Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 04 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2021-2025) TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết Thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Tuyên Quang với một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 như sau:

1. Chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất

a) Đất nông nghiệp: 537.953 ha.

b) Đất phi nông nghiệp: 46.361 ha.

c) Đất chưa sử dụng còn lại: 2.481 ha,

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

a) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 5.171 ha.

b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 7.552 ha.

c) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 59 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này)

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

a) Đất nông nghiệp: 246 ha,

b) Đất phi nông nghiệp: 108 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (T.Anh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

537.953

537.953

542.692

542.301

541.741

539.032

537.953

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27.206

27.206

28.113

28.000

27.890

27.426

27.206

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21.453

21.453

21.961

21.873

21.790

21.561

21.453

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51.144

51.144

44.620

44.480

44.335

49.790

51.144

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

119.703

119.703

120.799

120.798

120.798

120.050

119.703

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

46.500

46.500

46.500

46.500

46.500

46.498

46.500

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

265.018

265.018

273.435

273.392

273.157

266.635

265.018

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

70.416

70.416

85.395

85.391

85.376

72.086

70.416

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46.361

46.361

41.274

41.665

42.232

45.112

46.361

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.875

3.875

2.895

2.899

2.901

3.678

3.875

2.2

Đất an ninh

CAN

404

404

348

348

348

370

404

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

198

198

81

81

81

146

198

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

453

453

324

324

352

392

453

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

333

333

125

143

143

277

333

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

667

667

400

395

394

668

667

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

865

865

746

746

746

843

865

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

21.393

1.144

22.537

19.583

19.738

20.161

21.736

22.537

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

8.696

8.696

7.366

7.439

7.787

8.039

8.696

-

Đất thủy lợi

DTL

2.441

2.441

2.342

2.341

2.371

2.460

2.441

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

140

140

104

104

103

120

140

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

103

103

81

93

98

98

103

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

715

715

584

598

601

690

715

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

346

346

228

228

262

327

346

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8.854

8.854

7.811

7.854

7.857

8.814

8.854

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

10

10

7

8

8

10

10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3

3

3

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37

37

28

28

28

37

37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

962

962

870

884

884

920

962

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

109

109

84

84

85

104

109

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

121

121

78

77

77

118

121

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1

1

1

1

1

1

1

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.804

5.804

5.648

5.804

5.851

5.817

5.804

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.141

1.141

936

996

1.011

1.111

1.141

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

178,6

179

177

179

179

177

179

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

26

26

25

25

25

26

26

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.481

2.481

2.828

2.829

2.822

2.651

2.481

II

Khu chức năng*

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

36.690

36.690

21.160

21.160

21.160

21.160

36.690

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

104.632

104.632

98.205

97.865

97.554

101.886

104.632

5

Khu lâm nghiệp

KLN

431.221

431.221

440.734

440.689

440.455

433.183

431.221

6

Khu du lịch

KDL

15.494

15.494

12.080

12.111

12.146

12.652

15.494

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

46.500

46.500

46.500

46.500

46.500

46.500

46.500

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

651

651

406

406

433

538

651

9

Khu đô thị

DTC

872

872

843

848

858

868

872

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

402

402

179

197

198

340

402

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

36.494

36.494

31.858

31.966

34.182

35.829

36.494

* Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.171

185

392

560

2.822

1.212

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

792

22

112

110

396

151

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

567

18

88

83

275

103

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.041

105

140

132

440

225

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20

1

17

2

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4

4

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.172

36

43

234

1.383

476

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7.552

10

41

5.881

1.620

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7.552

10

41

5.881

1.620

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở*

PKO/OTC

59

20

31

3

3

1

* Số liệu được làm tròn số đến 01 ha đối với cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 4 Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018.

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

246

7

8

97

134

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51

51

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

195

7

8

46

134

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108

72

36

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21

13

8

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7

4

3

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

0

0

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10

10

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh*

DHT

25

10

15

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

9

3

6

-

Đất thủy lợi

DTL

2

1

1

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5

1

4

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5

3

2

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4

1

3

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0

0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1

1

0

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1

1

0

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

* Số liệu được làm tròn số đến 01 ha đối với cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 4 Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018.