Hồ Mỹ Thuận | Số 253/QĐ- UBND ngày 18/12/2021 | 13.559 | 2.230 | 11.329 | 230 |
14 | Xã Cát Hanh |
| 7.733 | 3.437 | 4.296 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Công trình: Xây dựng hoa viên công viên cây xanh và hệ thống thoát nước | 495/QĐ- UBND, ngày 04/10/2022 | 7.733 | 3.437 | 4.296 | 230 |
15 | Xã Cát Nhơn |
| 650 | 230 | 420 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện thôn Chánh Nhơn |
| 650 | 230 | 420 | 230 |
3 | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
| 15.629 | 3.881 | 11.748 | 1.380 |
1 | Xã Hoài Sơn |
| 1.150 | 230 | 920 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí:Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
| Hệ thống thoát nước hai bên tuyến đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình) | 3249/QĐ- UBND ngày 24/3/2022 | 1.150 | 230 | 920 | 230 |
2 | Xã Hoài Phú |
| 2.000 | 637 | 1.363 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3) |
| 2.000 | 637 | 1.363 | 230 |
3 | Xã Hoài Mỹ |
| 1.478 | 480 | 998 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công |
| 878 | 300 | 578 | 150 |
| Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường từ trường An Nghiệp đến nhà ông Lâm Văn Chín |
| 600 | 180 | 420 | 80 |
4 | Xã Hoài Châu Bắc |
| 5.000 | 1.134 | 3.866 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: y tế |
|
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 162/QĐ- SKHĐT 30/08/2022 | 5.000 | 1.134 | 3.866 | 230 |
5 | Xã Hoài Châu |
| 3.311 | 530 | 2.781 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
|
| Hệ thống thoát nước tuyến đường Đội Thuế - Ngõ Hồng | 2369/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 | 3.311 | 530 | 2.781 | 230 |
6 | Xã Hoài Hải |
| 2.689 | 870 | 1.819 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Thảm bê tông nhựa tuyến đường xã, đoạn từ Bưu điện xã Hoài Hải đến giáp ngã ba rừng dương |
| 2.689 | 870 | 1.819 | 230 |
4 | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
| 23.742 | 2.858 | 20.884 | 920 |
1 | Xã Phước Mỹ |
| 4.400 | 878 | 3.522 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long Thành, xã Phước Mỹ |
| 4.400 | 878 | 3.522 | 230 |
2 | Xã Nhơn Lý |
| 14.503 | 1.520 | 12.983 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 17: Môi trường |
|
|
|
|
|
| Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý | 1171/QĐ- UBND ngày 14/03/2023 | 14.503 | 1.520 | 12.983 | 230 |
3 | Xã Nhơn Hải |
| 3.992 | 230 | 3.762 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 3: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
| Tuyến mương kín dọc đường số 6 xã Nhơn Hải |
| 3.992 | 230 | 3.762 | 230 |
4 | Xã Nhơn Châu |
| 847 | 230 | 617 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
| Cải tạo Chợ xã Nhơn Châu theo mô hình chợ bảo đảm an toàn thực phẩm |
| 847 | 230 | 617 | 230 |
5 | HUYỆN PHÙ MỸ |
| 20.540 | 4.247 | 16.293 | 3.680 |
1 | Xã Mỹ Thọ |
| 1.093 | 230 | 863 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Số 2(giao thông) |
|
|
|
|
|
| BTXM tuyến đường từ nhà ông Thạnh đến nhà ông Dũng( Chánh Tường) | 68/NQ- HĐND ngày 16/05/2023 | 1.093 | 230 | 863 | 230 |
2 | Xã Mỹ Quang |
| 2.078 | 347 | 1.731 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống |
|
|
|
|
|
| Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thôn Tân An | Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 02/8/2022 | 1.172 | 232 | 940 | 115 |
| Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thôn Trung thành 3 | Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 02/8/2022 | 906 | 115 | 791 | 115 |
3 | Xã Mỹ Hiệp |
| 771 | 230 | 541 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long | QĐ Số 555/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 | 771 | 230 | 541 | 230 |
4 | Xã Mỹ Chánh Tây |
| 640 | 230 | 410 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Bê tông hóa tuyến đường Nam Xã đi Ngõ Kỳ | QĐ số 175/QĐ - UBND ngày 23/11/2022 | 640 | 230 | 410 | 230 |
5 | Xã Mỹ Hòa |
| 723 | 230 | 493 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| BTXM nội đồng từ nhà ông Võ Cư đến giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da | 62/NQ- HĐND 28/4/2023 | 723 | 230 | 493 | 230 |
6 | Xã Mỹ Tài |
| 620 | 230 | 390 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến đường Từ Nõ ông Nghiệp đi Ngõ ông 7 Đông Mỹ Hội 3 |
| 620 | 230 | 390 | 230 |
7 | Xã Mỹ An |
| 1.329 | 230 | 1.099 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường BTXM các nhánh rẻ ĐT632 thuộc thôn Hòa Ninh | QĐ số 13/QĐ- UBND ngày 14/02/2023 | 1.329 | 230 | 1.099 | 230 |
8 | Xã Mỹ Lợi |
| 893 | 230 | 663 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| BTXM đường từ nhà ông Đào Ba Lý đến xưởng cưa nhà ông Thanh | QĐ số 110/QĐ- UBND ngày 15/06/2022 | 893 | 230 | 663 | 230 |
9 | Xã Mỹ Lộc |
| 1.205 | 230 | 975 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Tuyến đường từ đập Sét An Bão đến giáp BTXM thôn Tân Lộc |
| 1.205 | 230 | 975 | 230 |
10 | Xã Mỹ Thắng |
| 1.306 | 230 | 1.076 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 1: Giao thông |
|
|
|
|
|
| BTXM tuyến đường từ nhà ông Tý đến nhà ông Sằn | QĐ số 290/QĐ- UBND ngày 03/6/2022 | 1.306 | 230 | 1.076 | 230 |
11 | Xã Mỹ Cát |
| 1.229 | 230 | 999 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường BTXM từ trục chính của xã đến nhà ông Tài | Quyết định số 118 ngày 28/07/2022 | 1.229 | 230 | 999 | 230 |
12 | Xã Mỹ Thành |
| 1.200 | 230 | 970 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
| Xây dựng một hạng mục công trình nhà Văn hóa xã |
| 1.200 | 230 | 970 | 230 |
13 | Xã Mỹ Phong |
| 1.145 | 230 | 915 | 230 |
b | Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: |
|
|
|
|
|
| Nghĩa trang liệt sĩ xã Mỹ Phong, Hạng mục: Nâng cấp mộ; sửa chữa bia ghi danh; nhà quản trang, tường rào cổng ngõ; nâng cấp sân bê tông, vỉa hè | QĐ số 1286/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND xã Mỹ Phong | 1.145 | 230 | 915 | 230 |
14 | Xã Mỹ Đức |
| 987 | 330 | 657 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí giao thông |
|
|
|
|
|
| Tuyến bê tông từ nhà ông Đường đến nhà ông La Quãng | QĐ Số 468/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của UBND | 987 | 330 | 657 | 230 |
15 | Xã Mỹ Châu |
| 4.337 | 580 | 3.757 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà Ông Bình đến cầu đập Bình ( Cầu Đập Đệ ) | Số 529 ngày 06/10/2021 của UBND xã Mỹ Châu | 766 | 150 | 616 | 100 |
| Tuyến từ ngã ba đường Vạn an -Phú thứ (trà Thung) đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc | Số 8505 ngày 31/12/2021 của UBND xã Mỹ Châu | 3.571 | 430 | 3.141 | 130 |
16 | Xã Mỹ Trinh |
| 984 | 230 | 754 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí:giao thông |
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội | Quyết định số 581/QĐ- UBND ngày 31/12/2022 | 984 | 230 | 754 | 230 |
6 | HUYỆN AN LÃO |
| 1.000 | 689 | 311 | 689 |
1 | Xã An Tân |
| 1.000 | 689 | 311 | 689 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí:giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường Gò Đồn - Cây Hảo |
| 1.000 | 689 | 311 | 689 |
7 | HUYỆN VĨNH THẠNH |
| 2.299 | 2.068 | 231 | 2.068 |
1 | Xã Vĩnh Hảo |
| 766 | 689 | 77 | 689 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
| Thoát nước, chống ngập đọng cục bộ khu vực UBND xã Vĩnh Hảo |
| 766 | 689 | 77 | 689 |
2 | Xã Vĩnh Quang |
| 256 | 230 | 26 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
| Sửa chữa nhà văn hóa các thôn |
| 256 | 230 | 26 | 230 |
3 | Xã Vĩnh Thịnh |
| 1.277 | 1.149 | 128 | 1.149 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Đầu cầu Định Bình đến đường ĐH29 |
| 1.277 | 1.149 | 128 | 1.149 |
8 | HUYỆN HOÀI ÂN |
| 23.023 | 12.156 | 10.867 | 3.908 |
1 | Xã Ân Phong |
| 3.000 | 2.120 | 880 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn |
| 3.000 | 2.120 | 880 | 230 |
2 | Xã Ân Hữu |
| 3.850 | 2.661 | 1.189 | 689 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn |
| 3.850 | 2.661 | 1.189 | 689 |
3 | Xã Ân Nghĩa |
| 1.360 | 808 | 552 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới đường BTXM tuyến bà Vũ đến bãi rác Kim Sơn (nối tiếp) |
| 1.360 | 808 | 552 | 230 |
4 | Xã Ân Tín |
| 4.966 | 1.481 | 3.485 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2) |
| 4.966 | 1.481 | 3.485 | 230 |
5 | Xã Ân Tường Tây |
| 1.100 | 530 | 570 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 6 : Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn |
| 1.100 | 530 | 570 | 230 |
6 | Xã Ân Đức |
| 780 | 230 | 550 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| BTXM tuyến từ đường BTXM Gia Trị đến nhà bà Hiền |
| 780 | 230 | 550 | 230 |
7 | Xã Ân Hảo Đông |
| 1.640 | 1.073 | 567 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường nhà ông Thơm đến tiếp giáp đường BTXM Bình Hòa Nam |
| 1.640 | 1.073 | 567 | 230 |
8 | Xã Ân Mỹ |
| 1.350 | 937 | 413 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng |
| 1.350 | 937 | 413 | 230 |
9 | Xã Ân Thạnh |
| 1.450 | 937 | 513 | 230 |
b | Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 17 : Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang xã Ân Thạnh |
| 1.450 | 937 | 513 | 230 |
10 | Xã Ân Hảo Tây |
| 1.977 | 1.149 | 828 | 1.149 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến cầu Ân Hảo Tây |
| 1.977 | 1.149 | 828 | 1.149 |
11 | Xã Ân Tường Đông |
| 1.550 | 230 | 1.320 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM từ ĐT 631 đến khu sản xuất rau quả |
| 1.550 | 230 | 1.320 | 230 |
9 | HUYỆN VÂN CANH |
| 6.635 | 5.504 | 1.131 | 460 |
1 | Xã Canh Vinh |
| 2.500 | 1.890 | 610 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2:Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp đường trục xã từ cầu Bình Long đến nhà văn hóa thôn Bình Long; từ ngã ba Bình Long đến trụ sở thôn Tăng Hòa |
| 2.500 | 1.890 | 610 | 230 |
2 | Xã Canh Hiển |
| 4.135 | 3.614 | 521 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí:Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường từ QL 19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang | 2640/QĐ- UBND ngày 09/9/2022 | 1.149 | 1.034 | 115 | 22 |
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn Thanh Minh | 2786/QĐ- UBND ngày 29/9/2022 | 1.152 | 1.037 | 115 | 13 |
| BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng mục; QL 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn Tân Quang | 2640/QĐ- UBND ngày 09/9/2022 | 550 | 495 | 55 | 32 |
| Mở rộng, bê tông hóa đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài |
| 500 | 342 | 158 | 115 |
| Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
| XD Nhà vệ sinh nam, nữ (32m2) và BTXM nền sân xung quanh khu vực nhà vệ sinh chợ Canh Hiển | 2640/QĐ- UBND ngày 09/9/2022 | 401 | 361 | 40 | 24 |
| Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
| Xây dựng hệ thống thoát nước đường từ QL19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang | 2640/QĐ- UBND ngày 09/9/2022 | 383 | 345 | 38 | 24 |
10 | THỊ XÃ AN NHƠN |
| 65.981 | 7.480 | 58.501 | 2.300 |
1 | Xã Nhơn Phong |
| 10.637 | 937 | 9.700 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định | 427/QĐ- UBND ngày 04/11/2022 | 10.637 | 937 | 9.700 | 230 |
2 | Xã Nhơn Mỹ |
| 3.351 | 230 | 3.121 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 6: Kinh tế |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp các hạng mục chợ trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh. | 121; 18/04/2022 | 3.351 | 230 | 3.121 | 230 |
3 | Xã Nhơn Khánh |
| 1.192 | 230 | 962 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 6: Văn hóa |
|
|
|
|
|
| Sửa chữa tường rào, cổng ngõ, bê tông xi măng đường vào sân vận động xã Nhơn Khánh | 294/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 | 1.192 | 230 | 962 | 230 |
4 | Xã Nhơn Tân |
| 14.908 | 230 | 14.678 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân đến cống cao Thọ Tân Bắc); | 371/QĐ- UBND ngày 22/12/2021 | 14.908 | 230 | 14.678 | 230 |
5 | Xã Nhơn Hậu |
| 3.500 | 540 | 2.960 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Quyền đến nhà bà Thạnh |
| 3.500 | 540 | 2.960 | 230 |
6 | Xã Nhơn Phúc |
| 12.172 | 2.120 | 10.052 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận - Hạng mục: Cống 8 Hân đến trường Tiểu học Thái Thuận; Trường Tiểu học Thái Thuận đến điểm trường Mầm non Hoà Mỹ; Đường ĐT.638 đến trường Tiểu học Thái Thuận | 207/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 | 12.172 | 2.120 | 10.052 | 230 |
7 | Xã Nhơn Lộc |
| 1.133 | 230 | 903 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 17: Môi trường |
|
|
|
|
|
| Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm) | Quyết định số 96/QĐ- UBND ngày 19/9/2022 | 1.133 | 230 | 903 | 230 |
8 | Xã Nhơn Thọ |
| 1.138 | 230 | 908 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Tên dự án: Mở rộng Cầu Kho xóm Thọ Quí, thôn Thọ Lộc 2 | Số 106/QĐ - UBND ngày 05/04/2023 | 1.138 | 230 | 908 | 230 |
9 | Xã Nhơn Hạnh |
| 3.500 | 613 | 2.887 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng) |
| 3.500 | 613 | 2.887 | 230 |
10 | Xã Nhơn An |
| 14.450 | 2.120 | 12.330 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3) | 1074/QĐ- UBND ngày 30/8/2022 | 14.450 | 2.120 | 12.330 | 230 |
11 | HUYỆN TÂY SƠN |
| 30.001 | 4.798 | 25.204 | 2.760 |
1 | Xã Bình Thuận |
| 589 | 230 | 359 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| BTXM Tuyến từ cầu sắt đến nhà Phan Thành Phúc | Số 250/QĐ- UBND ngày 07/09/2022 | 589 | 230 | 359 | 230 |
2 | Xã Tây An |
| 988 | 230 | 758 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường từ QL19B đến nhà Trường |
| 988 | 230 | 758 | 230 |
3 | Xã Bình Hòa |
| 1.153 | 230 | 923 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa | số 318 15/11/2022 | 1.153 | 230 | 923 | 230 |
4 | Xã Tây Xuân |
| 1.009 | 230 | 779 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 3: Thủy lợi |
|
|
|
|
|
| Kênh mương từ Hồ Hóc Bông đến kênh mương MaZa | Số 306 06/7/2021 | 378 | 80 | 298 | 80 |
| Kênh mương tuyến từ ruộng cải tạo 8 Anh đến kênh mương MaZa | Số 305 06/7/2021 | 200 | 30 | 170 | 30 |
| Kênh mương từ đường bê tông vào Hòa Nam đến mương MaZa | Số 194 21/9/2022 | 431 | 120 | 311 | 120 |
5 | Xã Tây Phú |
| 1.674 | 230 | 1.444 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu | 670 ngày 23/12/22 | 485 | 115 | 370 | 115 |
| BTGT từ cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy | số 20 ngày 10/02/2023 | 1.189 | 115 | 1.074 | 115 |
6 | Xã Bình Nghi |
| 1.150 | 230 | 920 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 3: Kênh mương |
|
|
|
|
|
| Từ cống Bờ bao đến mương N1-4 | Số 528 ngày 15/11/2022 | 958 | 130 | 828 | 130 |
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường từ Đất Thiên đến cống giữa Đồng Đất Sét | Số 59 ngày 31/12/2022 | 192 | 100 | 92 | 100 |
7 | Xã Bình Tân |
| 1.258 | 230 | 1.028 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
| Xây dựng tường rào, cổng ngõ sân vận động xã Bình Tân | Số 191 ngày 5/7/2022 | 1.258 | 230 | 1.028 | 230 |
8 | Xã Bình Thành |
| 1.415 | 230 | 1.185 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường từ Gò Me đến Ruộng cải tạo | 351/QĐ- UBND ngày 21/11/2022 | 1.415 | 230 | 1.185 | 230 |
9 | Xã Tây Thuận |
| 3.153 | 230 | 2.923 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tỉnh lộ 637 đến dốc 3 Bằng | 611/QĐ- UBND ngày 25/10/2021 | 1.363 | 77 | 1.286 | 77 |
| Nâng cấp mở rộng đường mương thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh thủy điện Tiên Thuận | 643/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 | 1.366 | 76 | 1.290 | 76 |
| Tiêu chí 3:Thủy lợi |
|
|
|
|
|
| Tuyến Kênh Mương đồng cây Dông, đồng Hóc Lế | 622/QĐ- UBND ngày 27/10/2021 | 424 | 77 | 347 | 77 |
10 | Xã Tây Bình |
| 7.333 | 2.018 | 5.315 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Đường đi An Chánh (Dốc tháp Dương Long đến ngã tư xóm 10) | 207/QĐ - UBND 07/9/2022 | 7.333 | 2.018 | 5.315 | 230 |
11 | Xã Tây Vinh |
| 1.442 | 480 | 962 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
| Giao thông nội đồng xóm 9B (đoạn Rộc đoạn Gò Gạch) | 439; 12/11/2022 | 713 | 350 | 363 | 100 |
| Giao thông nội đồng xóm 13 đoạn trước nhà 2 Hảo | 346; 28/10/2022 | 729 | 130 | 599 | 130 |
12 | Xã Bình Tường |
| 8.837 | 230 | 8.607 | 230 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: 06 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Bình Tường | 492/QĐ- UBND, 30/12/2022 | 8.837 | 230 | 8.607 | 230 |
B | HUYỆN NÔNG THÔN MỚI |
| 84.648 | 25.485 | 59.163 | 9.175 |
I | Hỗ trợ huyện Phù Mỹ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
| 42.510 | 20.897 | 21.613 | 4.587 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí giao thông |
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
| 42.510 | 20.897 | 21.613 | 4.587 |
II | Hỗ trợ huyện Tây Sơn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
| 42.138 | 4.588 | 37.550 | 4.588 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 17: Môi trường |
|
|
|
|
|
| Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt) |
| 42.138 | 4.588 | 37.550 | 4.588 |
- 1 Quyết định 3907/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành