Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2012NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Xét Tờ trình số 3738/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Đề án số 3738/ĐA-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

1. Áp dụng 1.392 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước có tỷ lệ trung bình cộng 70% mức giá tối đa của Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính.

2. Bổ sung 25 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm đã được thực hiện tại Quảng Trị nhưng không có trong danh mục của Bộ Y tế.

3. Áp dụng 933 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm có mức thu theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

(Có danh mục trong các Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC I

GIÁ 1392 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ, BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồng

12

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

20 000

14 000

 

2

Bệnh viện hạng II

15 000

11 000

 

3

Bệnh viện hạng III

10 000

7 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7 000

5 000

 

5

Trạm y tế xã

5 000

4 000

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200 000

140 000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thư­ơng, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100 000

70 000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100 000

70 000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho ngư­ời đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300 000

210 000

 

 

B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chư­a bao gồm chi phí máy thở nếu có

335 000

- Có điều hòa:

- Không điều hòa:

241.000
 235.000

B2

Ngày giư­ờng bệnh hồi sức cấp cứu (ch­ưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

111.000

105.000

2

Bệnh viện hạng II

100 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

76.000

70.000

3

Bệnh viện hạng III

70 000

 

49.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đư­ợc phân hạng

50 000

 

35.000

B3

Ngày gi­ường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư­, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

80 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

62.000

56.000

2

Bệnh viện hạng II

65 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

52.000

46.000

3

Bệnh viện hạng III

40 000

 

28.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đ­ược phân hạng

30 000

 

21.000

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xư­ơng - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

55.000

49.000

2

Bệnh viện hạng II

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đ­ược phân hạng

23 000

 

16.000

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

2

Bệnh viện hạng II

35 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

31.000

25.000

3

Bệnh viện hạng III

25 000

 

18.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

20 000

 

14.000

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

145 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

108.000

102.000

2

Bệnh viện hạng II

120 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

90.000

84.000

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

90.000

84.000

2

Bệnh viện hạng II

80 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

62.000

56.000

3

Bệnh viện hạng III

60 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

48.000

42.000

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

73.000

67.000

2

Bệnh viện hạng II

75 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

59.000

53.000

3

Bệnh viện hạng III

50 000

 

35.000

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

58.000

53.000

2

Bệnh viện hạng II

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

28 000

 

20.000

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

 20 000

 

14.000

B6

Ngày gi­ường bệnh tại Trạm y tế xã

 12 000

 

8.000

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 ng­ười/01 ngày giường điều trị. Tr­ường hợp phải nằm ghép 02 ngư­ời/01 gi­ường thì chỉ đ­ược thu tối đa 50%, trư­ờng hợp nằm ghép từ 03 ng­ười trở lên thì chỉ đ­ược thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã đ­ược cơ quan Nhà nư­ớc có thẩm quyền phê duyệt.

C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

Siêu âm

 

 

1

Siêu âm

35.000

28.000

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370.000

295.000

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

Chụp X - quang các chi

 

 

3

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

30.000

4

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

30.000

5

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

34.000

6

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

30.000

7

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

34.000

8

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

34.000

9

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

34.000

10

Khung chậu

42.000

34.000

C1.2.2

Chụp X - quang vùng đầu

 

 

11

Xương sọ (một tư thế)

36.000

30.000

12

Xương chũm, mỏm châm

36.000

30.000

13

Xương đá (một tư thế)

36.000

30.000

14

Khớp thái dương - hàm

36.000

30.000

15

Chụp ổ răng

36.000

30.000

C1.2.3

Chụp X - quang cột sống

 

 

16

Các đốt sống cổ

36.000

30.000

17

Các đốt sống ngực

42.000

34.000

18

Cột sống thắt lưng - cùng

42.000

34.000

19

Cột sống cùng - cụt

42.000

34.000

20

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

34.000

21

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

30.000

C1.2.4

Chụp X - quang vùng ngực

 

 

22

Tim phổi thẳng

42.000

34.000

23

Tim phổi nghiêng

42.000

34.000

24

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

34.000

C1.2.5

Chụp X - quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

25

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

34.000

26

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

317.000

27

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)có tiêm thuốc cản quang

385.000

306.000

28

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

34.000

29

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

71.000

30

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

84.000

31

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

115.000

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp X - quang khác

 

 

32

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

217.000

33

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295.000

241.000

34

Chụp vòm mũi họng

42.000

34.000

35

Chụp ống tai trong

42.000

34.000

36

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

34.000

37

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

409.000

38

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

712.000

39

Chụp X - quang số hóa 1 phim

58.000

47.000

40

Chụp X - quang số hóa 2 phim

83.000

68.000

41

Chụp X - quang số hóa 3 phim

108.000

88.000

42

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

305.000

249.000

43

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465.000

380.000

44

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

344.000

45

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

126.000

46

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

126.000

47

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

160.000

48

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415.000

339.000

C2.

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

49

Thông đái

64.000

52.000

50

Thụt tháo phân

40.000

33.000

51

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

47.000

52

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

53.000

53

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97.000

79.000

54

Chọc rửa màng phổi

130.000

106.000

55

Chọc hút khí màng phổi

86.000

71.000

56

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54.000

45.000

57

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117.000

96.000

58

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145.000

98 000

59

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

125.000

102.000

60

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

377.000

61

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

244.000

62

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740.000

587.000

63

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395.000

312.000

64

Sinh thiết da

80.000

65.000

65

Sinh thiết hạch, u

130.000

106.000

66

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110.000

90.000

67

Sinh thiết màng phổi

335.000

258.000

68

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445.000

362.000

69

Nội soi ổ bụng

575.000

458.000

70

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675.000

514.000

71

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

116.000

72

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

220.000

172.000

73

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

143.000

74

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

140.000

75

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

98.000

76

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

157.000

77

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330.000

266.000

78

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410.000

312.000

79

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680.000

556.000

80

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

471.000

81

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42.000

26.000

82

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

378.000

83

Mở khí quản

565.000

462.000

84

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465.000

338 000

85

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản

730.000

597.000

86

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785.000

592.000

87

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.030.000

843.000

88

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840.000

687.000

89

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

344.000

90

Đặt nội khí quản

415.000

326.000

91

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3.200.000

1.787.000

92

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

237.000

93

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.700.000

1.391.000

94

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950.000

777.000

95

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

70.000

96

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

82.000

97

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1 240.000

1.015.000

98

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68.000

56.000

99

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470.000

385.000

100

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900.000

720.000

101

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2 240.000

1 798.000

102

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570.000

444.000

103

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

590.000

104

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

180.000

105

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

64.000

106

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820.000

650.000

107

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1 330.000

1.053.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

108

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115.000

66.000

109

Châm (các phương pháp châm)

48.000

28.000

110

Điện châm

50.000

29.000

111

Thủy châm(không kể tiền thuốc)

25.000

17.000

112

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

17.000

113

Hồng ngoại

23.000

16.000

114

Điện phân

24.000

19.000

115

Sóng ngắn

27.000

17.000

116

Laser châm

62.000

34.000

117

Tử ngoại

27.000

18.000

118

Điện xung

25.000

17.000

119

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

13.000

120

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

13.000

121

Siêu âm điều trị

40.000

28.000

122

Điện từ trường

25.000

17.000

123

Bó Farafin

49.000

27.000

124

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

18.000

13.000

125

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

20.000

C3.

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

126

Cắt chỉ

45.000

32.000

127

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm

60.000

40.000

128

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

80.000

58.000

129

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105.000

86.000

130

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115.000

94.000

131

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160.000

131.000

132

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

190.000

113.000

133

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

45.000

37.000

134

Tháo bột khác

38.000

31.000

135

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155.000

125.000

136

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200.000

155.000

137

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210.000

166.000

138

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230.000

184.000

139

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

147.000

140

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105.000

76.000

141

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

65.000

142

Cắt phymosis

180.000

140.000

143

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

180.000

144

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57.000

46.000

145

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

235.000

192.000

146

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

58.000

147

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

179.000

148

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65.000

53.000

149

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165.000

134.000

150

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

142.000

151

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

535.000

152

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

180.000

147.000

153

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

550.000

439.000

154

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

52.000

155

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

135.000

156

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

55.000

157

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

122.000

158

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

43.000

159

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

123.000

160

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

55.000

45.000

161

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

140.000

109.000

162

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

108.000

163

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

461.000

164

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

254.000

165

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

392.000

166

Đặt và thăm dò huyết động

4.250.000

3.478.000

C3.2

Sản - Phụ khoa

 

 

167

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

86.000

168

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

187.000

169

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

430.000

170

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

470.000

171

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

524.000

172

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

432.000

173

Soi cổ tử cung

50.000

38.000

174

Soi ối

37.000

31.000

175

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

47.000

176

Chích apxe tuyến vú

120.000

90.000

177

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

157.000

178

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1 550.000

1.267.000

179

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1 600.000

1.309.000

180

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

491.000

181

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

121.000

182

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

329.000

C3.3.

Mắt

 

 

183

Đo nhãn áp

16.000

13.000

184

Đo Javal

15.000

12.000

185

Đo thị trường, ám điểm

14.000

10.000

186

Thử kính loạn thị

11.000

8.000

187

Soi đáy mắt

22.000

18.000

188

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

13.000

189

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

13.000

190

Thông lệ đạo một mắt

34.000

28.000

191

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

45.000

192

Chích chắp/ lẹo

44.000

34.000

193

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

20.000

194

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26.000

21.000

195

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

178.000

196

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

525.000

197

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350.000

286.000

198

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

404.000

199

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675.000

538.000

200

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790.000

625.000

201

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615.000

497.000

202

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1 150.000

941.000

203

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

438.000

204

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1 050.000

859.000

205

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600.000

485.000

206

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

590.000

207

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1 180.000

964.000

208

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870.000

712.000

209

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1 000.000

818.000

210

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1 160.000

936.000

211

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1 280.000

1.043.000

C3.4

Tai - Mũi - Họng

 

 

212

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130.000

106.000

213

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130.000

106.000

214

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

126.000

215

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185.000

152.000

216

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

195.000

160.000

217

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

61.000

218

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

126.000

219

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

102.000

220

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

433.000

221

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

106.000

222

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

143.000

223

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

119.000

224

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230.000

188.000

225

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

167.000

226

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390.000

319.000

227

Nạo VA gây mê

485.000

397.000

228

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

385.000

229

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

401.000

230

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

385.000

231

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395.000

324.000

232

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570.000

467.000

233

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570.000

467.000

234

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

540.000

235

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.930.000

1.110.000

236

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475.000

389.000

237

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530.000

433.000

238

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

610.000

239

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

830.000

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng miệng

 

 

240

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

17.000

241

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

83.000

242

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

153.000

243

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

41.000

244

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

73.000

245

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

24.000

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

246

Một răng

230.000

174.000

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

247

Răng chốt đơn giản

225.000

177.000

248

Mũ chụp nhựa

280.000

219.000

249

Mũ chụp kim loại

330.000

250.000

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

250

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

119.000

251

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200.000

154.000

252

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

155.000

253

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

196.000

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

I

UNG THƯ

 

 

254

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

5.000.000

2.936.000

255

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

5.000.000

4.092.000

256

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

5.000.000

4 078 000

257

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

3.600.000

2 337 000

258

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

3.600.000

2 337 000

259

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

3.600.000

2 337 000

260

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

3.600.000

2 313 000

261

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.600.000

2 313 000

262

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3.600.000

2.026.000

263

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.600.000

1.769.000

264

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

3.600.000

1.769.000

265

Cắt chi và vét hạch

3.600.000

2.224.000

266

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

3.600.000

1.882.000

267

Cắt ung thư thận

3.600.000

1.881.000

268

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

3.600.000

1.509.000

269

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

3.600.000

2.085.000

270

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

3.600.000

1.769.000

271

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3.600.000

1.886.000

272

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

3.600.000

1.883.000

273

Cắt ung thư môi có tạo hình

3.600.000

1.883.000

274

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

3.600.000

1.723.000

275

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.600.000

2.337.000

276

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

3.600.000

2.337.000

277

Cắt một nửa lưỡi

3.600.000

2.337.000

278

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

3.600.000

2.337.000

279

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.600.000

2.850.000

280

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

2.000.000

1.623.000

281

Phẫu thuật vét hạch nách

2.000.000

1.565.000

282

Cắt u giáp trạng

2.000.000

1.558.000

283

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

2.000.000

1.570.000

284

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

2.000.000

1.514.000

285

Khoét nhãn cầu bị ung thư

2.000.000

1.209.000

286

Khoét chóp cổ tử cung

2.000.000

1.409.000

287

Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư

2.000.000

1.438.000

288

Cắt u phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (trong ung thư)

2.000.000

1.594.000

289

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.600.000

1.051.000

290

Cắt u vú nhỏ bị ung thư

1.600.000

1.115.000

291

Cắt polyp cổ tử cung

1.600.000

1.043.000

292

Cắt u thành âm đạo

1.600.000

980.000

II

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

293

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

5.000.000

3.458.000

294

Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

3.600.000

2.906.000

295

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

3.600.000

2.906.000

296

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

3.600.000

2.906.000

297

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

3.600.000

2.906.000

298

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi

3.600.000

2.906.000

299

PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

3.600.000

2.464.000

300

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

3.600.000

2.464.000

301

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

3.600.000

2.464.000

302

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

3.600.000

2.464.000

303

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

3.600.000

2.464.000

304

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

3.600.000

2.464.000

305

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

3.600.000

2.464.000

306

Cắt u xương sườn nhiều xương

3.600.000

2.464.000

307

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

3.600.000

2.464.000

308

Thắt ống động mạch

3.600.000

2.464.000

309

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

3.600.000

2.464.000

310

Cắt tuyến ức

3.600.000

2.464.000

311

Khâu vết thương mạch máu chi

3.600.000

2.464.000

312

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

2.000.000

1.573.000

313

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

2.000.000

1.573.000

314

Cắt u xương sườn: 1 xương

2.000.000

1.573.000

315

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

2.000.000

1.573.000

316

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

2.000.000

1.573.000

317

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

2.000.000

1.573.000

318

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 cm - 10 cm

2.000.000

1.573.000

319

Bóc nhân tuyến giáp

2.000.000

1.573.000

320

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

2.000.000

1.573.000

321

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

2.000.000

1.573.000

322

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

2.000.000

1.573.000

323

Cắt một xương sườn trong viêm xương

2.000.000

1.573.000

324

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.600.000

988.000

325

Thắt các động mạch ngoại vi

1.600.000

988.000

326

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.600.000

988.000

327

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.600.000

988.000

328

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.600.000

988.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

329

Cắt u tủy cổ cao

5.000.000

3.019.000

330

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

5.000.000

3.019.000

331

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

5.000.000

3.019.000

332

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

5.000.000

3.019.000

333

Phẫu thuật áp xe não

3.600.000

2.378.000

334

Cắt u tủy

3.600.000

2.378.000

335

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.600.000

2.378.000

336

Phẫu thuật chèn ép tủy

3.600.000

2.378.000

337

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

3.600.000

2.378.000

338

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.600.000

2.378.000

339

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.600.000

2.378.000

340

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

3.600.000

2.378.000

341

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.600.000

2.150.000

342

Phẫu thuật viêm xương sọ

2.000.000

1.533.000

343

Khoan sọ thăm dò

2.000.000

1.533.000

344

Dẫn lưu não thất

2.000.000

1.533.000

345

Ghép khuyết xương sọ

2.000.000

1.533.000

346

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

2.000.000

1.115.000

347

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 cm đến 5 cm

2.000.000

1.115.000

348

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.533.000

860.000

349

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

1.533.000

860.000

350

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.533.000

860.000

IV

MẮT

 

 

351

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

5.000.000

2.546.000

352

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.

5.000.000

2.546.000

353

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

5.000.000

2.612.000

354

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

3.600.000

2.432.000

355

PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử

3.600.000

2.432.000

356

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

3.600.000

2.432.000

357

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao x sau thể thủy tinh

3.600.000

2.432.000

358

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

3.600.000

2.432.000

359

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

3.600.000

2.432.000

360

Phẫu thuật di thực ống Sténon

3.600.000

2.432.000

361

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

3.600.000

2.432.000

362

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

3.600.000

2.432.000

363

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke...

3.600.000

2.432.000

364

Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

3.600.000

2.432.000

365

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

3.600.000

2.432.000

366

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

3.600.000

2.432.000

367

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu

3.600.000

2.432.000

368

Cắt dịch kính và bong võng mạc

3.600.000

2.432.000

369

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng

3.600.000

2.432.000

370

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

3.600.000

2.432.000

371

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

3.600.000

2.432.000

372

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

3.600.000

2.432.000

373

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

3.600.000

2.432.000

374

Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

3.600.000

2.432.000

375

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

3.600.000

2.432.000

376

Phẫu thuật Faden

3.600.000

2.432.000

377

Ghép giác mạc có vành củng mạc

3.600.000

2.432.000

378

Cắt gọt giác mạc rộng

3.600.000

2.432.000

379

Cắt dịch kính

3.600.000

2.432.000

380

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

3.600.000

2.432.000

381

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

3.600.000

2.432.000

382

Nhuộm giác mạc lớp giữa

3.600.000

2.432.000

383

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

2.000.000

1.430.000

384

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan tỏa

2.000.000

1.430.000

385

Khâu kết mạc do sang chấn

2.000.000

1.430.000

386

Cắt mống mắt chu biên (c laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

2.000.000

1.430.000

387

Cắt mộng có vá niêm mạc

2.000.000

1.430.000

388

Phẫu thuật Doenig

2.000.000

1.430.000

389

Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc

2.000.000

1.430.000

390

Cắt mống mắt quang học

2.000.000

1.430.000

391

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

2.000.000

1.430.000

392

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

2.000.000

1.430.000

393

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

2.000.000

1.430.000

394

Cắt bỏ chắp có bọc

2.000.000

1.430.000

395

Khâu cơ

2.000.000

1.430.000

396

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

2.000.000

1.430.000

V

TAI MŨI HỌNG

 

 

397

Cắt u xơ vòm mũi họng

5.000.000

2.991.000

398

Cắt u tuyến mang tai

3.600.000

2.378.000

399

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.600.000

2.378.000

400

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.600.000

2.378.000

401

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.600.000

2.378.000

402

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.600.000

2.378.000

403

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.600.000

2.378.000

404

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

3.600.000

2.378.000

405

Phẫu thuật xoang trán

3.600.000

2.378.000

406

Nạo sàng hàm

3.600.000

2.378.000

407

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

3.600.000

2.378.000

408

Cắt u thành sau họng

3.600.000

2.378.000

409

Cắt u thành bên họng

3.600.000

2.378.000

410

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

3.600.000

2.378.000

411

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.600.000

2.378.000

412

Cắt dây thanh

3.600.000

2.378.000

413

Cắt dính thanh quản

3.600.000

2.378.000

414

Phẫu thuật chữa ngáy

3.600.000

2.378.000

415

Dẫn lưu áp xe thực quản

3.600.000

2.378.000

416

Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

3.600.000

2.378.000

417

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

3.600.000

2.431.000

418

Thắt động mạch hàm trong

3.600.000

2.431.000

419

Thắt động mạch sàng

3.600.000

2.431.000

420

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

3.600.000

2.431.000

421

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

3.600.000

2.431.000

422

Mở khí quản bẩm sinh, trường hợp không có nội khí quản

3.600.000

2.431.000

423

Mở khí quản trong u tuyến giáp

3.600.000

2.431.000

424

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.600.000

2.431.000

425

Thắt động mạch cảnh ngoài

3.600.000

2.431.000

426

Vá nhĩ đơn thuần

2.000.000

1.475.000

427

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

2.000.000

1.475.000

428

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

2.000.000

1.475.000

429

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

2.000.000

1.475.000

430

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2.000.000

1.475.000

431

Vi phẫu thuật thanh quản

2.000.000

1.475.000

432

Phẫu thuật khí quản người lớn

2.000.000

1.475.000

433

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

2.000.000

1.475.000

434

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.600.000

1.210.000

VI

RĂNG HÀM MẶT

 

 

435

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.

3.600.000

2.378.000

436

Cắt nang xương hàm khó

3.600.000

2.378.000

437

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh số VII

3.600.000

2.378.000

438

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

3.600.000

2.378.000

439

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

3.600.000

2.378.000

440

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

3.600.000

1.540.000

441

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

3.600.000

2.378.000

442

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

2.000.000

1.362.000

443

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

2.000.000

1.362.000

444

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

2.000.000

1.362.000

445

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

2.000.000

1.362.000

446

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

2.000.000

1.362.000

447

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

2.000.000

1.362.000

448

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm

2.000.000

1.362.000

449

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

2.000.000

1.362.000

450

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

2.000.000

1.362.000

451

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

2.000.000

1.362.000

452

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

2.000.000

1.362.000

453

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

1.362.000

872.000

454

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.362.000

872.000

455

Cấy lại răng

1.362.000

872.000

456

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

1.362.000

872.000

457

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

1.362.000

872.000

458

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

1.362.000

872.000

459

Mài răng làm cầu răng

1.362.000

872.000

460

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

1.362.000

872.000

461

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

1.362.000

872.000

462

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.362.000

872.000

463

Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm

1.362.000

872.000

464

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

1.362.000

872.000

465

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

1.362.000

872.000

466

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1.362.000

872.000

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

467

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

5.000.000

3.219.000

468

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

5.000.000

3.219.000

469

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại)

5.000.000

3.219.000

470

Cắt phổi và cắt màng phổi

5.000.000

3.219.000

471

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

5.000.000

3.219.000

472

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

3.600.000

2.407.000

473

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.600.000

2.407.000

474

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

3.600.000

2.407.000

475

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

3.600.000

2.407.000

476

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

3.600.000

2.407.000

477

Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

3.600.000

2.407.000

478

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

3.600.000

2.407.000

479

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

3.600.000

2.407.000

480

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

3.600.000

2.407.000

481

Cắt lá xương sống

3.600.000

2.407.000

482

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn

3.600.000

2.407.000

483

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

3.600.000

2.407.000

484

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

3.600.000

2.407.000

485

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

3.600.000

2.407.000

486

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

2.000.000

1.572.000

487

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

2.000.000

1.572.000

488

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

2.000.000

1.572.000

489

Mở màng phổi tối đa

2.000.000

1.572.000

490

Cắt hạch lao to vùng cổ

2.000.000

1.572.000

491

Nạo áp xe lạnh hố chậu

2.000.000

1.572.000

492

Nạo áp xe lạnh hố lưng

2.000.000

1.572.000

493

Khâu vết thương nhu mô phổi

2.000.000

1.572.000

494

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

2.000.000

1.572.000

495

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.572.000

872.000

496

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.572.000

872.000

497

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.572.000

872.000

VIII

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

498

Cắt toàn bộ dạ dày

5.000.000

3.966.000

499

Cắt toàn bộ đại tràng

5.000.000

3.966.000

500

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

3.600.000

2.717.000

501

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

3.600.000

2.717.000

502

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

3.600.000

2.717.000

503

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

3.600.000

2.717.000

504

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.600.000

2.717.000

505

Cắt lại đại tràng

3.600.000

2.717.000

506

Cắt một nửa đại tràng phi, trái

3.600.000

2.717.000

507

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3.600.000

2.717.000

508

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3.600.000

2.717.000

509

Cắt u sau phúc mạc tái phát

3.600.000

2.717.000

510

Cắt u sau phúc mạc

3.600.000

2.717.000

511

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3.600.000

2.717.000

512

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

3.600.000

2.717.000

513

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

3.600.000

2.717.000

514

Cắt túi thừa tá tràng

3.600.000

2.717.000

515

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

3.600.000

2.717.000

516

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.600.000

2.717.000

517

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.600.000

2.717.000

518

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

3.600.000

2.717.000

519

Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.717.000

520

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

3.600.000

2.717.000

521

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

3.600.000

2.717.000

522

Cắt đoạn ruột non

3.600.000

2.717.000

523

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.717.000

524

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

3.600.000

2.717.000

525

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

3.600.000

2.717.000

526

Cắt bỏ trĩ vòng

3.600.000

2.717.000

527

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.600.000

2.717.000

528

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

3.600.000

2.717.000

529

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3.600.000

2.403.000

530

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

3.600.000

2.403.000

531

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

2.000.000

1.576.000

532

Nối vị tràng

2.000.000

1.576.000

533

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2.000.000

1.576.000

534

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

2.000.000

1.576.000

535

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

2.000.000

1.576.000

536

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

2.000.000

1.576.000

537

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

2.000.000

1.576.000

538

Làm hậu môn nhân tạo

2.000.000

1.484.000

539

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2.000.000

1.484.000

540

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2.000.000

1.484.000

541

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

2.000.000

1.484.000

542

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

2.000.000

1.484.000

543

Cắt cơ tròn trong

2.000.000

1.576.000

544

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

2.000.000

1.576.000

545

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2.000.000

1.576.000

546

Mở bụng thăm dò

2.000.000

1.576.000

547

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

2.000.000

1.576.000

548

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

2.000.000

1.576.000

549

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

2.000.000

1.576.000

550

Mở thông dạ dày

2.000.000

1.576.000

551

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2.000.000

1.576.000

552

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

2.000.000

1.576.000

553

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

2.000.000

1.576.000

554

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

2.000.000

1.576.000

555

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

2.000.000

1.576.000

556

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.600.000

879.000

557

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.600.000

879.000

558

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.600.000

879.000

IX

GAN - MẬT - TỤY

 

 

559

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

5.000.000

3.536.000

560

Cắt gan phải hoặc gan trái

5.000.000

3.536.000

561

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

5.000.000

3.536.000

562

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

5.000.000

3.536.000

563

Cắt bỏ khối tá tụy

5.000.000

3.536.000

564

Cắt phân thùy gan

3.600.000

2.861.000

565

Cắt hạ phân thùy gan phi

3.600.000

2.861.000

566

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.600.000

2.861.000

567

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

3.600.000

2.861.000

568

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

3.600.000

2.861.000

569

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

3.600.000

2.861.000

570

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

3.600.000

2.861.000

571

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

3.600.000

2.861.000

572

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

3.600.000

2.861.000

573

Cắt đuôi tụy và cắt lách

3.600.000

2.861.000

574

Cắt thân và đuôi tụy

3.600.000

2.861.000

575

Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp xe lách

3.600.000

2.861.000

576

Nối lưu thông cửa chủ

3.600.000

2.861.000

577

Cắt phân thùy dưới gan trái

3.600.000

2.861.000

578

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3.600.000

2.861.000

579

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3.600.000

2.861.000

580

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

3.600.000

2.861.000

581

Nối ống mật chủ - tá tràng

3.600.000

2.861.000

582

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

583

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

584

Nối nang tụy - dạ dày

3.600.000

2.861.000

585

Nối nang tụy - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

586

Cắt lách do chấn thương

3.600.000

2.861.000

587

Nối túi mật - hỗng tràng

3.600.000

2.861.000

588

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

3.600.000

2.861.000

589

Dẫn lưu áp xe tụy

3.600.000

2.861.000

590

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

3.600.000

2.861.000

591

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

2.000.000

1.512.000

592

Dẫn lưu túi mật

2.000.000

1.512.000

593

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

2.000.000

1.512.000

594

Dẫn lưu áp xe gan

1.600.000

872.000

X

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

595

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

5.000.000

3.594.000

596

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

5.000.000

3.594.000

597

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

5.000.000

3.594.000

598

Nối dương vật

5.000.000

3.594.000

599

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

3.600.000

2.346.000

600

Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt

3.600.000

2.346.000

601

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3.600.000

2.346.000

602

Cắt một nửa thận

3.600.000

2.346.000

603

Cắt u thận lành

3.600.000

2.346.000

604

Lấy sỏi san hô thận

3.600.000

2.346.000

605

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

3.600.000

2.346.000

606

Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

3.600.000

2.346.000

607

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

3.600.000

2.346.000

608

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

3.600.000

2.346.000

609

Cắt thận đơn thuần

3.600.000

2.346.000

610

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

3.600.000

2.346.000

611

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3.600.000

2.346.000

612

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3.600.000

2.346.000

613

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

3.600.000

2.346.000

614

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3.600.000

2.346.000

615

Cắt nối niệu quản

3.600.000

2.346.000

616

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

3.600.000

2.346.000

617

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3.600.000

2.346.000

618

Cắm niệu quản bàng quang

3.600.000

2.346.000

619

PT thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

3.600.000

2.346.000

620

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

3.600.000

2.346.000

621

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

3.600.000

2.090.000

622

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3.600.000

2.090.000

623

Cắt u bàng quang đường trên

3.600.000

2.090.000

624

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3.600.000

2.090.000

625

Cắt cổ bàng quang

3.600.000

2.090.000

626

Cắt nối niệu đạo sau

3.600.000

2.090.000

627

Phẫu thuật treo thận

2.000.000

1.625.000

628

Lấy sỏi niệu quản

2.000.000

1.625.000

629

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2.000.000

1.625.000

630

Chữa cương cứng dương vật

2.000.000

1.621.000

631

Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu

2.000.000

1.621.000

632

Cắt nối niệu đạo trước

2.000.000

1.621.000

633

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

2.000.000

1.621.000

634

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

2.000.000

1.621.000

635

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

2.000.000

1.621.000

636

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

2.000.000

1.621.000

637

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

2.000.000

1.621.000

638

Dẫn lưu thận qua da

2.000.000

1.621.000

639

Lấy sỏi bàng quang

2.000.000

1.621.000

640

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

2.000.000

1.621.000

641

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

2.000.000

1.621.000

642

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

2.000.000

1.621.000

643

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.600.000

1.191.000

644

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.600.000

1.191.000

645

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.600.000

1.191.000

646

Cắt u nang thừng tinh

1.600.000

1.191.000

647

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.600.000

988.000

648

Cắt u dương vật lành

1.600.000

988.000

649

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1.600.000

941.000

650

Cắt túi thừa niệu đạo

1.600.000

941.000

651

Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.600.000

941.000

652

Chích áp xe tầng sinh môn

1.600.000

852.000

XI

PHỤ SẢN

 

 

653

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

5.000.000

3.608.000

654

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

5.000.000

3.608.000

655

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

3.600.000

2.789.000

656

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

3.600.000

2.789.000

657

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

3.600.000

2.789.000

658

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

3.600.000

2.789.000

659

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3.600.000

2.789.000

660

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

3.600.000

2.789.000

661

Mở thông vòi trứng hai bên

3.600.000

2.789.000

662

Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng

3.600.000

2.789.000

663

Lấy khối máu tụ thành nang

3.600.000

2.789.000

664

Phẫu thuật LeFort

2.000.000

1.621.000

665

Lấy thai triệt sản

2.000.000

1.621.000

666

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

2.000.000

1.621.000

667

Cắt cụt cổ tử cung

2.000.000

1.621.000

668

Phẫu thuật treo tử cung

2.000.000

1.621.000

669

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

2.000.000

1.621.000

670

Làm lại thành âm đạo

2.000.000

1.621.000

671

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.000.000

1.621.000

672

Cắt u nang vú hay u vú lành

2.000.000

1.621.000

673

Khâu tử cung do nạo thủng

2.000.000

1.621.000

674

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

2.000.000

1.621.000

675

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

2.000.000

1.621.000

676

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.600.000

913.000

XII

NHI

 

 

677

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

3.600.000

2.511.000

678

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

3.600.000

2.511.000

679

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

3.600.000

2.511.000

680

Phẫu thuật hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.511.000

681

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

3.600.000

2.511.000

682

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

3.600.000

2.511.000

683

Cắt túi thừa thực quản

3.600.000

2.511.000

684

Mở lồng ngực thăm dò

3.600.000

2.511.000

685

Cố định mảng sườn di động

3.600.000

2.511.000

686

Dẫn lưu áp xe phổi

1.600.000

988.000

687

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

3.600.000

2.511.000

688

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.511.000

689

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3.600.000

2.511.000

690

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

3.600.000

2.511.000

691

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

3.600.000

2.511.000

692

Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu

3.600.000

2.511.000

693

Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.511.000

694

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.511.000

695

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

3.600.000

2.511.000

696

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

3.600.000

2.511.000

697

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

3.600.000

2.511.000

698

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

3.600.000

2.511.000

699

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

3.600.000

2.511.000

700

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

3.600.000

2.511.000

701

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.511.000

702

Cắt u nang mạc nối lớn

3.600.000

2.511.000

703

Đóng hậu môn nhân tạo

3.600.000

2.511.000

704

Mở c trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

3.600.000

2.511.000

705

Mở ruột non lấy giun, dị vật

2.000.000

1.572.000

706

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.000.000

1.572.000

707

Phẫu thuật tháo lồng ruột

2.000.000

1.572.000

708

Cắt túi thừa Meckel

2.000.000

1.572.000

709

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

2.000.000

1.572.000

710

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

2.000.000

1.572.000

711

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

2.000.000

1.572.000

712

Mở thông dạ dày trẻ lớn

2.000.000

1.572.000

713

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

2.000.000

1.572.000

714

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

2.000.000

1.572.000

715

Cắt mỏm thừa trực tràng

1.600.000

1.128.000

716

Nong hậu môn dưới gây mê

1.600.000

1.128.000

717

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1.600.000

1.128.000

718

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

5.000.000

4.060.000

719

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

3.600.000

2.511.000

720

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

3.600.000

2.511.000

721

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

3.600.000

2.511.000

722

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

3.600.000

2.511.000

723

Dẫn lưu túi mật

2.000.000

1.637.000

724

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

2.000.000

1.637.000

725

Trồng lại niệu quản một bên

3.600.000

2.511.000

726

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

3.600.000

2.511.000

727

Lấy sỏi nhu mô thận

3.600.000

2.511.000

728

Nối niệu quản với niệu quản

3.600.000

2.511.000

729

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

3.600.000

2.511.000

730

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

3.600.000

2.511.000

731

Cắt túi sa niệu quản

3.600.000

2.511.000

732

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

3.600.000

2.511.000

733

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

3.600.000

2.511.000

734

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

3.600.000

2.511.000

735

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

3.600.000

2.511.000

736

Dẫn lưu hai thận

2.000.000

1.631.000

737

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

2.000.000

1.540.000

738

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

2.000.000

1.540.000

739

Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn hai bên

2.000.000

1.540.000

740

Cắt u nang buồng trứng xoắn

2.000.000

1.540.000

741

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

2.000.000

1.540.000

742

Đóng các lỗ rò niệu đạo

2.000.000

1.540.000

743

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

2.000.000

1.540.000

744

Dẫn lưu thận

2.000.000

1.540.000

745

Phẫu thuật sỏi bàng quang

2.000.000

1.540.000

746

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

2.000.000

1.540.000

747

Lấy sỏi niệu đạo

2.000.000

1.540.000

748

Phẫu thuật thoát vị bẹn

2.000.000

1.540.000

749

Mở thông bàng quang

1.600.000

952.000

750

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1.600.000

952.000

751

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

3.600.000

2.093.000

752

Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

3.600.000

2.093.000

753

Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo

3.600.000

2.093.000

754

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

3.600.000

2.093.000

755

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

3.600.000

2.093.000

756

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

3.600.000

2.093.000

757

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

3.600.000

2.093.000

758

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

3.600.000

2.093.000

759

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

3.600.000

2.511.000

760

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

3.600.000

2.511.000

761

Phẫu thuật bàn chân thuổng

3.600.000

2.511.000

762

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

3.600.000

2.511.000

763

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3.600.000

1.522.000

764

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

3.600.000

2.511.000

765

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

3.600.000

2.511.000

766

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

3.600.000

2.511.000

767

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

3.600.000

2.511.000

768

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.

3.600.000

2.511.000

769

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

3.600.000

2.511.000

770

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

3.600.000

2.511.000

771

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

3.600.000

2.511.000

772

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

3.600.000

2.511.000

773

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

3.600.000

2.511.000

774

Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời

3.600.000

2.511.000

775

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

3.600.000

2.511.000

776

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3.600.000

2.511.000

777

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

2.000.000

1.572.000

778

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

2.000.000

1.572.000

779

Phẫu thuật đứt dây chằng bên

2.000.000

1.572.000

780

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

2.000.000

1.572.000

781

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

2.000.000

1.572.000

782

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

2.000.000

1.572.000

783

Cắt u xương lành

2.000.000

1.572.000

784

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

2.000.000

1.572.000

785

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

2.000.000

1.572.000

786

Chích áp xe phần mềm lớn

1.600.000

988.000

787

Phẫu thuật thai sinh đôi dính nhau: dính phủ tạng

5.000.000

4.060.000

788

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

5.000.000

4.060.000

789

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

5.000.000

4.060.000

790

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

5.000.000

4.060.000

791

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

3.600.000

2.511.000

792

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

3.600.000

2.511.000

793

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

3.600.000

2.511.000

794

Tạo hình cơ thắt hậu môn

3.600.000

2 093 000

795

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

3.600.000

2.511.000

796

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

3.600.000

2.511.000

797

Tạo hình cổ bàng quang

3.600.000

2.511.000

798

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

2.000.000

1.572.000

799

Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ

2.000.000

1.572.000

800

Tạo hình một phần âm vật

2.000.000

1.572.000

XIII

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

801

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

5.000.000

3.026.000

802

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

5.000.000

3.026.000

803

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

5.000.000

3.838.000

804

Phẫu thuật chuyển ngón

5.000.000

3.026.000

805

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

5.000.000

3.026.000

806

Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu

5.000.000

3.026.000

807

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

3.600.000

2.407.000

808

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

3.600.000

2.407.000

809

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

3.600.000

2.407.000

810

Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai

3.600.000

2.407.000

811

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

3.600.000

1.981.000

812

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

3.600.000

2.407.000

813

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

3.600.000

1.981.000

814

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

3.600.000

1.981.000

815

Phẫu thuật gãy Monteggia

3.600.000

1.981.000

816

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

3.600.000

1.981.000

817

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

3.600.000

1.981.000

818

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

3.600.000

1.981.000

819

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

3.600.000

2.150.000

820

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

3.600.000

2.150.000

821

Tháo khớp háng

3.600.000

2.150.000

822

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

3.600.000

2.150.000

823

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

3.600.000

2.150.000

824

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

3.600.000

2.150.000

825

Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

3.600.000

2.150.000

826

Phẫu thuật kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

3.600.000

2.150.000

827

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

3.600.000

2.150.000

828

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

3.600.000

2.150.000

829

Ghép trong mất đoạn xương

3.600.000

2.150.000

830

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

3.600.000

2.150.000

831

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

3.600.000

2.407.000

832

Phẫu thuật chuyển vạt da có cuống mạch

3.600.000

2.407.000

833

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

3.600.000

2.407.000

834

Cắt u máu trong xương

3.600.000

2.407.000

835

Cắt u máu lan to, đường kính bằng và trên 10 cm

3.600.000

2.407.000

836

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm

3.600.000

2.407.000

837

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

3.600.000

2.407.000

838

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

3.600.000

2.407.000

839

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

3.600.000

2.407.000

840

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

3.600.000

2.407.000

841

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

3.600.000

2.407.000

842

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

3.600.000

1.981.000

843

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

3.600.000

1.981.000

844

Cắt đoạn khớp khuỷu

3.600.000

1.981.000

845

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

3.600.000

1.981.000

846

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

3.600.000

1.981.000

847

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

3.600.000

1.981.000

848

Phẫu thuật toác khớp mu

3.600.000

2.150.000

849

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3.600.000

2.150.000

850

Phẫu thuật trật khớp háng

3.600.000

2.150.000

851

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

3.600.000

2.150.000

852

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

3.600.000

2.150.000

853

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

3.600.000

2.150.000

854

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

3.600.000

2.407.000

855

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

3.600.000

2.407.000

856

Phẫu thuật vết thương khớp

3.600.000

2.407.000

857

Nối gân gấp

3.600.000

2.407.000

858

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

3.600.000

2.407.000

859

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

3.600.000

2.407.000

860

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

3.600.000

2.407.000

861

Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 cm đến 10 cm

3.600.000

2.407.000

862

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 cm đến 10 cm

3.600.000

2.407.000

863

Cắt u xơ cơ xâm lấn

3.600.000

2.407.000

864

Cắt u thần kinh

3.600.000

2.407.000

865

Gỡ dính thần kinh

3.600.000

2.407.000

866

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

3.600.000

2.407.000

867

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

3.600.000

1.981.000

868

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

3.600.000

1.981.000

869

Phẫu thuật gãy xương đòn

3.600.000

1.981.000

870

Tháo khớp vai

3.600.000

2.407.000

871

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

3.600.000

2.407.000

872

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

3.600.000

1.981.000

873

Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

3.600.000

1.981.000

874

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng)

3.600.000

2.150.000

875

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3.600.000

2.150.000

876

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

3.600.000

2.150.000

877

Đóng đinh xưng chày mở

3.600.000

2.150.000

878

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

3.600.000

2.150.000

879

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

3.600.000

2.150.000

880

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)

3.600.000

2.150.000

881

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

3.600.000

2.150.000

882

Đặt vít gãy thân xương sên

3.600.000

2.150.000

883

Đặt vít gãy trật xương thuyền

3.600.000

2.150.000

884

Cắt u xương sụn

3.600.000

2.407.000

885

Nối gân duỗi

3.600.000

2.407.000

886

Gỡ dính gân

3.600.000

2.407.000

887

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

3.600.000

2.407.000

888

Khâu nối thần kinh

3.600.000

2.407.000

889

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

3.600.000

2.407.000

890

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

2.000.000

1.367.000

891

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

2.000.000

1.308.000

892

Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta

2.000.000

1.308.000

893

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

2.000.000

1.308.000

894

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2.000.000

1.308.000

895

Cắt cụt cẳng tay

2.000.000

1.308.000

896

Tháo khớp khuỷu

2.000.000

1.308.000

897

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

2.000.000

1.308.000

898

Tháo khớp cổ tay

2.000.000

1.308.000

899

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

2.000.000

1.308.000

900

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2.000.000

1.308.000

901

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2.000.000

1.542.000

902

Tháo khớp gối

2.000.000

1.542.000

903

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

2.000.000

1.542.000

904

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

2.000.000

1.542.000

905

Cắt cụt cẳng chân

2.000.000

1.542.000

906

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2.000.000

1.542.000

907

Phẫu thuật chân chữ O

2.000.000

1.542.000

908

Phẫu thuật chân chữ X

2.000.000

1.542.000

909

Phẫu thuật co gân Achille

2.000.000

1.542.000

910

Tháo một nửa bàn chân trước

2.000.000

1.542.000

911

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

2.000.000

1.542.000

912

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

2.000.000

1.367.000

913

Tháo khớp kiểu Pirogoff

2.000.000

1.367.000

914

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

2.000.000

1.367.000

915

Cắt cụt cánh tay

2.000.000

1.367.000

916

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

2.000.000

1.542.000

917

Cắt u bao gân

2.000.000

1.367.000

918

Phẫu thuật cứng cơ may

2.000.000

1.367.000

919

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

2.000.000

1.308.000

920

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác

2.000.000

1.308.000

921

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

1.600.000

988.000

922

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

1.600.000

988.000

923

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.600.000

988.000

924

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.600.000

988.000

925

Tháo đốt bàn

1.600.000

988.000

XIV

BỎNG

 

 

A

NGƯỜI LỚN

 

 

926

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

3.600.000

2.611.000

927

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

3.600.000

2.611.000

928

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

2.000.000

1.561.000

929

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

2.000.000

1.119.000

930

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.600.000

1.051.000

931

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.600.000

1.051.000

B

TRẺ EM

 

 

932

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

3.600.000

1.807.000

933

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

2.000.000

1.519.000

934

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

2.000.000

1.519.000

935

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

2.000.000

1.519.000

936

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.600.000

1.167.000

937

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.600.000

1.051.000

C

GHÉP DA

 

 

938

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

3.600.000

2.611.000

939

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

2.000.000

1.561.000

940

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1.600.000

1.051.000

941

Ghép da dị loại độc lập

1.600.000

1.051.000

XV

TẠO HÌNH

 

 

942

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

5.000.000

3.197.000

943

Nối lại chi đứt lìa, kỹ thuật vi phẫu

5.000.000

3.197.000

944

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

5.000.000

3.197.000

945

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

5.000.000

3.197.000

946

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, tạo hình xương, mũi, môi

5.000.000

3.197.000

947

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

5.000.000

3.197.000

948

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

5.000.000

3.197.000

949

Tạo hình âm đạo

5.000.000

3.197.000

950

Tạo hình ống tuyến nước bọt

3.600.000

2.464.000

951

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

3.600.000

2.464.000

952

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

3.600.000

2.464.000

953

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

3.600.000

2.464.000

954

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

3.600.000

2.464.000

955

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

3.600.000

2.464.000

956

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

3.600.000

2.464.000

957

Tạo hình thu gọn thành bụng

3.600.000

2.464.000

958

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

3.600.000

2.464.000

959

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

3.600.000

1.640.000

960

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

3.600.000

1.640.000

961

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

3.600.000

1.640.000

962

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

3.600.000

1.363.000

963

Tạo vành tai

3.600.000

2.153.000

964

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

3.600.000

2.153.000

965

Tạo hình tháp mũi

3.600.000

2.153.000

966

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

3.600.000

2.153.000

967

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

3.600.000

2.911.000

968

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

3.600.000

2.676.000

969

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

3.600.000

2.736.000

970

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

3.600.000

2.736.000

971

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

3.600.000

2.168.000

972

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

3.600.000

2.168.000

973

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

3.600.000

2.168.000

974

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

3.600.000

2.168.000

975

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

3.600.000

2.025.000

976

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

3.600.000

2.025.000

977

Tạo hình hậu môn

3.600.000

2.025.000

978

Tạo hình thành bụng phức tạp

3.600.000

1.984.000

979

Cắt sửa các góc hàm dưới

2.000.000

1.483.000

980

Hạ thấp gò má cao

2.000.000

1.483.000

981

Nâng mí sa trễ

2.000.000

1.483.000

982

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

2.000.000

1.483.000

983

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

2.000.000

1.483.000

984

Phẫu thuật tai vểnh

2.000.000

1.483.000

985

Căng da mặt

2.000.000

1.483.000

986

Căng da cổ

2.000.000

1.483.000

987

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

2.000.000

1.483.000

988

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

2.000.000

1.483.000

989

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

2.000.000

1.483.000

990

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

2.000.000

1.483.000

991

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

2.000.000

1.483.000

992

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

2.000.000

1.483.000

993

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

2.000.000

1.483.000

994

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm2

2.000.000

1.483.000

995

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

2.000.000

1.483.000

996

Cấy lông mày

2.000.000

1.483.000

997

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

2.000.000

1.483.000

998

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

2.000.000

1.483.000

999

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

2.000.000

1.483.000

1.000

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

2.000.000

1.483.000

1.001

Nâng các núm vú tụt

2.000.000

1.483.000

1.002

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

2.000.000

1.483.000

1.003

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

2.000.000

1.483.000

1.004

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

1.600.000

872.000

1.005

Phẫu thuật quặm

1.600.000

872.000

1.006

Lấy mỡ mí dưới

1.600.000

872.000

1.007

Xẻ mí đôi

1.600.000

872.000

1.008

Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển

1.600.000

872.000

1.009

Mở rộng khe mắt

1.600.000

872.000

1.001

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.600.000

872.000

1.011

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.600.000

872.000

1.012

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng

1.600.000

872.000

1.013

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.600.000

872.000

1.014

Ghép da tự do trên diện hẹp

1.600.000

872.000

1.015

Đặt túi bơm giãn da

1.600.000

872.000

1.016

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.600.000

872.000

1.017

Hút mỡ cổ

1.600.000

872.000

1.018

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.600.000

872.000

XVI

NỘI SOI

 

 

1.019

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ bụng

5.000.000

3.983.000

1.020

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

5.000.000

3.983.000

1.021

Cắt đại tràng qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.022

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.023

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.024

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.025

Mở rộng niệu quản qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.026

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.027

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

3.600.000

2.883.000

1.028

Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng

3.600.000

2.883.000

1.029

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng

3.600.000

2.883.000

1.030

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng

3.600.000

2.883.000

1.031

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

3.600.000

2.096.000

1.032

Vi phẫu thuật thanh quản

3.600.000

2.096.000

1.033

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi

3.600.000

2.096.000

1.034

Cắt u nhú TMH qua nội soi

3.600.000

2.096.000

1.035

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

3.600.000

2.411.000

1.036

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

3.600.000

2.411.000

1.037

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

3.600.000

2.411.000

1.038

Cắt ruột thừa qua nội soi

3.600.000

1.841.000

1.039

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

3.600.000

2.411.000

1.04

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

3.600.000

2.411.000

1.041

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

3.600.000

2.411.000

1.042

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

2.000.000

1.373.000

1.043

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

2.000.000

1.490.000

XVII

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

1.044

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

5.000.000

2.325.000

1.045

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy

3.600.000

1.674.000

1.046

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

3.600.000

1.674.000

C.4.2

Thủ thuật

 

 

I

UNG BƯỚU

 

 

1.047

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

2.400.000

1.434.000

1.048

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy

2.400.000

1.434.000

1.049

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

1.400.000

1.047.000

1.05

Chọc dò u phổi, trung thất

1.400.000

1.047.000

1.051

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

1.400.000

1.047.000

1.052

Sinh thiết trực tràng trong ung thư

900.000

646.000

1.053

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

900.000

646.000

1.054

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

900.000

646.000

1.055

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

900.000

646.000

1.056

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng trong ung thư

400.000

294.000

1.057

Sinh thiết amidan

400.000

294.000

1.058

Sinh thiết u vùng khoang miệng

400.000

294.000

1.059

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

400.000

294.000

II

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

1.060

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

2.400.000

1.370.000

1.061

Chọc dò dưới chẩm

1.400.000

950.000

III

MẮT

 

 

1.062

Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser

2.400.000

849.000

1.063

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

1.400.000

905.000

IV

TAI MŨI HỌNG

1.400.000

 

1.064

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.400.000

804.000

1.065

Soi, sinh thiết thanh quản

1.400.000

804.000

1.066

Đặt ống thông khí vòm tai

900.000

563.000

1.067

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

900.000

563.000

1.068

Đốt cuốn mũi

900.000

563.000

1.069

Sinh thiết tai giữa

900.000

563.000

1.070

Chích nhọt ống tai ngoài

400.000

302.000

V

RĂNG HÀM MẶT

 

 

1.071

Nắn răng xoay trên 60o

1.400.000

899.000

1.072

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu...)

1.400.000

899.000

1.073

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

1.400.000

899.000

1.074

Nắn tiền hàm

1.400.000

899.000

1.075

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

1.400.000

899.000

1.076

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

1.400.000

899.000

1.077

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

1.400.000

899.000

1.078

Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng

900.000

610.000

1.079

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

900.000

610.000

1.080

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

900.000

610.000

1.081

Lắp máng cố định xương hàm gãy

900.000

610.000

1.082

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng (Bằng máy siêu âm)

400.000

276.000

1.083

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

400.000

276.000

VI

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

1.084

Nong động mạch ngoại biên

2.400.000

1.402.000

1.085

Đặt Stent động mạch ngoại biên

2.400.000

1.402.000

1.086

Chọc dịch màng ngoài tim

2.400.000

1.402.000

1.087

Đóng các lỗ rò

2.400.000

1.402.000

1.088

Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc

2.400.000

1.402.000

1.089

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

1.400.000

878.000

1.090

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

1.400.000

878.000

1.091

Siêu âm tim can thiệp

1.400.000

878.000

1.092

Siêu âm Stress

1.400.000

878.000

1.093

Siêu âm cản âm

1.400.000

878.000

VII

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

1.094

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

2.400.000

1.493.000

1.095

Nong thực quản

1.400.000

935.000

1.096

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

1.400.000

935.000

1.097

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

1.400.000

935.000

1.098

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

1.400.000

935.000

1.099

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

1.400.000

935.000

1.100

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

1.400.000

935.000

1.101

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

1.400.000

935.000

1.102

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

1.400.000

935.000

1.103

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

1.400.000

935.000

1.104

Chọc dò túi cùng Doouglas

900.000

492.000

VIII

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

1.105

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

1.400.000

871.000

1.106

Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù)

1.400.000

871.000

1.107

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

1.400.000

871.000

1.108

Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

1.400.000

991.000

1.109

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

1.400.000

623.000

1.110

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

1.400.000

623.000

1.111

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

1.400.000

623.000

1.112

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh Phẫu thuật

1.400.000

623.000

1.113

Nội soi bàng quang đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

1.400.000

623.000

1.114

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

1.400.000

871.000

1.115

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

1.400.000

871.000

1.116

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

900.000

591.000

1.117

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

900.000

591.000

1.118

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang

400.000

300.000

IX

PHỤ SẢN

 

 

1.119

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

2.400.000

1.059.000

1.120

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

1.400.000

971.000

1.121

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.400.000

971.000

1.122

Chọc dò tủy sống sơ sinh

1.400.000

971.000

1.123

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

1.400.000

971.000

1.124

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

1.400.000

971.000

1.125

Đốt sùi âm hộ, âm đạo

900.000

492.000

1.126

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

900.000

492.000

1.127

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

900.000

492.000

1.128

Sinh thiết buồng tử cung

400.000

301.000

1.129

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que

400.000

301.000

X

NHI KHOA

 

 

1.130

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

1.400.000

656.000

1.131

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

1.400.000

656.000

1.132

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

1.400.000

656.000

1.133

Tiêm nội tủy

1.400.000

656.000

1.134

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

900.000

598.000

1.135

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

900.000

598.000

1.136

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao qui đầu

900.000

549.000

1.137

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

900.000

549.000

1.138

Chọc dò dịch não thất

900.000

644.000

1.139

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

900.000

349.000

XI

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

1.140

Bột Corset minerve, cravate

1.400.000

786.000

1.141

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV

1.400.000

786.000

1.142

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1.400.000

786.000

1.143

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

1.400.000

786.000

1.144

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

1.400.000

786.000

1.145

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

1.400.000

786.000

1.146

Nắn trong gãy Dupuytren

1.400.000

786.000

1.147

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

1.400.000

786.000

1.148

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

1.400.000

786.000

1.149

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

1.400.000

786.000

1.150

Nắn bó bột trật chỏm quay

900.000

447.000

1.151

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

900.000

447.000

1.152

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

900.000

447.000

1.153

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

900.000

447.000

1.154

Nẹp bột các loại, không nắn

400.000

302.000

XII

BỎNG

 

 

1.155

Thay băng bỏng diện tích >= 60 % diện tích cơ thể

1.400.000

838.000

1.156

Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 59 % diện tích cơ thể

900.000

699.000

1.157

Thay băng bỏng diện tích từ 20 - 39 % diện tích cơ thể

400.000

292.000

XIII

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

1.158

Rửa khớp

900.000

431.000

1.159

Tiêm ngoài màng cứng

400.000

289.000

1.160

Tiêm cạnh cột sống

400.000

289.000

1.161

Tiêm khớp

400.000

289.000

XIV

HỒI SỨC CẤP CỨU

 

 

1.162

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

2.400.000

1.327.000

1.163

Thay máu/thay huyết tương

2.400.000

1.327.000

1.164

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

2.400.000

1.327.000

1.165

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

2.400.000

1.327.000

1.166

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

1.400.000

691.000

1.167

Lấy máu truyền lại bằng cell - saver

1.400.000

691.000

1.168

Sốc điện cấp cứu có kết quả

1.400.000

691.000

1.169

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

1.400.000

691.000

1.170

Hạ huyết áp chỉ huy

1.400.000

691.000

1.171

Hạ thân nhiệt chỉ huy

1.400.000

691.000

1.172

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

1.400.000

691.000

1.173

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

1.400.000

691.000

1.174

Số điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

1.400.000

691.000

1.175

Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

1.400.000

691.000

1.176

Nội soi dạ dày cấp cứu

1.400.000

691.000

1.177

Lọc màng bụng chu kì

900.000

595.000

1.178

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

900.000

595.000

1.179

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

900.000

595.000

1.180

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

900.000

595.000

1.181

Đặt catheter động mạch

900.000

595.000

1.182

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

900.000

595.000

1.183

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

400.000

302.000

1.184

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

400.000

302.000

1.185

Đặt ống thông bàng quang (lưu 24 giờ)

400.000

302.000

XV

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

1.186

Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

2.400.000

1.034.000

1.187

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

1.034.000

1.188

Chụp động mạch vành tim

1.400.000

399.000

1.189

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

1.400.000

399.000

1.190

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

1.400.000

399.000

1.191

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

1.400.000

399.000

1.192

Chụp đường mật qua da, qua gan

1.400.000

399.000

1.193

Chụp tủy sống, bao rễ

1.400.000

399.000

1.194

Chụp khớp cản quang

1.400.000

399.000

1.195

Chụp đĩa đệm cột sống

1.400.000

399.000

1.196

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

1.400.000

712.000

1.197

Pha liều tại Hot - Lap

1.400.000

712.000

1.198

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

900.000

537.000

1.199

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

900.000

498.000

1.200

Chụp niệu đạo ngược dòng

900.000

537.000

1.201

Siêu âm, X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình

900.000

537.000

1.202

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

900.000

537.000

1.203

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

400.000

312.000

1.204

Siêu âm, X quang tại giường

400.000

164.000

1.205

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

400.000

312.000

XVI

NỘI SOI

 

 

1.206

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

2.400.000

1.552.000

1.207

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

1.400.000

577.000

1.208

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

1.400.000

577.000

1.209

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

1.400.000

577.000

1.210

Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

1.400.000

577.000

1.211

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản

1.400.000

577.000

1.212

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản

1.400.000

577.000

1.213

Soi tá tràng để điều trị

1.400.000

577.000

1.214

Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết

1.400.000

577.000

1.215

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1.400.000

577.000

1.216

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

1.400.000

577.000

1.217

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

1.400.000

577.000

1.218

Soi hạ họng lấy dị vật

900.000

341.000

XVII

TÂM THẦN

 

 

1.219

Sốc điện tâm thần

400.000

191.000

XVIII

LASER

 

 

1.220

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa

1.400.000

737.000

1.221

Đặt Catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

400.000

293.000

1.222

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa

400.000

293.000

XIX

DA LIỄU

 

 

1.223

Bóc móng

900.000

540.000

1.224

Áp Nitơ lỏng mũi đỏ

400.000

253.000

XX

HUYẾT HỌC

 

 

1.225

Chọc lách làm lách đồ

1.400.000

601.000

1.226

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

900.000

512.000

1.227

Chọc hạch làm hạch đồ

400.000

279.000

XXI

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

1.228

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương...)

900.000

49.000

1.229

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

400.000

214.000

1.230

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

400.000

214.000

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

 

1.231

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

42.000

1.232

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26.000

20.000

1.233

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32.000

26.000

1.234

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

19.000

1.235

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

12.000

1.236

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

16.000

1.237

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

26.000

1.238

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

23.000

1.239

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

27.000

1.240

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20 000

16 000

1.241

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

14.000

1.242

Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên máy tự động

33.000

27.000

1.243

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

47.000

1.244

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35.000

29.000

1.245

Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

22.000

1.246

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320.000

252.000

1.247

Tìm tế bào Hargraves

56.000

42.000

1.248

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11.000

9.000

1.249

Co cục máu đông

13.000

10.000

1.250

Thời gian Howell

27.000

22.000

1.251

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377.000

296.000

1.252

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

39.000

1.253

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90.000

73.000

1.254

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48.000

34.000

1.255

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

45.000

1.256

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128.000

89.000

1.257

Xét nghiệm tế bào hạch

42.000

34.000

1.258

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

52.000

1.259

Nhuộm sudan den

67.000

53.000

1.260

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80.000

54.000

1.261

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

53.000

1.262

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

65.000

1.263

Xác định BACTURATE trong máu

190.000

146.000

1.264

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

26.000

1.265

Định lượng Ca++ máu

19.000

16.000

1.266

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26.000

21.000

1.267

Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

33.000

1.268

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25.000

20.000

1.269

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29.000

23.000

1.270

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

20.000

1.271

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24.000

20.000

1.272

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

24.000

1.273

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

24.000

1.274

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

24.000

1.275

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

24.000

1.276

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

65.000

1.277

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260 000

188 000

1.278

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280.000

187.000

1.279

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217.000

176.000

1.280

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435.000

290.000

1.281

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990.000

760.000

1.282

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95.000

59.000

1.283

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193.000

127.000

1.284

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

625.000

472.000

1.285

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel);

70.000

52.000

1.286

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105.000

83.000

1.287

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98.000

74.000

1.288

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

400.000

319.000

1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87.000

72.000

1.290

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60.000

47.000

 

Một số xét nghiệm khác

 

 

1.291

Pro-calcitonin

300.000

219.000

1.292

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380.000

275.000

1.293

BNP (B-Type Natriuretic Peptide)

540.000

403.000

1.294

SCC

190.000

132.000

1.295

PRO-GRT

325.000

231.000

1.296

Tacrolimus

673.000

495.000

1.297

PLGF

680.000

498.000

1.298

SFLT1

680.000

498.000

1.299

Đường máu mao mạch

22.000

15.000

1.300

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69.000

47.000

1.301

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42.000

12.000

1.302

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

300.000

235.000

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

1.303

Testosteron

87.000

70.000

1.304

HbA1C

94.000

77.000

1.305

Điện di miễn dịch huyết thanh

875.000

669.000

1.306

Điện di protein huyết thanh

295.000

221.000

1.307

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

180.000

147.000

1.308

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

262.000

 

Xét nghiệm vi sinh

 

 

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1.309

Định lượng Bacbiturate

30.000

24.000

1.310

Catecholamin niệu (HPLC)

390.000

259.000

1.311

Calci niệu

23.000

19.000

1.312

Phospho niệu

19.000

16.000

1.313

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

43.000

29.000

1.314

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

10.000

1.315

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59.000

45.000

1.316

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

16.000

1.317

Amylase niệu

38.000

24.000

1.318

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6.000

5.000

1.319

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

26.000

16.000

1.320

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84.000

51.000

1.321

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

20.000

1.322

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

20.000

1.323

Porphyrin: định tính

45.000

36.000

1.324

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

3.000

1.325

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

4.000

C5.3

Xét nghiệm phân

 

 

1.326

Tìm Bilirubin

6.000

5.000

1.327

Xác định Canxi, Phospho

6.000

5.000

1.328

Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase

9.000

7.000

1.329

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

25.000

1.330

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

5.000

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

 

(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1.331

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

27.000

1.332

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000

45.000

1.333

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155.000

126 000

1.334

Kháng sinh đồ

165.000

134.000

1.335

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000

164.000

1.336

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000

150.000

1.337

Định lượng HBsAg

420.000

344.000

1.338

Anti-HBs định lượng

98.000

68.000

1.339

PCR chẩn đoán CMV

670.000

522.000

1.340

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1 760.000

1 306.000

1.341

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750.000

574.000

1.342

RPR định tính

32.000

24.000

1.343

RPR định lượng

73.000

58.000

1.344

TPHA định tính

45.000

31.000

1.345

TPHA định lượng

150.000

92.000

 

Xét nghiệm tế bào

 

 

1.346

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57.000

47.000

1.347

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85.000

70.000

1.348

Công thức nhiễm sắc thể

480.000

378.000

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

 

1.349

Protein dịch

13.000

10.000

1.350

Glucose dịch

17.000

14.000

1.351

Clo dịch

21.000

16.000

1.352

Phản ứng Pandy

8.000

7.000

1.353

Rivalta

8.000

7.000

 

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

 

1.354

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205.000

165.000

1.355

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245.000

197.000

1.356

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

260.000

209.000

1.357

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185.000

152.000

1.358

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255.000

203.000

1.359

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

240.000

194.000

1.360

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275.000

217.000

1.361

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

136.000

1.362

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230 000

188.000

1.363

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290.000

227.000

1.364

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

970.000

718.000

1.365

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

340.000

276.000

1.366

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

230.000

184.000

1.367

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105.000

72.000

1.368

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

128.000

 

Xét nghiệm độc chất

 

 

1.369

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130.000

98.000

1.370

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240.000

171.000

1.371

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130.000

86.000

1.372

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

450.000

346.000

1.373

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

48.000

37.000

1.374

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1 130.000

675.000

1.375

Xét nghiệm xác định thành phần hoa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975.000

680.000

1.376

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94.000

76.000

1.377

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

62.000

48.000

1.378

Định lượng cấp NH3 trong máu

170.000

137 000

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1.379

Điện tâm đồ

35.000

26.000

1.38

Điện não đồ

60.000

49.000

1.381

Lưu huyết não

31.000

24.000

1.382

Đo chức năng hô hấp

106.000

84.000

1.383

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

24.000

1.384

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

24.000

1.385

Test thanh thải Creatinine

55.000

24.000

1.386

Test thanh thải Ure

55.000

24.000

1.387

Test dung nạp Glucagon

35.000

29.000

1.388

Thăm dò các dung tích phổi

185.000

151.000

1.389

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345.000

279.000

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

1.390

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100.000

82.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ 25 DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ĐÃ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI QUẢNG TRỊ NHƯNG KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012 /NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên dịch vụ kỹ thuật

Giá phê duyệt

I

KHOA PTGMHS

 

1

Khâu thận, cầm máu

2.880.000

2

Phẫu thuật áp xe phần phụ

1.980.000

3

Khâu lỗ thủng ruột non

1.930.000

4

Phẫu thuật dò niệu rốn

1.710.000

5

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận

3.520.000

6

Khâu cầm máu vết thương vỡ mạc treo

1.990.000

7

Khâu thủng ruột qua nội soi

2.950.000

8

Bóc nhân xơ tử cung

2.860.000

9

Nong niệu đạo qua nội soi

700.000

10

Phẫu thuật vỡ nang grap

1.980.000

11

Xuyên đinh kéo liên tục trong gãy liên mấu chuyển xương đùi

1.510.000

12

Phẫu thuật viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ buồng trứng

1.980.000

13

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi sau phúc mạc

3.520.000

II

NHI

 

14

Chiếu đèn vàng da (01 ngày điều trị)

94.000

15

Thở máy bằng áp lực dương liên tục (01 ngày điều trị)

350.000

III

CHẨN ĐÓAN HÌNH ẢNH

 

16

Đo độ loãng xương 02 vị trí

80.000

17

Đo độ loãng xương 03 vị trí trở lên

100.000

IV

XÉT NGHIỆM

 

18

HBeAg (test nhanh)

48.000

19

CA 50 (bằng kỹ thuật hóa phát quang)

150.000

20

Huyết thanh chẩn đoán lao

80.000

21

Test chẩn đoán sốt xuất huyết

186.000

22

Tg

163.000

23

Anti - TPO

253.000

24

Anti - TRAb

258.000

V

THỦ THUẬT

 

25

Lấy sonde JJ qua nội soi

325.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ 933 DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2010/NQ-HĐND NGÀY 23/7/2010 CỦA HĐND TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá theo Thông tư số 03

Giá phê duyệt

Giá tối thiểu

Giá tối đa

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

Siêu âm

 

 

 

C1.2

Chiếu, chụp X - quang

 

 

 

C1.2.2

Chụp X - quang vùng đầu

 

 

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

15.000

40.000

40.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

15.000

45.000

45.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

10.000

40.000

40.000

4

Chụp khu trú Baltin

15.000

50.000

50.000

5

Chụp Vogd

12.000

50.000

50.000

6

Chụp đáy mắt

10.000

20.000

20.000

7

Chụp Angiography mắt

40.000

200.000

200.000

8

Chụp khớp cắn

5.000

15.000

15.000

C1.2.4

Chụp X - quang vùng ngực

 

 

 

9

Chụp khí quản

10.000

30.000

30.000

10

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

15.000

25.000

25.000

C1.2.5

Chụp X- quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

11

Chụp tele gan

20.000

45.000

45.000

12

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

250.000

600.000

510.000

 

C1.2.6. Một số kỹ thuật chụp X - quang khác

 

 

 

13

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

40.000

50.000

50.000

14

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

50.000

100.000

100.000

15

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

16

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

2.500.000

2.100.000

17

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

350.000

800.000

680.000

18

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

150.000

500.000

425.000

19

Chụp mật qua Kehr

70.000

150.000

150.000

20

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70.000

100.000

100.000

21

Chụp X - quang vú định vị kim dây

150.000

280.000

280.000

22

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

300.000

300.000

23

Chụp tuyến vú (1 bên)

15.000

40.000

40.000

24

Mammography (1 bên)

40.000

80.000

80.000

25

Chụp tuyến nước bọt

10.000

40.000

40.000

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

40.000

60.000

60.000

27

Chọc dò tủy sống

7.000

35.000

35.000

28

Chọc dò màng tim

20.000

80.000

80.000

29

Rửa dạ dày

7.000

30.000

30.000

30

Đốt mụn cóc

8.000

30.000

30.000

31

Cắt sùi mào gà

12.000

60.000

60.000

32

Chấm Nitơ, AT

3.000

10.000

10.000

33

Đốt Hydradenome

10.000

50.000

50.000

34

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

15.000

65.000

65.000

35

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

30.000

130.000

130.000

36

Bạch biến

15.000

65.000

65.000

37

Đốt mắt cá chân nhỏ

15.000

70.000

70.000

38

Cắt đường rò mông

35.000

120.000

120.000

39

Lột nhẹ da mặt

70.000

300.000

300.000

40

Móng quặp

20.000

80.000

80.000

41

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

10.000

50.000

50.000

42

Sinh thiết vú

40.000

100.000

100.000

43

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

500.000

.200.000

850.000

44

Soi khớp có sinh thiết

120.000

320.000

320.000

45

Soi màng phổi

30.000

180.000

180.000

46

Soi thực quản dạ dày gắp giun

50.000

250 000

250.000

47

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

50.000

250.000

250.000

48

Soi ruột non +/- sinh thiết

230.000

320.000

320.000

49

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

250.000

400.000

400.000

50

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

270.000

320.000

320.000

51

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

100.000

150.000

150.000

52

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350.000

450.000

450.000

53

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

300.000

2 000.000

1 150.000

54

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

450.000

800.000

680.000

55

Nội soi tai

14.000

70.000

42.000

56

Nội soi mũi xoang

14.000

70 000

70.000

57

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

34.000

170.000

170.000

58

Nội soi ống mật chủ

22.000

110.000

110.000

59

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

595.000

60

Nội soi lồng ngực

450.000

700.000

595.000

61

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

595.000

62

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.000.000

1.500.000

1 250.000

63

Đo áp lực đồ bàng quang

25.000

100.000

100.000

64

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

25.000

100.000

100.000

65

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

100.000

66

Niệu dòng đồ

12.000

35.000

35.000

67

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

25.000

100.000

100.000

68

Cắt bỏ tinh hoàn

25.000

100.000

100.000

69

Mở rộng miệng lỗ sáo

12.000

45.000

45.000

70

Chọc hút nang thận qua siêu âm

25.000

100.000

100.000

71

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100.000

300.000

300.000

72

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.200.000

1.500.000

1 350.000

73

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

300.000

800.000

680.000

74

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

500.000

425.000

75

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

370.000

650.000

553.000

76

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500 ml)

800.000

2.000.000

1.400.000

77

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

20.000

80.000

80.000

78

Đặt catheter động mạch quay

250.000

450.000

450.000

79

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

300.000

600.000

510.000

80

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

200.000

300.000

300.000

81

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500.000

800.000

680.000

82

Điều trị hạ kali/canxi máu

120.000

180.000

180.000

83

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400.000

650.000

553.000

84

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100.000

200.000

200.000

85

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350.000

650.000

553.000

86

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

370.000

750.000

638.000

87

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

350.000

550.000

468.000

88

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

120.000

180.000

180.000

89

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

600.000

1.800.000

1.200.000

90

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

600.000

1.200.000

900.000

91

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

500.000

1.000.000

850.000

92

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65.000

120.000

120.000

93

Đặt ống Sond dạ dày

 

 

25.000

94

Thay băng bỏng (độ I)

25.000

100.000

25.000

95

Thay băng bỏng (độ II)

25.000

100.000

62.500

96

Thay băng bỏng (độ III)

25.000

100.000

100.000

97

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

40.000

100.000

100.000

98

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

80.000

120.000

120.000

99

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

100

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

2.500.000

2.000.000

101

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

800.000

1.500.000

1.150.000

102

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.300.000

2.300.000

1.800.000

103

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

30.000

50.000

50.000

104

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

45.000

60.000

60.000

105

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

100.000

300.000

300.000

106

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler

50.000

90.000

90.000

107

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50.000

70.000

70.000

108

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

30.000

55 000

55 000

109

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

100.000

300.000

300.000

110

Điều trị bằng ôxy cao áp

60.000

100.000

100.000

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

111

Giao thoa

4.000

10.000

10.000

112

Bàn kéo

10.000

20.000

20.000

113

Bồn xoáy

4.000

10.000

10.000

114

Tập do liệt thần kinh trung ương

5.000

10.000

10.000

115

Tập do cứng khớp

3.000

12.000

12.000

116

Tập do liệt ngoại biên

3.000

10.000

10.000

117

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

4.000

15.000

15.000

118

Chẩn đoán điện

2.000

10.000

10.000

119

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

2.000

5.000

5.000

120

Tập với xe đạp tập

2.000

5.000

5.000

121

Tập với hệ thống ròng rọc

2.000

5.000

5.000

122

Thủy trị liệu (cả thuốc)

40.000

50.000

50.000

123

Vật lý trị liệu hô hấp

3.000

10.000

10.000

124

Vật lý trị liệu chỉnh hình

5.000

10.000

10.000

125

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

5.000

10.000

10.000

126

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

5.000

10.000

10.000

127

Tập dưỡng sinh

2.000

7.000

7.000

128

Điện vi dòng giảm đau

5.000

10.000

10.000

129

Xoa bóp bằng máy

5.000

10.000

10.000

130

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

30.000

30.000

131

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30.000

50.000

50.000

132

Xông hơi

5.000

15.000

15.000

133

Giác hơi

4.000

12.000

12.000

134

Bó êm cẳng tay

2.000

7.000

7.000

135

Bó êm cẳng chân

2.000

8.000

8.000

136

Bó êm đùi

4.000

12.000

12.000

137

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

10.000

20.000

20.000

138

Xoa bóp áp lực hơi

5.000

10.000

10.000

139

Điện từ trường cao áp

5.000

10.000

10.000

140

Laser chiếu ngoài

5.000

10.000

10.000

141

Laser nội mạch

25.000

30.000

30.000

142

Laser thẩm mỹ

25.000

30.000

30.000

143

Sóng xung kích điều trị

20.000

30.000

30.000

144

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

300.000

450.000

450.000

145

Nẹp chỉnh hình trên gối

600.000

900.000

765.000

146

Nẹp cổ tay - bàn tay

150.000

300.000

300.000

147

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

700.000

900.000

765.000

148

Giày chỉnh hình

300.000

450.000

450.000

149

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

700.000

1.000.000

850.000

150

Nẹp đỡ cột sống cổ

300.000

450.000

450.000

151

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

 

 

10.000

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

 

152

Cắt polype trực tràng

30.000

50.000

50.000

153

Cố định gãy xương sườn

20.000

35.000

35.000

154

Nắn, bó gẫy xương đòn

30.000

50.000

50.000

155

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

30.000

50.000

50.000

156

Nắn, bó gẫy xương gót

30.000

50.000

50.000

157

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

40.000

150.000

150.000

158

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

30.000

120.000

120.000

159

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

30.000

120.000

120.000

160

Phẫu thuật thừa ngón

40.000

170.000

170.000

161

Phẫu thuật dính ngón

50.000

270.000

270.000

162

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

30.000

120.000

120.000

163

Đặt Iradium (lần)

100.000

450.000

450.000

164

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

165

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700.000

900.000

765.000

166

Phẫu thuật tim loại Blalock

2.500.000

4.500.000

3.500.000

167

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2.500.000

4.500.000

3.500.000

168

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2.500.000

4.500.000

3.500.000

169

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

2.500.000

4.500.000

3.500.000

170

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3.000.000

5.000 000

4.000 000

171

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

172

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

173

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

174

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

175

Phẫu thuật u tim/vết thương tim…(chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

176

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

177

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

2.700.000

6.000.000

4 350.000

178

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

179

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

850.000

180

Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.000.000

1.800.000

1.400.000

181

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.000.000

1.800.000

1.400.000

182

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

183

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

650.000

1.000.000

1.000.000

184

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.200.000

1.800.000

1.500.000

185

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

186

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

187

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

188

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.000.000

1.500.000

1.250.000

189

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.000.000

3.000.000

2.500.000

190

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

191

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2 000.000

3.500.000

2.750.000

192

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.500.000

3.500.000

3.000.000

193

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.500.000

3.500.000

3.000.000

194

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.000.000

4.500.000

3.750.000

195

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2.500.000

4.000.000

3.250.000

196

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

2.000.000

3.000.000

2.500.000

197

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

3.500.000

5.000.000

4.250.000

198

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

2.500.000

2.250.000

199

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.000.000

1.500.000

1.250.000

200

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.500.000

3.500.000

3.000.000

201

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

1.900.000

202

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

1.900.000

203

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

3.000.000

2.700.000

204

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

12.000

35.000

35.000

205

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng)

350.000

800.000

680.000

206

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

650.000

1.200.000

925.000

207

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

500.000

1.000.000

850.000

208

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo)

300.000

700.000

595.000

209

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

50.000

125.000

125.000

210

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2 500.000

3.500.000

3 000.000

211

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2 500.000

3.500.000

3 000.000

212

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2 500.000

3.500.000

3 000.000

213

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

2.500.000

2 000.000

214

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

215

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.500.000

2.000.000

1.750.000

216

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

217

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

500.000

1.500.000

1.000.000

218

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.000.000

2.000.000

1.500.000

219

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

2.500.000

2.250.000

220

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1.500.000

2.500.000

2.000.000

221

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.000.000

3 000.000

2.500.000

222

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

3 000.000

2.500.000

223

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500.000

2.000.000

1.750.000

224

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.500.000

2.000.000

1.750.000

225

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.500.000

2.000.000

1.750.000

226

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1.800.000

2.500.000

2.150.000

227

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.000.000

2.500.000

2.250.000

228

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.500.000

3.500.000

3.000.000

229

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

2.500.000

2.250.000

230

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.500.000

2.000.000

1.750.000

231

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.000.000

2.000.000

1.500.000

232

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.000.000

2.000.000

1.500.000

233

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.000.000

3.000.000

2.500.000

234

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.000.000

2.000.000

1.500.000

235

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.000.000

2.000.000

1.500.000

236

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.000.000

2.000.000

1.500.000

237

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500.000

2.000.000

1.750.000

238

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500.000

1.500.000

1.000.000

239

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.000.000

1.500.000

1.250.000

240

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

3.000.000

2.500.000

241

Đo các chỉ số niệu động học

1.000.000

2.000.000

1.500.000

242

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.000.000

4.000.000

3.500.000

243

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

244

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

245

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

246

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

5.000.000

15.000.000

10.000.000

247

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

248

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

249

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

250

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2 500 000

1.750.000

251

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.000.000

2.000.000

1.500.000

252

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

253

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

254

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

255

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/hớp vai/cổ chân

500.000

2.000.000

1.250.000

256

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700.000

2.200.000

1.450.000

257

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700.000

2.200.000

1.450.000

258

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

700.000

2.200.000

1.450.000

259

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1 500 000

3 000 000

2 250 000

260

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.300.000

261

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.300.000

262

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

500.000

1.200.000

850.000

263

Tạo hình khí - phế quản

7.000.000

10.000.000

8.500.000

264

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

265

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

800.000

1.200.000

1.000.000

266

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

267

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500.000

2.000.000

1.750.000

268

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

269

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500.000

2.000.000

1.750.000

270

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

C3.2

Sản - phụ khoa

 

 

 

271

Nạo buồng tử cung XN GPBL

30.000

40.000

40.000

272

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

6.000

10.000

10.000

273

Áp lạnh cổ tử cung

15.000

20.000

20.000

274

Làm thuốc âm đạo

2.000

5.000

5.000

275

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

25.000

100.000

100.000

276

Hút thai dưới 12 tuần

30.000

80.000

80.000

277

Nạo phá thai 3 tháng giữa

100.000

350.000

350.000

278

Nạo hút thai trứng

20.000

70.000

70.000

279

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

80.000

200.000

200.000

280

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

5.000

15.000

15.000

281

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

30.000

80.000

80.000

282

Tiêm nhân Chorio

5.000

12.000

12.000

283

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

10.000

25.000

25.000

284

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

70.000

180.000

180.000

285

Chọc ối điều trị đa ối

10.000

35.000

35.000

286

Khâu rách cùng đồ

25.000

80.000

80.000

287

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

5.000

12.000

12.000

288

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

150.000

400.000

340.000

289

Bóc nhân xơ vú

70.000

150.000

150.000

290

Trích ápxe Bartholin

30.000

120.000

120.000

291

Bóc nang Bartholin

65.000

180.000

180.000

292

Triệt sản nam

30.000

100.000

100.000

293

Triệt sản nữ

50.000

150.000

150.000

294

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

150.000

400.000

340.000

295

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

150.000

700.000

595.000

296

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

500.000

1.200.000

850.000

297

Phẫu thuật u nang buồng trứng

250.000

500.000

425.000

298

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

300.000

1.200.000

750.000

299

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

120.000

350.000

350.000

300

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

301

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

150.000

400.000

400.000

302

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

350.000

1.300.000

825.000

303

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

180.000

500.000

425.000

304

Nội xoay thai

80.000

350.000

350.000

305

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

200.000

650 000

552.500

306

Chọc hút noãn

2.500.000

3.600.000

3.050.000

307

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.000.000

2.500.000

1.750.000

308

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

700.000

1.500.000

1.100.000

309

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1.800.000

2.700.000

2.250.000

310

Đo tim thai bằng Doppler

12.000

35.000

35.000

311

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring/BN

30.000

70.000

70.000

312

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1.000.000

3.000.000

2.000.000

313

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng trứng, môi trường nuôi cấy)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

314

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.200.000

5.400.000

3.800.000

315

Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

316

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

800.000

1.200.000

1.000.000

317

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.000.000

3.000.000

2.500.000

318

Khâu rách cổ tử cung

 

 

200.000

C3.3

Mắt

 

 

 

319

Thử thị lực đơn giản

3.000

5.000

5.000

320

Đo khúc xạ máy

3.000

5.000

5.000

321

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

20.000

40.000

40.000

322

Điện chẩm

15.000

35.000

35.000

323

Sắc giác

10.000

20.000

20.000

324

Điện võng mạc

15.000

35.000

35.000

325

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10.000

15.000

15.000

326

Đo thị lực khách quan

25.000

40.000

40.000

327

Đánh bờ mi

5.000

10.000

10.000

328

Chữa bỏng mắt do hàn điện

5.000

10.000

10.000

329

Rửa cùng đồ 1 mắt

10.000

15.000

15.000

330

Điện di điều trị (1 lần)

5.000

8.000

8.000

331

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

220.000

400.000

400.000

332

Khoét bỏ nhãn cầu

110.000

400.000

400.000

333

Nặn tuyến bờ mi

7.000

10.000

10.000

334

Lấy sạn vôi kết mạc

7.000

10.000

10.000

335

Đốt lông xiêu

10.000

12.000

12.000

336

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

200.000

470.000

400.000

337

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

250.000

550.000

468.000

338

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

250.000

500.000

425.000

339

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

300.000

500.000

425.000

340

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

250.000

250.000

341

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250.000

320.000

320.000

342

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

250.000

400.000

340.000

343

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

250.000

500.000

425.000

344

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

300.000

700.000

595.000

345

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

350.000

650.000

553.000

346

Phẫu thuật lác (2 mắt)

450.000

600.000

510.000

347

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

400.000

400.000

348

Soi bóng đồng tử

5.000

8.000

8.000

349

Phẫu thuật cắt bè

200.000

450.000

450.000

350

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

1.000.000

1.000.000

351

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

250.000

250.000

352

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

300.000

600.000

510.000

353

Rạch góc tiền phòng

200.000

400.000

400.000

354

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

300.000

500.000

425.000

355

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200.000

280.000

280.000

356

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600.000

800.000

680.000

357

Phẫu thuật u mi không vá da

150.000

450.000

450.000

358

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

300.000

600.000

510.000

359

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

300.000

600.000

510.000

360

Phẫu thuật u kết mạc nông

150.000

300.000

300.000

361

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

200.000

400.000

40.000

362

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

200.000

350.000

350.000

363

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

150.000

350.000

350.000

364

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

500.000

800.000

680.000

365

Lấy dị vật tiền phòng

150.000

400.000

400.000

366

Lấy dị vật hốc mắt

200.000

500.000

425.000

367

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

500.000

600.000

510.000

368

Khâu giác mạc đơn thuần

150.000

220.000

220.000

369

Khâu củng mạc đơn thuần

200.000

270.000

270.000

370

Khâu củng giác mạc phức tạp

500.000

600.000

510.000

371

Khâu giác mạc phức tạp

250.000

400.000

400.000

372

Khâu củng mạc phức tạp

250.000

400.000

400.000

373

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

200.000

400.000

400.000

374

Khâu phục hồi bờ mi

150.000

300.000

300.000

375

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

200.000

600.000

510.000

376

Chích mủ hốc mắt

150.000

230.000

230.000

377

Cắt bỏ túi lệ

250.000

500.000

425.000

378

Cắt mộng áp Mytomycin

200.000

470.000

399.500

379

Gọt giác mạc

150.000

430.000

430.000

380

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

400.000

700.000

595.000

381

Khâu cò mi

150.000

190.000

190.000

382

Phủ kết mạc

200.000

350.000

350.000

383

Cắt u kết mạc không vá

180.000

250.000

250.000

384

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550.000

700.000

595.000

385

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

600.000

510.000

386

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

500.000

750.000

638.000

387

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

500.000

425.000

388

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

50.000

100.000

100.000

389

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80.000

150.000

150.000

390

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

80.000

150.000

150.000

391

Mở bao sau bằng Laser

80.000

150.000

150.000

392

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

250.000

400.000

400.000

393

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

300.000

500.000

425.000

394

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

700.000

595.000

395

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250.000

400.000

400.000

396

Điện đông thể mi

120.000

200.000

200.000

397

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10.000

15.000

15.000

398

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15.000

20.000

20.000

399

Điện rung mắt quang động

25.000

40.000

40.000

400

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

20.000

40.000

40.000

401

Lấy huyết thanh đóng ống

20.000

30.000

30.000

402

Cắt chỉ giác mạc

10.000

15.000

15.000

403

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

10.000

15.000

15.000

404

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

200.000

500.000

425.000

405

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

400.000

750.000

638.000

406

Phẫu thuật hẹp khe mi

150.000

250.000

250.000

407

Phẫu thuật tháo cò mi

40.000

60.000

60.000

408

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

20.000

80.000

80.000

409

U bạch mạch kết mạc

10.000

40.000

40.000

410

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

1.500.000

3.500.000

2.500.000

411

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

412

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

413

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

414

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

120.000

250.000

250.000

C3.4

Tai - mũi - họng

 

 

 

415

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

5.000

15.000

15.000

416

Lấy dị vật họng

10.000

20.000

20.000

417

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

40.000

100.000

100.000

418

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

35.000

75.000

75.000

419

Nhét bấc mũi trước cầm máu

12.000

20.000

20.000

420

Nhét bấc mũi sau cầm máu

15.000

50.000

50.000

421

Trích màng nhĩ

10.000

30.000

30.000

422

Thông vòi nhĩ

5.000

30.000

30.000

423

Nong vòi nhĩ

3.000

10.000

10.000

424

Chọc hút dịch vành tai

4.000

15.000

15.000

425

Chích rạch vành tai

7.000

25.000

25.000

426

Lấy nút biểu bì ống tai

7.000

25.000

25.000

427

Hút xoang dưới áp lực

5.000

20.000

20.000

428

Nâng, nắn sống mũi

30.000

120.000

120.000

429

Khí dung

2.000

8.000

8.000

430

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

3.000

15.000

15.000

431

Bẻ cuốn mũi

8.000

40.000

40.000

432

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

60.000

180.000

180.000

433

Nhét meche mũi

12.000

40.000

40.000

434

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

12.000

40.000

40.000

435

Đốt họng hạt

8.000

25.000

25.000

436

Chọc hút u nang sàn mũi

8.000

25.000

25.000

437

Cắt polyp ống tai

8.000

20.000

20.000

438

Sinh thiết vòm mũi họng

8.000

25.000

25.000

439

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

40.000

125.000

125.000

440

Soi thanh quản cắt papilloma

40.000

125.000

125.000

441

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

20.000

70.000

70.000

442

Soi thực quản bằng ống mềm

20.000

70.000

70.000

443

Đốt Amidan áp lạnh

30.000

100.000

100.000

444

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

50.000

150.000

150.000

445

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

80.000

220.000

220.000

446

Thông vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

60.000

447

Nong vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

60.000

448

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

70.000

150.000

150.000

449

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

90.000

250.000

250.000

450

Nội soi Tai Mũi Họng

80.000

180.000

130.000

451

Mổ sào bào thượng nhĩ

250.000

600.000

510.000

452

Đo sức cản của mũi

25.000

65.000

65.000

453

Đo thính lực đơn âm

7.000

30.000

30.000

454

Đo trên ngưỡng

8.000

35.000

35.000

455

Đo sức nghe lời

5.000

25.000

25.000

456

Đo phản xạ cơ bàn đạp

4.000

15.000

15.000

457

Đo nhĩ lượng

4.000

15.000

15.000

458

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

10.000

35.000

35.000

459

Đo OAE (1 lần)

7.000

30.000

30.000

460

Đo ABR (1 lần)

30.000

150.000

150.000

461

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

3.500.000

6.500.000

5.000.000

462

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

463

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

3.500.000

6.500.000

5.000.000

464

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

1.500.000

4.800.000

3.150.000

465

Phẫu thuật đỉnh xương đá

1.500.000

3.000.000

2.250.000

466

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

467

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

468

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

469

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

470

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

2.000.000

4.500.000

3.250.000

471

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

11.000.000

9.000.000

472

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2.500.000

6.000.000

4.250.000

473

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

6.500.000

4.750.000

474

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

7.000.000

5.250.000

475

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

5.000.000

3.750.000

476

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

5.000.000

3.850.000

477

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.500.000

5.500.000

4.000.000

478

Cắt u cuộn cảnh

3.000.000

5.500 000

4.250.000

479

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.500.000

5.000.000

4.250.000

480

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

4.500.000

3.000.000

481

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2.500.000

4.500.000

3.500.000

482

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

483

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

4..250.000

484

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

2.500.000

4.500.000

3.500.000

485

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2.500.000

4.000.000

3.250.000

486

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

2.700.000

5.000.000

3.850.000

C3.5

Răng - hàm - mặt

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng miệng

 

 

 

487

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30.000

100.000

100.000

488

Phẫu thuật nhổ răng khó

35.000

120 000

120.000

489

Phẫu thuật cắt lợi trùm

30.000

60.000

60.000

490

Rạch áp xe trong miệng

15.000

35.000

35.000

491

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

15.000

35.000

35.000

492

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

40.000

130.000

130.000

493

Nhổ chân răng

20.000

80.000

80.000

494

Mổ lấy nang răng

30.000

140.000

140.000

495

Cắt cuống 1 chân

30.000

120.000

120.000

496

Nạo túi lợi 1 sextant

8.000

30.000

30.000

497

Nắn trật khớp thái dương hàm

7.000

25.000

25.000

498

Lấy u lành dưới 3 cm

250.000

400 .000

400.000

499

Lấy u lành trên 3 cm

300.000

500.000

425.000

500

Lấy sỏi ống Wharton

300.000

500.000

425.000

501

Nhổ răng ngầm dưới xương

200.000

360.000

360.000

502

Nhổ răng mọc lạc chỗ

100.000

200.000

200.000

503

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

40.000

80.000

80.000

504

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

60.000

110.000

110.000

505

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80.000

130.000

130.000

506

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

130.000

230.000

230.000

507

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500.000

780.000

663.000

508

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

200.000

400.000

400.000

509

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

70.000

150.000

150.000

510

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

250.000

350.000

350.000

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

511

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400.000

750.000

750.000

512

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

400.000

650.000

650.000

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

513

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000.000

4.800.000

3.400.000

514

Một đơn vị sứ kim loại

500.000

700.000

700.000

515

Một đơn vị sứ toàn phần

600.000

1.000.000

1.000.000

516

Một trụ thép

400.000

550.000

550.000

517

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

600.000

600.000

518

Cầu nhựa 3 đơn vị

130.000

220.000

220.000

519

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200.000

1.800.000

1.500.000

C3.5.4

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

520

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

521

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

2.400.000

1.950.000

522

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

700.000

1.200.000

950.000

523

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.100.000

1.550.000

524

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.200.000

1.600.000

525

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000.000

3.200.000

2.600.000

526

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.000.000

1.900.000

1.450.000

527

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.300.000

528

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

1.950.000

1.475.000

529

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.300.000

530

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

531

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000 000

2.100.000

1.550.000

532

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

1.950.000

1.475.000

533

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.000.000

2.000.000

1.500.000

534

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.350.000

535

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.350 000

536

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

537

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

1 650.000

538

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.200.000

2.300.000

1.750.000

539

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

1.650.000

540

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

541

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.600.000

1.200.000

542

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.700.000

1.250.000

543

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.900.000

1.350.000

544

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

545

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

1.550.000

546

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.000.000

1.850.000

1.425.000

547

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

600.000

1.200.000

900.000

548

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

700.000

1.300.000

1.000.000

549

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

600.000

1.200.000

900.000

550

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

600.000

1.200.000

900.000

551

Phẫu thuật căng da mặt

600.000

1.200.000

900.000

552

Cắt u nang giáp móng

800.000

1.600.000

1.200.000

553

Cắt u nang cạnh cổ

800.000

1.600.000

1.200.000

554

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm

900.000

1.800.000

1.350.000

555

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.475.000

556

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.475.000

557

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

700.000

1.400.000

1.050.000

558

Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm

700.000

1.500.000

1.100.000

559

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2 cm

650.000

1.300.000

975.000

560

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

700.000

1.400.000

1.050.000

561

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

750.000

1.500.000

1.125.000

562

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

750 000

1.500.000

1.125.000

563

Cắt bỏ nang sàn miệng

800.000

1.650.000

1.225.000

564

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800.000

1.650.000

1.225.000

565

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

800.000

1.600.000

1.200.000

566

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

700.000

1.400.000

1.050.000

567

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.125.000

568

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

400.000

800.000

800.000

569

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650.000

1.300.000

975.000

570

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.125.000

571

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

850.000

1.650.000

1.250.000

C3.5.5

Điều trị răng

 

 

 

572

Hàn răng sữa sâu ngà

50.000

70.000

70.000

573

Trám bít hố rãnh

50.000

90.000

90.000

574

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

50.000

110.000

110.000

575

Điều trị tủy răng sữa một chân

150.000

210.000

210.000

576

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

170.000

260.000

260.000

577

Chụp thép làm sẵn

120.000

170.000

170.000

578

Răng sâu ngà

80.000

140.000

140.000

579

Răng viêm tủy hồi phục

80.000

160.000

160.000

580

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

200.000

300.000

300.000

581

Điều trị tủy răng số 4, 5

200.000

370.000

370.000

582

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

400.000

600.000

510.000

583

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

450.000

730.000

621.000

584

Điều trị tủy lại

500.000

870.000

740.000

585

Hàn composite cổ răng

150.000

250.000

250.000

586

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

200.000

350.000

350.000

587

Phục hồi thân răng có chốt

200.000

350.000

350.000

588

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

500.000

900.000

765.000

589

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800.000

1.300.000

1.050.000

C2.5.6

Nắn chỉnh răng

 

 

 

590

Hàm dự phòng loại tháo lắp

270.000

500.000

425.000

591

Hàm dự phòng loại gắn chặt

550.000

750.000

638.000

592

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500.000

2.400.000

1.950.000

593

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

594

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

500.000

900.000

765.000

595

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

800.000

1.500.000

1.150.000

596

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

3.500.000

3.000.000

597

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.000.000

5.800.000

4 900 000

598

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.000.000

7.000.000

6.000.000

599

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150.000

220.000

220.000

600

Hàm duy trì kết quả loại cố định

250.000

400.000

400.000

601

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

30.000

70.000

70.000

C3.5.7

Sửa lại hàm cũ

 

 

 

602

Vá hàm gãy

20.000

30.000

30.000

603

Đệm hàm toàn bộ

40.000

60.000

60.000

604

Gắn thêm một răng

20.000

30.000

30.000

605

Thêm một móc

10.000

15.000

15.000

606

Gắn thêm một răng bị sứt

4.000

5.000

5.000

607

Thay nền hàm trên

50.000

90.000

90.000

608

Thay nền hàm dưới

40.000

70.000

70.000

609

Làm lại hàm

150.000

200.000

200.000

610

Sửa hàm

30.000

60.000

60.000

611

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị )

40.000

50.000

50.000

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

 

 

612

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

2.000

3.000

3.000

613

Tiêu thụ PROTHROMBIN

25.000

30.000

30.000

614

Test ROSE - WALLER

20.000

30.000

30.000

615

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

150.000

250.000

250.000

616

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

15.000

40.000

34.000

617

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

12.000

35.000

35 000

618

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25.000

60.000

60.000

619

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

30.000

60.000

60.000

620

Độ tập trung tiểu cầu

6.000

12.000

12.000

621

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

8.000

15.000

15.000

622

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

8.000

15.000

15.000

623

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

30.000

30.000

624

Tập trung bạch cầu

10.000

25.000

25.000

625

Máu lắng (bằng máy tự động)

20.000

30.000

30.000

626

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

15.000

30.000

30.000

627

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

20.000

60.000

60.000

628

Nhuộm Phosphatase acid

30.000

65.000

65.000

629

Cấy cụm tế bào tủy

350.000

500.000

425.000

630

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

20.000

30.000

30.000

631

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

20.000

70.000

70.000

632

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

20.000

70.000

70.000

633

Lách đồ

20.000

50.000

50.000

634

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

70.000

160.000

160.000

635

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

15.000

35.000

35.000

636

Thời gian thrombin (TT)

15 000

35.000

35.000

637

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

30.000

70.000

70.000

638

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

35.000

100.000

100.000

639

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

12.000

25.000

25.000

640

Nghiệm pháp von-Kaulla

15.000

45.000

45.000

641

Định lượng D-Dimer

160.000

220.000

220.000

642

Định lượng Protein S

80.000

220.000

220.000

643

Định lượng Protein C

150.000

220.000

220.000

644

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

60.000

180.000

180.000

645

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

70.000

180.000

180.000

646

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

70.000

180.000

180.000

647

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

70.000

180.000

180.000

648

Định lượng Plasminogen

70.000

180.000

180.000

649

Định lượng α2 anti-plasmin ( α2 AP)

70.000

180.000

180.000

650

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

70.000

180.000

180.000

651

Định lượng t-PA

70.000

180.000

180.000

652

Định lượng anti Thrombin III

60.000

120.000

120.000

653

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

60.000

120.000

120.000

654

Định lượng chất ức chế C1

60.000

120.000

120.000

655

Định lượng yếu tố Heparin

60.000

120.000

120.000

656

Định lượng yếu tố kháng Xa

70.000

220.000

220.000

657

Định lượng FDP

40.000

120.000

120.000

658

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

800.000

3.500.000

2.150.000

659

Test đường + Ham

25.000

60.000

60.000

660

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

120.000

350.000

350.000

661

Phân tích CD (1 loại CD)

50.000

150.000

150.000

662

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

20.000

60.000

60.000

663

Thử phản ứng dị ứng thuốc

25.000

65.000

65.000

664

Định lượng men G6PD

25.000

70.000

70.000

665

Định lượng men Pyruvat kinase

65.000

150.000

150.000

666

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

220.000

450.000

450.000

667

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

90.000

200.000

200.000

668

Xác định gen bệnh máu ác tính

300.000

800.000

680.000

669

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600.000

1.000.000

850.000

670

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

120.000

250.000

250.000

671

Anti-HCV (ELISA)

70.000

100.000

100.000

672

Anti- HIV (ELISA)

40.000

90.000

90.000

673

HBsAg (nhanh)

25.000

60.000

42.500

674

Anti-HCV (nhanh)

25.000

60.000

60.000

675

Anti- HIV (nhanh)

25.000

60.000

42.500

676

Anti-HBs (ELISA)

40.000

60.000

60.000

677

Anti-HBc IgG (ELISA)

40.000

60.000

60.000

678

Anti- HBc IgM (ELISA)

40.000

95.000

95.000

679

Anti- HBe (ELISA)

40.000

80.000

80.000

680

HBeAg (ELISA)

40.000

80.000

80.000

681

HBsAg (ELISA)

40.000

80.000

80.000

682

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

50.000

90.000

90.000

683

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

60.000

60.000

684

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

50.000

70.000

70.000

685

Anti - EBV IgG (ELISA)

60.000

125.000

125.000

686

Anti - EBV IgM (ELISA)

60.000

125.000

125.000

687

Anti - CMV IgG (ELISA)

60.000

125.000

125.000

688

Anti - CMV IgM (ELISA)

60.000

125.000

125.000

689

Xác định DNA trong viêm gan B

160.000

270.000

270.000

690

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

100.000

180.000

180.000

691

HIV (PCR)

120.000

350.000

350.000

692

HCV (RT- PCR)

180.000

450.000

383.000

693

HIV (RT- PCR)

220.000

600.000

510.000

694

Định tuýp E, B HIV-1

500.000

950.000

808.000

695

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

800.000

1.350.000

1.075.000

696

Định nhóm máu khó hệ ABO

120.000

180.000

180.000

697

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

80.000

150.000

150.000

698

Định nhóm máu A1

20.000

30.000

30.000

699

Xác định kháng nguyên H

20.000

30.000

30.000

700

Định nhóm máu hệ Kell

120.000

170.000

170.000

701

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

120.000

170.000

170.000

702

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120.000

170.000

170.000

703

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120.000

170.000

170.000

704

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

250.000

330.000

330.000

705

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120.000

160.000

160.000

706

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s)

120.000

160.000

160.000

707

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120.000

160.000

160.000

708

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

120.000

160.000

160.000

709

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120.000

160.000

160.000

710

Sàng lọc kháng thể bất thường

50.000

80.000

80.000

711

Định danh kháng thể bất thường

800.000

1.100.000

950.000

712

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)

15.000

35.000

35 .000

713

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

40.000

80.000

80.000

714

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

250.000

800.000

680.000

715

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

1.850.000

716

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

1.850.000

717

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

718

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

16.000.000

14.500.000

719

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương

13.000.000

16.000.000

14.500.000

720

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

3.000.000

2.750.000

721

Xét nghiệm đọ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300.000

400.000

340.000

722

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200.000

400.000

340.000

723

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

1.700 000

1.550 000

724

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.000.000

1.500 000

1.250.000

725

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600.000

1.000.000

1.000.000

726

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3.000.000

5.000.000

4.000.000

727

Xét nghiệm xác định gen

2.500.000

3.200.000

2.850.000

728

XN Amylaza máu

 

 

12.000

729

Phản ứng IDR

 

 

42.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

730

Gross

10.000

15.000

15.000

731

Maclagan

10.000

15.000

15.000

732

Amoniac

15.000

70.000

70.000

733

CPK

12.000

25.000

25.000

734

ACTH

60.000

75.000

75.000

735

ADH

100.000

135.000

135.000

736

Cortison

40.000

75.000

75.000

737

GH

40.000

75.000

75.000

738

Erythropoietin

50.000

75.000

75.000

739

Thyroglobulin

50.000

75.000

75.000

740

Calcitonin

50.000

75.000

75.000

741

TRAb

150.000

250.000

250.000

742

Phenytoin

50.000

75.000

75.000

743

Theophylin

50.000

75.000

75.000

744

Tricyclic anti depressant

50.000

75.000

75.000

745

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

50.000

75.000

75.000

746

Nồng độ rượu trong máu

15.000

28.000

28.000

747

Paracetamol

20.000

35.000

35.000

748

Benzodiazepam (BZD)

20.000

35.000

35.000

749

Ngộ độc thuốc

25.000

60.000

60.000

750

Salicylate

45.000

70.000

70.000

751

ALA

60.000

85.000

85.000

752

A/G

15.000

35.000

35.000

753

Calci

3.000

12.000

12.000

754

Calci ion hóa

10.000

25.000

25.000

755

Phospho

5.000

15.000

15.000

756

CK-MB

15.000

35.000

35.000

757

LDH

10.000

25.000

25.000

758

Gama GT

7.000

18.000

18.000

759

CRP hs

18.000

50.000

50.000

760

Ceruloplasmin

25.000

65.000

65.000

761

Apolipoprotein A/B (1 loại)

15.000

45.000

45.000

762

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

20.000

60.000

60.000

763

Lipase

20.000

55.000

55.000

764

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

20.000

55.000

55.000

765

Beta2 Microglobulin

25.000

70 000

70 000

766

RF (Rheumatoid Factor)

20.000

55.000

55.000

767

ASLO

20.000

55.000

49.000

768

Transferin

25.000

60.000

60.000

769

Khí máu

30.000

100.000

100.000

770

Catecholamin

60.000

200.000

200.000

771

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

20.000

60 000

60.000

772

TSH

15.000

55.000

55.000

773

Alpha FP (AFP)

25.000

85.000

85.000

774

PSA

30.000

85 000

85.000

775

Ferritin

25.000

75.000

75.000

776

Insuline

25.000

75.000

75.000

777

CEA

30.000

80.000

80.000

778

Beta - HCG

30.000

80.000

80.000

779

Estradiol

25.000

75.000

75.000

780

LH

25.000

75.000

75.000

781

FSH

25.000

75.000

75.000

782

Prolactin

25.000

70.000

70.000

783

Progesteron

25.000

75.000

75.000

784

Homocysteine

60.000

135.000

135.000

785

Myoglobin

35.000

85.000

85.000

786

Troponin T/I

25.000

70.000

70.000

787

Cyclosporine

150.000

300.000

300.000

788

PTH

120.000

220.000

220.000

789

CA 19 - 9

65.000

130.000

130.000

790

CA 15 - 3

70.000

140.000

140.000

791

CA 72 - 4

65.000

125.000

125.000

792

CA 125

70.000

130.000

130.000

793

Cyfra 21 - 1

40.000

90.000

90.000

794

Folate

30.000

80.000

80.000

795

Vitamin B12

25.000

70.000

70.000

796

Digoxin

30.000

80.000

80.000

797

Anti - TG

150.000

250.000

250.000

798

Pre albumin

35.000

90.000

90.000

799

Lactat

35.000

90.000

90.000

800

Lambda

35.000

90.000

90.000

801

Kappa

35.000

90.000

90.000

802

HBDH

35.000

90.000

90.000

803

Haptoglobin

35.000

90.000

90.000

804

GLDH

35.000

90.000

90.000

805

Alpha Microglobulin

35.000

90.000

90.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

806

Vi khuẩn chí

8.000

25.000

25.000

807

Xét nghiệm tìm BK

10.000

25.000

25.000

808

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

80.000

120.000

120.000

809

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

700.000

1.250.000

975.000

810

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

120.000

250.000

250.000

811

Phản ứng CRP

15.000

30.000

30.000

812

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90.000

110.000

110.000

813

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

300.000

300.000

814

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

420.000

357.000

815

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.250.000

1.025.000

816

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.260.000

1.030.000

817

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75.000

90.000

90.000

818

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

819

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

820

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40.000

50.000

50.000

821

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

150.000

150.000

822

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

100.000

823

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

100.000

824

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

825

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

826

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80.000

110.000

110.000

827

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75.000

95.000

95.000

828

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

150.000

150.000

829

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

160.000

160.000

830

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

155.000

155.000

831

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

170.000

170.000

832

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

180.000

180.000

833

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

140.000

140.000

834

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

210.000

210.000

835

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

120.000

836

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

100.000

100.000

837

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

120.000

838

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70.000

90.000

90.000

839

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75.000

95.000

95.000

840

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130.000

145.000

145.000

841

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70.000

80.000

80.000

842

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

20.000

35.000

35.000

843

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

60.000

90.000

90.000

844

Chẩn đoán Anti HAV-Total bằng kỹ thuật ELISA

50.000

85.000

85.000

845

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100.000

180.000

180.000

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

846

Định lượng ALDOSTERON

30.000

45.000

45.000

847

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

20.000

30.000

30.000

848

Định lượng chì/Asen/Thủy ngân...

20.000

30.000

30.000

849

Nước tiểu 10 thông số (máy)

15.000

35.000

35.000

850

Micro Albumin

15.000

50.000

50.000

851

Opiate (định tính)

15.000

40.000

40.000

852

Amphetamin (định tính)

15.000

40.000

40.000

853

Marijuana (định tính)

15.000

40.000

40.000

854

Protein Bence - Jone

10.000

20.000

20 000

855

Dưỡng chấp

10.000

20.000

20.000

856

DPD

70.000

180.000

180.000

C5.3

Xét nghiệm phân

 

 

 

857

Xét nghiệm cặn dư phân

15.000

45.000

45.000

858

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

35.000

90.000

90.000

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

859

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

20.000

100.000

100.000

860

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

60.000

100.000

100.000

861

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150.000

200.000

200.000

862

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250.000

400.000

400.000

863

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

100.000

150.000

150.000

864

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200.000

300.000

300.000

865

Xét nghiệm cyto (tế bào)

40.000

70.000

70.000

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

866

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60.000

75.000

75.000

867

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

65.000

75.000

75.000

868

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25.000

35.000

35.000

869

Test chẩn đoán viêm dạ dày (HP)

 

 

43.000

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

870

SPECT não

45.000

250.000

250.000

871

SPECT tưới máu cơ tim

30.000

250.000

250.000

872

Xạ hình chức năng thận

25.000

200.000

200.000

873

Thận đồ đồng vị

40.000

220.000

220.000

874

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3

45.000

260.000

260.000

875

Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA (DTPA)

25.000

200.000

200.000

876

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

35.000

250.000

250.000

877

Xạ hình gan mật

30.000

220.000

220.000

878

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

30.000

220.000

220.000

879

Xạ hình gan với Tc-99 m Sulfur Colloid

35.000

250.000

250.000

880

Xạ hình lách

35.000

220.000

220.000

881

Xạ hình tuyến giáp

20.000

100.000

100.000

882

Độ tập trung I131 tuyến giáp

20.000

80.000

80.000

883

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99 m

25.000

120.000

120.000

884

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99 m

25.000

150.000

150.000

885

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99 m MAA

30.000

250.000

250.000

886

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99 m

30.000

220.000

220.000

887

Xạ hình toàn thân với I-131

30.000

220.000

250.000

888

Xạ hình chẩn đoán khối u

30.000

220.000

250.000

889

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

50.000

220.000

250.000

890

Xạ hình tủy xương với Tc-99 m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

45.000

270.000

270.000

891

Xạ hình xương

25.000

220.000

220.000

892

Xạ hình chức năng tim

30.000

250.000

250.000

893

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99 m Pyrophosphate

30.000

220.000

220.000

894

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

45.000

120.000

120.000

895

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50.000

220.000

220.000

896

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99 m Sulfur Colloid

45.000

280.000

280.000

897

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99 m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99 m Sulfur Colloid

45.000

170.000

170.000

898

Xạ hình não

45.000

170.000

170.000

899

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99 m

30.000

150.000

150.000

900

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

30.000

150.000

150.000

901

Xạ hình tưới máu phổi

30.000

220.000

220.000

902

Xạ hình thông khí phổi

25.000

250.000

250.000

903

Xạ hình tuyến vú

30.000

220.000

220.000

904

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99 m MDP

35.000

250.000

250.000

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

905

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

30.000

100.000

100.000

906

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

30.000

100.000

100.000

907

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

30.000

120.000

120.000

908

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

75.000

220.000

220.000

909

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

25.000

70.000

70.000

910

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75.000

300.000

300.000

911

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

30.000

150.000

150.000

912

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70.000

280.000

280.000

913

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

50.000

170.000

170.000

914

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75.000

300.000

300.000

915

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80.000

300.000

300.000

916

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

50.000

420.000

357.000

917

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

25.000

270.000

270.000

918

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

45.000

420.000

357.000

919

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

357.000

920

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

357.000

921

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

45.000

420.000

357.000

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

922

Test Raven/Gille

5.000

15.000

15.000

923

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

5.000

20.000

20.000

924

Test tâm lý BECK/ZUNG

4.000

10.000

10.000

925

Test WAIS/WICS

5.000

25.000

25.000

926

Test trắc nghiệm tâm lý

4.000

20.000

20.000

927

Điện tâm đồ gắng sức

50.000

100.000

100.000

928

Holter điện tâm đồ/huyết áp

100.000

150 000

150.000

929

Điện cơ (EMG)

45.000

100.000

100.000

930

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

100.000

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

931

Telemedicines

500.000

1.500.000

1.000.000

932

Thở oxy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

 

933

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

25.000

250.000

250.000