- 1 Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 45/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, gồm: 24 dự án, tổng diện tích thu hồi là 98,16 ha.
(Danh mục chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | TRONG ĐÓ | NGUỒN VỐN | |
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT KHÁC | |||||
TỔNG CỘNG | 25,15 | 0,12 | 25,03 |
| ||
1 | Dự án khu nhà ở chỉnh trang đô thị Đông Trần Phú phường 1 và phường 7, thành phố Bạc Liêu | Phường 1, 7 | 6,29 |
| 6,29 | Ngoài ngân sách |
2 | Bổ sung diện tích thu hồi Trụ sở UBND thành phố Bạc Liêu | Phường Nhà Mát | 1,08 |
| 1,08 | Ngân sách tỉnh |
3 | Nhà máy xử lý nước thải | Phường 1 | 3,20 |
| 3,20 | Ngoài ngân sách |
4 | Đường dây 1 mạch 110KV Bạc Liêu 2 - Vĩnh Châu | Phường 7, xã Vĩnh Trạch Đông | 0,15 | 0,12 | 0,03 | Ngoài ngân sách |
5 | Dự án Kè bờ sông thành phố Bạc Liêu | Phường 1, 2, 3, 5, 8 | 11,74 |
| 11,74 | Ngân sách Trung ương |
6 | Nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp) | Phường 1 | 2,69 |
| 2,69 | Ngoài ngân sách |
Ghi chú: Gồm 06 dự án; trong đó, vốn ngân sách Trung ương 01, ngân sách tỉnh 01 và ngoài ngân sách 04 (chủ yếu kêu gọi đầu tư)
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | TRONG ĐÓ | NGUỒN VỐN | |
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT KHÁC | |||||
TỔNG CỘNG | 5,96 |
| 5,96 |
| ||
1 | Âu thuyền Hộ Phòng | Phường Hộ Phòng | 4,52 |
| 4,52 | Ngân sách Trung ương |
2 | Cống Giá Rai 1 | Phường Hộ Phòng | 0,49 |
| 0,49 | Ngân sách Trung ương |
3 | Dự án xây dựng vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai, Hạng mục: Thi công thông tuyến kênh cùng tại tuyến kênh của cống số 3 dài khoảng 500 mét để các kênh trong vùng kết nối với nhau | Xã Phong Thạnh A | 0,87 |
| 0,87 | Ngân sách Trung ương |
4 | Nhà văn hóa thiếu nhi thị xã | Phường 1 | 0,03 |
| 0,03 | Ngân sách thị xã |
5 | Hệ thống cấp nước sạch xã ấp 6 | Xã Phong Thạnh Tây | 0,05 |
| 0,05 | Ngân sách tỉnh |
Ghi chú: Gồm 05 dự án; trong đó, 03 dự án sử dụng vốn Trung ương, 01 dự án ngân sách tỉnh, 01 dự án ngân sách thị xã
HUYỆN HỒNG DÂN
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | TRONG ĐÓ | NGUỒN VỐN | |
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT KHÁC | |||||
TỔNG CỘNG | 0,05 |
|
|
| ||
1 | Hệ thống cấp nước sạch | Xã Vĩnh Lộc A | 0,05 | 0,05 |
| Ngân sách tỉnh |
Ghi chú: Gồm 1 dự án sử dụng ngân sách Ngân sách tỉnh
HUYỆN ĐÔNG HẢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | TRONG ĐÓ | NGUỒN VỐN | |
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT KHÁC |
| ||||
TỔNG CỘNG | 32,72 |
| 32,72 |
| ||
1 | Xây dựng Trường THPT Gành Hào | Thị trấn Gành Hào | 0,60 |
| 0,60 | Ngân sách tỉnh |
2 | Tuyến đường từ cầu Tư Cồ đến Chùa Linh Ứng | Xã Điền Hải | 24,52 |
| 24,52 | Ngân sách huyện |
3 | Xây dựng nâng cấp Đê Biển Đông | Thị trấn Gành Hào | 7,6 |
| 7,6 | Ngân sách tỉnh |
Ghi chú: Gồm 03 dự án; trong đó, 02 dự án ngân sách tỉnh, 01 dự án ngân sách huyện
HUYỆN PHƯỚC LONG
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | TRONG ĐÓ | NGUỒN VỐN | |
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT KHÁC |
| ||||
TỔNG CỘNG | 31,50 | 0,15 | 31,35 |
| ||
1 | Cụm công nghiệp Chủ Chí | Phong Thạnh Tây B | 30,00 |
| 30,00 | Ngoài ngân sách |
2 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ cầu Phước Long 2 đến kênh tài chính (theo QHSDĐ đến 2030 là tên là Tuyến đấu nối cầu Phước Long II) | Thị trấn Phước Long | 0,90 |
| 0,90 | Ngân sách huyện |
3 | Trường Tiểu học B thị trấn Phước Long | Thị trấn Phước Long | 0,60 | 0,15 | 0,45 | Ngân sách huyện |
Ghi chú: Gồm 3 dự án; trong đó, 02 dự án sử dụng ngân sách huyện, 01 dự án kêu gọi đầu tư
HUYỆN HÒA BÌNH
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | TRONG ĐÓ | NGUỒN VỐN | |
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT KHÁC |
| ||||
TỔNG CỘNG | 2,78 |
| 2,78 |
| ||
1 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện | Thị trấn Hoà Bình | 0,50 |
| 0,50 | Ngân sách huyện |
2 | Bến xe thị trấn Hoà Bình | Thị trấn Hoà Bình | 1,20 |
| 1,20 | Ngân sách huyện |
3 | Đường Cầu Út Lác - Cầu ông Tiến | Xã Vĩnh Mỹ A | 0,23 |
| 0,23 | Ngân sách huyện |
4 | Mở rộng Trường tiểu học Vĩnh Mỹ A1 | Xã Vĩnh Mỹ A | 0,40 |
| 0,40 | Ngân sách huyện |
5 | Mở rộng Trường mầm non Sơn Ca 3 | Xã Vĩnh Mỹ B | 0,20 |
| 0,20 | Ngân sách huyện |
6 | Mở rộng Trường Mầm non Măng non | Xã Vĩnh Bình | 0,25 |
| 0,25 | Ngân sách huyện |
Ghi chú: Gồm 06 dự án sử dụng ngân sách huyện
- 1 Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 45/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk