HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2011/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CẦN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2012 CỦA TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 399/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 với các nội dung cơ bản như sau:
1. Tổng số: 20 dự án (hai mươi dự án).
2. Tổng diện tích đất (theo quy hoạch được phê duyệt) là: 276,1 ha.
(Có phụ biểu chi tiết danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, phê duyệt cụ thể danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 và chỉ đạo tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo đúng các quy định của pháp luật, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu có nhu cầu phát sinh hoặc biến động, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án để triển khai thực hiện, đảm bảo hiệu quả và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CẦN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Tính chất dự án | Đơn vị đề xuất dự án |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Các dự án chuyển từ năm 2011 sang thực hiện trong năm 2012 | 57.4 |
|
| |
1 | Khu nhà ở khu B, C phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 6.1 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn |
2 | Khu dân cư khu phố 12 phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 3.5 | nt | nt |
3 | Khu dịch vụ thương mại Bắc cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn. | Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn | 3.0 | nt | nt |
4 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân | nt | 35.0 | nt | UBND huyện Thọ Xuân |
5 | Khu dân cư Đồng Chộp xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn | 2.5 | nt | UBND huyện Đông Sơn |
6 | Khu dân cư Đồng Nến, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | 7.3 | nt | UBND huyện Tĩnh Gia |
II | Các dự án đề xuất mới | 218.7 |
|
| |
1 | Khu dân cư, tái định cư thị trấn Quảng Xương | Thị trấn Quảng Xương, huyện Quảng Xương | 20.0 | nt | UBND huyện Quảng Xương |
2 | Khu dân cư xã Định Long, huyện Yên Định | Xã Định Long, huyện Yên Định | 4.0 | nt | UBND huyện Yên Định |
3 | Khu dân cư xã Định Liên, huyện Yên Định | Xã Định Liên, huyện Yên Định | 5.0 | nt | nt |
4 | Khu đô thị thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | 10.0 | nt | nt |
5 | Khu đô thị Tân Thọ, xã Đông Tân, huyện Đông Sơn | Xã Đông Tân, huyện Đông Sơn | 16.0 | nt | UBND huyện Đông Sơn |
6 | Khu dân cư xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 5.0 | nt | UBND huyện Vĩnh Lộc |
7 | Khu dân cư Đồng Chợ, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | 4.0 | nt | UBND huyện Tĩnh Gia |
8 | Khu dân cư Rọc Hãn, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | 2.7 | nt | nt |
9 | Khu dân cư xã Hà Dương, huyện Hà Trung | Xã Hà Dương, huyện Hà Trung | 5.0 | nt | UBND huyện Hà Trung |
10 | Khu dân cư khu Nhà hát nhân dân, phường Ba Đình, TP Thanh Hóa | Phường Ba Đình, TP Thanh Hóa | 2.7 | nt | UBND TP Thanh Hóa |
11 | Khu đô thị xanh - khu Nam trung tâm TP Thanh Hóa | Các phường Đông Sơn, Lam Sơn, Đông Vệ, TP Thanh Hóa | 11.0 | nt | nt |
12 | Khu xen cư xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH được duyệt kèm theo Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của UBND thành phố Thanh Hóa | Xã Quảng Hưng, TP Thanh Hóa | 2.6 | nt | nt |
13 | Khu thương mại, dịch vụ tại lô B-TM1 thuộc quy hoạch chi tiết 1/2000 khu phía Nam đại lộ Lê Lợi, khu đô thị mới Đông Hương, TP Thanh Hóa | Xã Đông Hương, TP Thanh Hóa | 2.7 | Khu thương mại, dịch vụ | Trung tâm PTQĐ tỉnh |
14 | Khu đô thị sinh thái Núi Long, thành phố Thanh Hóa | Các phường Đông Vệ, Tân Sơn, TP Thanh Hóa và xã Đông Hưng huyện Đông Sơn | 128.0 | Khu đô thị mới | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- 1 Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách - đợt 1)
- 2 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 71/2010/NĐ-CP về Luật nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- 6 Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 8 Thông tư 03/2009/TT-BKH hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Luật Nhà ở 2005
- 10 Luật Đầu tư 2005
- 11 Luật Đấu thầu 2005
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Đất đai 2003
- 1 Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách - đợt 1)
- 3 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang